Giáo án Lớp 1 - Tuần 14

 I/ MỤC TIÊU :

- Học sinh đọc được: eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng. từ và câu ứng dụng

 - Học sinh viết được: eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: “Ao , hồ , giếng ”

 - HS khá giỏi đọc trơn được toàn bài, luyện nói tự nhiên theo chủ đề: “ Ao , hồ , giếng ”.

 II/ CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, bộ thực hành

2. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết .

 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 39 trang Người đăng honganh Lượt xem 1214Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ang 114?
Giáo viên hỏi : 
Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng:
“Nắng đã lên lúa trên nương chíng vàng, trai gái bản mường cùng vui vào hội”
Học sinh gạch dưới các tiếng có vần ương 
 Nhận xét : Sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
“uông - ương– quả chuông – con đường”
Hướng dẫn cách viết :
Lưu ý:Nhắc Học sinh nét nối giữa các con chữ phải đúng quy định, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa chữ , từ .
 Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI 
Giáo viên Hỏi :
Tranh vẽ cảnh gì ?
 Chủ đề luyện nói : Đồng ruộng 
Ai làm việc trên cánh đồng?
Lúa ngô sắn, khoai được trồng ở đâu ?
Ngoài những việc em thấy , em cón biết bác nông dân làm những gì khác nữa?
Em đang sống ở nông thôn hay ở thành phố ?
Con đã thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng chưa ?
Nếu không có bác nông dân chúng ta có cái gì để ăn không ? 
Nhắc lại tên chủ đề luyện nói ?
4.CỦNG CỐ 
Trò chơi: tìm tiếng có vần mới học.
Luật chơi: Thi đua theo tổ 
 Nhận xét : Tuyên dương.
5. DẶN DÒ:
Về nhà đọc lại bài vừa học và làm bài tập .
Chuẩn bị : Bài ang - anh 
- Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 Hát 
Cá nhân, dãy bàn, đọc theo yêu cầu của Giáo viên 
Học sinh quan sát 
Tranh vẽ các cô , chú đi làm rãy 
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
Học sinh gạch dưới tiếng 
Nương , mường 
Học sinh quan sát
Học sinh nêu độ cao các con chữ?
Khoảng cách giữa chữ và chữ, từ và từ 
Học sinh nêu tư thế ngồi viết .
Học sinh viết vở theo sự hướng dẫn của Giáo viên 
Học sinh quan sát 
Cảnh đồng ruộng 
Bác nông dân 
Trồng ở trên đồng .
Học sinh tự nêu 
Ơû nông thôn
Học sinh tự trả lời 
Học sinh tham gia trò chơi 
 TOÁN
PPCT: 53 PHÉP TRƯ ØTRONG PHẠM VI 8
I/ MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 8; biết làm tính trừ các số trong phạm vi 8 .Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 - HS khá giỏi làm hết được các bài tập trong SGK.
 - Giáo dục tính chính xác , say mê học Toán .
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Bôï thực hành, Tranh , các mẫu vật.
2. Học sinh : bộ thực hành , SGK , que tính .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ Luyện tập 
Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 8:
- Nhận xét : Ghi điểm 
3. Bài mới : Phép trư øtrong phạm vi 8
Giới thiệu bài : 
Bài trước các em đã được học Phép cộng trong phạm vi 8 . Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em học tiếp bài “Phép trừ trong phạm vi 8”
Giáo viên ghi tựa:
HOẠT ĐỘNG 1 :
LẬP BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 8
Thành lập công thức: 8 - 1= 8 ; 8 – 8 = 1 
Giáo viên gắn mẫu vật :
Giáo viên gắn bên trái 8 ngôi sao bớt đi 1 ngôi sao Hỏi còn lại mấy ngôi sao?
Thay việc bớt cô làm phép tính gì ?
Vậy 8 - 1 bằng mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 8 - 1 = 7 
 8 - 7 bằng mấy? 
Giáo viên ghi bảng 8 - 7 = 1 
 Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
* Lập công thức: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 
Nhìn tranh lập phép tính :
Giáo viên gợi ý cho Học sinh nêu đề toán 
 8 - 2 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 8 - 2 = 6.
 8 - 6 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 8 - 6 = 2
 Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
* Lập công thức: 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 . 
Trong một Tổ có 8 Học sinh đang làm toán . Giáo viên gọi 3 Học sinh lên bảng sửa bài. Hỏi Tổ đó còn lài mấy Học sinh?
Lập phép tính 
 Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
* Lập công thức: 8 - 4 = 4 
Giáo viên ghi bảng : 4 - 4 = 8 
 Cho Học sinh đọc lại công thức.
* Lập thành bảng trừ:
8 – 7 = 1 
8 – 2 = 6 
8 - 1 = 7 
8 – 3 = 5 
8 - 6 = 2 
8 - 5 = 3
8 - 4 = 4
Giáo viên xoá dần HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
 Nhận xét : Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 2 THỰC HÀNH .
Bài 1: Tính dọc :
Lưu ý: Số phải thẳng cột với nhau.
 Nhận xét : sửa sai 
Bài 2 Tính. 
 Nhận xét : sửa sai 
Bài 3: Tính : ( cột 1)
Giáo viên hướng dẫn : Tính từ trái qua phải .
Bài 4: Viết phép tính thích hợp ( dòng 1)
Học sinh đọc đề toán 
Học sinh lập phép tính .
- GV nêu bài các toán còn lại.
 Nhận xét chung :
HOẠT ĐỘNG 3 CỦNG CỐ
Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ 8
 Nhận xét: Tuyên dương .
5. DẶN DÒ : 
Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK .
Chuẩn bị : Bài” Luyẹân Tập “
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hát 
3 Học sinh đọc bảng cộng.
Nhắc lại tên bài học 
Học sinh quan sát 
Có 8 ngôi sao bớt1 ngôi sao Còn 7 ngôi sao ?
Cô làm phép tính trừ
8 -1 = 7
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
8 - 7 = 1
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 
Có 8 ngôi sao bớt đi 2 ngôi sao Còn lại 6 ngôi sao 
8 – 2 = 6
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
8 - 6 = 2
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
Còn lại 5 Học sinh 
8 - 3 = 5
8 - 5 = 3
1 Học sinh đọc lại 2 phép tính vừa nên
Lập phép tính : 8 – 4 = 4 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
1 Học sinh đọc bảng trừ.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh mở SGK.
Học sinh thực hiện tính dọc và đọc kết quả
HS làm bài và chữa bài.
Học sinh tính từ trái qua phải .
Đọc kết quả .
a.Có 8 quả lê bớt đi 4 quả lê Còn lại mấy quả lê?
 8 - 4 = 4 
 Học sinh nhận xét bài bạn và sửa sai
HS sung phong giải miệng.
Học sinh sung phong đọc 
 Thứ tư, ngày tháng năm 2011
 TOÁN
 PPCT: 54 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
 - Thực hiện được phép cộng ,trừ trong phạm vi 8.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - HS khá giỏi làm hết được các bài tập trong SGK.
 - Giáo dục Học sinh tính cẩn thận , yêu thích môn Toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : SGK, mẫu vật , bộ thực hành , que tính .
2. Học sinh : SGK, bảng con , bộ thực hành 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Giáo viên yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8: 
- Nhận xét: Ghi điểm
 Nhận xét chung
3. Bài mới : 
Giới thiệu bài : 
Hôm nay cô và các em học tiết “ Luyện Tập”
Giáo viên ghi tựa.
HOẠT ĐỘNG 1 : 
HOẠT ĐỘNG 2 : THỰC HÀNH 
Giáo viên yêu cầu :
Bài 1: Tính : ( cột 1,2)
 GV Nhận xét :
Bài 2: Tính : 
 Nhận xét :
Bài 3: Tính : ( cột 1,2)
Học sinh tính từ trái sang phải .
 Nhận xét :
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Bài 5: Nối số.
Hướng dẫn cách nối từ 5 sáng các số . 
- GV Nhận xét : 
HOẠT ĐỘNG 3 CỦNG CỐ
- Giáo viên nhận xét:Tuyên dương 
5. DẶN DÒ : 
Bài tập về nhà : Làm các bài còn lại /SGK
Chuẩn bị : : Bài “ Phép cộâng trong phạm vi 9” 
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
4 Học sinh đọc 
Học sinh nhắc lại 
Học sinh mở SGK .
HS làm bài vào SGK.
Học sinh làm bài ( HSKG làm cả bài)
Học sinh làm bài tập số 2 và nêu kết quả.
3 HS làm bảng lớp, cả lớp làm SGK.
Học sinh làm bài tập số 3 và nêu kết quả.
Học sinh nêu bài toán và làm bài 
8 – 3 = 5
Học sinh sung phong tham gia trò chơi 
Thi đua theo tổ 
 Học vần
PPCT: 123-124 ANG- ANH 
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được: ang – anh - cây bàng – cành chanh. từ và câu ứng dụng 
 - Học sinh viết được: ang – anh - cây bàng – cành chanh
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: “Buổi sáng”
 - HS khá giỏi đọc trơn được toàn bài, luyện nói tự nhiên theo chủ đề: :“ Buổi sáng”.
- Yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học , Giáo dục Học sinh cần dậy sớm tập thể dục cho thần thể khoẻ mạnh và đi học đúng giờ.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, bộ thực hành , 1 cành chanh, 1 cành bàng.
2. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành. Vở tập viết .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ 
a- Kiểm tra miệng 
Yêu cầu : 
- Học sinh đọc cả bài .
Nói 1 câu có chủ đề “ Đồng ruộng ï”
b-Kiểm tra viết : 
- Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
“Luống cày , nương rãy “
Nhận xét : Ghi điểm
3. Bài mới 
Giới thiệu bài:
Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới đó là vần :
ang– anh
Giáo viên ghi tựa : 
HOẠT ĐỘNG 1 Học vần ang- anh
a- Nhận diện : Giáo viên viết vần ang
Vần ang được tạo bởi những âm nào ? 
So sánh ang và ong
Tìm và ghép vần ang?
 Nhận xét :
b- Đánh vần :
Giao viên phân tích vần : ang
Giáo viên đánh vần mẫu: a - ng - ang
Cô có vần ang cô thêm âm b trước vần ang và dấu huyền cô có tiếng gì ? (yếu cầu HS ghép )
Giáo viên viết bảng : bàng
GV đánh vần mẫu: b – ang - ‘ – bàng
Giáo viên cho Hs quan sát cành bàng hỏi :Cô có cành của cây gì ? 
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : cây bàng 
Giới thiệu từ khoá :
Đọc mẫu 
 Nhận xét : Chỉnh sửa .
* Học vần anh 
 ( Quy trình tương tự như vần ang)
So sánh anh và ang
b- Đánh vần :
c- Hướng dẫn viết bảng : 
* Giáo viên viết mẫu : 
Hướng dẫn cách viết : 
Lưu ý: Nét nối và khoảng cách giữa các con chữ.
Nhận xét : Chỉnh sửa .
HOẠT ĐỘNG 3 : ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG 
Giáo viên đặt câu hỏi:
Gợi ý để giới thiệu từ ứng dụng : 
Buôn làng – Bánh chưng
Hải cảng – Hiền lành
Giáo viên giải thích :
Giáo viên đọc mẫu :
 Nhận xét : 
Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng?
4- CỦNG CỐ :
Yêâu cầu Học sinh 
 Nhận xét chung tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
Học sinh mở SGK
1 Học sinh đọc .
1 Học sinh tự nói câu chủ đề .
Học sinh viết con mỗi chữ 1 lần
Học sinh nhắc lại nội dang bài
Học sinh quán sát 
Ghép bởi 3 âm: a – n - g
Giống : ng đứng đằng sau 
Khác: ang bắt đầu âm a
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh lắng nghe.
a đứng trước và âm ng đứng sau
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Cô được tiếng bàng
Học sinh đọc tiếng vừa ghép
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
1 Học sinh đọc :cây bàng 
Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con : 
Học sinh rút ta từ 
Học sinh lắng nghe Giáo viên giải thích từ ứng dụng .
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
ang : làng , cảng 
anh : lành , bánh 
2 Học sinh đọc bài trên bảng .
 TIẾT 2 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. ỔN ĐỊNH 
HOẠT ĐỘNG 1 Luyện đọc
Nhận xét chỉnh sửa cho Học sinh 
Giáo viên hỏi : Tranh vẽ gì ?
Giáo viên đọc mẫu .
 Nhận xét : Sửa sai .
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết:
“ang – anh - cây bàng – cành chanh “
Giáo viên viết mẫu :
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh phải đúng quy định .
Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở .
 Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI 
Yêu cầu Học sinh :
Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý :
Trong tranh mọi người đang đi đâu?
Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt?
Thức dậy vào buổi sáng tinh mơ , tập thể dục con người sẽ cảm thấy thoải mái, dễ chịu.
Con thích nhất buổi sáng vào mùa nào ? vì sao?
Con thích buổi sáng mưa , hay nắng ? vì sao?
Con thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều ? vì sao?
 Nhận xét :
4. CỦNG CỐ 
- HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học
 Nhận xét :Tuyên dương
5. DẶN DÒ:
Về nhà : Đọc lại bài vừa học làm bài tập /SGK
Chuẩn bị : Bài inh - ênh
Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 Hát 
Học sinh luyện đọc các nhân , dãy bàn , nhóm đồng thanh.
Con sông và cánh diều bay trong gió .
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu quy trình viết .
Học sinh Nêu tư thế ngồi viết .
Học sinh nêu khoảng cách giữa chữ với chữ ? Giữa từ với từ ?
Học sinh viết vào vở .
Mỗi chữ 1 hàng 
Học sinh đọc bài luyện nói 
“ Buồi sáng “
Mặt trời mọc 
Học sinh luyện nói tự nhiên theo gợi ý của Giáo viên . Nói theo suy nghĩ củ a mình .
Học sinh tự xung phong Nói tiếp sức 
 TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
PPCT:14 AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:	Kể tên một số vật trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu . 
2. Kỹ năng : Học sinh biết gọi người lớn khi có tai nạn sảy ra. 
3. Thái độ : Giáo dục HS ý thức giữ an toàn khi ở nhà .
HSKG: Nêu được cách xử lý đơn gian khi bị bỏng, bị đứt tay.
* KNS: KN quyết đinh; KN tự bảo vệ; kN giao tiếp.
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên : 	Các mẫu , Tranh , 
Học sinh: 	Vở bài tập tự nhiên, SGK
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Ổn Định : 
2. Bài Cũ 
Kiểm tra miệng :
Hàng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ gia đình .
Trong nhà em ai đi chợ ?
Ai giúp đỡ em học tập?
Em cám thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình làm công việc đó ?
 Nhận xét phần hiểu bài cũ .
3. Bài Mới : 
1/ Khám phá:
- Ở nhà cĩ khi nào em chứng kiến người khác bị đứt tay hay bị phọng, điện giật chưa?
- Theo em vì sao xảy ra các tai nạn đĩ?
=> GV nêu vấn đề các đồ dùng trong nhà dễ gây ra tai nạn, nếu sử dung khơng cẩn thận. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài “ An toàn khi ở nhàø“
- Giáo viên ghi tựa :
2/ Kết nối:
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu nguyên nhân cĩ thể gây đứt chân , tay bỏng , điện giật.
Mục tiêu: Nêu nguyên nhân cĩ thể gây ra đứt chân, tay , bỏng , điện giật.
Quan Sát
Phương pháp :thảo luận , suy nghĩ, cặp đơi, chia sẻ.
ĐDDH :SGK, Tranh minh hoạ .
Học sinh quan sát hình trang 30 ?
Yêu cầu : hS thảo luận theo các câu hỏi gợi ý:
1/ Những nguyên nhân cĩ thể làm đứt tay, đứt chân?
2/ Những nguyên nhân cĩ thể làm ta bị bỏng?
3/ Những nguyên nhân cĩ thể làm ta bị điện giật?
 Nhận xét chốt ý nhắc nhở học sinh: Tai nạn xảy ra bất ngờ ở mọi nơi: trong lớp, phịng khách, phịng ngủ, nơi vui chơi... Các em cần cẩn thận trong mọi việc làm của mình để phịng tránh tai nạn.
HOẠT ĐỘNG 2: Thảo luận cách phịng tránh đứt tay chân và điện giật.
Câu hỏi gợi ý: 
1/ nêu cách phịng tránh đứt tay?
2/ nêu cách phịng tránh phỏng?
3/ nêu cách phịng tránh điện giật.
GV chốt và nhắc nhở HS: Để giữ an tồn , cách tốt nhất chúng ta nên tránh xa các thứ nguy hiểm như đèn , lửa , nước nĩng và các vật sắc nhọn.
3/ Thực hành: Đóng vai và xử lý tình huống 
Phương pháp: Thức hành ,trực quan, đàm thoại.
Yêu cầu: Một nhóm 4 Học sinh thảo luận.
Học sinh đĩng vai theo các tình huống:
1/ Nếu khơng may bị đứt tay bạn sẽ làm gì?
2/ bạn đi học về nhìn thấy em bé đang chơi diêm, bạn sẽ làm gì?
3/ Tình cờ bạn thấy dây điện bị hở, bạn sẽ làm gì?
Nếu là em , em nhận xét gì về vai diễn của bạn vừa thực hiện 
Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà em phải làm gì ?
Nhận xét: tuyên dương.
* Giáo viên chốt ý: các em cịn nhỏ khi gặp những vấn đề trên, tốt nhất là báo với bố mẹ , người lớn để họ giúp đỡ.
4. vận dụng:
Về nhà : Xem lại kỹ bài vừa học để tránh những sơ xuất không đáng có .
Chuẩn bị : Xem trước bài sau
Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
 HS tự kể:
Học sinh tự nêu 
Ba mẹ , anh chị của em .
Ba mẹ giúp đỡ em học tập .
Em thấy vui mừng ,thích làm những công việc đó .
- HS trả lời các CH GV
- HS nhắc lại nội dung bài.
- HS thảo luận theo yêu cầu của GV
Học sinh quan sát tranh 
Học sinh nêu câu trả lời của mình cho cả lớp cùng nghe 
Học sinh tự nêu .
- Chia nhĩm cho các em thảo luân
Họp nhóm 4 bạn cùng thảo luận
Học sinh tự nêu 
- Đại diện nhĩm trình bày trước lớp.
- HS suy nghĩ cách xử lý tình huống rồi mới đĩng vai.
- HS thực hiện đĩng vai
.
- Lớp quan sát , nhận xét 
- HS lắng nghe.
 Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2009
 TOÁN
 PPCT:55 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I/ MỤC TIÊU :
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 9; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 9 .Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 - HS khá giỏi làm hết được các bài tập trong SGK.
- Học sinh yêu thích môn học qua các hoạt động học . Giáo dục tính cẩn thận khi thực hiện các phép tính .
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Bôï thực hành, các mẫu vật.
2. Học sinh :bộ thực hành , SGK , que tính .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ Luyện tập 
Yêu cầu Học sinh lên bảng làm BTYC giáo viên
* Tính:
3+3=	5 +3 =
5 +3=	1 + 7=
- Nhận xét : Ghi điểm 
3. Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 9
Giới thiệu bài : 
Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em tiếp tục học bài “Phép cộng trong phạm vi 9”
Giáo viên ghi tựa:
HOẠT ĐỘNG 1 : 
LẬP BẢNG CỘNG TRONG PHẠM VI 9
Thành lập công thức: 8 + 1= 9 ; 1 + 8 = 9 
Giáo viên gắn mẫu vật :
Giáo viên gắn bên trái 8 chấm tròn Gắn thêm 1 chấm tròn bên phải 1 chấm tròn .Gọi 1 Học sinh nêu đề toán ?
Vậy 8 + 1 bằng mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 8 + 1 = 9 
 1 + 8 bằng mấy? Vì sao ?
Giáo viên ghi bảng 1 + 8 = 9 
 Nếu đổi vị trí 2 con số trong cùng phép cộng thì tổng của chúng không thay đổi .
 Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
* Lập công thức: 7 + 2 = 9 ; 2 + 7 = 9 
Giáo viên gắn 7 hình tam giác Gắn thêm 2 hình tam giác Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác ?
ð 7 + 2 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 7 + 2 = 9 .
Bạn nào lập cho cô phép tính ngược ?
* Lập công thức: 6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9
Trên bảng có 6 hình vuông, cô gắn thêm 3 hình vuông nữa . Hỏi có bao nhiêu hình vuông?
 6 + 3 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 6 + 3 = 9 .
 3 + 6 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 3 + 6 = 9 .
 Bạn nào lập cho cô phép tính ngược ?
* Lập công thức: 5 + 4 = 9 
Yêu cầu Học sinh đặt bên trái 5 que tính và xếp bên phải 4 que tính . Hỏi trên bàn có bao nhiêu que tính ?
 5 + 4 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 5 + 4 = 9 .
 5 + 5 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 4 + 5 = 9 .
 Bạn nào lập cho cô phép tính ngược ?
* Hình thành bảng cộng :
8 + 1 = 9
6 + 3 = 9
1 + 8 = 9
3 + 6 = 9
7 + 2 = 9
5 + 4 = 9
2 + 7 = 9 
4 + 5 = 9 
Giáo viên xoá dần HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
 Nhận xét : Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 2 THỰC HÀNH .
Bài 1: Tính dọc:
Tổ chức sửa bài trên bảng .
 Nhận xét : sửa sai 
Bài 2 Tính.( cột 1,2,4)
 Nhận xét : sửa sai 
Bài 3: Tính :
Học sinh đọc yêu cầu của bài 
Học sinh tính từ trái sang phải .
Bài 4: viết phép tính thích hợp
Đọc đề toán và nêu phép tính 
 Nhận xét chung :
5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : 
Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK .
Chuẩn bị : Bài “ Phép trừ trong phạm vi 9”
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hát 
2 Học sinh nhận xét
Nhắc lại nội dụng bài học 
- HS quan sát nêu đề toán.
 có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn Hỏi tất cả có mấy chấm tròn ?
8 +1 = 9
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
1 + 8 = 9
- Có 7 hình tam giác thêm 
2 hình tam giác bằng 9 hình tam giác 
7 + 2 = 9
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
7 + 2 = 2 + 7 = 9 .
- Có 6 hình vuông thêm 3 hình vuông bằng 9 hình vuông 
 6 + 3 = 9
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
3 + 6 = 9
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
6 + 3 = 3 + 6 = 9
- 5 que tính thêm 4 que tính bằng 9 que tính .
5 + 4 = 9
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
4 + 5 = 9
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
5 + 4 = 4 + 5 = 9
1 Học sinh đọc bảng cộng .
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
- Học sinh thực hiện vào bảng con.
Học sinh làm bài.
- Học sinh làm bài 2 và đọc kết quả . 
- Học sinh đọc 
- Học sinh làm bài 
a- Có 8 viên gạch xếp thêm 1 viên gạch. Hỏi tất cả có bao nhiêu viên gạch ?
8 + 1 = 9
b - Có 7 bạn đang chơi, Có 2 bạn tham gia chơi nữa . Hỏi tất cả có mấy bạn ?
7 + 2 = 9
 Học vần
 PPCT : 125- 126 INH- ÊNH 
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được: inh – ênh - máy vi tính dòng kênh . từ và câu ứng dụng 
 - Học sinh viết được: inh – ênh - máy vi tính dòng kênh .
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: “Máy cày, máy khâu, máy nổ , máy tính”
 - HS khá giỏi đọc trơn được toàn bài, luyện nói tự nhiên theo chủ đề: :“ Máy cày, máy khâu, máy nổ , máy tính”.
- Yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học ,
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, bộ thực hành .
2. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành. Vở tập viết .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ 
a- Kiểm tra miệng 
Yêu cầu : 
-Học sinh đọc cả 2 trang .
b-Kiểm tra viết : 
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
“Buôn làng, hiền lành “
Nhận xét : Ghi điểm
3. Bài mới 
Giới thiệu bài:
Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới đó là vần :
inh– ênh
Giáo viên ghi tựa : 
HOẠT ĐỘNG 1 Học vần inh- ênh
a- Nhận diện : Giáo viên viết vần inh
Vần inh được tạo bởi những âm nào ? 
Tìm và ghép vần inh?
 Nhận xét :
b- Đánh vần :
Giao viên gọi HS phân tích vần : inh
Giáo viên đánh vần mẫu: i- nh - inh
Cô có vần inh cô thêm âm t trước vần inh và dấu sắc cô có tiếng gì ? (yếu cầu HS ghép )
Giáo viên viết bảng : tính
GV đánh vần mẫu: t – inh- tinh - sắc – tính
Giáo viên hỏi :Tranh vẽ cái gì ? 
Giáo viên ghi bảng - đo

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 14 LOP 1.doc