A. Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : Xanh mát , ngan ngát , thanh khiết , dẹt lại .
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu nội dung bài : Vẻ đẹp của lá , hoa , hương sắc của loài sen .
- Trả lời câu hỏi 1 ,2 SGK .
B- Đồ dùng dạy - học:
* GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
* HS : Bộ đồ dùng HVTH.
C. Phương pháp
PP : Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành
HT : CN – N – L
D- Các hoạt động dạy học:
ếp - Cho Hs ôn lại các bước giải toán * - Gọi HS lên bảng , lớp làm vào vở Tóm tắt: Có: 15 búp bê Đã bán: 2 búp bê Còn lại : ....búp bê? + Bài tập 1: Tóm tắt . Có : 39 quả Chanh : 12 quả Cam : 14 quả Quýt : quả ? - Nhận xét giờ học . - HD học ở nhà . - Viết bảng con 32 , 23 , 71 . - Hs nêu các bước khi giải bài toán có lời văn gồm : + Tìm lời giải + Ghi phép tính + Ghi đáp số . Bài giải Số búp bê còn lại là: 15 - 2= 13 ( búp bê) Đáp số: 13 búp bê - Làm vở ô li và chữa bảng Bài giải Số quả quýt là : 39 –12 – 14 = 13(quả ) Quý đọc các số từ 1 - > 20 ============================ Ngày soạn: 21/ 03/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 23/ 03/2010 Tiết 1: Toán: Tiết 114 : Luyện tập A - Mục tiêu : - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; biết làm tính nhẩm , vận dụng để cộng các số đo độ dài . - Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 ; bài 3 . * Học sinh khá , giỏi làm thêm BT 4 . B- Đồ dùng dạy học: * GV: Nội dung các bài tập . * HS : Bảng con , VBT , SGK . C – Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành . HT : CN – N – L . D- Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ: 4’ Gọi 2 HS lên làm BT 2 - 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con Nhận xét- ghi điểm 41 + 34 = 75 35 + 12= 47 II- Bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2- Luyện tập. * Bài tập : Bảng con ? Nêu yêu cầu của bài ? - Y/c làm bảng con - Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng làm bài. * Bài tập 2: Miệng . ? Nêu yêu cầu của bài - GV đưa phép tính 30 + 6 - Lớp làm bảng con - HS nêu yêu cầu của bài - Tính nhẩm . - Gọi Hs nêu cách cộng nhẩm - 30+6 gồm 3 chục và 6đơn vị - 30 + 6 = 36 - Cho HS làm tiếp bài - HS làm miệng 60 + 9 = 69 52 + 6 = 58 70 + 2 = 72 80 + 9 = 89 - Gọi HS chữa bài - HS đọc kết quả bài làm - Nhìn vào 2 phép tính 52 + 6 và 6 + 52 em có nhận xét gì ? -Kết quả bằng nhau (vì trong phép cộng vị trí các số thay đổi nhưng kết quả không thay đổi) + GV: T/c giao hoán của phép cộng. * Bài tập 3: Vở BT - Gọi HS đọc bài toán - 2 HS đọc - Yêu cầu HS tự phân tích đề toán, tự tóm tắt và giải vào vở. - HS tự làm bài Tóm tắt - Gọi HS lên tóm tắt và 1 em lên trình bày bài giải. Bạn gái: 21 bạn Bạn trai: 14 bạn Tất cả : bạn Bài giải: Lớp em có tất cả là: Nhận xét- sửa sai 21 + 14 = 35 (bạn) Đ/s: 35 bạn *Bài tập 4: Hs K , G - GV yêu cầu HS: - HS xác định và vẽ đoạn thẳng + Dùng thước đo để xác định độ dài là 8cm Sau đó vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm - 1 em vẽ đoạn thẳngcó độ dài 8cm trên bảng lớp. III- Củng cố - dặn dò:3’ - GV nhắc lại ND bài luyện tập. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học bài, làm bài trong VBT. ============================= Tiết 2: Tập viết: Tiết 27: Tô chữ hoa L, M, N A . Mục tiêu - Tô được các chữ hoa L , M , N . Viết đúng các vần en , oen , ong , oong ; các từ ngữ : hoa sen , nhoẻn cười , trong xanh , cải xoong kiểu chữ viết thường , cữ chữ theo vở tập viết ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần ) . B . Đồ dùng dạy học * GV : Bảng phụ viết sẵn chữ mấu và các vần , từ ngữ trong bài * HS : vở tập viết C . Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, luyện tập,thực hành. HT : CN D . Các hoạt động dạy học ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. KT bài cũ: 5' II. Bài mới: 30' 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tô chữ hoa : 3. Hướng dẫn viết vần, từ : 4. Hướng dẫn viết vở : IV. Củng cố, dặn dò:3’ - Kiểm tra bài viết ở nhà của hs và chấm điểm . - Ghi đầu bài + Treo chữ mẫu: L, M, N ?Chữ L cao mấy dòng ? Viết bàng mấy nét. ? Hãy nêu cách viết chữ L. ? Hãy nêu độ cao, cách viết các chữ : M, N GV nhận xét – sửa sai. - GV tô mẫu. ? Hãy nêu cách viết vần, từ ? - GV đọc cho hs tập viết một số từ. Oat, oen, ngoan ngoãn, cải xoong Nhận xét – sửa sai. - Cho hs viết vào vở. - Theo dõi – uốn nắn cách viết cho hs. - Thu bài chấm: - Nhận xét - đánh giá. Gọi hs đọc lại các nội dung bài viết. - Chuẩn bị bài giờ sau: Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P - Nhận xét giờ học . - Mở vở TV . - Quan sát – nhận xét. - Chữ L cao 5 li, viết bằng 1 nét. - Quan sát chữ M trên bảng - Nhiều em nêu – hs khác nhận xét – sửa sai. - Nhiều em nêu. 2 em đọc lại bài. - Nhiều em nêu. - Viết bảng con: - Lần lượt viết từng dòng vào vở: - 2 em đọc. Xem bài trước. ========================== Tiết 3: Đạo đức: Tiết 29: Chào hỏi, tạm biệt (T2) A- Mục tiêu: - Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi , tạm biệt . - Biết chào hỏi , tạm biệt trong các tình huống cụ thể , quen thuộc hằng ngày . - Có thái độ tôn trọng , lễ độ với người lớn tuổi ; thân ái với bạn bè và em nhỏ . * Học sinh khá , giỏi : Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi , tạm biệt một cách phù hợp . B- Tài liệu và phơng tiện: - Vở bài tập đạo đức 1 - Một số trang phục, đồ dùng cho trò chơi sắm vai C- Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, làm mẫu, luỵện tập, thực hành . HT : CN – N – L . D- Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ:3’ ? Khi nào cần nói lời chào ? ? Khi nào cần nói lời tạm biệt ? - 1 vài em trả lời - GV nhận xét, cho điểm II- Bài mới:28’ 1- Hoạt động 1: *Chơi trò chơi:"Vòng tròn chào hỏi" + Mục tiêu : Hs biết cách chào hỏi + Tiến hành : - Cho HS đứng thành 2 vòng tròn đồng tâm có số người bằng nhau, quay mặt vào nhau làm thành từng đôi một. - Quan sát - Người điều khiển trò chơi đứng ở tâm 2 vòng tròn và nêu các tình huống để HS đóng vai chào hỏi. VD: Hai người bạn gặp nhau - HS gặp thầy cô giáo ở ngoài đường... - Khi học sinh thực hiện chào hỏi trong mỗi tình huống xong người điều khiển hô “ chuyển dịch ” khi đó vòng tròn trong đứng im , vòng - HS thực hiện đóng vai chào hỏi . - HS tiếp tục đóng vai, chào hỏi theo tình huống mới. xong, ngời điều khiển hô "chuyển dịch" khi đó vòng tròn trong đứng im , vòng tròn ngoài bước sang 2- Hoạt động 2: *Thảo luận lớp . + Mục tiêu : Hs có thái độ lễ phép khi chào hỏi . + Tiến hành:Thảo luận các câu hỏi ? Cách chào