Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Long Hưng

Ngày dạy Môn học Tên bài dạy

Thứ hai

Chào cờ

Học vần

Học vần

Đạo đức

Thủ công Chào cờ - Tuần 3

L - h (T1)

L - h (T2)

Gọn gàng sạch sẽ (T1)

Xé dán hình vuông chữ nhật, hình tam giác.T2

Thứ ba

Học vần

Học vần

Toán

Mĩ thuật O - c (T1)

O - c (T2)

Luyện tập

Màu và vẽ màu vào hình đơn giản.

Thứ tư

Học vần

Học vần

Toán

Âm nhạc Ô - ơ (T1)

Ô - ơ (T2)

Bé hơn – Dấu

Mời bạn vui múa ca (T1)

Thứ năm

Thể dục

Học vần

Học vần

Toán Đội hình đội ngũ - Trò chơi.

Ôn tập (T1)

Ôn tập (T2)

Lớn hơn – Dấu >

Thứ sáu

 Học vần

Học vần

Toán

TN - XH

Sinh hoạt lớp I – a (T1)

I – a (T1)

Luyện tập

Nhận biết các vật xung quanh.

Sinh hoạt lớp - Tuần 3

 

doc 41 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Long Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ua.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Chuẩn bị các nhóm đồ vật cùng loại.
2. Học sinh: SGK - Vở bài tập .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
Bài : Số 1, 2, 3, 4, 5
Giáo viên ghi bìa cứng các số cho HS làm bài theo nhóm.
+ 51, 52, 53, 54, 55
+ 41, 42, 43, 44, 45
+ 12, 13, 14, 15, 11
+ 22, 23, 24, 25, 21
+ 31, 32, 33, 34, 35
Cho học sinh thi đua nhóm nào xong trước, đúng à nhóm đó thắng.
Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới 
a) Giới thiệu bài : (1’)
Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập 
Ghi tựa lên bảng.
b) Phát triển bài :
v Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức (5’)
Mục tiêu : Giúp học sinh biết gộp các số để tạo thành 1 số đứng sau nó .
Cho học sinh viết lại các số 1, 2, 3, 4, 5.
+ 2 gồm mấy và mấy ?
+ 3 Gồm mấy và mấy
+ 4 Gồm mấy và mấy
à Hay 4 gồm 2 và 2
+ 5 gồm mấy và mấy ?
à Hay 5 gồm	 3 và 2, 2 và 3.
Nhận xét tuyên dương.
v Hoạt động 2 : Thực hành. (20’)
Mục tiêu : Làm được, đúng các bài tập nhanh nhẹn, chính xác, sạch đẹp về trình bày.
Bài 1: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống – bảng phụ.
GV nhận xét.
Bài 2: Điền số ở giữa, số bên trái, số bên phải.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
Cho học sinh vlàm bài vào vở.
Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5
Giáo viên cho học sinh làm vào vở.
Thu 5 bài chấm và nhận xét.
4. Củng cố : (3’)
* Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số.
Luật chơi : Giáo viên có số 1, 2, 3, 4, 5 trên bìa cứng. Đại diện 2 nhóm lên xếp theo thứ tự1 à 5 (từ bé đến lớn). Hoặc từ lớn đến bé (5, 4, 3, 2, 1)
- Mời vài em đếm theo thứ tự từ 1 à 5 hoặc ngược lại.
5 .Dặn dò- Nhận xét: (1’)
- Xem lại bài, học bài làm bài 3 vào vở.
Chuẩn bị : bé hơn, dấu < .
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
Nhóm 1 : gạch chân số 5.
Nhóm 2 : gạch chân số số 4.
Nhóm 3 : gạch chân số số 1.
Nhóm 4 : gạch chân số số 2.
Nhóm 5 : gạch chân số số 3.
 HS nhắc tựa- lớp đồng thanh.
HS thực hiện bảng con.
Gồm : 1 và 2
Gồm : 2 và 1; 1 và 2
Gồm : 3 và 1; 1 và 3
4 và 1 ; 1 và 4
- HS nhắc lại.
2 học sinh thi đua điền, nhanh, đúng à thắng.
HS làm vở.
HS đọc thầm, nêu cac1h làm bài – về nhà làm.
Viết vở 
Đại diện nhóm lên thực hiện trò chơi kết thúc hát 1 bài hát.
HS đọc
Lắng nghe.
----------------------------------------------
Tiết : 4
Mĩ thuật
Bài : MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN.
I. MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức : 
Học sinh nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, xanh lam.
2. Kỹ năng :
Biết chọn màu , vẽ màu vào hình đơn giản, vẽ được màu kín hình, không ra ngoài hình vẽ .
* Hs năng khiếu cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu.
3. Thái độ :
Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu. Giáo dục tính sáng tạo, thẩm mỹ và yêu quí tôn trọng sản phẩm của mình.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Một số (hình vẽ, tranh) hoặc 1 số đồ vật có màu đỏ, cam, vàng.
2. Học sinh: Vở Tập vẽ, màu vẽ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
 Vẽ nét thẳng 
Nhận xét tranh vẽ của HS.
Nhận xét chung.
3. Bài mớ:
a) Giới thiệu bài : (1’)
Giới thiệu bài : GV treo tranh.
 + Tranh vẽ gì ?
 + Trên vai của các bạn có những gì?
 + Những chiếc cặp đó có màu sắc ra sao?
Chốt ý : màu xanh còn gọi là màu lam,
Ghi tựa: Màu và vẽ màu vào hình đơn giản.
b) Phát triển bài :
v Hoạt động 1: Giới thiệu màu sắc. (5’)
Mục tiêu : Nhận biết được 3 màu đỏ, vàng, lam.
GV treo tranh, kể tên các màu trong tranh
GV chú ý sửa sai cho HS.
 + Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam mà em biết ?
Chốt ý : Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc - màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn – Màu đỏ, vàng lam là 3 màu chính.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn pha màu . (6’)
Mục tiêu : HS biết cách pha màu hướng dẫn pha màu từ 3 màu chính để có những màu phụ.
GV hướng dẫn HS khi vẽ màu vào hình không (hoặc ít) ra ngoài thì hình vẽ mới đẹp.
Từ 3 màu chính có thể pha thành nhiều màu khác nhau:
Ví dụ : Đỏ + vàng = cam
	 Lam + vàng = xanh lá cây
	 Đỏ + làm = tím
v Hoạt động 3: Thực hành. (13’)
Mục tiêu : HS vận dụng được 3 màu để pha, phối màu cho sản phẩm của mình.
GV giới thiệu tranh vẽ có pha màu phối màu hài hòa – mẫu :
+ Lá cở tổ quốc có màu gì ?
+ Hình quả có màu gì?
+ Hình dãy núi màu gì?
GV Hướng dẫn HS cách cầm bút và cách vẽ màu.
+ Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng.
+ Nên ve 4 màu xung quanh trước ở giữa sau.
GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS.
+ Tìm màu theo ý thích
+ Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ.
4. Củng cố : (4’)
Thu 1 số bài chấm sơ bộ.
GV hướng dẫn các em nhận xét bài vẽ
Bài mẫu nào đẹp, pha màu, phối màu ra sao?
 Bài nào chưa đẹp.
Nhận xét chung.
5. Dặn dò – Nhận xét. (1’)
Chuẩn bị 2 tờ giấy màu: xanh lá, cam, tiết sau.
Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
 Học sinh để lên bàn.
Các bạn Học sinh đang vui vẻ đến trường.
Đeo cặp
Cặp màu đỏ, xanh, vàng.
Nhắc lại tựa bài.
HS kể.
Mũ, quả bóng, hộp bút chì màu, cỏ cây, hoa trái, giấy thủ công.
HS lắng nghe GV hướng dẫn.
- HS quan sát cách pha dể có nhiều màu phụ khác nhau.
Nền cờ màu đỏ, ngôi sau màu vàng.
Quả xanh và quả chín vàng.
Màu tím hoặc (màu xanh lá cây, lam).
HS thực hiện.
HS thực hành vẽ hình đơn giản và vẽ màu vào hình.
HS nhận xét HS khá giỏi cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi vẽ xong.
Nền cờ màu đỏ, ngôi sao màu vàng.
Lắng nghe.
Ngày soạn : 6 / 9 / 2017
Ngày dạy : Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2017
Tiết : 1 + 2 
Học vần
Bài : ÂM Ô, Ơ.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : 
 HS đọc được ô – ơ – cô – cờ, các tiếng, từ và câu ứng dụng. 
 Luyện nói được 2 – 3 câu theo chủ đề “ bờ hồ”.
2. Kỹ năng :
 HS viết được ô – ơ – cô – cờ. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. 
3. Thái độ : 
 Thái độ yêu thích tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. Gíao dục HS biết bảo vệ môi trường.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Tranh vẽ minh họa SGK.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở , bảng con, vở tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Tiết 1
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
Yêu cầu đọc trang trái.
Đọc trang phải.
Đọc cả 2 trang
Yêu cầu viết bảng con : o, c, bò, cỏ.
Nhận xét chung 
3. Bài mới :
* Giới thiệu chữ: (13’)
Ø GV đính bảng âm ô:
Gọi HS nêu cấu tạo âm ô.
Hướng dẫn HS phát âm .
Cho HS cài bảng âm ô.
Nhận xét .
Cho HS so sánh .
 Nhận xét , tuyên dương.
* Để có tiếng cô ta thêm gì ?
Đính bảng tiếng cô.
Hướng dẫn phát âm:
Cho HS cài bảng con .
* Treo tranh giới thiệu từ cô.
Giải thích từ và giáo dục.
Cho HS cài bảng.
Cho HS đọc bài :
 ô
cô
cô
Viết tựa bài âm : ô
Ø GV đính bảng âm ơ :
Gọi HS nêu cấu tạo âm ơ
Cho HS so sánh âm ô với âm ơ
Hướng dẫn HS phát âm 
Cho HS cài bảng âm ơ
Nhận xét .
Nhận xét , tuyên dương.
* Để có tiếng cờ ta thêm gì ?
Đính bảng tiếng cờ
* Treo tranh giới thiệu từ cờ
Giải thích từ và giáo dục.
Cho HS đọc bài :
 ơ
cờ
cờ
Viết tựa bài âm : ơ
Cho HS đọc cả bài theo thứ tự và không thứ tự.
Nhận xét , tuyên dương.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng. (9’)
Mục tiêu : HS biết viết đúng, đẹp các âm : ô, ơ, cô, cờ.
Treo mẫu chữ lên bảng cho HS quan sát.
ơ cơ ơ cờ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
GV nêu câu hỏi nhận diện chữ .
- Chữ ô :
 + Con chữ ô có mấy nét ?
+ Trong các chữ đã học chữ ô giống chữ nào đã học ?
+ So sánh chữ ô và o ?
+ Con chữ ô cao mấy dòng li ?
- Chữ h :
 + Con chữ ơ có mấy nét ?
+ Trong các chữ đã học chữ c giống chữ nào đã học ?
+ So sánh chữ ô và ơ ?
+ Con chữ c cao mấy dòng li ? 
+ Chữ “ côø” gồm cao mấy dòng li ?
+ Chữ “cờ” gồm có mấy con chữ ?
* GV Viết mẫu và nêu quy trình viết :
Chữ ô : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong kín, lia bút lên trên viết dấu mũ.
Chữ ơ : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong kín, lia bút viết dấu râu.
Chữ “cô”: Đặt bút ở đường kẻ thứ 3 viết con chữ c , rê bút viết con chữ ô, 
Chữ“cờ”: Đặt bút ở đường kẻ thứ 3 viết con chữ c, rê bút viết con chữ ơ, lia bút viết dấu huyền điểm kết thúc sau khi viết xong dấu huyền.
Nhận xét phần viết bảng con - Tuyên dương.
v Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng. (8)
 Mục tiêu : Tìm được tiếng có âm ô, ơ rèn đọc to đúng mạch lạc, rõ ràng.
GV giới thiệu từ ứng dụng: 
	hô , hồ , hổ
 bơ , bờ , bở
GV đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai, tuyên dương.
Tiết : 2
v Hoạt động 1 : Luyện đọc . (10’)
Mục tiêu : Học sinh đọc đúng các tiếng, các từ và, câu ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc.
* Cho HS đọc theo nhóm trang trái .
Nhận xét tuyên dương.
* Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng:
Treo tranh 3 hỏi :
+ Tranh vẽ gì?
+ Em đã vẽ bao giờ chưa?
Liên hệ giáo dục .
* Giới thiệu câu ứng dụng: 
	Bé có vở vẽ.
Đọc mẫu:
 Nhận xét, sửa sai.
v Hoạt động 2: Luyện viết. (13’)
Mục tiêu : Viết đúng ô, ơ cô, cờ. Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Hướng dẫn HS viết vở tập viết :
Lưu ý : Nối nét, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa con chữ, chữ
Chấm 5 bài - Nhận xét phần viết.
v Hoạt động 3 : Luyện nói. (7’)
Mục tiêu : Nói đúng theo chủ đề giáo dục học sinh tự tin trong giao tiếp.
* Giới thiệu chủ đề luyện nói “ bờ hồ”.
Giáo viên treo tranh.
+ Tranh vẽ gì?
 + Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết?
 + Bờ hồ trong tranh dùng vào việc gì?
 + Cảnh trong bờ hồ có gì đẹp?
 + Chỗ em có bờ hồ ? Bờ hồ dùng vào việc gì?
* Giáo dục bảo vệ môi trường :Bờ hồ là nơi cho ta vui chơi, nghỉ ngơi sau những giờ làm việc, học tập căng thẳng. Vì vậy, khi đến đó vui chơi các em phải biết giữ gìn vệ sinh và bảo vệ chúng.
4. Củng cố : (4’)
Cho HS đọc lại toàn bài.
Nhận xét.
* Trò chơi : Củng cố nội dung bài
Nội dung : Tìm tiếng, từ có âm vừa học
Luật chơi : các nhóm thi đua tiếp sức tìm tiếng có vần vừa học. Nhóm nào tìm được nhiều, đúng à thắng.
à Nhận xét – tuyên dương.
Yêu cầu học sinh đọc các tiếng vừa tìm: Ghép chữ thành câu.
5. Dặn dò- Nhận xét: (1’)
Đọc bài – làm vở bài tập. - Chuẩn bị : ô, ơ.
Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
3 HS
3 HS
2 HS
Viết bảng con: 
HS nêu cấu tạo: gồm một nét cong kín và dấu mũ.
Phát âm : ô
HS cài bảng : ô
Đọc : CN + ĐT.
HS so sánh: âm ô giống quả trứng và có dấu mũ.
Để có tiếng cô ta thêm âm c đứng trước âm ô.
Phát âm: cờ – ô – cô.
Cài bảng: cô
Đọc trơn : côø.
Đọc ĐT + CN 
Quan sát.
Nêu cấu tạo từ: cô
Phát âm và đọc trơn.
Cài bảng từ : côø
Đọc CN + ĐT.
HS nhắc lại tựa bài: ô
HS nêu cấu tạo: gồm một nét cong kín và có râu ở đầu.
HS so sánh: âm ơ giống âm ô đều có nét cong kín, khác nhau âm ơ có râu còn âm ô có dấu mũ. 
Phát âm : ơ
HS cài bảng : ơ
Đọc: CN + ĐT
Để có tiếng cờ ta thêm âm c trước âm ơ và thêm dấu huyền trên đầu âm ơ.
Phát âm: cờ – ơ – cơ – huyền – cờ. 
Đọc trơn : cờ. Cài bảng.
Đọc : CN + ĐT
Quan sát.
Nêu cấu tạo từ: cờ.
Phát âm và đọc trơn. Cài bảng.
Đọc CN + ĐT.
HS nhắc lại tựa bài.
HS đọc : CN + ĐT 
HS quan sát.
Có 1 nét cong kín và dấu mũ trên đầu.
Giống chữ o.
Giống nhau : đều có nét cong.
Khác nhau : chữ ô có dấu mũ trên đầu. 
2 dòng li
1 nét cong kín và râu ở trên đầu bên phải.
Giống chữ ô
Giống nhau : đều có nét cong kín.
Khác nhau :chữ ơ có râu, chữ ô có dấu mũ.
2 dòng li 
2 con chữ: c , ô.
2 con chữ: c , ơ và thêm dấu huyền
HS Quan sát
Viết trên không.
Viết bảng con: 
Quan sát.
Gạch chân âm mới học có trong từ ứng dụng: hô , hồ , hổ
bơ , bờ , bở
Nhận xét , tuyên dương.
HS đọc : CN + ĐT.
Đọc theo nhóm cặp đôi.
Các nhóm trình bày. 
Nhận xét
Bé đang vẽ.
- HS trả lời.
Gạch chân tiếng mang âm mới học:
 Bé có vở vẽ. 
HS đọc cá nhân, bàn dãy, đồng thanh
Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên. 
HS nhắc lại “ bờ hồ”.
Quan sát HS luyện nói tự nhiên theo suy nghỉ của mình.
Cảnh bờ hồ, các bạn đang đi trên bờ hồ
Mùa đông vì các bạn mặc áo ấm.
Làm nơi ngỉ ngơi và vui chơi.
Cây cối, thảm cỏ.
HS trả lời tùy ý.
HS luyện đọc lại toàn bài .
HS tham gia theo 2 nhóm (1 nhóm/ 5 bạn).
Thời gian : 3’
HS đọc các tiếng vừa tìm.
Lắng nghe.
------------------------------------------
Tiết : 3
Toán 
Bài : BÉ HƠN, DẤU <
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : 
Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.
2. Kỹ năng :
Có kỹ năng so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
3. Thái độ :
Ham thích hoạt động qua môn học thực hành qua trò chơi thi đua.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK quan hệ dạy học về quan hệ bé hơn.
2. Học sinh: SGK –Bộ thực hành.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn định. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
Bài : Luyện tập.
Đếm theo thứ tự từ 1 - 5. 
Đếm theo thứ tự từ 5 – 1.
5 gồm mấy và mấy ?
4 gồm mấy và mấy ?
Nhận xét 
a) Giới thiệu bài : (1’)
Hôm nay chúng ta học bài : Bé hơn, dấu <
Ghi tựa bài lên bảng.
b) Phát triển bài :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bé hơn, dấu < . (10’)
Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bé hơn.
Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
Tranh 1 : bên trái có mấy ô tô, bên phải ô mấy ô tô?
 + 1 ô tô so với 2 ô tô như thế nào?
Hình vẽ dưới tranh: 
+ Bên trái có mấy hình vuông ?
+ Bên phải có mấy hình vuông ?
 + 1 hình vuông so với 2 hình vuông như thế nào?
è Ta nói 1 bé hơn 2
	Viết : 1 < 2
Làm tương tự đối với tranh bên phải
 è Ta nói 2 bé hơn 3
	Viết 2 < 3
* Giáo viên lưu ý : Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ dấu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn.
Hoạt động 2 : Thực hành. (14’)
Mục tiêu: HS vận dụng vào bài tập đúng, chính xác.
Bài 1: Viết dấu bé hơn (GV quan sát giúp cho HS còn lúng túng).
Bài 2 : Viết ( theo mẫu).
Bài 3: Viết (theo mẫu).
 Bên trái có 1 chấm tròn, bên phải có 3 chấm tròn ta viết 1 < 3, đọc là 1 bé hơn 3.
Bài 4 : Viết dấu < vào ô trống.
Bài 5 : Nối với số thích hợp.
+ Thi đua nối nhanh.
+ Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp.
Ví dụ : có 1 < thì nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 và 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4, 1 < 5.
Thu bài chấm nhận xét .
4. Củng cố: (4’)
Nêu những số nhỏ hơn 4
Nêu những số bé hơn 5
Nhận xét, Tuyên dương.
5. Dặn dò- Nhận xét : (1’)
- Làm bài về nhà – chuẩn bị dấu >, lớn hơn.
Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HS hát
HS đếm.
Số 5 gồm 2 và 3 , gồm 4 và 1, .
Số 4 gồm 2 và 2 , gồm 3 và 1, .
HS nhắc tựa- lớp đồng thanh.
- Học sinh quan sát.
Bên trái 1 ô tô.
Bên phải 2 ô tô.
1 ô tô ít hơn 2 ô tô.
HS nhắc lại.
1 hình vuông.
2 hình vuông.
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
Nhiều HS nhắc lại.
HS làm bảng con.
HS về nhà làm bài 3.
2 học sinh thi đua làm nhanh, đúng à thắng.
Về nhà làm bài 2.
HS thi đua.
HS nêu: 1, 2, 3.
HS nêu : 1, 2, 3, 4.
HS nêu 
Lắng nghe
-------------------------------------------------
Tiết : 4
Âm nhạc.
Bài : MỜI BẠN VUI MÚA CA
I. MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức : 
Biết hát theo giai điệu và lời ca.
2. Kỹ năng :
Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
3. Thái độ :
Giaó dục học sinh yêu thiên nhiên qua nội dung bài.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :Múa, hát, nhạc cụ, tranh minh họa.
2. Học sinh :Sách hát, nhạc cụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
Quê hương tươi đẹp. 
Giáo viên theo dõi, nhận xét, sửa sai cho HS.
Nêu tác giả của bài hát.
Nhận xét.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài : (1’)
Hôm nay cô cùng các em học bài hát : “ Mời bạn vui múa ca”.
Ghi tựa bài lên bảng.
b) Phát triển bài :
Hoạt động 1 : Tập hát (1’)
Mục tiêu : hát đúng lời bài hát, yêu thích giai điệu bài hát.
Hát mẫu.
Tập đọc ca theo giáo viên.
Dạy hát từng câu.
Hát toàn bài.
Nhận xét , tuyên dương.
Hoạt động 2 : Hát kết hợp vỗ tay. (10’)
Mục tiêu: Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
Cách tiến hành : 
Dùng thanh phách gõ điệu theo bài hát
Chim ca líu lo, hoa như chào đón.
Bầu trời xanh, nước long lanh.
la la lá la, la là lá la.
 Mời bạn cùng vui múa ca.
4. Củng cố : (4’)
Thi đua hát, vỗ tay, nhún chân.
Kiểm tra cá nhân.
Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò - Nhận xét. (1’)
Nhận xét tiết học.
Về nhà tập hát vỗ tay, sáng tác các điệu múa.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
HS hát theo tổ, nhóm, cá nhân .
Nhắc lại tựa bài .
Luyện đọc lời ca.
HS hát.
Cá nhân, dãy, bàn.
HS gõ theo bài hát.
Thi giữa các nhóm.
Nhận xét
Xung phong.
Thực hành.
Lắng nghe.
Ngày soạn : 7 / 9 / 2017
Ngày dạy : Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2017
Tiết : 1 
 Thể dục
Bài : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI
I. MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức :
 Biết cách tập hợp hàng dọc , dóng thẳng hàng .
 2. Kĩ năng:
 Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ .
 Tham gia chơi được trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
3. Thái độ :
 HS yêu thích môn học ham thích thể dục thể thao.
II CHUẨN BỊ: Sân bãi, còi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Phần mở đầu : 7’
Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học
Nhận xét , tuyên dương.
2. Phần cơ bản: 22’
- Ôn tập hợp hàng dọc :
Cho HS tập hợp hàng dọc 3 lần .
Cho HS tập cách đứng nghiêm , đứng nghỉ.
GV hô “Nghiêm!” “Nghỉ.”
Cho HS tập 3 lần.
Cho HS phối hợp : Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dứng nghiêm, nghỉ.
GV hô khẩu lệnh cho HS thực hành.
Nhận xét tuyên dương.
* Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Diệt các con vâth có hại “
Nhận xét ,tuyên dương.
3. Phần kết thúc: 6’
Cho HS dậm chân tại chỗ.
Hệ thống lại nội dung bài .
Dặn HS chuẩn bị bài tiết sau và ôn lại bài học hôm nay.
Nhận xét tiết học.
Tập hợp hàng dọc, lắng nghe nội dung yêu cầu bài học.
HS chỉnh đốn trang phục.
Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
Dậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp 1 -2.
Tập hợp hàng dọc theo sự điều khiển của giáo viên và lớp trưởng.
Tập đứng nghiêm , nghỉ theo giáo viên.
 x x x x x 
 x x x x x
 x x x x x
 x x x x x
 x x x x x
 ã
HS tham gia trò chơi.
HS thực hành.
Lắng nghe.
-------------------------------------------
Tiết : 2 + 3
Học vần.
Bài : ÔN TẬP.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : 
Học sinh đọc một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : ê , v , l , h , o , c , ô , ơ. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo truyện kể : hổ.
2. Kỹ năng :
 - Học sinhviết được : ê , v , l , h , o , c , ô , ơ. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. 
 3. Thái độ :
Giáo dục học sinh lòng tự tin, lời kể tự nhiên. Yêu thích truyện kể tự nhiên. Biết giữ gìn và bảo vệ môi trường.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành.
2. Học sinh : SGK, Bộ thực hành.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
	Bài : Ô - Ơ.
Yêu cầu HS đọc rõ các tiếng, từ ứng dụng.
Đọc trang trái – trang phải.
Cho HS viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ.
Nhận xét, 
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài : (1’)
 Tuần qua các em đã được học nhiều chữ , âm mới. Mời 1 bạn kể ? 
Hôm nay cô cùng các em ôn lại các vần đã học qua bài : Ôn Tập.
b) Phát triển bài : 
Hoạt động 1: Ôn tập chữ, âm. (10’)
Mục tiêu : HS ghép chữ, âm c ,o thành tiếng co
GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
Treo tiếng “co” gồm mấy âm?
Từ như tiếng “co” thêm dấu thanh mà các em đã học tạo ra tiếng mới?
GV cho học sinh tìm tranh đính bên trên các tiếng cho thích hợp
GV chốt ý : co – cò – cỏ – cọ
Đọc mẫu.
Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Ôn tiếng và từ ứng dụng (10’)
Mục tiêu : Phát âm đúng. Biết ghép các âm, tạo thành tiếng, ghép dấu thanh vào tiếng từ.
Giáo viên cho học sinh thi đua 2 dãy ghép âm kết hợp các chữ cột dọc với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn 1.
Kết hợp các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_Tuan_3_Lop_1.doc