Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân

Ăn mặc gọn gàng sach sẽ, ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sach sẽ.

- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ.

- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.Bieát phaân bieät giöõa gon gaøng saïch seõ vaø chöa goïn gaøng saïch seõ

 

doc 14 trang Người đăng honganh Lượt xem 1150Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c, quần áo gọn gàng sạch sẽ?
- Vì sao em cho là bạn đĩ gọn gàng sạch sẽ?
- Nhóm 2
- CN.
- GV khen em nhận xét tốt.
- theo dõi.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập 1(10’).
- Yêu cầu HS quan sát tranh và tìm xem bạn nào ăm mặc gọn gàng, sach sẽ? Vì sao em cho nh thế là gọn gàng?
- Nêu cách sửa để trở thành gọn gàng, sạch sẽ?
CN- bạn đầu tĩc buộc gọn, quần áo sạch cài cúc đúng
CN - chải tĩc, cài cúc khơng lệch
Chốt: Đi học cần ăn mặc sạch gọn, đầu tĩc chải buộc gọn
- theo dõi.
5. Hoạt động 5: Làm bài tập 2(7’).
- Yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áo nam, 1 bộ quần áo nữ cho bạn mà em cho là phù hợp sau đĩ giải thích cách chon của mình.
Chốt: Cần mặc quần áo phẳng phiu, lành lặn, khơng xộc xệch
- lên thuyết trình trớc lớp.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dị (5’)
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Tiết 2.
TIẾNG VIỆT
l - h
I/. MỤC TIÊU :
-HS đọc, viết được l – h – lê – hè các tiếng, từ và câu ứng dụng.
 Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề “le, le”
-Hs khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa của một số từ ngữ thông qua tranh , vật thật 
-Viết trong vở tập viết tâp 1
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê
2/. Học sinh
Sách giáo khoa, vở , bảng con, vở tập viết
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) ê _ v
Yêu cầu viết bảng con : ê , v , bê , ve
Nhận xét chung
3/. Bài mới l _ h
Giới thiệu bài 
 HOẠT ĐỘNG1:Dạy chữ ghi âm l;h 
Nhận diện chữ l(15’)
GV viết bảng l
+ Con chữ l cĩ mấy nét ?
+ Trong các chữ đã học chữ l giống chữ nào đã học
+ So sánh chữ l và b ?
- Yêu cầu HS nhận diện chữ l trong bộ thực hành
Phát âm và đánh vần tiếng
GV đọc mẫu l
Nhận xét, sửa sai ê
+ Cĩ âm l thêm âm ê đứng sau l được tiếng gì?
Đọc mẫu : l _ ê _ lê
 -Nhận xét, sửa sai
Dạy chữ ghi âm h (tương tự)
c.Hướng dẫn viết bảng con:(7’)
GV viết mẫu Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ l, rê bút viết con chữ ê cao 2 dịng li điểm kết thúc khi viết xong con chữ ê
Lưu ý : Nối nét giữa l và ê. Điểm đặt bút và điểm kết thúc
Nhận xét phần viết
HOẠT ĐỘNG 2 :(7’)
Đọc tiếng từ ứng dụng
GV giới thiệu-ghi bảng
	Lê , lề , lễ
	He , hề , hễ
y/c đọc
GV đọc mẫu
 Nhận xét, sửa sai
- 
-c-- lớp viết bài
-c -cá nhân trả lời .
-
-g 
 - cài bảng
- Cả lớp –gài tiếng
- cả lớp đọc đồng thanh
-
C -HS theo dõi Viết bảng con 
-C 
 -cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- CN 
Tiết 2
 Hoạt động 1(10’)luyện đọc 
 Gv yêu cầu
 -Hs lên bảng chỉ đọc
-Nhận xét bạn đọc
-Hướng dẫn đọc bài trong sgk
 -Thực hiện nhĩm 2
-Theo dõi nhận xét
-Xem tranh câu ứng dụng
 -Cả lớp
Gv ghi ; ve ve ve ,hè về
-đọc câu cn-đt
-Tim tiếng cĩ âm vừa học 
 -Cn -
Hoạt đợng 2 luyện nĩi (10’)
-Tranh vẽ gì ?ai đang bế em bé?
-trả lời câu hỏi
-Em bé vui hay buồn?
-Mẹ thường làm gì khi bế em bé?
-Mẹ vất vả chăm sĩc chúng ta.vậy ta phải làm gì để mẹ vui?
Hoạt đọng 3;viết bài làm bài tập(13’)
-Y/C hướng dẫn viết bài vào vở
-Cả lớp
-Theo dõi giúp đỡ
-H/D làm bài vbttv
-Hs làm cn
Thu bài chấm nhận xét
4/củng cố dặn dị;(3’)đọc lại bài bảng 
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
 Tiếng Việt
 O - C
I.Mục tiêu:
- Đọc được “o,c, bò , cỏ ”, và câu ứng dụng 
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố, từ ứng dụng, câu, phần luyện nĩi.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: l,h.
- đọc SGK.
- Viết: l,h, lê, hè.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’)
- Ghi âm: “o” 
- theo dõi .
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt.
- Muốn cĩ tiếng “bị” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bị” 
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, . đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- bị
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân,. đt.
- Âm mới .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ âm mới.
- cá nhân, . đt.
- Giải thích từ: lề, lễ.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’)
Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay ta học âm gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- âm “o,c”, tiếng, từ “bị, cỏ”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- cá nhân, . đt.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì?ghi từng câu 
Cn đt
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa âm mới, đọc tiếng, từ 
- luyện đọc các từ: bĩ, cỏ.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- cái vĩ.
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- vĩ bè.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. Vĩ bè.
- luyện nĩi theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (7’)
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở ,lưu ý cách trình bày .
-Viết bài vào vở .
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dị (3’).
- Chơi tìm tiếng cĩ âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ơ, ơ.
Tốn
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
.Đọc, viết , đếm các số trong phạm vi 5. Làm bài 1,2,3
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1;4.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học tốn.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nhận biết các nhĩm cĩ 1;2;3;4;5 đồ vật.
- Đọc, viết các số trong phạm vi 5.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập (30’).
Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Cả lớp .
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Nhĩm cĩ mấy đồ vật là nhiều nhất?
- cĩ 5 đồ vật.
Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- đếm số que diêm để điền số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Cả lớp .
- Gọi HS chữa bài.
- 2 hs, nhận xét bài bạn.
Chốt: Số lớn nhất, bé nhất?
- số 5 lớn nhất, số 1 bé nhất.
Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền số theo thứ tự.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- cn 
- Gọi HS chữa bài.
- 1 hs, nhận xét bài bạn.
Chốt: Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại.
- đọc cácc số.
Bài4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- viết các số từ 1 đén 5.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- 1hs, nhận xét bài bạn.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dị (5’)
- Thi xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.
- Chuẩn bị giờ sau: bé hơn, dấu <.
Hoạt động tập thể 
Chủ điểm : NGƯƠI HọC SINH CHĂM NGOAN(T3)
I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh hiểu được phải lễ phép với ơng bà cha mẹ
- Hs biết chào hỏi ơng bà cha mẹ anh chị em trong gia đình.
- Giáo dục học sinh biết kính trọng ,lễ phép vớingười trên.
II/ Chuẩn bị :- Bài hát (con chim vành khuyên,đi học về )
- Trị chơi ,một số câu hỏi.
III/ Tiến hành hoạt động.
HOẠT ĐỘNG 1:Hát tập thể (15’)
-Gv bắt nhịp bài: con chim vành khuyên
- Y/c chia nhĩm hát phân vai
 - G v-hs nhận xét –tuyên dương
- Chim vành khuyên gặp và chào những ai?
-Vì sao vành khuyên lại phải chào?
- Chú cĩ đáng khen khơng ?vì sao?
- Câu hát nào cho biết chú sạch sẽ?
- Gvkl: là hs lớp một rồi chúng ta cũng phải biết lễ phép với người trên,sạch sẽ ,gọn gàng.
HOẠT ĐỘNG 2:Trị chơi ai là người con lễ phép(15’)
- Gv nêu y/c hướng dẫn cách chơi 
-Gv-hs theo dõi nhận xét-tuyên dương
-Gvkl: người học sinh chăm ngoan là chăm ngoan ,biết lễ phép với ơng bà
-Hs thực hiện cả lớp
- Nhĩm 10
- Diễn trước lớp
- Bác chào mào
- 5 hs lên đĩng các vai:bà ,bố .anh, chị,em ,bé trng gia đình
-IV/củng cố dặn dị;-hát đồng thanh bài :đi học về
Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010
 Tiếng Việt
Ơ, Ơ.
I.Mục đích - yêu cầu:
- Đọc được “ơ, ơ , cô, cơâ”, cách đọc và viết các âm, chữ đĩ.
- Viết được “ơ, ơ , cô, cơâ”.Luyện nĩi theo chủ đề: Bờ hồ.
II. Đồ dùng:
-GV: Tranh minh hoạ từ khố, từ ứng dụng, câu, phần luyện nĩi.
- HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: o,c.
- đọc SGK.
- Viết:o, c, cỏ, bị.
- viết bảng con.Cả lớp 
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’)
- Ghi âm: “ơ”
- theo dõi .
- Nhận diện âm mới học.
- Cả lớp bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt.
- Muốn cĩ tiếng “cơ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “cơ
-thêm âm c.
-cài bảng cài .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, . đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- cơ
- Đọc từ mới.
- cá nhân,. đt.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt.
- Âm “ơ”
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ âm mới.
- cá nhân,. đt.
- Giải thích từ: 
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- NX
- cả lớp viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay học âm gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- âm “ơ, ơ”, tiếng, từ “cơ, cờ”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- cá nhân, đt..
3. Hoạt động 3: Đọc câu (7’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu.
-cn .
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa âm mới, đọc tiếng, từ khĩ.
- CN đọc các từ: vở.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt..
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân,. đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- các bạn đi chơi ở hồ.
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- bờ hồ.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (7’)
Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở ,lưu ý cách trình bày .
-viết bài vào vở .
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dị (5’).
- Chơi tìm tiếng cĩ âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ơn tập.
Tốn
 	 BÉ HƠN, DẤU < 
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” khi so sánh các số.
- Làm bài 1,2,3,4
II. Đồ dùng:
- GV: Các nhĩm đồ vật cĩ 1;2;3;4;5; đồ vật.
- HS : Bộ đồ dùng học tốn.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- -nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ bé hơn (15’).
- Hướng dẫn HS quan sát tranh so sánh số lượng đồ vật trong tranh?
- Để chỉ 1 hình vuơng, 1 con chim ít hơn 2 hình vuơng, 2 con chim ta nĩi: 1 bé hơn 2.Viết là 1<2.
- -1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ, 1 hình vuơng ít hơn 2 hình
 vuông 
-HS đọc lại.
- Tiến hành tương tự để đa ra 2<3.
Chốt:Khi viết dấu bé hơn, đầu nhọn luơn quay về phía số bé hơn.
- -HS đọc.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập (17’).
B Bài 1 :Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- -tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- viết dấu bé hơn.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Dấu bé hơn cĩ mũi nhọn quay về phía trái.
- -làm bài.
 Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài.
- -nhắc lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- so sánh số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- -Cả lớp 
- Gọi HS chữa bài.
- -theo dõi, nhận xét bài bạn.
BBài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- -tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- -so sánh số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- -Cả lớp .
- Gọi HS chữa bài.
- -theo dõi, nhận xét bài bạn.
 Bài 4: Tiến hành nh bài 3
- -làm vào vở và chẵ bài.
Cchốt: Chỉ đọc là 2 bé hơn 3 khơng đọc là 2 nhỏ hơn 3.
5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dị (5’)
- Chơi trị thi đua nối nhanh bài 5.
- Chuẩn bị giờ sau: Lớn hơn, dấu >.
Tự nhiên – xã hội
 NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH 
 I. Mục tiêu:
- HS hiểu mắt, mũi, tai, lưỡi là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
- HS biết mơ tả được một số vật xung quanh.
- Cĩ ý thức bảo vệ giữ gìn các bộ phận của cơ thể.
II. Đồ dùng:
- GV: Tranh vẽ minh hoạ các bộ phận: mắt, tai, mũi, tay, lỡi.
- HS: Một số vật: quả bĩng, nớc hoa, chơm chơm
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Trên đầu ta cĩ những bộ phận nào?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Chơi trị “nhận biết các vật xung qquanh” (5’).
- hoạt động cá nhân.
- Bịt mắt một em, cho em sờ hoặc ngửi, nghe để đốn t tênâ vật đĩ.
- -cổ vũ cho bạn.
 chốt: Liên hệ giới thiệu bài.
- -theo dõi.
44 Hoạt động 4: Mơ tả các vật (10’).
- Yêu cầu HS quan sát các vật do các em chuẩn bị sau đó nĩi cho nhau nghe về màu sắc, hình dáng, độ nĩng, lạnh của các vật đĩ.
- Gọi một vài nhĩm lên báo cáo trước lớp.
Nhận xét kết luận .
-hoạt động theo cặp.
-l-3 hs
 -lắng nghe .
 5 Hoạt động 5: Tìm hiểu vai trị của các giác quan (10’).
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhĩm với các câu hỏi sau: Nhờ đâu bạn biết đợc mầu sắc, hình dáng, mùi vị, độ nĩng lạnh, cứng mềm của các vật xung quanh? 
- Gọi HS lên hỏi đáp trớc lớp.
- Nêu câu hỏi cho cả lớp: Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng? Tai bị điếc? Mũi, da, lỡi bị mất cảm 
ggiác
-thay phiên nhau hỏi đáp theo nhĩm.
- -nhận xét bổ sung cho bạn.
- -tự trả lời.
G.V : chốt kiến thức
- theo dõi.
6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dị (5’)
Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
Tốn
LỚN HƠN, DẤU > 
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn” khi so sánh các số.
- Làm bài 1,2,3,4
II. Đồ dùng:
- GV : Các nhĩm đồ vật cĩ 1;2;3;4;5; đồ vật.
- HS : Bộ đồ dùng học tốn.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Viết và đọc: 2 <3; 4 < 5; 1 < 4.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- -nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ lớn hơn (15’).
- Tiến hành tương tự để đa ra 3 > 2.
Chốt:Khi viết dấu lớn đầu nhọn luơn quay về phía số bé hơn.
--quan sát so sánh hai nhóm đồ vật.
- -HS đọc.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập (17’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- -tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- -viết dấu lớn hơn.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Dấu lớn hơn cĩ mũi nhọn quay về phía tay phải.
- - Cả lớp làm bài.
Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài.
- -nhắc lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- -so sánh số dựa vào số lượng đồ vật trong
T tranh.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- -Cả lớp .
- Gọi HS chữa bài.
- -theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- -tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- -so sánh số dựa vào số ơ trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- -làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- -1hs, nhận xét bài bạn.
Bài 4: Tiến hành như bài 3
- -làm vào vở và chữa bài.
Chốt:Chỉ đọc là 3 lớn hơn 2 khơng đọc là 3 to hơn 2.
5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dị (5’)
- Chơi trị thi đua nối nhanh bài 5..
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. 
Tiếng Việt
ƠN TẬP 
I. Mục tiêu:
- HS đọc được các âm, chữ : e, ê, o, ơ, ơ, b, h, l, c, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 7 đến 11
-.Viết được các âm, chữ : e, ê, o, ơ, ơ, b, h, l, c, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 7 đến 11
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn chuyện theo tranh truyện kể “ Hổ .
II. Đồ dùng:
-GV: Tranh minh hoạ câu chuyện: Hổ.
- HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ơ, ơ.
- -đọc SGK.
- Viết: ơ, cơ, ơ cờ.
- -Cả lớp bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- -nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Ơn tập ( 12’)
- Trong tuần các con đã học những âm nào?
- -âm: e, ê, o, ơ, ơ, c, b, l,h.
- Ghi bảng.
- -theo dõi.
- So sánh các âm đĩ.
- -b, l, h đều cĩ nét khuyết
- Ghi bảng ơn tập gọi HS ghép tiếng.
- -ghép tiếng và đọc.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ơn, sau dĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ âm mới.
- -cá nhân, đt.
- Giải thích từ: lị cị, vơ cỏ.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- -quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết.
- -tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- -cá nhân, đt..
2. Hoạt động 2: Đọc câu (5’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- -bé đang vẽ.
- -em khá, giỏi đọc.
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa âm đang ơn, đọc tiếng, từ khĩ.
- -tiếng: cơ, cờ
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- -cá nhân,. đt.
3. Hoạt động 3: Đọc SGK(7’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- -cá nhân,. đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Kể chuyện (10’)
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- -theo dõi.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- -3 hs
- Gọi HS khá, giỏi kể lại tồn bộ nội dung truyện.
- -theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
5. Hoạt động 5: Viết vở (6’)
Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở ,lưu ý cách trình bày .
 -viết bài vào vở .
6.Hoạt động6: Củng cố - dặn dị (5’).
- Nêu lại các âm vừa ơn.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: i, a.
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt
I, A
I.Mục tiêu:
- Đọc được “i, a , bi , cá ”, Từ và câu ứng dụng 
- Viết được “i, a , bi , cá
- Luyện nĩi theo chủ đề: Lá cờ.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố, từ ứng dụng, câu, phần luyện nĩi.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: Ơn tập.
- -đọc SGK.
- Viết: lị cị, vơ cỏ.
- -viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- -nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’)
- Ghi âm: i và nêu tên âm.
- -theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- -cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- -cá nhân, đt.
- Muốn cĩ tiếng “bi” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bi” trong bảng cài . 
--- cài bảng cài cả lớp .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- - cá nhân, . đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- -bi
- Đọc từ mới.
- -cá nhân, . đt.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- -cá nhân, . đt.
- Âm “a”
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (8’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ âm mới.
- -cá nhân, . đt.
- Giải thích từ: bi ve.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (7’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- -quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết.
- -tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay ta học âm gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- -âm “i,a”, tiếng, từ “bi, cá”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- -cá nhân, đt.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- -bé cĩ vở vẽ.
- -HS khá giỏi đọc.
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa âm mới, đọc tiếng, từ khĩ.
- -luyện đọc các từ:hai, li.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- -cá nhân, đt.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
đ
- Cho HS luyện đọc SGK.
- -cá nhân, đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- -cờ Tổ Quốc,
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- - lá cờ.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- -luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (7’)
Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở ,lưu ý cách trình bày .
	- Cả lớp 
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dị (5’).
- Chơi tìm tiếng cĩ âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: n, m.
Tốn
 	 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm ban đầu về.
- Biết sử dụng dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số 
- Bước đầu biết diễn đạt theo quan hệ lớn hơn và bé hơn có 3>2 thì có 2<3
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2;3.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Viết và đọc dấu .
- Điền dấu: 45; 32.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- -nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập (30’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- -1 hs.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- -điền dấu vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS làm vào vở , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- -Cả lớp .
- Gọi HS chữa bài.
- -theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Khi cĩ hai số khác nhau thì bao giờ cúng cĩ 1 số lớn hơn và số cịn lại bé hơn ta cĩ hai cách viết?
- -nh “: 1 1.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- -tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- -tự bài mấu, xem tranh so sánh các đồ vật rồi điền kết quả so sánh.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- -1 hs lên bảng 
- Gọi HS chữa bài.
- -theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- -tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- -nối ơ trống với số thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- -làm bài, 1 < 2 ta nối với 2 và < 3 ta nối với 3.
- Gọi HS chữa bài.
- -theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Số bé lơn nhiều số nhất là số

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyet tuan 3.doc