hỏi trong mỗi tình huống trên có gì giống và khác nhau ? ? Em cảm thấy như thế nào khi được người khác chào hỏi ? - Khác nhau - Em thấy vui ? Em chào họ và được đáp lại ? - HS trả lời ? Em gặp 1 người bạn, em chào nhưng bạn cố tình không đáp lại ? - Em thấy buồn + Kết luận : Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay . Chào hỏi,tạm biệt thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau. - HS chú ý nghe + Cho HS đọc câu tục ngữ "Lời chào cao hơn mâm cỗ" - HS đọc ĐT 3- Củng cố - dặn dò:2’ ? Cần chào hỏi khi nào ? Tạm biệt khi nào ? - 1 vài em trả lời ? Khi chào hỏi, tạm biệt cần nói nh thế nào ? - Nhận xét chung giờ học ờ: Ôn lại bài ============================ Tiết 4: Chính tả Tiết 9 : Hoa sen A- Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng ,chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen : 28 chữ trong khoảng 10 – 12 phút . - Điền đúng vần en , oen g , gh vào chỗ trống BT 2 , 3 SGK . B- Đồ dùng dạy - học: * GV : Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và BT 2,3 . * HS : Bảng con , VBT , Vở ô li . C- Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành . HT : CN D- Các hoạt động dạy - học ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ:4’ - KT và chấm 1 số bài ở nhà của HS phải viết lại. - GV nhận xét, cho điểm II- Bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS tập chép: (linh hoạt) - Treo bảng phụ đã viết sẵn ND bài lên bảng. - HS nhìn và đọc bài thơ - Yêu cầu HS tìm và viết chữ khó - GV theo dõi, nhận xét, sửa sai - HS tìm và viết ra bảng con - HS nào viết sai, đánh vần và viết lại + Cho HS chép bài vào vở - HS chép bài vào vở - KT tư thế ngồi, cách cầm bút và giao việc. - GV đọc bài cho HS soát lỗi - HS dùng bút chì soát lỗi, gạch chân chữ viết sai - GV chấm bài - Đổi vở KT chéo - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi bên lề vở 3- Bài tập - Treo bài tập lên bảng ? Bài yêu cầu gì ? - Hướng dẫn và giao việc - HS quan sát phần a - Điền vần en và oen - HS làm trong VBT bằng bút chì - 2 HS lên bảng chữa - Theo dõi, nhận xét và sửa - Lời giải: Đèn bàn, cưa xoèn xoẹt.. - Yêu cầu HS quan sát phần b - HS quan sát ? Bài yêu cầu gì ? ? Hướng dẫn và giao việc - Theo dõi: NX và sửa sai - Điền chữ g hay gh - HS làm BT trong vở và lên bảng chữa + Quy tắc chính tả Âm đầu giờ đứng trước i, ê, e viết là gh, đứng trước các ng âm còn lại là g (g, a, o, ơ, ....) - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc - 3,4 HS nhắc lại IV - Củng cố - dặn dò:3’ - Khen ngợi những HS học tốt, chép bài chính tả đúng đẹp. ờ: - Học thuộc quy tắc chính tả, chép lại bài chính tả (VBT) - Xem trước bài tiết 12 - HS nghe và ghi nhớ ============================= Ngày soạn: 22/ 03/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 24/ 03/ 2010 Tiết 1 + 2: Tập đọc: Tiết 27+28: Mời vào A- Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : Nếu , kiễng chân , trong cửa , reo . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ . - Hiểu nội dung bài : Chủ nhà hiếu khách , niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi - Trả lời câu hỏi 1 , 2 SGK . B- Đồ dùng dạy - học: * GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc * HS : Bộ chữ HVTH, bảng con, phấn mầu C . Phương pháp PP : Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành HT : CN – N – L D- Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I ÔĐTC: 1’ I- KT bài cũ:5’ - Gọi HS đọc bài "Đầm sen" ? Nêu những từ miêu tả lá sen ? Khi nở hoa sen trong đầm đẹp như thế nào ? - Hát - 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi - GV nhận xét và cho điểm II- Bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: (trực tiếp) a -Đọc mẫu: - GV đọc mẫu lần 1 - HS theo dõi và đọc thầm (Giọng vui, tinh nghịch với nhịp thơ ngắn, giọng chậm rãi đọc các đoạn đối thoại, giọng trải dài khi đọc 10 câu thơ cuối) b- Luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, TN - GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ: Kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền - Hs phân tích - HS đọc, CN, ĐT - GV cùng HS giải nghĩa những từ trên + Luyện đọc câu thơ - Cho HS đọc nối tiếp các câu thơ trong bài. - HS đọc nối tiếp nhóm, tổ + Luyện đọc đoạn, bài thơ - GV cho HS nối tiếp nhau đọc trơn từng khổ thơ - HS đọc theo nhóm, CN, ĐT - 1 vài em đọc CN * Hs giỏi - Gọi HS đọc cả bài thơ - Lớp đọc ĐT cả bài * Củng cố tiết 1 + Cho HS đọc lại bài - Cả lớp đọc ĐT 3-Tìm hiểu bài và luyện nói:34’ Tiết 2 a- Tìm hiểu bài: + GV đọc mẫu cả bài 1 lần - Gọi hs đọc khổ thơ 1- 2 ? Những ai đã gõ cửa ngôi nhà ? - Gọi HS đọc 2 khổ thơ cuối và yêu cầu - Mở sgk - 1 vài hs đọc - Người gõ cửa là: Thỏ, Nai, Gió - 1 vài em ? Gió được mời vào như thế nào ? - Gió được mời kiễng chân cao vào trong cửa ? Vậy gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ? - Để cùng soạn sửa đón trăng lên... - Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ theo cách phân vai + Khổ thơ 1: Người dẫn chuyện, chủ nhà thơ + Khổ 2: Người dẫn chuyện, chủ nhà, gió + Khổ 3: Người dẫn chuyện: Chủ nhà, gió + Khổ 4: Chủ nhà Chú ý: ở 3 khổ thơ đầu ngời dẫn chuyện chỉ đọc câu câu mở đầu. Cốc, cốc, cốc b- Học thuộc lòng bài thơ: - HS đọc phân vai theo hớng dẫn * Hs giỏi - GV treo bảng phụ có ND bài thơ - GV xoá dần bài trên bảng cho HS đọc - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ - HS đọc nhẩm từng câu - HS thi đọc thuộc lòng theo nhóm,tổ - 2 HS đọc c - Luyện nói: ? Hãy nêu cho cô chủ đề luyện nói ? - GV nêu yêu cầu, HS quan sát tranh và đọc câu mẫu ? Con vật mà em yêu thích là con gì? ? Em nuôi nó đã lâu chưa? ? Con vật đó có đẹp không ? -Nói về con vật mà em yêu thích -HS quan sát tranh & đọc -HS thảo luận nhóm 2 - Mỗi học sinh có thể nói gì về con vật khác những ? Con vật đó có lợi gì ? con vật bạn đã kể IV- Củng cố - dặn dò: 5’ - Gọi hs đọc lại bài - HS đọc CN- CL - GV tổng kết giờ học ờ: - Học thuộc lòng bài thơ - Chuẩn bị cho tiết sau - HS nghe và ghi nhớ ============================= Tiết 3: Toán: Tiết 115: Luyện tập A - Mục tiêu: - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100 , tập tính nhẩm , vận dụng để cộng các số đo độ dài . - Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 ; bài 4 . * Học sinh khá , giỏi thêm BT 3 . B - Đồ dùng dạy học: - Nội dung các bài tập C – Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành . HT : CN – N – L D - Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ: 4’ - Yêu cầu hs giảI toán - Nhận xét- sửa sai - Hs lên bảng Bài giải: Lớp em có tất cả là: 21 + 14 = 35 (bạn) Đ/s: 35 bạn II - Bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài: 2 – Nội dung * Bài tập1:bảngcon - Trực tiếp - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. - GV: nhận xét, chữa bài. 70 80 60 40 90 - - - - - 50 40 30 10 50 20 40 30 30 40 *Bài tập 2: Nhóm - Gọi HS nêu cách làm - Y/c HS làm bài theo nhóm bàn - HS nêu yêu cầu của bài HS nêu cách làm - Hs làm bài theo nhóm 20 em + 10 em = 30 em 14 em + 5 em = 19 em 32 em + 12 em = 44 em 30 em + 40 em = 70 em 25 em + 24 em = 49 em 43 em + 15 em = 58 em - Gọi HS đọc kết quả bài làm - HS đọc kết quả. *Bài tập 3: HS K,G ? Nêu Y/c của bài. - Nối (theo mẫu) - GV HD HS thực hiện các phép cộng để tìm ra kết quả và nối phép tính với kết quả đúng. - HS làm bài vào sách - Y/c HS đổi chéo bài kiểm tra - Gọi HS đọc kết quả - HS đổi chéo bài KT chéo - HS đọc kết quả - Lớp nhận xét, chữa bài * Bài tập 4: Vở - Gọi HS đọc đề toán. - Y/c học sinh tóm tắt = lời GV ghi bảng: - 2 HS đọc đề toán - Tự phân tích đề. Tóm tắt. Lúc đầu: 15 cm Sau đó: 14 cm - 2, 3 em đọc tóm tắt - HS làm bài. Tất cả: . Cm ? - Cho H/s tự giải và trình bày bài giải vào vở Bài giải Con sên bò được tất cả số cm là 15 + 14 = 29 (cm) - Gọi HS chữa bài. Đ/s: 29cm - HS lên bảng chữa bài IV- Củng cố - dặn dò: 3’ - Giáo viên nhắc lại ND bài luyện tập - NX giờ học, khen những em học tốt. - Dặn HS về nhà xem lại các bài tập. Làm VBT. ============================ Tiết 4 Âm nhạc ============================ Phụ đạo Tiết 1: Tiếng việt: Ôn tập các bài đã học A. Mục tiêu : - Học sinh đọc được các bài đã học : Vì bây giờ mẹ mới về , Đầm sen , Mời vào . - Luyện viết đoạn 1 của bài : Đầm sen . * Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được : các vần đã học . * Học sinh khá , giỏi luyện viết đoạn 2 của bài : Đầm sen . B. Đồ dùng dạy - học : * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con C. Phương pháp: -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành , -HT: cn - n. D. Các hoạt động dạy - học : ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học Học sinh yếu I. ÔĐTC II. KTBC :4' III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung: * Hs K,G IV. Củng cố – dặn dò: - Trực tiếp a. Gv cho hs đọc các bài tập đọc đã học b. Luyện viết vào vở - Viết mẫu và hd cách viết: - Theo dõi- hd và uốn nắn hs . - Đọc và trả lời một số câu hỏi trong các bài TĐ đã học . - Tập chép chính tả . - Hôm nay các em ôn lại các bài TĐ đã học - Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học - Hs đọc SGK các bài TĐ đã học . - CN- NL - Luyện viết đoạn 1 của bài : Đầm sen. Luyện viết đoạn 2 của bài : Đầm sen . Quý đọc và viết được một số vần đã học . ================================= Tiết 2: Toán: Ôn giải toán có lời văn A. Mục tiêu: - Củng cố về giải toán có lời văn .Hiểu được một bài toán có một phép trừ : Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Biết trình bày bài giải gồm : Câu lời giải , phép tính , đáp số . * Học sinh khá , giỏi : Thành thạo các bước và giải được bài toán có lời văn * Quý nhớ được các số từ 1 ->50 . B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng các số từ 1 -> 50 . -HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li C. Phương Pháp: - PP:Trực quan, thực hành - HT:cá nhân,nhóm , D. Các hoạt động dạy và học : ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học Học sinh yếu I. KTBC: II.Bài mới(35’ ) 1.Giới thiệu bài 2. Nội dung: B1: Ôn về các bước giải toán có lời văn * B2 HD hs làm BT * B3: Hs K,G làm bài tập IV.Củng cố - dặn dò: 3’ - Cho hs đọc viết bảng con : ba mươi hai , hai mươi ba , bảy mươi mốt - Trực tiếp - Cho Hs ôn lại các bước giải toán * - Gọi HS lên bảng , lớp làm vào vở Tóm tắt: Có: 15 búp bê Đã bán: 2 búp bê Còn lại : ....búp bê? + Bài tập 1: Tóm tắt . Có : 39 quả Chanh : 12 quả Cam : 14 quả Quýt : quả ? - Nhận xét giờ học . - HD học ở nhà . - Viết bảng con 32 , 23 , 71 . - Hs nêu các bước khi giải bài toán có lời văn gồm : + Tìm lời giải + Ghi phép tính + Ghi đáp số . Bài giải Số búp bê còn lại là: 15 - 2= 13 ( búp bê) Đáp số: 13 búp bê - Làm vở ô li và chữa bảng Bài giải Số quả quýt là : 39 –12 – 14 = 13(quả ) Quý đọc các số từ 1 - > 20 ============================ Ngày soạn: 23 / 03 /2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 / 03 / 2010 Tiết 1: Toán: Tiết 116: Phép trừ trong phạm vi 100 (Trừ không nhớ) A - Mục tiêu : - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) ; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số . - Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 ; bài 3 B - Đồ dùng dạy - học: - Các bó mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời. C – Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành . HT : CN – N – L D - Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I - ÔĐTC:1’ II- KTbài cũ:4’ - Không kiểm ta III- Bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài: 2- Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 57 - 23 (trực tiếp) Bước 1: GV hớng dẫn thao tác trên que tính. - Yêu cầu HS lấy 57 que tính (gồm 5 bó và 7 que rời). ? 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - HS lấy que tính xếp các bó về bên trái và các que rời về bên phải. - GV nói đồng thời viết các số vào bảng (Tương tự với 23 que tính) - 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị. Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ. - Đặt tính: - HS quan sát và lắng nghe - Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. - Viết dấu trừ (-) - Kẻ vạch ngang. 3- Thực hành: *Bài tập : Bảng con Phần a. - Cho HS làm bảng con - Gọi HS chữa bài - Hs nêu yêu cầu của bài. - 2 Hs lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét. Phần b: - Nêu yêu cầu của bài ? - Đặt tính rồi tính - Cho HS làm bảng con. - GV nhận xét, chữa bài *Bài tập 2: Miệng - Nêu Y/c của bài ? - Đúng ghi đ, sai ghi s - Làm miệng - Y/c của HS làm vào sách a, 87 68 95 43 35 21 24 12 52 đ 46 s 61s 55s b, 57 74 88 47 23 11 80 47 34 đ 63đ 08đ 00đ - Gọi HS lên bảng chữa bài (khi chữa bài Y/c HS giải thích vì sao viết (s) vào ô trống) - 2- HS lên chữa bài - Lớp nhận xét * Bài tập 3: Vở - Gọi HS đọc đề toán - Y/c HS làm bài vào vở - Gọi HS chữa bài. - 2,3 học sinh đọc - HS làm bài - 1 em tóm tắt, 1 em trình bày Tóm tắt. Có: 64 trang Đã đọc: 24 trang Còn lại: trang Bài giải: Lan còn số trang sách là: 64 - 24 = 40 (trang) Đ/s: 40 trang IV - Củng cố - Dặn dò:2’ - GV nhận xét tiết học. Khen ngợi những em học tốt. - Dặn dò học bài, xem lại các bài tập - làm VBT. =============================== Tiết 2: Chính tả: Tiết 10: Mời vào A- Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng , chép lại và trình bày lại cho đúng khổ thơ 1 , 2 bài Mời vào khoảng 15 phút . - Điền đúng vần ong hay oong ; chữ ng hay ngh vào chỗ trống BT 2 ,3 SGK . B- Đồ dùng dạy - học: * GV: Bảng phụ viết sẵn bài viết và ND bài tập . * HS : Bảng con , VBT , vở ô li . C- Phương pháp: PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành . HT : CN – N – L D- Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ:4’ - Chấm 2 - 3 bài mà HS phải viết lại ở nhà ? gh đứng trước các âm nào ? - GV nhận xét, cho điểm - gh đứng trước các âm i, e và ê II- Bài mới:33’ 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS nghe, viết: (trực tiếp) - Treo bảng phụ lên bảng - HS đọc bài ? Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ? - GV đọc cho HS luyện viế: Gọi Thỏ, xem gạc - Thỏ và Nai - HS viết từng từ trên bảng con - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV đọc cho HS nghe để viết bài - Cho HS nêu lại t thế ngồi viết, cách cầm bút, cách viết bài thơ.... - 1, 2 HS nêu - Đọc chính tả cho HS viết - GV đọc thong thả để HS soát lỗi - HS nghe để viết - HS soát lỗi bằng bút chì - GV chấm 5 -7 bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến - Đổi vở KT chéo 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả: a- Điền vần: ong hay oong ? ? Nêu yêu cầu của bài ? - GV hướng dẫn và giao việc - 1 HS nêu - HS điền bằng bút chì trong VBT rồi nêu miệng kết quả b- Điền chữ: ng hay ngh ? - Cho HS tự nêu yêu cầu và làm bài - HS làm trong VBT rồi chữa bảng - Cho HS nhận xét rồi chữa bài - Nghề dệt vải, ngọn tháp..... c- Quy tắc chính tả: ? ngh luôn đứng trước âm nào ? - Cho HS nhắc lại - HS dựa vào BT và nêu ngh + i, e, ê ng + a, o, ô,...... - 1 vài em IV- Củng cố - dặn dò:3’ - Khen ngợi những HS học tốt, chữa bài chính tả đúng, đẹp ờ: Học thuộc quy tắc chính tả - Chép lại bài chính tả cho đẹp - HS nghe và ghi nhớ Tiết 4: Tự nhiên xã hội: Tiết 29: Nhận biết cây cối và con vật A - Mục tiêu: - Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật . * GDBVMT : ( Bộ phận ) - Biết cây cối , con vật là thành phần của môI trường tự nhiên . - Tìm hiểu một số loài cây quen thuộc và biết lợi ích của chúng . - Phân biệt các con vật có ích và con vật có hại đối với sức khoẻ con người . - Yêu thích , chăm sóc cây cối và con vật nuôI trong nhà . B - Chuẩn bị: Các hình trang 29. C - Phương pháp: PP : Quan sát, hỏi đáp, luyện tập . HT : CN – N – L D - Các hoạt động dạy - học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ: 4’ H: Giờ trớc các em học bài gì ? H: Muỗi thờng sống ở đâu ? - Bài con muỗi - Nơi tối tăm, ẩm thấp. H: Nêu tác hại do bị muỗi đốt ? - Mất máu, ngứa và đau H: Khi đi ngủ bạn thờng làm gì để tránh muỗi đốt ? - Nhận xét – bổ sung - Khi đi ngủ cần phải bỏ màn để tránh muỗi đốt. II - Bài mới: 28’ 1-Hoạt động 1 2 Hoạt động 2: * Khởi động: Trò chơi "Nhớ đặc điểm con vật" + Mục tiêu: HS ôn lại các cây đã học, về thực vật. - GV hô: "Con vịt, con vịt" - GV hô "Con chó, con chó" - GV hô "Con gà, con gà *Phân loại các mẫu vật về thực vật. + Mục đích: HS ôn luyện lại các cây đã học, nhận biết một số cây mới, ph
Tài liệu đính kèm: