I. MỤC TIÊU
- Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, lời xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
- HS khá giỏi biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
* KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp với từng tình huống cụ thể.
*PP: Thảo luận nhóm, trò chơi, đông não, đóng vai, xử lí tình huống.
II.CHUẨN BỊ
Tranh minh họa, các tình huống
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
- GV cho HS luyện đọc từng câu theo hình thức nối tiếp - GV hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn, bài. + Đ1 : Ở ngay thẫm + Đ2 : Hoa lan nhà + Đ3 : Vào mùa tóc em - GV cho các tổ thi đua. - GV nhận xét – tuyên dương. HS lắng nghe HS thực hiện HS đọc theo nhóm, bàn, dãy HS đọc theo nhóm, bàn, dãy Các tổ thi đua tiếp sức 20’ b/ Hoạt động 2 : Ôn lại các vần ăm – ăp * Tìm tiếng có vần ăm, ăp có trong bài ? -Yêu cầu HS đọc và phân tích các tiếng vừa tìm được - GV nhận xét. * Tìm ngoài bài các tiếng có vần ăm, ăp ? - GV cho HS đọc câu mẫu trong SGK. - GV chia nhóm cho HS thảo luận để tìm câu có tiếng mang vần ăm, ăp “Khắp” gồm có âm kh vần ăp, thanh sắc hs thi đua tìm ( theo dãy) 2 em đọcHS trình bày 25’ * TIẾT 2 : a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc, tìm hiểu bài - GV đọc mẫu lần 2. - Gọi HS đọc Đ1, 2 và TLCH : * Hoa lan có màu gì ? - Gọi HS đọc Đ2,3 và TLCH : * Hương hoa lan thơm như thế nào ? - Gọi HS đọc toàn bài. - GV nhận xét – chấm điểm. * Nghỉ giữa tiết HS quan sát 2 em đọc màu trắng 2 – 3 em đọc hoa lan ngan ngát toả khắp vườn, khắp nhà 2 – 3 em đọc 20’ 5’ c/ Hoạt động 2 : Luyện nói - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Kể tên các loài hoa mà em biết. * Nêu tên các loài hoa mà em vừa quan sát ? * Nêu đặc điểm của từng loài hoa ? * Em có thể kể một số loài hoa khác mà em biết qua trò chơi : Thử trí thông minh. - GV nhận xét. Củng cố dặn dò - Tổ chức thi đọc diễn cảm Về nhà đọc lại bài -Chuẩn bị : Ai dậy sớm. GV nhận xét tiết học. Hs tự nêu Hs tự kể tên các loài hoa mà mình biết Đại diện tổ thi đua TOÁN LUYỆN TẬP Thời gian 40 phút I . Mục tiêu: - Biết đọc , viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của số có hai chữ số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Làm được bài tập 1,2(a,b),3(cột a,b),4. II . Chuẩn bị :mô hình ,vật thật III . Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 10’ 10’ 10’ 10’ 5’ 1. Bài cũ : Trừ các số tròn chục - Gọi HS sửa BT 3 - GV nhận xét. 2 . Bài mới a/ Hoạt động 1 : Thực hành + Bài 1 : GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV cho HS làm bài vào vở - GV nhận xét. + Bài 2 : GV yêu cầu HS đọc đề bài:Viết số liền sau - GV gọi nhóm thi tiếp sức - GV nhận xét. * Nghỉ giữa tiết + Bài 3 : so sánh Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào bảng phụ - GV nhận xét. + Bài 4 : Gọi HS đọc đề.Viết theo mẫu 3 Nhóm làm vào bảng phụ Gv sửa GV nhận xét. Củng cố - dặn dò : - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. Vài em nhắc lại HS làm B con HS làm vào SGK Làm trên bảng lớp Gv chỉnh sửa Làm câu b Thứ ba ngày tháng năm 2011 CHÍNH TẢ BÀI: NHÀ BÀ NGOẠI Thời gian 45 phút I/ Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn văn: Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10- 15 phút. - Điền đúng các tiếng có vần : ăm, ăp, c, k vào chỗ thích hợp. - Làm được bài tập 2,3 (SGK) II/ Chuẩn bị : B phụ viết sẵn đọan văn Nhà bà ngoại. III/ Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 20’ 1Bài cũ : - GV nhận xét bài cũ - GV cho HS lên sửa BT. - GV nhận xét. 2BAÌ MỚI a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép. - GV treo phụ có ghi sẵn đoạn văn – yêu cầu HS đọc. * Tìm tiếng khó viết ? * Phân tích tiếng khó vừa tìm ? - GV nhận xét – cho HS viết B con. - GV đọc lại bài trên B – cho HS viết bài vào vở. - GV cho HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi chính tả. - GV thu vở chấm – nhận xét. * Nghỉ giữa tiết 2 em đọc ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, thoang thoảng, khắp vườn HS phân tích HS viết B con HS viết bài trên B lớp vào vở chính tả. 2 HS ngồi gần nhau đổi vở để sửa lỗi chính tả. 20’ 5’ b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm BT + BT 2 : GV chi B lớp làm 4 – tổ chức cho HS thi tiếp sức, mỗi nhóm 5 em. - GV cho HS đọc lại các tiếng vừa điền. - GV nhận xét. + BT 3 : Nêu lại luật chính tả : âm c đứng trước e, ê, i ta phải viết như thế nào ? - Yêu cầu HS làm vào vở. Củng cố dặn dò -Thu vở chấm Chuẩn bị : Câu đố. GV nhận xét tiết học Đại diện các nhóm lên B sửa Vài em đọc lại Aâm c đứng trước e,ê, i phải viết bằng con chữ k TẬP VIẾT BÀI : TÔ CHỮ HOA E – Ê Thời gian 40 phút I/ Mục tiêu : - Tô được các chữ hoa E,Ê.G. - Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định ở trong vở Tập viết 1, tập hai. II/ Chuẩn bị :chữ mẫu. III/ Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 10’ 1/ Bài cũ - Cho HS viết B con : gánh đỡ, sạch sẽ. - GV nhận xét. 2/ Bài mới : a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ - GV treo chữ mẫu và giới thiệu chữ E – Ê. - GV hướng dẫn tô từng chữ và nêu quy trình viết . - GV cho HS tô từng chữ trên không trung, trên mặt bàn. * Cho HS so sánh chữ E – Ê.? Nêu điểm giống và khác nhau ? - GV nhận xét – cho HS viết B con. - GV quan sát – chỉnh sửa. HS quan sát. HS dùng ngón trỏ để tô Giống : e, Khác : ê có mũ HS viết B con. 10’ 10’ 5’ b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng. - GV treo chữ mẫu : ăm – chăm học. ăp – khắp vườn * Phân tích các chữ có vần ăm, ăp ? - GV nhận xét – cho HS đọc lại các từ trên. GV hướng dẫn HS viết B con : * Nghỉ giữa tiết c/ Hoạt động 3 : Viết vở - GV nêu lại nội dung viết. - GV viết mẫu từng dòng : E – Ê, ăm – chăm học, ăp – khắp vườn. - GV thu vở chấm – nhận xét. CỦNG CỐ DẶN DÒ GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Tô chữ G HS quan sát Chăm có âm ch, vần ăm Khắp có âm kh, vần ăp HS đọc CN – ĐT HS quan sát HS viết B con HS lắng nghe HS nêu HS quan sát HS viết bài vào vở. TOÁN BẢNG TRỪ CÁC SỐ TỪ 1-100 Thời gian 45 phút I/ MỤC TIÊU -Nhận biết số liền sau của 99 là 100; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100. - N hận biết một số đặc điểmcủa các số trong bảng các số đến 100. - Làm được bài tập 1,2,3. II/ CHUẨN BỊ Bảng số từ 1 đến 100. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 10’ 10’ 10’ 5’ 1/BÀI CŨ 4 HS kiểm tra lại bài trước 2/ Bài mới Giới thiệu bước đầu về số 100 Hướng hẫn HS làm bài tập 1 YC cả lớp đếm số từ 90 đến 100 Số liền sau của 97 là ..98. Số liền sau của 98 là 99... Số liền sau của 99 là ..100. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 Treo bảng phụ Gọi 8 HS nói tiếp lên điền số còn thiếu vaò ô trống ở từng dòng . Còn lại làm vào sgk Cả lớp đọc lại bảng số từ 1 đến 100. Giới thiệu một vài đặc điểmcủa bảng các số từ 1 đến 100 GV hướng dẫn HS tự làm 5 nhóm thi nhau làm bài GV nhận xét bổ sung Củng cố dặn dò Gv nhận xét tiết học Về chuẩn bị bài:luyện tập Viết dãy số từ 90 đến 100 Nhìn váo dãy số trả lời miệng Đọc lại bảng số từ 1 đến 100 Sửa bài vào sgk Trả lời miệng GV chỉnh chỉnh sửa. Thứ tư ngày tháng năm 2011 TẬP ĐỌC Bài: AI DẬY SỚM Thời gian 90 phút I/ Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đónBước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu được nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời. - Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài SGK. - Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ. - HS khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ. II/ Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ bài tập đọc : từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. III/ Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 20’ 20’ * TIẾT 1 : 1Bài cũ : Hoa ngọc lan - Gọi HS đọc đ2 bài Hoa ngọc lan. 2/ Bài mới : a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 1. - Gạch TN : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. - GV gọi HS đọc từ ngữ trên bảng - GV cho HS luyện đọc từng câu theo hình thức nối tiếp - GV nhận xét – chỉnh sửa. - GV hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn, bài. - GV nhận xét – chấm điểm. * Nghỉ giữa tiết b/ Hoạt động 2 : Ôn lại các vần ươn – ương * Tìm tiếng có vần ươn - ương có trong bài ? HS lắng nghe HS đọc CN - ĐT HS thực hiện. HS đọc theo nhóm, bàn, dãy HS đọc theo nhóm, bàn, dãy - Yêu cầu HS đọc và phân tích các tiếng vừa tìm được - GV nhận xét. * GV tổ chức cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần ươn, ương? - GV cho HS đọc câu mẫu trong SGK. - GV nhận xét – ghi B vườn, hương 2 em đọc đọc câu mẫu 20’ * TIẾT 2 : a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc, tìm hiểu bài - GV đọc mẫu lần 2. - Gọi2 HS đọc khổ 1 và TLCH : * Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em? - Gọi 2 HS đọc khổ 2 và TLCH : * Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều gì chờ đón ? - Gọi 2 HS đọc khổ cuối và TLCH : * Cả đất trời chờ đón em ở đâu khi dậy sớm ? - Gọi 3 HS đọc cả bài. - GV nhận xét – chấm điểm. * Nghỉ giữa tiết HS đọc và TLCH Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài. Có vừng đông đang chờ đón. Ơû trên đồi. 20’ 5’ c/ Hoạt động 3 : Luyện nói - GV treo tranh – vẽ gì ? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : -Nói những việc làm vào buổi sáng. - GV chia nhóm 4 HS – thảo luận và nói theo mẫu hoặc không theo mẫu về các công việc mà bạn làm vào buổi sáng. - GV nhận xét. Củng cố dặn dò Chuẩn bị : Mưu chú sẻ. GV nhận xét – tuyên dương. Hs tự trả lời câu hỏi TOÁN LUYỆN TẬP Thời gian 40 phút I . Mục tiêu: - Viết số có hai chữ số , viết được số liền trước và số liền sau của một số ; so sánh các số; thứ tự của các số. - Làm được bài tập 1,2,3. II . Chuẩn bị : - Bảng phụ III . Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 9’ 5’ 6’ 10’ 10’ 5’ 1 .Bài cũ : Luyện tập - Gọi HS sửa BT 4 : - GV nhận xét. 2 . Bài mới : a/ Hoạt động 1: Thực hành + Bài 1 : GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV cho HS làm vào bảng con - GV nhận xét. + Bài 2 a: GV yêu cầu HS đọc đề bài - GV gọi 1 em lên B làm – còn lại cho HS làm vào vở. - GV nhận xét. 2b,2c tương tự * Nghỉ giữa tiết + Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu viết các số Từ 50 đến 60: 51,52,53,54,55, 56, 57,58, 59,60. Từ 85 đến 100:85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95, 96,97,98,100. - Cho HS làm vào B con Còn lại làm vào sgk - GV nhận xét. + Bài 4 : Gọi HS đọc đề * y/c học sinh nối thành 2 hình vuơng - Gọi HS lên B sửa – còn lại làm vào vở. - GV nhận xét. Củng cố dặn dò về nhà làm bài 5 - GV thu vở chấm – nhận xét. - GV nhận xét tiết học. - nhắc lại HS trả lời miệng Gồi làm vào sgk HS làm bài vào vở – lên B sửa HS làm sgk TỰ NHIÊN & XÃ HỘI Tiết 27: CON MÈO Thời gian 35 phút I. MỤC TIÊU - Biết nêu ích lợi của việc nuôi mèo. - Chỉ được bộ phận ngoài của con mèo trên hình vẽ hoặc vật thật. - HS khá, giỏi nêu được một số đặc điểm để giiup1 mèo săn bắt mồi tốt như: mắt tinh, tai mũi thính, răng sắ; móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm. II. CHUẨN BỊ VBT tự nhiên xã hội III. CÁC HOẠT ĐỘNG TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 10’ 10’ 5’ 1/Bài cũ : Nuôi gà có ích lợi gì ? Cơ thể gà có những bộ phận nào? Nhận xét / Bài mới Hoạt động 1 : Quan sát và làm BT * Cách tiến hành Bước 1 : Cho HS quan sát tranh con mèo Bước 2 : Trả lời câu hỏi của GV trong phiếu BT PHIẾU BÀI TẬP 1. Khoanh tròn trước câu em cho là đúng: HS khoanh vào phiếu bài tập GV chỉnh sửa 2. Đánh dấu X vào ô cho câu trả lời đúng Gv cho Hs tự trả lời, sửa bài Nhận xét NGHỈ GIẢI LAO Hoạt động 2 : Đi tìm ,kết luận * Cách tiến hành Gv hỏi: - Con mèo có những bộ phận nào? - Nuôi mèo có ích lợi gì? - Con mèo ăn gì ? - Em chăm sóc mèo như thế nào? Khi mèo có biểu hiện khác lạ em cần làm gì? Nhận xét Củng cố dặn dị Chuẩn bị : Con muỗi Nhận xét tiết học. Câu nào đúng ? vì sao? Đầu, tai, chân, lông, đuôi, mũi, màu Để bắt chuột, để trông nhà HS nêu Cho mèo ăn, không trêu chọc mèo THỦ CÔNG Tiết 27: CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG ( T2 ) Thời gian 35 phút I . Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. - Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. - HS khéo tay kẻ, cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt được thêm hình vuông có kích thước khác. II . Chuẩn bị : - Một số mẫu đã cắt , giấy , bút , thước III . Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 10’ 10’ 5’ 1 Bài cũ * Nêu lại cách vẽ, cách cắt hình vuông ? - GV nhận xét. 2 . Bài mới a/ Hoạt động 1 : Củng cố kiến thức * Để cắt được hình vuông ta thực hiện như thế nào ? * Có mấy cách cắt hình vuông ? - GV nhận xét. b/ Hoạt động 2 : Thực hành - GV cho HS thực hành và lưu ý HS cắt cho khéo, cẩn thận, dán cân đối, bôi ít hồ. - GV quan sát – giúp đỡ HS yếu. Củng cố dặn dò - Chuẩn bị : Cắt, dán hình tam giác. - Nhận xét tiết học . HS nêu HS thực hành cắt, dán vào vở. Thứ năm ngày tháng năm 2011 TẬP VIẾT BÀI : TÔ CHỮ HOA G Thời gian 40 phút I/ Mục tiêu : HS tô đúng, đẹp chữ hoa G HS viết đúng nét, cỡ chữ, độ cao. Viết đúng các TN : vườn hoa, ngát hương. II/ Chuẩn bị :chữ mẫu. III/ Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 10’ 10’ 1/ Bài cũ : - Cho HS viết B con : chămhọc, khắp vườn. 2/ Bài mới a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ G - GV treo chữ mẫu và giới thiệu chữ G - GV hướng dẫn tô từng chữ và nêu quy trình viết . - GV nhận xét – cho HS viết B con. - GV quan sát – chỉnh sửa. b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vần, TN ứng dụng. - GV treo chữ mẫu : ươn – vườn hoa ương – ngát hương * Phân tích các chữ có vần ươn - ương ? - GV nhận xét – cho HS đọc lại các từ trên. GV hướng dẫn HS viết B con : ươn – vườn hoa, ương – ngát hương. HS quan sát. HS dùng ngón trỏ để tô HS viết B con. HS quan sát vườn có âm v, vần ươn, thanh huyền hương có âm h, vần ương HS đọc CN – ĐT HS viết B con 10’ 5’ * Nghỉ giữa tiết c/ Hoạt động 3 : Viết vở - GV nêu lại nội dung viết. - Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. - GV viết mẫu từng dòng : G, ươn – vườn hoa, ương – ngát hương. - GV thu vở chấm – nhận xét. Củng cố dặn dò : HS lắng nghe HS nêu lại tư thế, cách cầm bút, để vởHS quan sát HS viết bài vào vở. - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Tô chữ H. CHÍNH TẢ BÀI: CÂU ĐỐ Thời gian 45 phút I/ Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố: 16 chữ trong khoảng 8 - 10 phút. - Điền đúng chữ : ch, tr, v, d, gi vào chỗ trống. - Làm được bài tập (2)a hoặc b (SGK) II/ Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn bài câu đố. Bảng con III/ Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 20’ 15’ 5’ 1/ Bài cũ - GV nhận xét bài cũ – thống kê điểm. - GV cho HS lên sửa BT. - GV nhận xét. 2/ Bài mới. a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép - GV treo phụ có ghi sẵn câu đố – yêu cầu HS đọc. * Con vật được nói trong bài là con gì ? * Tìm tiếng khó viết ? * Phân tích tiếng khó vừa tìm ? - GV nhận xét – cho HS viết B con. - GV đọc lại bài trên B – cho HS viết bài vào vở. GV lưu ý HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. - GV cho HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi chính tả. - GV thu vở chấm – nhận xét. * Nghỉ giữa tiế b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm BT - Hướng dẫn hs làm bài - Cho HS làm vào vở – sửa bài - GV nhận xét. Củng cố dặn dò - Thu vở chấm – nhận xét, sửa bài . - GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Mẹ và Cô.t 2 em đọc con ong HS nêu HS phân tích HS viết B con HS viết bài trên B lớp vào vở chính tả. Hs làm bài tập Kể chuyện BÀI : TRÍ KHÔN Thời gian 40 phút I/Mục tiêu : - Hs kề lại một đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh họa, các câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. *KNS: Xác định giá trị bản thân, tự tin,tự trọng.Ra quyết định: Tìm kiếm các lựa chọn, xác định phải giải quyết, phân tích điểm yếu, điểm mạnh.Suy nghĩ, sáng tạo. Lắng nghe, phản hồi tích cực. *PP: Động não, tưởng tượng. trải nghiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, phản hồi tích cực, đóng vai. II/ Chuẩn bị : - Nội dung câu truyện, tranh minh hoạ. III/ Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 5’ 15’ 10’ 5’ 1 Bài cũ : - Yêu cầu 3HS lên kể 2/ Bài mới : a/ Hoạt động 1 : Kể chuyện - GV kể lần 1 toàn bộ câu truyện. - Lần 2 GV kể từng đoạn có tranh minh họa. b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS kể chuyện - GV treo tranh 1 – tranh vẽ gì ? * Hổ thấy gì ? * Hổ làm gì ? - Gọi 2 HS kể lại tranh 1. + Tranh 2 : * Hổ và Trâu đang làm gì ? * Hổ và Trâu nói với nhau điều gì ? * Nghỉ giưã tiết + Tranh 3 : * Muốn biết trí khôn, Hổ đã làm gì ? * Cuộc nói chuyện giữa Hổ và Bác nông dân còn tiếp diễn như thế nào ? + Tranh 4 : * Tranh vẽ cảnh gì ? * Câu chuyện kết thúc như thế nào? - GV nhận xét. c/ Hoạt động 3 : Tìm hiểu nội dung câu truyện * Câu truyện cho em biết điều gì ? * Con thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ? - GV nhận xét. Củng cố dặn dò - Kể lại nội dung câu truyện theo tranh. - GV nhận xét tiết học. HS quan sát – lắng nghe HS quan sát tranh – TLCH Gv lắng nghe chỉnh sửa. Hổ to xác nhưng ngốc, không biết trí khôn là gì, con người tuy nhỏ nhưng thông minh. Thể dục Bài 27: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI Thời gian: 30 phút I/- Mục tiêu : - Biết cách thực hiện cơ bản đúng các đông tác của bài thể dục phát triển chung theo nhịp hô( có thể còn quên tên hoặc thứ tự động tác). - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Biết cách tầng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ. II/- Chuẩn bị : - Sân trường được vệ sinh sạch sẽ, cầu, bảng con. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ học sinh yếu 5’ 20’ 5’ * Phần mở đầu : - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên - Đi thường theo vòng tròn( ngược chiều kim đồng hồ) hít thở sâu. - Xoay tròn các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay,đầu gối, hông 2 phút. - Trò chơi do Gv tự chọn. * Phần cơ bản : - Ôn bài thể dục (3- 4 lần, 2x8 nhịp) + Lần 1: GV hô cho học sinh ôn bình thường từ 3 – 4 lần. Gv cho từng tổ lên kiểm tra đánh giá thử. - Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ 1 -2 lần. - Tâng cầu: 6 - 8 phút. + GV dành 3 -4 phút tập cá nhân( theo tổ), sau đó thi từng tổ. * Phần kết thúc: - Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc hít thở sâu. - GV cùng HS hệ thống lại bài - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà. - GV theo dõi và sửa sai động tác của các em. Mĩ thuật Tiết 27: VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ Thời gian 35 phút I . Mục tiêu : Giúp HS : - Bước đầu làm quen với nặn tạo dáng đồ vật. - Biết cách vẽ hoặc nặn tạo dáng chiếc ô tô. - Nặn tạo dáng hoặc vẽ được cái ô tô theo ý thích. - Học sinh khá giỏi nặn được hình ô tô cân đối, gần giống mẫu. II . Chuẩn bị : + Giáo viên : - Một số ảnh, tranh một số kiểu dáng ô tô hoặc ô tô đồ chơi. Bài vẽ ô tô của học sinh năm trước. + Học sinh : - Màu và bút chì hoặc đất nặn. Vở tập vẽ, III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 2’ 5’ 5’ 19’ 2’ 1’ 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. - GV giới thiệu một số hình ảnh về các loại ô tô để học sinh biết hình dáng màu sắc, các bộ phận của chúng như : + Buống lái. Thùng xe( để chở khách, chở hàng). Bánh xe( hình tròn). Màu sắc... * Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ , cách nặn. - GV vẽ lên bảng( hoặc có hình minh họa) + Vẽ thùng xe. + Vẽ buồng lái. + Vẽ bánh xe. + Vẽ cửa lên xuống, cửa kính. + Vẽ màu theo ý thích. * Hoạt động 3 : Thực hành - Cho HS vẽ một kiểu ô tô vào vở tập vẽ. + Vẽ hình: Vẽ thùng.Vẽ buồng lái( đầu). Vẽ bánh xe vừa với phần giấy. + Vẽ màu vào thùng xe, buống lái, bánh xe theo ý thích. Có thể trang trí cho đẹp hơp. * Hoạt động 4 : Nhận xét – đánh giá. - Cho HS nhận xét: + Hình dáng( kiểu lạ, sáng tạo). + Cách trang trí. 3/- Củng cố - dặn dò: - Dặn dò HS về nhà vẽ lại và chuẩn bị cho tiết học sau. - HS quan sát và nhận xét với gợi ý của GV. - Xe ô tô gồm những bộ phận nào? - Chỉ yêu cầu học sinh vẽ được một kiểu ô tô có đủ các bộ phận và vẽ màu. - HS vẽ cá nhân. GV trực tiếp giúp đỡ để các em hoàn thành bài vẽ - Tham gia nhận xét Thứ sáu ngày tháng năm 2011 TẬP ĐỌC BÀI: MƯU CHÚ SẺ Thời gian 90 phút I/ Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được nội dung bài: Sự thông minh nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn. - Trả lời được câu hỏi 1,2. *KNS: Xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định. Ra quyết định, giải quyết ấn đề. Lắng nghe, phản hồi tích cực. *PP: Động não. trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực. II/ Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ bài tập đọc : từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. III/ Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 25’ TIẾT 1 : 1/Bài cũ : - GV gọi HS đọc thuộc bài thơ : - GV nhận xét – chấm điểm. 2/ Bài mới : a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 1. - Ghạch TN : hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. - GV gọi HS đọc từ ngữ . - GV cho HS luyện đọc từng câu theo hình thức nối tiếp - GV nhận xét – chỉnh sửa. - GV hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn, bài. + Đ1 : Hai câu đầu. + Đ2 : Câu nói của Sẻ. + Đ3 : Phần còn lại. - GV cho các tổ thi đua. - GV nhận xét – chấm điểm. * Nghỉ giữa tiết HS lắng nghe HS đọc CN - ĐT HS thực hiện. HS đọc theo nhóm, bàn, dãy Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc và 1 HS chấm điểm. 20’ b/ Hoạt động 2 : Ôn lại các vần uôn - uông * Tìm tiếng có vần uôn – uông có trong bài , ngòai bài. - Yêu cầu HS đọc và phân tích các tiếng vừa tìm được - GV nhận xét. * GV tổ chức cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần uôn, uông. - GV cho HS đọc câu mẫu trong SGK. - GV nhận xét. Hs tự tìm HS thi đua theo tổ HS đặt câu có chứa tiếng mang vần uôn- uông HS trình bày 30’ 5’ 10’ 5’ * TIẾT 2 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói - HS đọc thầm đ1, đ2 và TLCH : * Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo ? - HS đọc đoạn cuối và TLCH : * Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ? * Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài ? * Nghỉ giữa tiết - Gọi 1 HS đọc– đọc cả mẫu. - Gọi 2 – 3 HS thi xếp đúng, nhanh các từ. - GV nhận xét – chốt lại. - GV đọc diễn cảm lại cả bài – Gọi 2 –3 em đọc lại. Củng cố dặn dò - Cho hs đóng vai Sẻ và Mèo. -Chuẩn bị : Mẹ và Cô.
Tài liệu đính kèm: