I. Mục tiêu
_ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó, biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
_ Ôn các vần uôt, uôc; tìm tiếng có vần uôc, uôt.
_ Hiểu được nội dung bài: em bé kể cho mẹ nghe nhiều chuyện không ngoan của các bạn trong lớp. Mẹ em gạt đi. Mẹ em muốn nghe kể ở lứop em đã ngoan thế nào.
_ Kể lại cho bố mẹ nghe ở lớp em đã ngoan thế nào.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ù lắng nghe.Nhắc lại tên bài _ Quan sát bảng phụ, đọc thầm khổ thơ _ Đọc cá nhân, đồng thanh _ Đọc : vuốt , chẳng, ở lớp _ Viết bảng con : vuốt , chẳng, ở lớp _ Thực hành tập chép vào vở _ Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi _ Sửa lỗi trong bài viết * Thi viết chữ theo nhóm _ Đọc : điền vào chỗ chấm vần uôt hay uôc _ Làm bài vào vở : buộc tóc, chuột đồng _ Hs làm bài: túi kẹo , quả cam _ Chú ý ------------------------------------------------------- Tập viết Bài : TÔ CHỮ HOA : O, Ơ, Ô I.Mục tiêu _ Hs biết tô các chữ hoa : o, ơ, ô _ Biết viết đúng và đẹp các chữ theo mẫu : uôt , uôc, chải chuốt, thuộc bài. II. Chuẩn bị _ Gv: bảng phụ viết sẵn chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bà Hđ1: Hướng dẫn tô chữ hoa * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 11’ 2’ 15’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra phần viết bài ở nhà của hs _ Yêu cầu hs nghe – viết bảng con. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. * Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. _ Treo chữ mẫu,yêu cầu hs quan sát, nhận xét : chữ O ( Ơ, Ô) gồm mấy nét ? là những nét nào ? * Gv viết mẫu chữ O ( Ơ, Ô) ( tô lại chữ mẫu) và hướng dẫn quy trình viết. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Yêu cầu hs đọc vần, từ ngữ cần viết. _ Cho hs quan sát chữ mẫu, gv lưu ý hs cách viết liền nét, một số nét khó. _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát , giúp đỡ, sửa sai. * Cho hs viết trong vở Tập viết _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét _ Cho hs thực hành viết trong vở Tập viết. _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lấy vở, kiểm tra bài viết ở nhà _ Viết bảng : con cóc, quần soóc _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát chữ mẫu, trả lời câu hỏi : chữ O gồm một nét cong khép kín _ Lắng nghe, quan sát _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv : O, Ơ, Ô * Tập thể dục 1 phút _ Đọc cá nhân, đồng thanh: uôt , uôc, chải chuốt, thuộc bài _ Quan sát chữ mẫu, nhớ quy trình viết _ Viết bảng con : uôt , uôc, chải chuốt, thuộc bài _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút _ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý ---------------------------------------------------- Thủ công Bài : CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC ( tiết 1 ) I.Mục tiêu _ Hs biết cách cắt, dán được hình tam giác theo hai cách. II. Chuẩn bị _ Gv: hình mẫu,bút chì, thước kẻ, kéo, giấy khổ lớn _ Hs : bút chì, thước kẻ, kéo, giấy III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra đồ dùng 3.Bài mới Giới thiệu bài b. Hđ1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét Trò chơi giữa tiết Hđ 2: Hướng dẫn mẫu 4.Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 7’ 2’ 15 – 18 ’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Gv cho hs quan sát hình tam giác mẫu và trả lời câu hỏi : + Hình tam giác có mấy cạnh? + Độ dài của các cạnh thế nào? _ Gv chốt ý * Hát tự do: Chú thỏ, con voi _ Hướng dẫn hs kẻ hình tam giác + Kẻ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô , rộng 7 ô + Từ hình chữ nhật , kẻ hình tam giác có cạnh dài 8 ô . _ Có hai cách kẻ hình chữ nhật , sẽ có hai cách kẻ hình tam giác. _ Hướng dẫn hs cắt , dán hình tam giác. _ Bôi một lớp hồ mỏng, dán phẳng và cân đối. _ Yêu cầu hs lấy giấy nháp và thực hành _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. _ Nhận xét một số bài _ Trình bày, nhận xét sản phẩm _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát hình mẫu, nhận xét: + Hình tam giác có 4 cạnh. + Các cạnh có độ dài bằng nhau. * Hát,múa _ Chú ý lắng nghe _ Chú ý lắng nghe _ Chú ý lắng nghe, quan sát _ Hs thực hành _ Chú ý quan sát, lắng nghe. _ Trình bày sản phẩm ------------------------------------------------------------------------- Toán Bài : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp hs : _ Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 100 ( không nhớ ), tập đặt tính rồi tính. _ Tập tính nhẩm và nhận biết ban đầu về tính chất giao hoán. _ Củng cố về giải toán và đo độ dài. II. Chuẩn bị _ Gv, hs : que tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b.Hd hs giải toán Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 Bài 4 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 1’ 7’ 5’ 3’ 5’ 5’ 4’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài : _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Hướng dẫn hs làm bài tập _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs làm bài trên bảng con _ Gv sửa bài _ Gọi hs nêu cách cộng nhẩm _ Cho hs thi tính nhanh – đọc kết quả _ Nhận xét, sửa sai. * Hát tự do _ Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán _ Cho hs thi đua làm theo nhóm bốn. _ Cho các nhóm trình bày kết quả. _ Gọi hs nhận xét, gv sửa sai. _ Gọi hs nêu yêu cầu và tự thực hành trong vở bài tập. _ Gv nhận xét, sửa sai * Trò chơi: Thi tìm số nhanh _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Làm bài vào bảng con: 14 17 13 + 4 + 2 = 19 + 5 - 7 19 – 9 + 6 = 16 10 _ Nhắc lại tên bài _ Nêu : đặt tính rồi tính _ Thực hành trên bảng con 47 + 22 _ Cộng : 30 + 6 = 30 _ Hs thi nhóm đôi , đọc kết quả _ Sửa sai * Hát tự do _ Hs thi đua làm vào phiếu bài tập : Tóm tắt Nữ : 21 bạn Nam : 14 bạn Có tất cả bạn ? Bài giải Số bạn lớp em có tất cả là : 21 + 14 = 35 ( bạn ) Đáp số : 35 bạn _ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm và đặt tên cho đoạn thẳng. * Thi làm theo nhóm _ Chú ý --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 30 tháng 03 năm 2005 Môn : Tập đọc Bài : MÈO CON ĐI HỌC I. Mục tiêu _ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó. _ Ôn các vần ưu, ươu; tìm được tiếng có vần ưu, vần ươu. _ Hiểu được nội dung bài: Mèo con lười học, kiếm cớ ở nhà. Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo sợ không dám nghỉ nữa. _ Học thuộc lòng bài thơ. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới TIẾT 1 a.Hđ1: Giới thiệu bài b.Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 3 : Ôn các vần ưu, ươu NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 d.Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 3’ 10 – 12’ 3’ 12 – 13’ 16 – 18’ 3’ 3-4’ 4-5’ 4-5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc bài “ Chuyện ở lớp” và trả lời câu hỏi trong SGK. _ Nhận xét, ghi điểm _ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Gv đọc diễn cảm bài thơ * Hs luyện đọc _ Luyện đọc tiếng, từ ngữ + Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó. + Gv kết hợp giải nghĩa từ khó _ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu _ Luyện đọc đoạn, bài _ Luyện đọc phân vai * Thi múa, hát _ Giới thiệu vần cần ôn : ưu, ươu _ Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần ưu _ Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần ong _ Nêu yêu cầu 2: tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ưu, ươu + Cho hs thi tìm từ _ Nêu yêu cầu 3 : nói câu chứa tiếng có vần ưu, ươu + Yêu cầu hs nhìn sách đọc câu mẫu + Cho hs tìm câu theo nhóm đôi _ Gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT * Tìm hiểu bài đọc _ Gọi hs đọc lại bài thơ _ Yêu cầu hs đọc 4 dòng thơ đầu _Yêu cầu hs đọc câu hỏi 1 _ Gọi hs trả lời _ Nhận xét, chốt ý _ Yêu cầu hs đọc 6 dòng thơ cuối _ Gv : Cừu nói gì khiến Mèo xin đi học ngay? _ Gv đọc diễn cảm lại bài thơ _ Gọi hs đọc trơn lại bài thơ _ Yêu cầu hs kể lại nội dung bài thơ bằng lời * Hát tự do * Học thuộc lòng _ Hướng dẫn hs đọc thuộc lòng bài thơ * Luyện nói _ Gọi hs đọc yêu cầu của bài _ Hướng dẫn hs nói theo tranh _ Cho hs quan sát tranh và thảo luận theo nhóm đôi _ Gọi một số nhóm trình bày. Gv nhận xét. _ Cho hs đọc lại bài _ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ 2 –3 hs đọc, trả lời câu hỏi. + Bạn nhỏ kể chuyện bạn Hoa không thuộc bài , bạn Hùng cứ trêu con + Mẹ bạn nhỏ muốn bạn kể ở lớp bạn đã ngoan thế nào _ Quan sát tranh vẽ .Nhắc lại tên bài. _ Chú ý lắng nghe + Phân tích tiếng: buồn bực, kiếm cớ, be toáng _ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn _ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _ Đọc phân vai * Thi múa, hát theo nhóm _ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần ưu, ươu _ Chú ý lắng nghe _ Thi tìm từ : Cừu, _ Chú ý _ Hs tìm từ , viết vào bảng con + Đọc + Nói câu theo nhóm đôi NGHỈ GIỮA TIẾT _ Hs đọc : 2-3 _ Đọc cá nhân, đồng thanh _ Đọc : Mèo con kiếm cớ gì để trốn học ? _ Mèo con kiếm cớ cái đuôi tôi ốm _ 2- 3 hs _ Cừu nói : cắt đuôi sẽ khỏi ốm _ Lắng nghe _ Cá nhân, đồng thanh. _ Các nhóm cử đại diện thi đọc phân vai. * Hát _ Đọc thuộc lòng theo hướng dẫn : đồng thanh * Luyện nói theo hướng dẫn của gv _ Chú ý quan sát tranh và lắng nghe _ Thảo luận theo nhóm đôi : Vì sao bạn thích đi học ? _ Một số nhóm trình bày _ Cá nhân, đồng thanh _ Chú ý, tự liên hệ ----------------------------------------------------- Mĩ thuật Bài : VẼ TRANH ĐÀN GÀ I. Mục tiêu Giúp hs : _ Ghi nhớ hình ảnh về những con gà _ Biết chăm sóc vật nuôi trong nhà. _ Vẽ được tranh đàn gà theo ý thích. II. Chuẩn bị _ Gv: Một số bài vẽ mẫu _ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới Giới thiệu bài b. Hđ 1: Hướng dẫn hs vẽ tranh * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 2: Thực hành 4.Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 3’ 3-5’ 3’ 15 – 18’ 3’ _ Ổn định lớp _ Nhận xét bài vẽ tiết trước _ Cho hs quan sát tranh ảnh về con gà, đàn gà để hs nhận thấy : + Gà là vật nuôi rất gần gũi với con người. + Mỗi con gà có vẻ đẹp riêng. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Cho hs quan sát tranh vẽ trong vở Tập vẽ, nhận xét : + Đề tài của tranh + Những con gà, cảnh vật xung quanh + Màu sắc, hình dáng _ Gv hướng dẫn cách vẽ + Vẽ một con gà hoặc một đàn gà + Vẽ màu theo ý thích. *Tổ chức cho hs múa hát _ Nêu yêu cầu thực hành _ Cho hs thực hành vẽ _ Gv quan sát, giúp đỡ _ Chấm , nhận xét một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lắng nghe, rút kinh nghiệm _ Quan sát tranh và nhận biết theo hướng dẫn của gv. _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát tranh, nhận xét : + Đề tài : vẽ đàn gà + Gà trống, gà mái, gà con + Có nhiều màu sắc, mối con gà có một tư thế khác nhau - Chú ý * Múa , hát _ Thực hành vẽ trong vở Tập vẽ _ Quan sát, lắng nghe _ Chú ý ---------------------------------------------- Toán Bài : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu _ Luyện tập làm tính cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 _ Tập tính nhẩm ( với phép cộng đơn giản ) _ Củng cố về phép cộng các số đo đơn vị là cm. II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán, các bó que tính. _ Hs: SGK, vở bt Toán, các bó que tính. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 4 4. Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 1’ 6’ 5’ 3’ 6’ 6’- 7’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập: _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Yêu cầu hs nêu cách cộng _ Cho hs làm bài vào bảng con. _ Gọi hs đọc kết quả và nêu lại cách làm. _ Gv sửa bài. _ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn hs cách làm. _ Cho hs làm bài _ Gọi hs đọc kết quả, gv sửa bài. * Thi hát, múa _ Gọi hs đọc bài toán _ Hướng dẫn hs giải bài toán. _ Cho hs làm bài, đọc kết quả. _Gv sửa sai. * Trò chơi : Thi nối theo mẫu – bài3 _ Tổng kết, tuyên bố thắng thua _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Làm bài ở bảng con : 34 + 24 = 58 53 + 25 = 78 70 + 26 = 96 68 + 11 = 79 _ Nhắc lại tên bài _ Nêu yêu cầu : tính _ Lấy hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục. _ Cho hs làm bài vào bảng con, đọc kết quả và nêu lại cách tính : 53 + 14 _ Cộng các số đo có đơn vị là cm. _ Làm bài vào vở bài tập: 20 cm + 10 cm = 30 cm 14 cm + 5 cm = 19 cm * Thi hát múa _ 2 – 3 hs _ Nêu bài toán : Lúc đầu con sên được 15 cm,sau đó bò được 14 cm. Hỏi con sên bò được tất cả bao nhiêu xăng ti mét ? _ Làm trong phiếu bài tập _ Hs thực hành làm tóm tắt và bài giải vào vở bài tập. _ Đọc kết quả: 29 cm * Thi đua giữa các nhóm _ Tìm ra kết quả đúng nhất của bài toán. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 31 tháng 03 năm 2005 Chính tả Bài : MÈO CON ĐI HỌC I. Mục tiêu _ Hs nghe, viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng thơ đầu bài thơ. _ Làm đúng bài tập chính tả: điền vần in / iên, chữ r, d / gi. II. Chuẩn bị _ Gv: bảng phụ _ Hs: SG, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a.Hđ1 :Giới thiệu bài b.Hđ2 : Hướng dẫn hs tập chép * Trò chơi giữa tiết c. Hđ3: Hướng dẫn hs làm bài tập 4.Củng cố , dặn dò 1’ 4’ 1’ 18 – 20’ 3’ 5- 7’ 3’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Nhận xét một số vở hs _Gv giới thiệu, ghi bảng. _ Gọi hs đọc lại 8 dòng thơ đầu của bài thơ. _ Yêu cầu hs tìm từ dễ viết sai. _ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con _ Gv sửa lỗi viết bảng con. _ Gv lưu ý cách ngồi, tư thế cầm bút, cách trình bày. _ Gv cho hs chép vở. _ Gv đọc, yêu cầu hs soát lỗi, sửa một số lỗi phổ biến. _ Chấm , nhận xét một số bài. * Tập bài thể dục 1 phút _ Gọi hs đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm đề bài. _ Gv treo bảng phụ cho hs quan sát. _ Cho hs thi làm, hs làm vào vở bài tập. _ Cho hs đọc bài đã hoàn thành. _ Bình chọn bài viết đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ 2 – 3hs _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát bảng phụ + Đọc cá nhân. _ Tìm từ : đuôi , Cừu, be toáng, chữa lành _Viết bảng con : đuôi , Cừu, be toáng, chữa lành _ Thực hành chép lại khổ thơ _ Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi * Tập thể dục chống mệt mỏi. _ Đọc : điền vào chỗ chấm r, d hay gi _ Quan sát bảng phụ. _ Hs thi làm bài. _ Hs đọc bài: + Thầy giáo dạy học. + Bé nhảy dây. + Đàn cá rô lội nước. _ Bình chọn bài viết đẹp ------------------------------------------------------- Tập viết Bài : TÔ CHỮ HOA : P I.Mục tiêu _ Hs biết tô các chữ hoa : P _ Biết viết đúng và đẹp các chữ : ưu, ươu, con cừu, ốc bươu II. Chuẩn bị _ Gv: bảng phụ viết sẵn chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hđ1: Hướng dẫn tô chữ hoa * Trò chơi giữa tiết c.Hđ2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng 4. Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 11’ 2’ 15’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra phần viết nhà của hs _ Yêu cầu hs viết bảng _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. * Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. _ Treo chữ mẫu,yêu cầu hs quan sát, nhận xét : chữ P gồm mấy nét ? là những nét nào ? * Gv viết mẫu chữ P ( tô lại chữ mẫu) và hướng dẫn quy trình viết. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Yêu cầu hs đọc vần, từ ngữ cần viết. _ Cho hs quan sát chữ mẫu, gv lưu ý hs cách viết liền nét, một số nét khó. _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát , giúp đỡ, sửa sai. * Cho hs viết trong vở Tập viết _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét _ Cho hs thực hành viết trong vở _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ 3 – 4 hs _Viết bảng lớn, bảng con: rét buốt, thuộc bài. _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát chữ mẫu, trả lời câu hỏi : chữ P gồm một nét móc nguợc, một nét cong hở trái _ Lắng nghe, quan sát _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv : P * Tập thể dục 1 phút _ Đọc cá nhân, đồng thanh : ưu, ươu, con cừu, ốc bươu _ Quan sát chữ mẫu, nhớ quy trình viết _ Viết bảng con : ưu, ươu, con cừu, ốc bươu _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút _ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý ------------------------------------------------ Thể dục Bài soạn : TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu Giúp hs: _ Biết tham gia chủ động vào trò chơi : chuyền cầu theo nhóm hai người, trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”. II. Chuẩn bị _ Vệ sinh sân tập. _ Gv chuẩn bị còi, cầu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Giậm chân tại chỗ * Trò chơi tự chọn II. Phần cơ bản Trò chơi: Kéo cưa lừa xe _ Giáo viên nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi cho học sinh hiểu. Giáo viên làm mẫu. _ Cho 2 học sinh chơi thử. _ Cho cả lớp chơi thử. _ Giáo viên nhận xét, giải thích thêm cho học sinh nắm vững yêu cầu. _ Cho học chơi thử lại ( nếu cần ) _ Cho học sinh chơi chính thức, giáo viên làm trọng tài phân định thắng thua. _ Tổng kết trò chơi, nhận xét, tuyên dương. * Chuyền cầu theo nhóm hai người _ Hướng dẫn hs cách chuyền cầu _ Gọi hai hs lên, gv hướng dẫn làm mẫu _ Cho hs xếp thành hai hàng dọc ( hoặc 4 hàng) và tự chơi. III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát _ Tập động tác vươn thở, điều hoà. _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học _ Dặn dò, nhận xét tiết học 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 8- 10’ 8 – 10’ 1 – 2’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ · ************* ************* ************* ************* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * · ************* ************* ************* · ************* -------------------------------------------------- Môn :Toán Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( trừ không nhớ) I. Mục tiêu Bước đầu giúp hs : _ Biết đặt tính và làm tính trừ ( dạng 57 - 23) trong phạm vi 100 _ Củng cố về giải toán. II. Chuẩn bị _Gv: bảng phụ ghi nội dung bài tập, các bó que tính _ Hs: vở bài tập toán, bộ đồ dùng thực hành III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 57 - 23 * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 2: Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 4.Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 8’ 3’ 12- 15’ 3’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài tập _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài bằng lời, ghi bảng _ Hướng dẫn hs thao tác trên que tính _ Hướng dẫn hs thực hiện thao tác bớt các bó que tính và các que tính rời _ Hướng dẫn hs làm tính trừ : 57 * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 - 23 * 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 34 57 – 23 = 34 * Tập bài thể dục chống mệt mỏi _ Yêu cầu hs nêu cách làm _ Cho hs làm bài _ Gv nhận xét, yêu cầu hs nhắc lại cách thực hiện phép trừ , sửa sai. _ Hướng dẫn hs cách làm bài _ Yêu cầu hs làm bài trong phiếu bài tập _ Gọi hs đọc kết quả, gv sửa sai. _ Gọi hs đọc bài
Tài liệu đính kèm: