I/ Mục tiêu: Qua bài học:
- H đọc và biết được l, h, lê, hè
- Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ve ve.
- Nhận ra được chữ l, h trong các từ đã học của một đoạn văn bản bất kì.
H khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II/ Chuẩn bị:
Tranh minh họa,quả lê(vầt thật) mùa hè
Tranh minh hoạ từ ứng dụng ,
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Bộ đồ dùng tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học:
.Giới thiệu bài ( 1 -2’) 2. Dạy chữ ghi âm o a.Nhận diện chữ ( 4 -5’) b.Phát âm và đánh vần tiếng ( 7 - 8’) c.HD viết chữ (13 – 14’) d.Đọc tiếng ứng dụng (4 -5’) 3.Luyện tập a.Luyện đọc ( 8- 10’) b.Luyện viết ( 10 -12’) c.Luyện nói ( 8- 10’) * Củng cố dặn dò (3-4') - Gọi H đọc âm, tiếng, câu ứng dụng của bài l, h, - Cho HS viết bảng con lần lượt: l- lê,h-hè. - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu ngắn gọn –ghi đề bài: o, c - Tô lại chữ o đã viết trên bảng và nói chữ o in viết trên bảng có một nét cong kín. - Chữ o giống vật gì? T nhận xét kết luận T viết lên bảng o T: phát âm mẫu o (miệng mở rộng, môi tròn) T theo dõi chỉnh sửa T viết lên bảng: bò T y/c H phân tích tiếng bò T HD H đánh vần: bờ - o - bo - huyền - bò T theo dõi chỉnh sửa T viết mẫu lên bảng lớp :o, bò theo khung ô li được phóng to T vừa viết vừa nêu qui trình viết Hưướng dẫn HS viết bảng con ( lưu ý cách cầm phấn, cách đặt bảng, tư thế ngồi) T giúp đỡ H yếu T kiểm tra, nhận xét T viết lên bảng các tiếng ứng dụng: bo bò bó co cò cọ T y/c H đọc tiếng trên bảng T nhận xét, chỉnh sửa T gọi H nêu những tiếng có âm đã học T nhận xét, chỉnh sửa Tiết 2 -T y/c H đọc lại các âm ở tiết 1 trên bảng T theo dõi, sửa sai -T đọc mẫu câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ - T yêu cầu hS tìm tiếng chứa âm vừa học T HD H viết vở - T gọi HS đọc tiếng, đọc câu ứng dụng T theo dõi uốn nắm H yếu T viết mẫu :o, c, bò, cỏ T H/D H viết. T H/D H viết vào vở- nhận xét. T theo dõi, giúp đỡ. - T thu 1/4 số vở, chấm - T nhận xét kết quả chấm T gọi H đọc tên bài luyện nói: Vó bè T treo tranh đặt câu hỏi T nhận xét, bổ sung, chốt nội dung T nhận xét giờ học giao BT về nhà - 2,4H đọcàHS khác nhận xét, sửa sai - Lớp viết bảng conàHS khác nhận xét, sửa sai - Theo dõi + 2H đọc đề bài H theo dõi - H trả lời: Giống quả trứng, quả bóng bàn... H nhìn miệng, môi T H phát âm H đọc: bò H phân tích: Tiếng bò có âm b đứng trước, âm o đứng sau, dấu thanh huyền đặt trên âm o H đánh vần: Nhóm, các nhân, lớp H theo dõi H viết bóng lên không trung H viết bảng con( lưu ý tư thế theo hướng dẫn của GV) - Lắng nghe, ghi nhớ - Quan sát H đọc:các nhân, nhóm, lớp H nêu các tiếng có âm vừa họcàHS khác nhận xét, sửa sai H phát âm:o, bò;c, cỏ ở bảng Lắng nghe, ghi nhớ HS tìm tiếng chứa âm vừa họcàHS khác nhận xét, sửa sai (bò, có, cỏ) H đọc tiếng, từ ứng dụng 2, 3 H đọc lại H theo dõi. H viết bóng. H viết vào vở theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe, ghi nhớ, sửa sai theo hướng dẫn của GV 2 H đọc H quan sát tranh, thảo luận H trả lời câu hỏi H lắng nghe H theo dõi Ôn luyện Mĩ thuật: Thầy Lai dạy Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011 Tiếng Việt: Học vần: Bài 10: ô, ơ I/ Mục tiêu: - H đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ - Đọc được câu ứng dụng: Bé có vở vẽ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu) II/ Chuẩn bị: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gian Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra bài cũ (4-5’) 2.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài(1-2’) 2.Dạy chữ ghi âm: ô a.Nhận diện chữ(4-5’) b.Phát âm và đánh vần (7 -8’) c.HD viết chữ ô, ơ, cô, cờ (13 -14’) d.Đọc tiếng ứng dụng (4-5’) 3.Luyện tập a.luyện đọc (8 -10’) b.luyện viết (14 – 15’) c.luyện nói (6 -7’) 4. Củng cố dặn dò (3-4') - Gọi H đọc âm, tiếng, câu ứng dụng của bài o, c, viết: bò, cỏ. - Nhận xét, ghi điểm T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi gợi ý để giới thiệu chữ ô, ơ T viết chữ ô T: chữ ô gồm một nét cong kín và có dấu mũ trên đầu T nhắc lại T HD phát âm ô T giới thiệu tiếng mới: cô T nhận xét T HD đánh vần, đọc trơn tiếng cô T theo dõi, uốn nắn Dạy chữ ơ quy trình tương tự chữ ô T viết mẫu ô, ơ, cô, cờ T nêu quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét sửa sai T gọi H đọc các tiếng ở trên bảng T chỉnh sửa phát âm Tiết 2 -T y/c H đọc lại các âm ở tiết 1 trên bảng T theo dõi, sửa sai - T cho HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bức trang vẽ gì? - T giải thích thêm về nội dung bức tranh, rút nội dung câu ứng dụng T đọc mẫu câu ứng dụng: Bé cỏ vở vẽ - T yêu cầu HS tìm tiếng chứa âm vừa học T viết mẫu :ô, ơ, cô cờ T H/D H viết. T H/D H viết vào vở- nhận xét. T theo dõi, giúp đỡ. - T thu 1/4 số vở, chấm - T nhận xét kết quả chấm T gọi H đọc tên bài luyện nói: Bờ hồ T treo tranh đặt câu hỏi: Bức tranh vẽ gì? Trong tranh em thấy những gì? Cảnh trong tranh nói về mùa nào?.... T nhận xét, bổ sung, chốt nội dung T cho H đọc toàn bài T nhận xét, dặn dò. - 2,4H đọc - Lớp viết bảng con H quan sát tranh H đọc ô H: so sánh o và ô nêu điểm giống, khác nhau H phát âm ô H phân tích tiếng cô H đánh vần, đọc H thực hiện H quan sát H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H đọc các nhân, lớp H đọc: ô, cô,ơ, cờ H đọc cá nhân, lớp H quan sát tranh, trả lời câu hỏi àHS khác nhận xét, sửa sai (Bé có vở vẽ) - Lắng nghe, ghi nhớ H đọc cá nhân, nhóm H lắng nghe H theo dõi. H viết bóng. H viết vào vở theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe, ghi nhớ H đọc: bờ hồ H quan sát, trả lời câu hỏi ... H đọc đồng thanh toàn bài H theo dõi Toán: bé hơn. dấu < I/ Mục tiêu: - Giúp H bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "bé hơn" dấu < khi so sánh các số - Thực hành so sánh các số từ 1 5 theo qua hệ bé hơn II/ Chuẩn bị: Các nhóm đồ vật III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gian Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1.Nhận biết qua hệ bé hơn 2.Thực hành 3. Củng cố dặn dò (3-4') T cho H quan sát để nhận biết số lượng trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh T giới thiệu hai nhóm đồ vật(một bên có một đồ vật, một bên có hai đồ vật) T viết 1 < 2 HD H đọc một bé hơn hai T HD tương tự để H nhận biết một số nhóm đồ vật còn lại T ghi bảng: 1 < 3; 2 < 5 3 < 4 4 < 5 T giới thiệu dấu < T HD H viết dấu < T nhận xét điều chỉnh Bài 1: Viết dấu < T theo dõi giúp đỡ H yếu Bài 2: T cho H quan sát tranh, gợi ý T huy động kết quả, chữa chung Bài 3:Viết theo mẫu T kiểm tra chung nhận xét Bài 4::Điền dấu < T chữa bài nhận xét Bài 5: Nối với số thích hợp T tổ chức cho H trò chơi:" nối nhanh, đúng" T HD cách chơi, thời gian T nhận xét bình chọn T hệ thống kiến thức của bài Nhận xét giờ học, dặn dò. H quan sát mô hình và trả lời từng câu hỏi H: một ít hơn hai H đọc 1 bé hơn 2 H quan sát các nhóm đồ vật còn lại và so sánh H nhắc lại H luyện viết ở bảng con H luyện viết dấu < vào vở H quan sát, làm bài H trình bày kết quả H quan sát mẫu làm bài H đổi vở kiểm tra chéo H làm bài, 1 H làm ở bảng phụ 1, 2 H đọc lại kết quả H theo dõi tham gia trò chơi theo nhóm H theo dõi Ôn luyện Tiếng Việt( Bù đạo đức):GỌN GÀNG , SẠCH SẼ ( Tiết 1 ) I. MỤC TIấU : - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích ăn mặ gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. ( Đối với HSKG: Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ với chưa gọn gàng, sạch sẽ ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Vở BTĐĐ . Bỳt chỡ (chỡ sỏp ) , lược chải đầu . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 3 - 4 phút ). Giới thiệu tờn của cỏc bạn trong tổ của em . Kể về ngày đầu tiờn đi học của em ? 3.Bài mới ND- TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài ( 1 - 2 phút ) Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận ( 10 - 12 phút ) Hoạt động 2 : Học sinh làm bài tập 1 ( 6 - 8 phút ) Hoạt động 3 : Học sinh làm Bài tập 2 ( 6 - 8 phút ) Giới thiệu bài, ghi bảng. * Mục tiêu : học sinh biết được như thế nào là đầu túc quần ỏo gọn gàng sạch sẽ . - GV yờu cầu HS quan sỏt cỏc bạn trong tổ xem bạn nào cú đầu túc , quần ỏo gọn gàng sạch sẽ . - Yờu cầu HS đại diện cỏc nhúm nờu tờn cỏc bạn cú đầu túc , quần ỏo gọn gàng , sạch sẽ . - Yờu cầu HS nờu lý do vỡ sao em cho là bạn đú ăn mặc gọn gàng sạch sẽ . - Giỏo viờn nhận xột , bổ sung ý kiến . - Kết luận : Đầu túc cắt ngắn ( đối với nam ) , cột thắt bớm (đối với nữ ) là gọn gàng sạch sẽ ; áo quần được là thẳng nếp , sạch sẽ , mặc gọn gàng , khụng luộm thuộm . Như thế là gọn gàng sạch sẽ . * Mục tiêu : Củng cố những hiểu biết về đầu túc , quần ỏo gọn gàng sạch sẽ - GV giải thớch yờu cầu bài tập và yờu cầu học sinh làm bài tập. - Vỡ sao em cho rằng cỏc bạn ở tranh 1.2.3.5.6.7 là chưa gọn gàng sạch sẽ ? - Vậy các bạn đó cần mặc như thế nào cho gọn gàng, sạch sẽ. - GV kết luận : Cỏc em cần học tập 2 bạn trong hỡnh vẽ số 4 và số 8 vỡ 2 bạn đú ăn mặc quần ỏo , đầu túc rất gọn gàng , sạch sẽ . * Mục tiêu: Học sinh biết chọn 1 bộ quần ỏo sạch đẹp cho bạn nam và bạn nữ . - Giỏo viờn cho HS quan sỏt tranh ở BT 2 , GV nờu yờu cầu của bài . Cho HS nhận xột và nờu ý kiến . - Cho HS làm bài tập . - Kết luận : Quần ỏo đi học cần phải thẳng nếp , sạch sẽ , lành lặn , gọn gàng . Khụng mặc quần ỏo rỏch , bẩn , tuột chỉ , đứt khuy đến lớp . - Lắng nghe. - Học sinh làm việc theo nhúm - Cỏc em được nờu tờn lờn trước lớp . - HS suy nghĩ và tự nờu : + Đầu túc bạn cắt ngắn , chải gọn gàng . + áo quần bạn sạch sẽ , thẳng thớm . + Dõy giày buộc cẩn thận + Bạn nam ỏo bỏ vào quần gọn gàng . - HS lắng nghe , ghi nhớ . - HS quan sỏt tranh và nờu những bạn ở tranh số 4 và 8 là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ . - Học sinh quan sỏt trả lời . - Học sinh quan sỏt nhận xột : + Bạn nữ cần cú trang phục vỏy và ỏo . + Bạn nam cần trang phục quần dài và ỏo sơ mi 4.Củng cố dặn dũ : ( 1 - 2 phút ) Em vừa học xong bài gỡ ? Dặn học sinh về xem lại bài và thực hành tốt những điều đó học . Chuẩn bị xem trước cỏc bài tập để học T2 . Ôn luyện Toán: Luyện các số 1, 2, 3, 4, 5 I/ Mục tiêu: - H được củng cố về thứ tự các số từ 1 5 - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 - Giúp H khá, giỏi làm đúng nhanh dạng bài tập điền số, viết số đẹp II/ Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: ND- T Gian Hoạt động của T Hoạt động của h 1.HD H làm BT 2. Củng cố dặn dò (3-4') T HD lớp làm BT 1: Điền số T HD H quan sat một số đồ vật có số lượng không quá 5 T huy động kết quả, nhận xét Bài 2: Điền số T vẽ một số tập hợp giống như bài 2 ở vở BTToán(T11) T HDH làm bài T y/c H khá, giỏi làm xong bài tập 2 suy nghĩ làm tiếp BT 3 điền số vào ô trống T theo dõi giúp đỡ T huy động kết quả T nhận xét đưa ra đáp án đúng T nhận xét giờ học, dặn dò H quan sát làm bài H trình bày H theo dõi H làm bài 1 H làm ở bảng phụ H trình bày kết quả H theo dõi HĐGDNGLL( Bù thủ công): Xé dán hình chữ nhật hình tam giác. I/ Muc tiêu: - HS xé dán được hình chữ nhật và hình tam giác. - Xé dán được hình chữ nhật và hình tam giác,đường xé có thể chưa thẳng,bị răng cưa hình dán có thể chưa phẳng. ( Với HS năng khiếu: Xé dán được hình chữ nhật và hình tam giác với đường xé ít răng cưa,hình dán tương đối phẳng;có thể xé thêm được HCN,HTG có kích thước khác) - Giáo dục HS óc thẩm mĩ,tính tỉ mĩ. II/ Đồ dùng dạy học: - G: Giấy màu, vật dụng cụ học thủ công. - H: Giấy màu, Bút chì ,thước, giấy nháp. III/ Hoạt động dạy học: Nội dung-Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn lại cách xé dán hình chữ nhật và hình tam giác. (3-5 phút) Hoạt động 2: Thực hành (15-20 phút) Hoạt động 3: Đánh giá, nhận xét (5-10 phút) Dặn dò : (1phút) * Phương pháp vấn đáp: - Yêu cầu HS nêu lại các bước xé dán hình chữ nhật và hình tam giác. - GV chốt lại các bước xé dán hình nhật và hình tam giác. - Trưng bày bài mẫu. * Phương pháp thực hành: - Yêu cầu HS lấy giấy thủ công , chọn màu theo ý thích và tiến hành xé dán hình nhật và hình tam giác. - Quan sát và hướng dẫn những HS còn lúng túng khi xé hình. - Hướng dẫn, gợi mở để HS năng khiếu hoàn thành bài nhanh, đẹp. - Trưng bày một số bài xé dán hình chữ nhật và tam giác của HS và đặt câu hỏi gợi ý để HS nhận xét, đánh giá. - Bổ sung câu trả lời của HS và kết luận. - Nhận xét chung về giờ học. - HS chuẩn bị giấy màu cho bài học sau. - 2-3 HS nêu lại các bước xé dán hình nhật và hình tam giác. - HS lắng nghe. - HS quan sát để tham khảo. - HS lấy giấy thủ công , chọn màu theo ý thích và tiến hành xé dán hình nhật và hình tam giác. - Hoàn thành sản phẩm xé dán hình chữ nhật và hình tam giác. - Tiếp thu lời nhận xét của GV. - Quan sát và đưa ra ý kiến nhận xét, đánh giá. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe và ghi nhớ. Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2011 Tiếng Việt: Học vần: Bài 11: ôn tập I/ Mục tiêu: H đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần:ê, v, l, h,o,c,ô,ơ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: hổ - II/ Chuẩn bị: - Bảng ôn tập- tranh minh họa III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gian Hoạt động của T Hoạt động của h 1.Gíơi thiệu bài 2.Ôn tập a.Ôn các chữ và âm đã học b.Ghép chữ thành tiếng c.Đọc từ ngữ ứng dụng d.Tập viết từ ngữ ứng dụng 3.Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện viết. c.Kể chuyện 4. Củng cố dặn dò (3-4') T giới thiệu tranh Gắn bài ôn tập lên bảng T gọi H đọc bảng các chữ đã học trong tuầnở bảng ôn T đọc âm y/c H chỉ vào chữ T chỉ vào chữ(không theo thứ tự) *T y/c H ghép và đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở hàng ngang của bảng ôn(bảng 1) T chỉnh sửa T gọi một số H đọc lại *T y/c H đọc các từ đơn do các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn(bảng 2) T chỉnh sửa phát âm cho H T gọi các H đọc các từ ứng dụng ở trên bảng T giải nghĩa một số từ *Y/c H đọc T theo dõi sửa sai T viết mẫu: lò cò Vơ cỏ T HD H viết vào bảng con T chỉnh sửa chữ viết cho H T y/c H viết vào vở T uốn nắn, giúp đỡ H yếu T thu chấm một số bài, điều chỉnh sửa lỗi cho H Tiết 2 T y/c H luyện đọc lại bài ở bảng ôn T theo dõi chỉnh sửa T giới thiệu câu ứng dụng T đọc mẫu T y/c H nhận xét về tranh minh họa em bé và các bức tranh do em vẽ T HD H luyện đọc câu ứng dụng T theo dõi chỉnh sửa T y/c H viết các từ ngữ theo HD vào vở tập viết T uốn nắn, giúp đỡ H yếu T giới thiệu tranh và kể chuyện theo nội dung của tranh T y/c H kể chuyện theo tranh T gọi đại diện các nhóm lên thi kể T nhận xét T đặt câu hỏi:Qua câu chuyện này em thấy hổ là con vật như thế nào? T chốt nội dung, nêu ý nghĩa câu chuyện T cho H đọc toàn bài ở SGK T nhận xét dặn dò H quan sát H đọc nối tiếp bài ở bảng ôn H chỉ chữ H đọclớp, cá nhân H ghép chữ và đọc tiếng 1 vài H đọc bài H đọc các từ đơn(cá nhân, lớp) 1,2 H đọc lớp theo dõi H lắng nghe H đọc bài lần lượt từng em H quan sát H luyện viết vào bảng H luyện viết vào vở H đọc nhóm, cá nhân H đọc thầm H lắng nghe H quan sát, thảo luận và nêu nhận xét H luyện đọc cá nhân, nhóm H luyện viết H theo dõi lắng nghe H kể chuyện theo nhóm H các nhóm cử đại diện lên kể H suy nghĩ trả lời H lắng nghe H đọc toàn bài H theo dõi Toán: Lớn hơn. dấu > I/ Mục tiêu: - Giúp H bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "lớn hơn" dấu > khi so sánh các số - Thực hành so sánh các số từ 1 5 theo quan hệ lớn hơn. II/ Chuẩn bị: - Các nhóm đồ vật III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gian Hoạt động của T Hoạt động của h 1.Nhận biết quan hệ lớn hơn: Giới thiệu dấu">" 2.Thực hành Bài 1: Viết dấu > Bài 2: Viết ( theo mẫu): Bài 3: Viết ( theo mẫu): Bài 4:Điền dấu > vào ô trống 3. Củng cố dặn dò (3-4') T cho H quan sát để nhận biết số lượng trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh T giới thiệu hai nhóm đồ vật(một bên có hai đồ vật, một bên có một đồ vật) T viết 2 > 1HD H đọc hai lớn hơn một. T HD tương tự để H nhận biết một số nhóm đồ vật còn lại T ghi bảng: 3 > 2 4 > 3 5 > 4 5 > 3 T giới thiệu dấu > T HD H viết dấu > T nhận xét điều chỉnh T theo dõi giúp đỡ H yếu Nhận xét về phần viết dấu của H T cho H quan sát tranh, gợi ý T huy động kết quả, chữa chung T kiểm tra chung nhận xét Gợi ý về yêu cầu của bài tập T chữa bài nhận xét T hệ thống kiến thức của bài Nhận xét giờ học, dặn dò H quan sát mô hình và trả lời từng câu hỏi H: một ít hơn hai H đọc 2 lớn hơn 1 H quan sát các nhóm đồ vật còn lại và so sánh H nhắc lại H luyện viết ở bảng con H luyện viết dấu > vào vở H quan sát, làm bài H trình bày kết quả H quan sát mẫu làm bài H đổi vở kiểm tra chéo Theo dõi H làm bài, 1 H làm ở bảng phụ 1, 2 H đọc lại kết quả H theo dõi Âm nhạc: Thầy Thuyết dạy Ôn luyện Tiếng Việt: Luyện đọc viết các âm đã học I/ Mục tiêu: - H đọc đúng các các chữ cái đã học trong tuần l,h o,c ô,ơ. - Rèn kĩ năng đọc trơn cho H về các tiếng, từ ứng dụng - Giúp H yếu đọc đúng – H KG đọc nhanh đọc rõ các tiếng , từ ứng dụng II/ Chuẩn bị: Bảng phụ ghi một số từ ứng dụng III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gian Hoạt động của T Hoạt động của h 1.HD luyện đọc 2.Thi đọc 3. Củng cố dặn dò (3-4') T viết lên bảng phụ âm, tiếng, câu ứng dụng của bài T HD H luyện đọc: âm Luyện đọc tiếng Luyện đọc câu ứng dụng T gọi H đọc toàn bài ở bảng T theo dõi, sửa sai Y/c H đọc bài ở SGK T theo dõi nhận xét T đưa bảng phụ viết một số tiếng mới có âm đã học ghép với l,h o,c ô,ơ y/c H đọc T nhận xét, khen những em đọc tốt T nhận xét giờ học, dặn H ôn bài H theo dõi H phát âm đúng l,h o,c ô,ơ H đọc tiếng phân tích H đọc nối tiếp H đọc cá nhân, nhóm, lớp H đọc cá nhân, lớp H theo dõi, thi đọc H lắng nghe Ôn luyện Toán: Luyện tập bé hơn.Dấu < :I/ Mục tiờu: v Củng cố so sỏnh số lượng và sử dụng từ “bộ hơn”, dấu < khi so sỏnh cỏc số. vThực hành so sỏnh cỏc số từ 1 -> 5 theo quan hệ bộ hơn. vGiỏo dục học sinh biết thực hành “bộ hơn”, dấu < khi so sỏnh cỏc số. II/ Chuẩn bị: -Vở BTT. -Bộ lắp ghộp toỏn. III/ Hoạt động dạy và học: : *Hoạt động của giỏo viờn: *Hoạt động của học sinh: 1/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi viết 1, 2, 3, 4, 5. -Gọi viết 5, 4, 3, 2, 1. 2/ Dạy học bài mới Hoạt động 1: Làm việc với vở bài tập Bài 1 :Viết dấu < -Giỏo viờn yờu cầu học sinh viết vào vở giỏo viờn quan sỏt và hướng dẫn thờm những học sinh yếu. Bài 2:Viết theo mẫu. 1 < 3 -Bài tập yờu cầu ta điều gỡ? -Giỏo viờn yờu cầu học sinh đếm số chấm trũn và điền vào ụ trống sau đú điền < vào. -Gọi học sinh đọc lại bài làm. Bài 3:Viết dấu < vào ụ trống -Bài 3 yờu cầu ta điều gỡ? -Học sinh điền dấu < vào ụ trống và đọc bài. Bài 4:Nối ụ trống với số thớch hợp -Bài 4 yờu cầu ta điều gỡ? -Giỏo viờn lưu ý với học sinh đõy là bài tập mở. Một ụ trống cú thể điền nhiều số. -Học sinh làm bài sau đú giỏo viờn gọi đọc kết quả. Hoạt động 2: Tổ chức trũ chơi với bộ lắp ghộp. -Giỏo viờn chia học sinh thành cỏc nhúm 6 và đọc bài toỏn: 1<2, 2<3,3<4,Thi đua xem nhúm nào ghộp nhanh và đỳng thỡ nhúm đú thắng. -Giỏo viờn tuyờn bố cuộc chơi và tuyờn dương nhúm ghộp nhanh đỳng. Dặn dũ: -Học sinh quan sỏt và viết vào vở -Điền vào chỗ chấm Học sinh đếm số lượng chấm trũn và điền vào ụ trống sau đú điền dấu. Học sinh đọc kết quả và cỏc bạn khỏc nhận xột. *Học sinh yếu -Điền dấu vào ụ trống. Học sinh điền và đọc kết quả, cỏc bạn khỏc nhận xột. -Học sinh làm bài. Nhiều học sinh khỏc đọc kết quả khỏc nhau. *Học sinh Giỏi -Học sinh lấy bộ lắp ghộp. Học sinh chơi và thi đua giữa cỏc nhúm. -Học sinh lắng nghe. Ôn luyện âm nhạc: Thầy Thuyết dạy Tiếng Việt: Học vần : Bài 12 i , a I/ Mục tiêu: - H đọc và viết được i ,a ,bi , cá. - Đọc được câu ứng dụng: Bé hà có vở ô li. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ (HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu) II/ Chuẩn bị: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gian Hoạt động của T Hoạt động của h 1. Kiểm tra bài cũ (4-5’) 2.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài(1-2’) 2.Dạy chữ ghi âm: i a.Nhận diện chữ(4-5’) b.Phát âm và đánh vần (7 -8’) c.HD viết chữ i,a,bi, cá (13 -14’) d.Đọc tiếng ứng dụng (4-5’) 3.Luyện tập a.luyện đọc (8 -10’) b.luyện viết (14 - 15’) c.luyện nói (6 -7’) 4. Củng cố dặn dò (3-4') - Gọi H đọc âm, tiếng, câu ứng dụng của bài ôn tập viết: lò cò, vơ cỏ. - Nhận xét, ghi điểm T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi gợi ý để giới thiệu chữ i , a T viết chữ i T: chữ i gồm một nét xiên phảI và nét móc ngược, phải trên có dấu chấm..T nhắc lại - Y/ c H tìm chữ i trong bộ chữ T HD phát âm i T giới thiệu tiếng mới: bi T nhận xét T HD đánh vần, đọc trơn tiếng bi T theo dõi, uốn nắn Dạy chữ a quy trình tương tự chữ i T viết mẫu i,a,bi, cá T nêu quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét sửa sai T gọi H đọc các tiếng ở trên bảng T chỉnh sửa phát âm Tiết 2 -T y/c H đọc lại các âm ở tiết 1 trên bảng T theo dõi, sửa sai - T cho HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bức trang vẽ gì? - T giải thích thêm về nội dung bức tranh, rút nội dung câu ứng dụng T đọc mẫu câu ứng dụng: Bé hà cỏ vở ô li - T yêu cầu HS tìm tiếng chứa âm vừa học T viết mẫu i,a,bi, cá T H/D H viết. T H/D H viết vào vở- nhận xét. T theo dõi, giúp đỡ. - T thu 1/4 số vở, chấm - T nhận xét kết quả chấm T gọi H đọc tên bài luyện nói: lá cờ T treo tranh đặt câu hỏi: Bức tranh vẽ gì? -Đó là những cờ gì? -Cờ Tổ quốc có màu gì? - Cờ Tổ quốc thường được treo ở đâu? - Ngoài cờ Tổ quốc ( cờ đỏ sao vàng), em còn biết loại cờ nào? T nhận xét, bổ sung, chốt nội dung T cho H đọc toàn bài T nhận xét, dặn dò - 2,4H đọc - Lớp viết bảng con H quan sát tranh H đọc i H: theo dõi và một số H khác nhắc lại - H tìm chữ i giơ lên cô kiểm tra. H phát âm i H phân tích tiếng bi( nhiều H được phân tích) H đánh vần, đọc H thực hiện H quan sát H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H đọc các nhân, lớp H đọc: i,a,bi, cá H đọc cá nhân, lớp H quan sát tranh, trả lời câu hỏi àHS khác nhận xét, sửa sai (Bé hà có vở ô li) - Lắng nghe, ghi nhớ H đọc cá nhân, nhóm H lắng nghe H theo dõi. H viết bóng. H viết vào vở theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe, ghi nhớ H đọc: lá cờ H quan sát, trả lời câu hỏi ... 1 số H luyện nói lại toàn bộ bài luyện nói. H đọc đồng thanh toàn bài H theo dõi Toán: luyện tập I/ Mục tiêu: - H được củng cố khắc sâu về: Nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vi 5 - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 - Yêu cầu HS hoàn thành BT 1,2,3. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, một số đồ vật có số lượng là 5, tranh vẽ 1,2,3,4,5
Tài liệu đính kèm: