Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 (tiết 4)

1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: nấu cơm,rám nắng.

- Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.

2. Ôn các vần:at,an. Tìm được tiếng; nói được câu chứa tiếng có vần ôn.

3. Hiểu từ ngữ rám nắng,xương xương.

-Nói được ý nghĩa và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ ,hiểu tấm lòng yêu quý và biết ơn mẹ của bạn .

- Trả lời được câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.

 II. Đồ dùng: - Bài đọc, bảng phụ, tranh

doc 31 trang Người đăng haroro Lượt xem 1149Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 (tiết 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26:	 Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012.
Tiết: tập đọc
bàn tay mẹ
I. Mục tiêu: 
1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: nấu cơm,rám nắng...
- Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.
2. Ôn các vần:at,an.. Tìm được tiếng; nói được câu chứa tiếng có vần ôn.
3. Hiểu từ ngữ rám nắng,xương xương.
-Nói được ý nghĩa và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ ,hiểu tấm lòng yêu quý và biết ơn mẹ của bạn .
- Trả lời được câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
 II. Đồ dùng: - Bài đọc, bảng phụ, tranh. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
- Đọc bài: Cái nhãn vở.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc.
H: Bài có mấy câu .Mấy đoạn?
b. HS luyện đọc:
* Luyện đọc từ khó: Hỏi:
Tìm những tiếng có âm đầu là n, l?
=> Giáo viên gạch dưới chân.
H: Tiếng nào khó đọc nhất?
- Giáo viên đọc mẫu + hướng dẫn đọc.
- Đọc lại từ khó.
* Luyện đọc câu.
- Hướng dẫn ngắt nhịp, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp câu.
* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc toàn bài.
3- Luyện tập:
* Tìm tiếng trong bài có vần an.
=> GV ghi: bàn
*Tìm tiếng ngoài bài có vần an,at.
- 2 học sinh đọc + trả lời câu hỏi.
-Giọng đọc chậm chạp, nhẹ nhàng,tình cảm.
- 5câu,3 đoạn.
+ là,làm,lại,nấu cơm,rám nắng.
- HS nêu.
- Cá nhân đọc.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.
- Mỗi nhóm 6 HS đọc.
- Mỗi nhóm 3 HS đọc.
- Mỗi nhóm 1 HS đọc.
- Đồng thanh theo tổ.
- Lớp đồng thanh.
- HS đọc YC, nêu.
 Phân tích, đánh vần: Cá nhân, lớp.
- Đọc yêu cầu, so sánh 2 vần.
- Đọc mẫu.
- 3 tổ thi, nhận xét.
Tiết:
D. Củng cố- Dặn dò:
4- Tìm hiểu bài:
* Đoạn1:
+ Bàn tay mẹ làm việc gì cho chị em Bình?
* Đọc đoạn 2:
H:Bình yêu nhất đôi bàn tay ai?
* Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ?
=> Giáo viên chốt nội dung.
* Giải lao
* GV hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
H: Đọc em thích? Tại sao?
5- Luyện nói:Trả lời câu hỏi theo tranh.
M: Ai nấu cơm cho bạn ăn?
 Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn?
- GV đưa đoạn văn mẫu.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc toàn bài.
- Vài học sinh đọc.
- HS TL- NX.
- Vài học sinh đọc.
- HS nêu.
- 2, 3 học sinh đọc bài.
- Lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc –NX.
- 2,3 hs đọc.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận theo tổ.
 Trình bày - nhận xét.
- Nêu bài học.
- 1 học sinh đọc bài.
Bổ sung:
...
 Tiết: đạo đức
Cảm ơn và xin lỗi (t2)
I. Mục tiêu: 
 1. Học sinh hiểu: Khi nào cần nói lời cảm ơn,xin lỗi. 
 - Vì sao cần phải nói lời cảm ơn ,xin lỗi.
 - Trẻ em có quyền được tôn trọng ,được đối xử bình đẳng.
 2. HS biết nói lời cảm ơn,xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
 3. HS có thái độ : 
- Có thái độ tôn trọng những người xung quanh.
- Tôn trọng những người biết nói lời cảm ơn và xin lỗi . 
II. Đồ dùng: 
 Tranh phóng to trong sách giáo khoa..
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hđ của HS
A.ổn định:
B.Bài cũ:
- Không.
C.Bài mới:
1,GTB- Ghi bảng.
2, Tìm hiểu bài;
a.HĐ1: Học sinh thảo luận bài tập1
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Tại sao các bạn trong tranh lại làm như vậy? 
 KL: T1 . Cảm ơn khi được tặng quà.
 T2. Xin lỗi cô khi đến lớp muộn.
-HSQST- TLCH.
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày- NX.
b. HĐ 2:( BT2 ) : GV chia nhóm và thảo luận theo tranh,
KL: - Tranh 1,3: Cần nói lời cảm ơn.
 - Tranh 2,4: Cần nói lời xin lỗi.
c. HĐ 3:( BT3). Đóng vai.
GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. 
Thảo luận cả lớp.
- Em có nhận xét gì về cách cư xử trong tiểu phẩm .
 - Em cảm thấy ntn khi được bạn cảm ơn?
- Em thấy ntn khi được xin lỗi?
- HS làm việc theo nhóm.
- HS trình bày-NX. 
- HS đóng vai- trình bày ,NX.
- HS thảo luận – trình bày-NX.
KL: Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ việc gì.
Cần nói xin lỗi khi làm phiền người khác.
- HS đọc kl.NX.
D. CC - DD:
-Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012
Tiết: tập đọc 
Cái bống
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 1. Đọc : - Đọc đúng, phát âm đúng các tiế ng có âm đầu là: s,ch,tr.
 - Luyện đọc các từ khó trong bài: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
 - Luyện ngắt hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
 2. Ôn lại các tiếng có vần: anh - ach
 	 - Tìm được các tiếng có vần anh trong bài.
 - Nói được câu chứa tiếng có vần anh - ach.
 3. Hiểu:
 - Nội dung: Bống là một cô bé ngoan, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ. Các em cần biết học tập bạn Bống.
 - Các từ : Đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.
 4. HS chủ động nói theo đề tài: ở nhà em làm gì giúp bố mẹ?
 - HS kể được những việc đơn giản em làm giúp bố mẹ.
 - Học thuộc lòng bài thơ. 
II. Đồ dùng : 
 	- GV : Bảng phụ, Tranh vẽ
 	- HS : SGK
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động của gv
HĐ của hs
A- ổn đinh:
B- Bài cũ: 
- Gọi đọc bài : Bàn tay mẹ.
+Bàn tay mẹ làm được việc gì giúp đỡ chị em Bình?
+Vì sao Bình yêu nhất bàn tay mẹ?
- Nhận xét - ghi điểm
- 2 HS đọc - TLCH –NX.
C- Bài mới: 
1,Giới thiệu - ghi đầu bài. 
2, HD luyện đọc:
a-- Đọc mẫu lần 1:
- Đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, Tình cảm.
(?) Bài có mấy dòng thơ? Mấy câu?
b- Hướng dẫn luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ khó: 
- Tìm trong bài tiếng có âm đầu là: s,r?
GV gạch dưới.
H: Tiếng,từ nào khó đọc nhất?
GV đọc mẫu.
 -Đọc lại tiếng,từ.
* Luyện đọc dòng thơ.
- Bài đọc có mấy dòng thơ?
- HD ngắt nhịp- đọc mẫu ,
- Cho HS đọc nối tiếp dòng thơ.
- Đọc cả bài .
* Giải lao.
* Luyện đọc khổ thơ, cả bài.
* Thi đọc trơn toàn bài.
* Đọc SGK.
3- Luyện tập:
- 2HS nhắc lại
- HS theo dõi.
- 4dòng thơ, 2 câu.
khéo sảy, khéo sàng, nấu, mưa ròng
CN- lớp đọc.
- HS nêu.
- CN ,lớp đọc.
- CN,lớp.
- HS nêu.
- 4 HS đọc nối tiếpNX.
- Lớp đọc Đ T.
- Đọc trong tổ.
- Đọc 2 câu ( nối tiếp)
- Đọc đồng thanh theo tổ.
- Mỗi tổ cử 1 HS
- Nhận xét.
- 4 HS đọc nối tiếp.NX.
a-Tìm tiếng trong bài có vần anh
Gvghi: gánh.
 Nhận xét.
b- Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach.
+Hãy nói trong cặp đôi một câu mang vần anh, ach?
Giúp HS yếu.
Nhận xét.
HS đọc y/c.
Đọc và phân tích
 CN-Lớp đọc.
- Nêu y/c .S S 2 vần.
- QST- Đọc câu mẫu.
- Thi nói giữa các nhóm.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài: 
+ Đọc 2 dòng thơ đầu.
+ Bống làm gì giúp mẹ nấu cơm?
 + Đọc :2 dòng thơ cuối.
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Giảng:
- Đường trơn: đường bị ướt nước mưa dễ ngã.
- Gánh đỡ: gánh giúp mẹ.
- Mưa ròng: mưa nhiều, kéo dài.
Giải lao.
- Đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu- hd đọc diễn cảm.
*Bài thơ nói lên tình cảm yêu mến, sự quan tâm của Bống đối với mẹ.
- 1 HS đọc toàn bài.
 -Vài HS đọc
HS trả lời-NX.
-Vài HS đọc.
-HS trả lời- NX.
- 3HS - ĐT
- YC đọc thuộc lòng theo phương pháp xoá dần
Thi đọc thuộc lòng.
Nhận xét, ghi điểm.
-HS luyện đọc.
- CN, tổ, lớp đọc.
Nhận xét.
5, Luyện nói:: Ơ nhà em làm gì giúp đỡ mẹ.
- Treo tranh: Bức tranh vẽ gì?
- Ghi mẫu: 
H: ở nhà bạn làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
VD: Em quét nhà, nhặt rau giúp mẹ.
- Khuyến khích HS nói câu ngoài bài
 Nhận xét cho điểm
HS đọc yêu cầu phần luyện nói
HS trả lời. 
Thảo luận – Trình bày. Nói theo cặp.NX.
D- Củng cố- dặn dò: 
- Đọc thuộc lòng bài thơ
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài : Hoa ngọc lan
1HS đọc .
Bổ sung:
...
Tiết: tiếng việt
ôn tập giữa học kỳ ii
I.Mục tiêu: 
HS đọc đúng nhanh các bài Tập đọc đã học.
Ôn các vần đã học trong các bài Tập đọc.
Hiểu nội dung các bài Tập đọc.
HS chủ động nói theo đề tài của từng bài.
HS làm bài tập điền n(l) ?
II.Đồ dùng:
Tranh minh hoạ.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A-Ôn định:
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D-Củng cố - dặn dò:
- Đọc bài “Bàn tay mẹ”+ TLCH.
1. Giới thiệu bài- Ôn tập
2. Hướng dẫn HS ôn tập
* Bài Trường em:
- Hướng dẫn HS luyện đọc.
Làm lại các bài tập.
Luyện nói theo chủ đề.
Hướng dẫn tương tự với các bài:
Tặng cháu
Cái nhãn vở
Bàn tay mẹ
Cái Bống
Giúp đỡ HS yếu.
3, Luyện tập: 
- Điền l hay n?
ụ hoa, ắng nghe,ưu uyến.
- Nhận xét tiết học.
- Luyện đọc - CBBS.
2 HS- NX.
Nhắc lại các bài TĐ đã học.
HS LĐ - TLCH.
- HS luyện nói theo cặp. 
HS LĐ - TLCH.
Làm lại các bài tập.
Luyện nói theo chủ đề.
- HS đọc y/c.làm bài,NX.
Bổ sung:
..
Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012
Tiết: chính tả 
Cái bống
I. Mục tiêu: 
- HS nghe viết chính xác, viết đẹp, trình bày đúng bài: Cái Bống.
- Làm đúng bài tập chính tả: anh hay ach, ng hay ngh.
- Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
 -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 (trang 60 SGK)
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hđ của hs
A. ổn định :
B.KTBC: 
-Yêu cầu HS viết bảng con: nhà ga, cái ghế, con gà, 
- Nhận xét
-2 HS viết bảng.
- Lớp viết bảng con.
C.Bài mới : 
1.GTB:
- Giới thiệu- ghi tên đầu bài
2.Đưa bài mẫu:
- GV đọc bài Cái Bống.
- 3,HD viết chữ dễ nhầm:
- Tìm chữ viết trong bài dễ nhầm?
- GV: đọc HS viết bảng con.
- Nhận xét- sửa.
4, HD viết bài,
GV h/d cách trình bày,
- GV đưa bài mẫu.HS đọc bài.
* GV đọc cho HS chép bài mỗi dòng thơ 3 lần
- Nhắc nhở HS cách ngồi viết, cầm bút.
5,Soát lỗi:
- HS nêu.
- HS đọc.
- Tìm ,HS nêu:
Khéo sảy,khéo sàng,nấu,ròng.
-HS viết bảng.NX.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết bài.
- Đọc lại toàn bài
- Chữa trên bảng những lỗi sai phổ biến
6,Chấm một số bài. Nhận xét.
- Đổi vở-sửa ra lề vở.
- Dùng bút chì để soát lại bài. 
7, Luyện tập:
Bài 2: Điền vần: anh- ach?
- Đáp án: hộp bánh. , túi xách.
Bài3: Điền chữ ng hay ngh ?
 - Đáp án: ngà voi, chú nghé.
- HS đọc y/c – nêu nd tranh- làm bài -NX.
- HS nêu nd tranh,làm bài,NX.
D.Củng cố- Dặn dò 
- Khi nào viết ng- ngh?
-Về đọc lại bài viết- học thuộc qui tắc chính tả.
- HS nêu.
Tiết: tập viết
Tô chữ hoa C, D, Đ
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
- Biết tô các chữ hoa C, D, Đ.
- Viết đúng các vần an, at, anh, ach . Từ ngữ: bàn tay hạt thóc, gánh đỡ, .... đúng cỡ, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo quy trình viết, dãn đúng khoảng cách.
- Giáo dục HS luôn có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn bài như vở tiếng việt in, chữ hoa C, D, Đ.
III. Hoạt động lên lớp
Nội dung 
Hoạt động của gv
Hđ của hs
A. ổn định:
B. KTBC: 
- Nhận xét bài viết hôm trước của HS.
HS nghe.
-Viết bảng con.
- Yêu cầu HS viết : A,Ă,Â,B.
- Nhận xét - đánh giá.
C. Bài mới:
1: Giới thiệu bài:Ghi bảng.
2. Đưa bài mẫu: GV đọc + Giải thích ndung.
3,Hướng dẫn tô chữ hoa.
- HS đọc bài.
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- HS quan sát.
+ Chữ C: GV gắn chữ C. 
+ Chữ C gồm mấy nét? Đó là những nét nào? 
(Chữ C gồm 2 nét: 1 nét cong dưới nối liền với nét cong trái)
+ Cao 2 đơn vị rưỡi (5 ly) 
*Hướng dẫn viết: Chỉ lên chữ C: Từ đường kẻ ngang trên viết nét cong dưới độ rộng 1 đơn vị chữ, tiếp đó
- HS trả lời.NX.
- Quan sát, nghe cô hướng dẫn.
viết liền tay nét cong trái. Điểm dừng bút cao hơn đường kẻ ngang dưới một chút, hơi cong gần chạm vào thân nét cong trái.
- Viết chữ mẫu C
- Nhận xét- đánh giá.
.
- HS nêu cách tô: điểm đặt bút, điểm dừng bút.
Quan sát.
Viết trên không trung.
Viết bảng.
+ Chữ D, Đ tương tự.
4,Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng
- HS viết bảng con.
- GV giới thiệu vần, từ ứng dụng
- Y/c HS đọc vần, từ ngữ ứng dụng: an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
- HS đọc.
- Nêu cách viết.
- Hướng dẫn viết.NX.
5,Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vở:
HS viết bảng con.
HS nêu tư thế ngồi viết.Cách trình bày bài .
- GV hướng dẫn HS tô, viết.
- HS tập tô, viết vở .
- GV quan sát, hướng dẫn cách cầm bút, tư thế ngồi đặc biệt là điểm đặt bút, dừng bút.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
6, - GV tuyên dương những HS viết đẹp, đúng - GV chấm bài, nhận xét.
- Thu vở.
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- HDVN – Chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc bài.
Bổ sung:
...
Tiết: tự nhiên và xã hội
Con gà
I. Mục tiêu: * HS biết:
	- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà. Phân biệt: gà trống, gà mái, gà con.
- Nêu ích lợi của việc nuôi gà.
- Có ý thức chăm sóc gà và phòng chống bệnh do cúm gia cầm gây ra.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV:Tranh con gà.
 - HS: SGK
III. các Hoạt động day - hoc chủ yếu:
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hđ của HS
A- ổn định: 
B. KTBC:
- Nêu ích lợi của con cá?
- Ăn cá có ích lợi gì?
- GV NX- Đánh giá.
- Vài HS trả lời.
C. Bài mới: 
D. Củng cố - Dặn dò:
1, Giới thiệu - ghi đầu bài
- Nhà bạn nào nuôi gà?
- Nhà con nuôi gà công nghiệp hay gà ta?
- Con cho gà ăn bằng gì?
Từ đó GV giới thiệu bài.
2, Tìm hiểu bài:
Hoạt động1: Làm việc với SGK.
Quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
-Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà?
- Phân biệt gà trống ,gà mái,gà con?
Hỏi: Đó là gà trống hay gà mái?
- Mô tả con gà (tr 55)
- Gà trống, gà mái, gà con đều giống nhau ở điểm nào?
- Mỏ gà, móng gà dùng làm gì?
- Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không?
KL:
- Con gà nào cũng có: Đầu, cổ, mình, chân và cánh.
- Toàn thân gà che phủ 1 lớp lông.
- Mỏ gà cứng, nhọn. Chân gà có móng
Hoạt động2:
 Liên hệ:
Nuôi gà để làm gì?
 - Ăn thịt gà, trứng gà có lợi như thế nào?
Liên hệ thực tế.
Tiêm phòng cho gà để tránh dịch cúm gia cầm lây sang người.
Hoạt động3: 
 Trò chơi:
- Cho HS chơi “Trò chơi”.
+ Tiếng gà trống đánh thức mọi người vào buổi sáng?
+ Tiếng gà mái khi đẻ trứng.
+ Tiếng kêu của gà con
HS hát bài “Đàn gà con”
* GV khen ngợi các bạn đã bắt chước giống tiếng gà.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
- Gọi HS TL
Các bạn khác bổ sung.
-QS và thảo luận theo cặp
Đại diện nhóm trìnhbày
- NX.
- HS trình bày,NX.
- Có đầu,mỏ, chân, mình.
- Mỏ để mổ thức ăn; móng gà để bới đất.
- Di chuyển bằng chân. Nó có thể bay được.
- Nuôi gà để lấy thịt, trứng.
- Ăn thịt gà, trứng có nhiều chất đạm.
- HS liên hệ việc chăn nuôi gà hiện nay.
- Gọi đại diện của tổ lên bắt chước tiếng gà mái, gà trống, gà con.
Bổ sung:
...
Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012
Tiết: tiếng việt
Kiểm tra giữa kỳ ii
Tiết hướng dẫn học
I. Mục tiêu: 
- Nêu tên các môn học trong ngày.
Hoàn thành kiến thức đã học trong ngày.
HS rèn viết chữ li nhỏ .
Rèn HS yếu làm toán, đọc bài.
Bổ sung:
...
Tiết hướng dẫn học
I. Mục tiêu: 
- Nêu tên các môn học trong ngày.
Hoàn thành kiến thức đã học trong ngày.
HS đọc ôn bài “ Cái Bống”.
 - HS đọc viết các số từ 70 đến 99 và ngược lại.
Bổ sung:
...
Tiết hướng dẫn học
I. Mục tiêu: 
- Nêu tên các môn học trong ngày.
Hoàn thành kiến thức đã học trong ngày.
 - Rèn HS viết chữ hoa,chữ li nhỏ.
Bổ sung:
...
Tiết hướng dẫn học
I. Mục tiêu: 
- Nêu tên các môn học trong ngày.
Hoàn thành kiến thức đã học trong ngày.
HS đọc ,viết các số từ 51đến 69. 
HS ôn vẽ điểm ở trong ,điểm ở ngoài 1hình.
Bổ sung:
...
Tiết hướng dẫn học
I. Mục tiêu: 
- Nêu tên các môn học trong ngày.
Hoàn thành kiến thức đã học trong ngày.
HS ôn đọc bài “ Bàn tay mẹ”.
 - HS đọc viết các số tù 20 đến 50.
Bổ sung:
...
Tiết hướng dẫn học
I. Mục tiêu: 
- Nêu tên các môn học trong ngày.
Hoàn thành kiến thức đã học trong ngày.
HS tập viết chữ li nhỏ.
Bổ sung:
...
Tiết hướng dẫn học
I. Mục tiêu: 
- Nêu tên các môn học trong ngày.
- Hoàn thành kiến thức đã học trong ngày.
- HS viết chữ cái hoa C,D,Đ.
- HS ôn đọc,viết các số từ 20 đến 99. 
Bổ sung:
...

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 T26N.doc