A. Mục tiêu :
- Đọc được : l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h,l ê, hè
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế bé
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sử dụng tranh minh hoạ, thẻ từ khoá , Bộ ĐDDH, bảng con
- HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con
C. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ: ê - v
- 4 Học sinh đọc, viết các âm, từ bài 7
- 1 em đọc câu ứng dụng SGK / 15
2. Dạy bài mới :
a. Dạy chữ ghi âm :
*Âm l :Giáo viên viết âm : l
- Hướng dẫn phát âm: học sinh đọc cá nhân –đồng thanh .
- Học sinh tìm ghép âm l trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép âm : l trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân .
- Ghép tiếng lê : Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép tiếng lê trên đồ dùng dạy học .
- Học sinh đọc cá nhân : phân tích, đánh vần, đọc trơn .
- Giảng tranh từ lê – GV đính từ - Học sinh đọc cá nhân .
- Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên .
* Âm h: Tương tự
* So sánh 2 âm : l - h
TUẦN 3 Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010 Tiết 21+22 Môn : Học vần BÀI 8: l - h SGK trang 18,19 Thời gian dự kiến: 70 phút A. Mục tiêu : - Đọc được : l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. - Viết được: l, h,l ê, hè - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế bé B. Đồ dùng dạy học: - GV: Sử dụng tranh minh hoạ, thẻ từ khoá , Bộ ĐDDH, bảng con - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: ê - v - 4 Học sinh đọc, viết các âm, từ bài 7 - 1 em đọc câu ứng dụng SGK / 15 2. Dạy bài mới : a. Dạy chữ ghi âm : *Âm l :Giáo viên viết âm : l - Hướng dẫn phát âm: học sinh đọc cá nhân –đồng thanh . - Học sinh tìm ghép âm l trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép âm : l trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân . - Ghép tiếng lê : Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép tiếng lê trên đồ dùng dạy học . - Học sinh đọc cá nhân : phân tích, đánh vần, đọc trơn . - Giảng tranh từ lê – GV đính từ - Học sinh đọc cá nhân . - Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . * Âm h: Tương tự * So sánh 2 âm : l - h b.Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng: - Đọc từ ngữ ứng dụng – Nhận diện tiếng có âm vừa học . - Học sinh đánh vần tiếng , đọc từ : cá nhân . d. Hướng dẫn viết bảng con : l, h, lê, hè . Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1: * Luyện đọc: Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1- Học sinh cá nhân – Đồng thanh e. Đọc câu ứng dụng: - Xem tranh rút ra câu ứng dụng - GV ghi bảng. - HS đọc tiếng, từ ,cụm từ câu ứng dụng - Học sinh cá nhân - Đồng thanh . g .Đọc bài trong SGK : Học sinh đọc cá nhân . h.Thư giãn : i. Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.. k. Luyện nói: Chủ đề : le le - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: le le - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên 3. Củng cố dặn dò: - Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học. D.Bổ sung: ................................................................................................................................ Tiết 3: Môn : Đạo đức Bài : GỌN GÀNG, SẠCH SẼ SGK trang 9 ,10 Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết được lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân,đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ. + Yêu cầu phát triển: Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ. B. Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh họa - HS: Vở bài tập đạo đức, C. Các hoạt động dạy học : *Hoạt động khởi động: HS hát bài : Rửa mặt như mèo. →GV dẫn dắt giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Đàm thoại - Yêu cầu HS nêu tên các bạn trong tổ hôm nay có quần áo, đấu tóc, gọn gàng, sạch sẽ. - GV hỏi HS : Vì sao em cho rằng các bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. → Nhận xét, kất luận *Hoạt động 2: Thảo luận - GV yêu cầu HS quan sát 8 hình SGK / 7,thảo luận nhóm 4: Cho biết những hình nào chỉ các bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, nhóm bạn nào chưa gọn gàng, sạch sẽ ? - HS thảo luận và trình bày - HS nêu cách chỉnh sửa cho các bạn chưa được gọn gàng, sạch sẽ. → Liên hệ tích hợp nội dung “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” : Biết ăn mặcgọn gàng sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ : Giữ gìn vệ sinh thật tốt. * Thư giãn: *Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp - HS xem SGK và chọn ra bộ trang phục đi học dành cho nam và nữ bằng cách đánh dấu X vào các ô trống tương ứng. - Gv nhận xét, tuyên dương: + Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ,gọn gàng. + Không mặc quân áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy,bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. * NX – DD : D.Bổ sung: .................................................................................................................................. Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010 Tiết 23 + 24: Môn : Học vần BÀI 9: O – C SGK trang 9 ,10 Thời gian dự kiến: 70 phút A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : - Đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: o, c, bò ,cỏ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè. B.Đồ dùng dạy học: - GV : Sử dụng tranh minh hoạ ,thẻ từ khoá , Bộ ĐDDH, bảng con. - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con C.Các hoạt động dạy học : 1 . Kiểm tra bài cũ: l - h - 4 học sinh đọc và viết các âm, từ bài 8 - 1 HS đọc câu ứng dụng SGK / 19 2. Dạy bài mới : a. Dạy chữ ghi âm : *Âm o :Giáo viên viết âm : o lên bảng . - Hướng dẫn phát âm: học sinh cá nhân – đồng thanh . - Học sinh tìm ghép âm o trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép âm : o trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân . - Học sinh tìm ghép tiếng bò trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép tiếng bò: trên đồ dùng dạy học . - Học sinh đọc cá nhân : phân tích, đánh vần, đọc trơn . - Giảng tranh từ bò – GV đính từ - Học sinh đọc cá nhân . - Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . * Âm c : Tương tự. - HS đọc tổng hợp * So sánh 2 âm : o - c b.Thư giãn : c. Đọc từ ứng dụng: - Đọc từ ngữ ứng dụng – Nhận diện tiếng có âm vừa học . - Học sinh đánh vần tiếng , đọc từ : cá nhân . d. Hướng dẫn viết bảng con : o, c ,bò, cỏ . Tiết 2 đ. Luyện đọc: Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1 - Học sinh cá nhân – đồng thanh . e. Đọc câu ứng dụng: - Xem tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc tiếng từ, cụm từ câu ứng dụng - Học sinh cá nhân - đồng thanh . g. Đọc bài trong SGK : Giáo viên đọc mẫu – Học sinh cá nhân . h .Thư giãn : i. Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. k. Luyện nói: - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: vó bè - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên . 3. Củng cố - dặn dò: - Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học. * Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: .................................................................................................................................. Tiết 9: Môn : Toán Bài : Luyện tập SGK trang 16 Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : - Nhận biết các số trong phạm vi 5, biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. - Bài tập cần làm : bài 1, bài 2, bài 3. B. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bảng phụ - Học sinh : C. Các hoạt động dạy học : 1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ: - GV đính mô hình – HS đếm và viết số vào ô trống - 2 HS đọc dãy sô các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm 2. Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: Đếm và điền số vào ô trống - Học sinh đếm và viết số - HS nêu miệng số lượng – Nhận xét Bài 2: Đếm và nhận biết số lượng các số trong phạm vi 5. - Giáo viên nêu yêu cầu và gợi ý, hs nhận xét và nêu cách làm. - Học sinh tự làm bài. Giáo viên quan sát giúp đỡ hs yếu. - Học sinh đính số vào ô trống. Giáo viên, hs nhận xét. * Thư giãn: Bài 3: Dựa vào dãy số các số từ 1 đến 5 điền số thích hợp vào ô trống - Giáo viên nêu yêu cầu, hs tự làm bài. - 2 nhóm HS thi đua làm bảng phụ. 3. Hoạt động 3: Tạo nhóm theo số * Nhận xét, dặn dò : D.Bổ sung: .................................................................................................................................. Thứ tư ngày 01 tháng 9 năm 2010 Tiết 25 +26 Môn : Học vần BÀI 10: ô - ơ SGK trang 22, 23 Thời gian dự kiến: 70 phút A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : - Đọc được : ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ô, ơ, cô, cờ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bờ hồ . B. Đồ dùng dạy học: - GV: Sử dụng tranh minh hoạ, các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói . - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1 . Kiểm tra bài cũ: o-c - Học sinh đọc, viết các âm, từ trong bài 9 - 1 HS đọc câu ứng dụng / SGK 21 2. Dạy học bài mới : *Âm ô :Giáo viên viết âm : ô lên bảng . - Hướng dẫn phát âm : học sinh cá nhân – đồng thanh . - Học sinh tìm ghép âm ô trong bộ đồ dùng học tập →Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép âm : ô trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân . - Ghép tiếng cô : Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập→Giáo viên nhận xét, sửa sai - Giáo viên ghép tiếng cô: trên đồ dùng dạy học . - Học sinh đọc cá nhân : phân tích, đánh vần, đọc trơn . - Giảng tranh từ cô- Gv đính từ - Học sinh đọc cá nhân . - Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . - So sánh 2 âm : ô – ơ - Đọc bài trên bảng : Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . b.Thư giãn : c.Đọc từ ngữ ứng dụng – Nhận diện tiếng có âm vừa học . - Học sinh đánh vần tiếng, đọc từ : cá nhân . - Học sinh đọc đồng thanh toàn bài. d. Hướng dẫn viết bảng con : ô, ơ, cô,cờ Tiết :2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1: - Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1 - Học sinh cá nhân – đồng thanh . e. Đọc câu ứng dụng : - Xem tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc tiếng từ, cụm từ câu ứng dụng - Học sinh cá nhân - đồng thanh . g. Đọc bài trong SGK : Học sinh cá nhân . h.Thư giãn : i.Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết k.Luyện nói: - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: bờ hồ - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên . →Khai thác nội dung GDBVMT: ? Cảnh bờ hồ có những gì ? ? Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không ? ? Nếu được đi trên con đường như vậy em cảm thấy ntn ? → GV chốt ý : Ý thức giữ vệ sinh môi trường ở những nơi công cộng, đảm bảo sự thoáng mát, sạch đẹp cho cảnh quang xung quanh. 3. Củng cố dặn dò: - Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học. *Nhận xét tiết học : D.Bổ sung: .................................................................................................................................. Tiết 10 : Môn : Toán Bài: BÉ HƠN – DẤU < SGK trang 17 Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. - Bài tập cần làm : bài 1,bài 2 , bài 3, bài 4. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, Bộ ĐDDH - HS: Bảng con, Bộ ĐDHT C. Các hoạt động dạy học : 1 . Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đếm và viết các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 . - GV nhận xét. 2. Hoạt động 2: Hình thành quan hệ bé hơn a. Nhận diện quan hệ bé hơn: 1 <2 - GV đính lần lượt từng nhóm đồ vật ( 1 cái ca, 2 con bứơm) - YCHS quan sát và so sánh các nhóm đồ vật đó - GV nhấn mạnh 1 < 2; viết 1<2 - HS nêu lại b. Thực hiện tương tự: 2<3; 3<4; 4<5 * Thư giãn: 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Viết dấu < - HS viết 1 dòng dấu bé – GV kiểm tra, chỉnh sửa. Bài 2: Dùng quan hệ bé hơn và dấu < để so sánh số lượng 2 nhóm đồ vật - HS làm bài – 2 hs làm bảng phụ - nhận xét, sửa bài. Bài 3: Dùng quan hệ bé hơn và dấu < để so sánh số lượng các chấm tròn. -Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách làm - Học sinh làm bài - Gọi 3 hs lên làm bảng phụ - nhận xét, sửa sai . Bài 4: Vận dụng dấu < để so sánh các số - HS làm bài - 3HS làm bảng con - Nhận xét sửa sai . 4. Hoạt động 4: Củng cố - HS làm bảng con: 3.. 4; 1 ..5 D.Bổ sung: .................................................................................................................................. Môn: Thủ công Tiết 12 Bài 1: Xé, dán hình tam giác TGDK: 35’ A.Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt : - Biết cách xé, dán hình tam giác . - Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. + Với HS khéo tay: - Xé, dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. - Có thể xé được thêm hình tam giác có kích thước khác. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bài mẫu - HS: Giấy màu, hồ dán. C.Các hoạt động dạy học: *Hoạt động 1: HDHS quan sát, nhận xét - GV cho HS xem bài mẫu. - HS cho ví dụ về những đồ vật có hình tam giác *Hoạt động 2: GVHDHS cách xé dán - GVHDHS cách đếm ô li để đánh dấu và vẽ hình tam giác - HS thao tác lấy dấu và vẽ - GVHDHS cách xé -Yêu cầu HS thực hiện trên nháp *Thư giãn: 5’ *Hoạt động 3:Thực hành - HS tự thao tác vẽ và xé dán, GV theo dõi , giúp đỡ *NX, tuyên dương: - HS trưng bày sản phẩm, NX , đánh giá * GV nhận xét chung tiết học D. Bổ sung: Thứ hai ngày 06 tháng 9 năm 2010 Tiết 3: Môn : Tự nhiên và Xã hội. Bài : Nhận biết các vật xung quanh SGK / 8 Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : - Hiểu được mắt, mũi , tai, lưỡi , tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết các vật xung quanh. + Yêu cầu phát triển: Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có giác quan bị hỏng. B. Đồ dùng dạy học: - GV : Nước hoa, máy casset, trống, cây kem lạnh - HS : Sách Tự nhiên và xã hội . C. Các hoạt động dạy học : * Khởi động: Trò chơi : Đố là vật gì - GV tổ chức cho HS thi đoán xem là vật gì : Nhóm nào đoán nhiều nhất thì nhóm đó thắng cuộc. - GV giới thiệu bài * Hoạt động 1: Quan sát a. Mục tiêu: Mô tả được một số vật xung quanh. b. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS quan sát theo nhóm đôi, nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật. - Các nhóm lên trình bày – GV nhận xét, bổ sung. - HS thảo luận (GV giúp đỡ các nhóm yếu). - HS trình bày trước lớp. - GV kết luận ý chính (nếu HS không tự kết luận được) * Thư giãn: * Hoạt động 2: Thảo luận a. Mục tiêu: Hiểu được mắt, mũi , tai, lưỡi , tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết các vật xung quanh. b. Cách tiến hành: - Giáo viên YC HS thảo luận nhóm 3 theo các câu hỏi gợi ý: ? Nhờ đâu bạn biết được hình dáng, màu sắc, mùi vị của một vật ? - HS thảo luận và trình bày. - Cả lớp hỏi đáp theo các câu hỏi: ? Điều gì xảy ra nếu mắt, tai, mũi, lưỡi, da của chúng ta bị hỏng, điếc và mất hết cảm giác? - HS trả lời – GV kết luận – GDHS bảo vệ các giác quan của cơ thể. * Hoạt động 3: Củng cố - HS nêu lại nội dung bài. * NX – DD : D.Bổ sung: .................................................................................................................................. Môn: Học vần Tiết 27+28 : Bài 11: Ôn tập (SGK/ 24,25) TGDK:70 phút A. Mục tiêu : - Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô,ơ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được : ê, v,l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ. + HS khá – giỏi: Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh như SGk, bảng con - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Bài 15: ô - ơ - 4 HS đọc và viết các âm,từ bài 10 - 1HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 23 -GV nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới:. TIỀT 1 a. Ôn tập các âm đã học - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng âm đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. - GV yêu cầu HS đọc các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang. - HS đánh vần, đọc trơn các tiếng được ghép - GV YCHS ghép âm ở hàng dọc với dấu ở hàng ngang để tạo tiếng - Phân tích cấu tạo của từng tiếng - HS đánh vần, đọc trơn các tiếng được ghép. b.Thư giãn. c. Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên đính từ:. - Học sinh tìm tiếng cóâm đã học trong tuần. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc tiếng, từ (cá nhân, nhóm, dãy). - Giảng từ: lò cò. d. Luyện viết bảng con - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: lò cò, vơ cỏ. - Học sinh luyện viết (trên không, bảng con). TIỀT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại toàn bài. e. Đọc câu ừng dụng: - Cho học sinh xem tranh, rút ra câu khoá: bé vẽ cô,bé vẽ cờ. - HS tìm tiếng có vần được ôn. - Học sinh đọc tiếng, từ, cả câu g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Kể chuyện: hổ - Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện. - Nhìn tranh kể lại lần 2. - Gọi học sinh kể lại câu chuyện qua câu hỏi 3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Nồi từ *NX, DD: D. Bổ sung: Tiết 11: Môn : Toán Tên bài : LỚN HƠN – DẤU > SGK trang 19 Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. - Bài tập cần làm : bài , bài 2, bài 3, bài 4. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, Bộ ĐDDH - HS: Bảng con, Bộ ĐDHT C. Các hoạt động dạy học : 1 . Kiểm tra bài cũ: - GV đính mô hình : 2 HS viết và so sánh các số . - Nhận xét,ghi điểm 2. Hoạt động 2: Hình thành quan hệ lớn hơn a. Nhận diện quan hệ lớn hơn: 2 > 1 - GV đính lần lượt từng nhóm đồ vật ( 2 con bứơm, 1 cái ca ) - YCHS quan sát và so sánh các nhóm đồ vật đó - GV nhấn mạnh hai lớn hơn 1; viết 2>1 - HS nêu lại b. Thực hiện tương tự: 3>2 * Thư giãn: 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Viết dấu > - HS viết 1 dòng dấu lớn – GV kiểm tra, chỉnh sửa. Bài 2: Dùng quan hệ lớn hơn để so sánh số lượng các nhóm đồ vật - HS làm bài – 2 hs làm bảng phụ - nhận xét, sửa bài. Bài 3: Dùng quan hệ lớn hơn và dấu > để so sánh số lượng các cột ô vuông. - Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách làm - Học sinh làm bài - Gọi 3 hs lên làm bảng phụ - nhận xét sửa sai . Bài 4: Dùng dấu > để so sánh các số - HS làm bài – 4 HS làm bảng con - nhận xét sửa sai . 4. Hoạt động 4: Củng cố - HS làm bảng con: 5..1; 4..3 D.Bổ sung: ............................................................................................................................. Thứ ba ngày 07 tháng 9 năm 2010 Tiết 29+30: Môn: Học vần Tên bài dạy : BÀI 12: i - a SGK trang 26, 27 Thời gian dự kiến: 70 phút A. Mục tiêu : - Đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: i, a, bi, cá - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ . B. Đồ dùng dạy học: - GV: Sử dụng tranh minh hoạ ,các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói, bảng con . - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1 . Kiểm tra bài cũ: Ôn tập - Học sinh đọc ,viết các âm, từ trong bài 11 - 1 HS đọc câu ứng dụng / SGK 25 2. Dạy học bài mới : Tiết :1 a. Dạy âm mới : *Âm i :Giáo viên viết âm : i lên bảng . - Hướng dẫn phát âm: học sinh đọc cá nhân – đồng thanh . - Học sinh tìm ghép âm i trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai . - Giáo viên ghép âm : i trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân . - Ghép tiếng bi : Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai - Giáo viên ghép tiếng bi trên đồ dùng dạy học . - Học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Giảng tranh từ bi - Học sinh đọc cá nhân . - Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . * Âm a : Tương tự * So sánh 2 âm : i - a - Đọc bài trên bảng : Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên . b.Thư giãn : c. Đọc từ ngữ ứng dụng – Nhận diện tiếng có âm vừa học . - Học sinh đánh vần tiếng, đọc từ : cá nhân . - Học sinh đọc đồng thanh toàn bài. d. Hướng dẫn viết bảng con : i, a, bi, cá Tiết :2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1: - Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1- Học sinh cá nhân, đồng thanh . e. Đọc câu ứng dụng: - Xem tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc tiếng, từ, cụm từ câu ứng dụng - Học sinh cá nhân, đồng thanh . g. Đọc bài trong SGK : Học sinh cá nhân . h.Thư giãn : i.Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết k.Luyện nói: - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: lá cờ - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của giáo viên . 3. Củng cố dặn dò: - Tìm tiếng mới ngoài bài có âm vừa học. D.Bổ sung: .................................................................................................................................. Tiết 12: Môn: Toán Tên bài: Luyện tập SGK/21 Thời gian dự kiến: 35/ A. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt : - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 2 ). - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học : 1.Hoạt động 1: Bài cũ - G V đính mô hình : 2 HS viết và so sánh các số - GV nhận xét,ghi điểm. 2.Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Biết sử dụng các dấu khi so sánh 2 số. - HS làm bài – 4 HS làm bảng con. - HS nhận xét,sửa bài. Bài 2: So sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn - Học sinh tự làm bài- 3 HS làm bảng phụ - Giáo viên, hs cùng nhận xét. * Thư giãn: Bài 3: So sánh và nối được ô trống với số thích hợp. - Học sinh làm bài – 2 nhóm mổi nhóm 2 hs làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài. 3.Hoạt động 3: Củng cố : - 2 đội mỗi đội 3 HS viết dấu vào chỗ chấm – đội nào làm đúng nhanh,đội đó thắng. D / Bổ sung: Tiết 3: Sinh hoạt tập thể Tổng kết tuần - Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu những ưu và khuyết điểm). - Tuyên dương những học sinh hoạt động tốt. - Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. - Bầu học sinh xuất sắc trong tuần. - Yêu cầu học sinh thực hiện các nề nếp tốt hơn ở tuần tới. - HS chơi trò chơi tập thể.
Tài liệu đính kèm: