I. Mục tiêu bài học: Giúp HS
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, làm, nấu cơm, rám nắng.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
* HS khá giỏi tìm được từ, nói được câu chứa tiếng có vần an, at; biết trả lời câu hỏi theo tranh.
* HS yếu biết đánh vần nhẩm và bước đầu biết đọc trơn . HSKT biết tô các chữ cái.
II. Đồ dùng day học. GV: Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói
HS: SGK, bảng con
ue tính và các qt rời, bảng phụ HS: Bảng con, SGK, vở toán. III. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 ‘) - Cho HS làm bảng con - HS đọc , viết các số từ 20 đến 50 II. Dạy bài mới: Hoạt động 1( 1’): Giới thiệu bài Hoạt động 2( 5’): Giới thiệu các số từ 50 đến 69 - Hướng dẫn hS xem hình vẽ trong sách để nhận ra có 5 bó que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết số mấy vào cột chục. Có mấy que tính rời? - Nhận xét: Có 5 chục và 4 đơn vị tức là năm mươi tư, viết là 54. - Cho HS đọc - Thực hiện tương tự với các số: 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60. Hoạt động 3 ( 5’)Giới thiệu các số từ 61 đến 69 - Thực hiện tương tự như giới thiệu các số từ 50 đến 60. Hoạt động 4 ( 15’): Luyện tập Bài tập 1: HS đọc yêu cầu bài - Cho HS đọc và viết vào vở - 1 HS viết trên bảng phụ Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài - Cho HS đọc và viết vào vở - Cho HS chữa bài, nhận xét. - GV chấm bài HS yếu, TB * GV củng cố về đọc, viết các số từ 50 đến 69 Bài tập 3: HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS viết các số còn thiếu vào ô trống - GV chấm bài HS khá, giỏi, Cho HS đọc * Củng cố về thứ tự các số từ 30 đến 69. Bài tập 4: HS đọc yêu cầu bài - Cho HS đọc và viết vào SGK - Gọi HS trả lời và giải thích - Nhận xét III. Củng cố dặn dò: ( 3’) - GV chốt lại bài, nhận xét giờ học - Dặn dò HS Nhóm 1: từ 20 đến 30 Nhóm 2: từ 30 đến 40 Nhóm 3: từ 40 đến 50 - Viết số 5 vào cột chục. - Có 4 que tính nên viết 4 vào cột đơn vị. - Lắng nghe - Năm mươi tư - HS làm tương tự - HS làm tương tự - Viết số: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. - Viết số: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70. - HS làm bài SGK - Viết số thích hợp vào ô trống: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 69 - Đọc - Đúng ghi đ, sai ghi s - Làm vào SGK a. s, đ b. đ, s - HS lắng nghe - đọc, viết các số đã học. Tập viết: Tô chữ hoa C, D, Đ I. Mục tiêu: Giúp HS - Tô được các chữ hoa : C, D, Đ - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập hai. * HS yếu, TB viết được ít nhất mỗi từ ngữ 1 lần, HS KT biết tô chữ hoa. * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV - Giáo dục HS có tính kiên trì, tích cực và cẩn thận trong khi viết II. Đồ dùng day học. GV: Các chữ hoa C, D, Đ đặt trong khung chữ HS: Bảng con, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Dạy bài mới: Hoạt động 1(1’): Giới thiệu bài: Hoạt động 2 ( 5’): Hướng dẫn tô chữ hoa: - GV treo bảng có viết chữ hoa C, D, Đ + Chữ C gồm những nét nào? - GV kết luận, hướng dần quy trình viết. - Cho HS viết bảng con; - GV sửa chữa. - GV hướng dẫn tiếp chữ D, Đ: Hoạt động 3 ( 10’): Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng - GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: an, at, anh, ach ,bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ - GV nhắc lại cách nối nét liên kết các con chữ. - Cho HS viết bảng con, giúp đỡ HS yếu, nhận xét Nghỉ giữa tiết Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở ( 20 phút) - Cho HS viết vào vở tập viết, GV uốn nắn - GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi. - Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp. 2. Củng cố dặn dò ( 3’): Hướng dần lại cách viết - Nhận xét giờ học, dặn dò HS viết ở nhà. - Quan sát - Chữ hoa C gồm nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau. - Một số HS lên tô chữ trên bảng - viết bảng con - HS chú ý. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS nêu cách viết các vần, từ. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở tập viết HS lắng nghe, nhớ - Chuẩn bị bài sau Đạo đức Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 1) I.Mục tiêu: Giúp HS - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. * Giáo dục học sinh biết lễ phép và có thói quen ứng xử trong cuộc sống. II. Đồ dùng day học. HS : Vở bài tập đạo đức. - GV: Đồ dùng để chơi sắm vai. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC: ( 5 phút) - HS nêu đi bộ như thế nào là đúng quy định. - GV nhận xét 2.Bài mới : ( 25phút) Hoạt động 1 ( 7’): Quan sát tranh bài tập 1: - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 1, thảo luận nhóm đôi và cho biết: + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Vì sao các bạn lại làm như vậy? - Gọi các nhóm trả lời Giáo viên kết luận: Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. Hoạt động 2 ( 8’) Thảo luận nhóm bài tập 2: - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, mỗi nhóm một bức tranh: nhóm 1 tranh 1, nhóm 2 tranh 2, nhóm 3 tranh 3, nhóm 4 tranh 4. - Gọi đại diện các nhóm trình bày GV kết luận: Hoạt động 3 ( 10’): Đóng vai (bài tập 4) - Giáo viên giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. - Cho học sinh lên đóng vai. - Yêu cầu hS thảo luận với các câu hỏi sau: + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn. + Em cảm thấy thế nào khi được bạn xin lỗi. Giáo viên kết luận: - Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. 4.Củng cố dặn dò: ( 5 phút) - GV chốt lại bài học. - Nhận xét, tuyên dương. .- dặn dò HS - Trả lời Học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm Tranh 1: Hai bạn học sinh đang cho bạn quà. Bạn đó nói “ Cảm ơn bạn” Tranh 2: Bạn HS đi học muộn và bạn nói “ Em xin lỗi cô, em đi học muộn” Học sinh lắng nghe và nhắc lại. Học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm Tranh 1, 3: Cần nói lời cảm ơn Tranh 2, 4: Cần nói lời xin lỗi - Lắng nghe - Học sinh thực hành đóng vai Học sinh khác nhận xét và bổ sung. - Trả lời * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. - Lắng nghe Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc Chính tả (Tập chép) Bàn tay mẹ I. Mục tiêu bài hoc: Giúp HS - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn :” Hằng ngày tã lót đầy” 35 chữ trong khoảng 15 phút- 17 phút. - Điền đúng vần an hay at, chữ g hay gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3 SGK. HS KT biết tô, viết các chữ cái. - Giáo dục HS có tính tự giác, chủ động viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng day học. GV: Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập. HS: Bảng con, vở chính tả III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút): GV KT đồ dùng của HS II. Dạy bài mới Hoạt động 1 ( 2’): Giới thiệu bài Hoạt động 2:( 17’) Hướng dẫn HS tập chép: - Viết bảng đoạn văn cần chép :” Hằng ngày tã lót đầy” + Tìm tiếng dễ viết sai: là việc, đi làm, nấu cơm, tã lót cho HS đọc + Phân tích các tiếng khó. + Cho HS viết bảng lớp, bảng con. - Cho HS chép bài. + GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ đầu lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa. - GV đọc lại đoạn văn cho HS kiểm tra bài và soát lỗi. - GV thu vở chấm, nhận xét kết quả. Nghỉ giữa tiết + Hoạt động 3 (10’):HS làm bài tập chính tả. Bài tập 2: Điền vần an hay at? - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Cho HS làm bài vào bảng con Bài tập 3: Điền g hay gh ? - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Cho HS làm bài vào vở III. Củng cố, dặn dò. ( 3phút) - GV nhắc lại cách viết bài, nhận xét giờ học, dặn dò HS về viết lại bài. - Để vở, bút, phấn bảng lên bàn - 2 HS đọc đoạn văn. - HS tự tìm - Đọc - HS trả lời. - HS viết bảng con, bảng lớp. - HS chép bài vào vở. - Kiểm tra bài - Đọc yêu cầu. - HS làm bài.: đánh đàn, tát nước - HS nhận xét, đoc lại từ - Đọc yêu cầu, quan sát. - HS làm bài: nhà ga cái ghế - HS chữa bài trên bảng phụ, nhận xét. - HS chú ý lắng nghe - Chuẩn bị bài viết ở nhà. Buổi chiều : Ôn Tiếng Việt Ôn chính tả : Bàn tay mẹ I. Môc tiªu bµi häc : Gióp HS - Nghe ,viÕt ®îc ®óng bµi Bàn tay mẹ từ Bình yêu lắm ... đến nấu cơm .trong khoảng 15 phút.; Lµm ®îc ®óng bµi tËp chÝnh t¶. - HS yếu viết bài chính tả trong khoảng 18 phút, HS KT biết tô các chữ cái. - Lµm ®îc ®óng bµi tËp chÝnh t¶. - RÌn HS kÜ n¨ng viÕt ®óng cù li, tèc ®é, c¸c ch÷ viÕt ®Òu, s¹ch . II. §å dïng d¹y häc + GV : Bµi viÕt, bµi tËp viÕt b¶ng phô , BNC . + HS : B¶ng con, vë viÕt chÝnh t¶, vë bµi tËp TNTV . III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Gọi HS đọc bài viết: Bàn tay mẹ II. Dạy bài mới: ( 30 phút) Hoạt động 1 ( 7’): Hướng dẫn HS đọc, viết từ khó - Viết bảng đoạn văn cần viết : + Tìm tiếng dễ viết sai: là, hằng ngày, phải làm, là việc, nấu cơm - cho HS đọc các từ + Phân tích các tiếng khó. + Cho HS viết bảng con., GV uốn nắn Hoạt động 2 ( 15’) Hướng dẫn HS nghe, viết chính tả: - Cho HS viết bài. + GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ đầu lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa. - GV đọc lại đoạn văn cho HS kiểm tra bài và soát lỗi. - GV thu vở chấm, nhận xét kết quả. + Hoạt động 3( 8’):HS làm vở bài tập TN và tự luận TV. Bài tập 1( trang 26 ): - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát nội dung - Cho HS làm bài, chữa bài Bài 2 ( trang 26 ): cho HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS đọc nội dung bài - GV chấm bài HS , nhận xét Bài tập 3 (tr 26 ): cho HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - GV uốn nắn, củng cố về quy tắc chính tả ( gh – e, ê, i ) III. Củng cố, dặn dò. ( 3 phút) - GV nhắc lại cách viết bài, nhận xét giờ học, dặn dò HS về viết lại bài. - 3 HS yếu đọc bài - 2 HS đọc đoạn văn. - HS tự tìm - Đọc - HS trả lời. - HS viết bảng con. - HS nghe, viết bài vào vở chính tả - Kiểm tra bài - HS theo dõi, soát lỗi - Đọc yêu cầu. - HS làm bài, 1 HS chữa trên bảng phụ - HS nhận xét, đọc lại các từ - Đọc yêu cầu: Điền an hoặc at - HS đọc rồi làm bài. - 1 HS chữa trên bảng phụ, nhận xét, đọc lại câu. Điền g hay gh ? - HS quan sát tranh làm bài - 1 HS chữa bài BNC, nhận xét. - HS chú ý lắng nghe - Chuẩn bị bài viết ở nhà. Ôn Toán Luyện tập I. Mục tiêu bài học: + Giúp HS - Nhận biết được về số lượng, biết đọc, viết các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. - HS yếu, TB bước đầu biết đọc, viết các số, HS KT biết tô, viết các chữ số. - Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực, chủ động học tập . II. Đồ dùng dạy học GV: bảng phụ viết bài tập HS: Bảng con, vở bài tập TN Toán III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1( 5’): GV cho HS đọc các số từ 50 đến 69. GV củng cố về cách đọc số và thứ tự các số từ 50 đến 69. * Hoạt động 2( 25’ ): Luyện vở BT Toán Bài 4( tr21) : Nối theo mẫu GV hướng dẫn HS làm bài GV nhận xét ghi điểm Củng cố về cách đọc, viết các số có hai chữ số. Bài 5 ( tr 21 ): GV hướng dẫn HS làm bài GV cho HS chữa bài, nhận xét Bài 6 ( tr 21 ) GV gợi ý cho HS làm bài - Cho HS làm vở BTTN Toán - GV chấm bài HS khá, giỏi – nhận xét Củng cố về cấu tạo số có hai chữ số *Củng cố dặn dò ( 5’): GV hệ thống lại bài, nhận xét giờ học, dặn dò HS. - Cả lớp nghe - 3 – 4 HS yếu, TB đọc - HS nhận xét. HS làm bài, chữa bài. Một số HS yếu đọc kết quả Lớp nhận xét bổ sung HS nêu yêu cầu của bài, nêu cách làm 1 HS làm bài bảng phụ, Lớp làm vở BT HS nêu yêu cầu của bài HS làm bảng vở bài tập - HS làm bài - 1 HS chữa trên bảng phụ HS nhắc lại nội dung bài học Sáng Thứ tư, ngày 29 tháng 2 năm 2012 Thể dục Bài thể dục - Trò chơi vận động I. Mục tiêu bài học : Giúp HS - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung.( chưa cần HS nhớ thứ tự các động tác. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại. - Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực luyện tập. II. Địa điểm, phương tiện Sân trường, còi, cầu III. Nội dung: NỘI DUNG TỔ CHỨC LUYỆN TẬP 1. Phần mở đầu: GV nhận lớp. -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học -Khởi động: + Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. 2. Phần cơ bản: a) Ôn toàn bài thể dục đã học: + Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp cho HS tập theo. + Lần 2: GV chỉ hô nhịp cho HS tự tập. b) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số ( theo từng tổ).. Lần 1: GV điều khiển. Lần 2: Giúp cán sự điều khiển. c) Trò chơi: “Tâng cầu” - GV cho HS nhắc lại cách chơi. - Hướng dẫn HS giãn cách cự li 1- 2 m - GV khuyến khích động viên. 3. Phần kết thúc: Đứng vỗ tay, hát một bài tùy thích. Trò chơi hồi tĩnh, thư giãn. Củng cố. Nhận xét giờ học. Giao việc về nhà. - Cán sự lớp điều khiển lớp tập hợp thành 3 hàng dọc. Các tổ trưởng tập báo cáo. - HS ôn điểm số hàng dọc theo tổ. - HS xoay tròn các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, hông, đầu gối. - HS tập 2 – 3 lần - Thực hiện 2 x 8 nhịp Mỗi động tác thực hiện: 2 x 8 nhịp. Đội hình hàng dọc ( 3 hàng) - HS chú ý quan sát. - HS chơi cá nhân theo từng tổ. - Lớp chơi theo đội hình vòng tròn. HS đi thường trên địa hình tự nhiên và hát. Diệt các con vật có hại GV cùng HS hệ thống bài học. Tập lại bài thể dục. Tập đọc Cái Bống I. Mục tiêu bài học: Giúp HS - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng, nấu cơm. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). - Học thuộc lòng bài thơ đồng dao. - HS yếu biết đánh vần nhẩm và bước đầu biết đọc trơn, HS KT biết tô các chữ cái. * HS khá giỏi nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach. II. Đồ dùng day học. Giáo viên: Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói. Học sinh: Bảng con, SGK III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Bàn tay mẹ - GV nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1( 1’): Giới thiệu bài Hoạt động 2 ( 20’): Hướng dẫn học sinh luyện đọc . GV đọc mẫu: đọc nhẹ nhàng, tình cảm a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - GV giải nghĩa các từ: +Đường trơn: đường bị ướt nước mưa, trơn dễ ngã. + Mưa ròng: mưa nhiều, kéo dài . - Cho HS đọc lại các từ khó. b. Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc, HS nhận biết số dòng thơ - Gọi HS đọc trơn từng câu - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu c. Luyện đọc đoạn, bài: - Hướng dẫn HS, mỗi HS đọc 1 dòng - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 ( 10’): Ôn các vần anh, ach * a. Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần anh ? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: gánh - Cho HS đọc * b.Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach? - Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc mẫu các từ: - Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần anh, ach - Yêu cầu HS phân tích một số từ. - Cho HS đọc các từ vừa tìm được *c. Nói câu có tiếng chứa vần ao, au? - Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần ao, au - Nhận xét - Đọc bài : Bàn tay mẹ và kết hợp trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh, lắng nghe - HS tự nêu từ khó - Đọc - Phân tích và đánh vần. - Lắng nghe - HS đọc - HS đọc - HS đọc - Đọc nối tiếp từng câu - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc toàn bài. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - HS động viên. - gánh - Phân tích - Đọc - Đọc * anh: quả chanh, cây xanh, hộp bánh, canh cua, lanh lảnh, cánh gà * ach: tiếp khách, sách vở, sạch sẽ... - Phân tích. - Đọc * Hôm nay, trời rất lạnh. * Em quét nhà sạch sẽ. Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. ( 30 phút) 1. Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc( 12’) - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh. 2. Học thuộc lòng bài thơ: Cái Bống ( 10’) - GV cho HS tự đọc thầm bài thơ - Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ tại lớp theo cách xóa dần chữ trên bảng - Cho HS xung phong thi đọc thuộc bài thơ Nghỉ giữa tiết 3. Luyện nói theo đề tài: ( 8’) Ở nhà em làm gì giúp mẹ ? - Cho HS hoạt động nhóm đôi - Cho các nhóm lên nói - Nhận xét, tuyên dương III. Củng cố, dặn dò: ( 5phút) - Nhận xét tiết học - Dặn đọc HS về đọc thuộc bài thơ, chuẩn bị bài : Vẽ ngựa. - Nghe. - HS đọc lại bài -Bống đã sảy, sàng gạo.. - Bống ra gánh đỡ mẹ. - 3 HS đọc lại toàn bài. - Học thuộc lòng bài thơ -Thi học thuộc lòng bài thơ. - HS đọc yêu cầu luyện nói - HS nói với nhau - Một số HS nói trước lớp - Lắng nghe - HS đọc lại bài - HS ghi nhớ Toán Các số có hai chữ số ( tiếp theo) I. Mục tiêu bài học: Giúp HS - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 - Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 - HS yếu đọc, viết được các số, HS KT biết tô các chữ số. - Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Bảng phụ, bảng cài, que tính + HS: Bảng con, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) II. Dạy bài mới Hoạt động 1 ( 12’): 1. Giới thiệu các số từ 70 đến 80. - Hướng dẫn HS xem hình vẽ trong sách để nhận ra có 7 bó que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết số mấy vào cột chục. Có mấy que tính rời? - Nhận xét: Có 7 chục và 2 đơn vị tức là bảy mươi hai, viết là 72. - Cho HS đọc - Thực hiện tương tự với các số: 70, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 2. Giới thiệu các số từ 80 đến 90 - GV hướng dẫn tiến hành tương tự như từ 70 đến 80. 3. Giới thiệu các số từ 90 đến 99 - GV hướng dẫn tiến hành tương tự như từ 80 đến 90. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2 ( 15’): Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Cho HS viết vào vở và đọc GV củng cố về đọc, viết các số từ 70 đến 80 Bài 2: Nêu yêu cầu bài - Điền các số còn thiếu vào ô trống và đọc -GV chấm bài HS, nhận xét. GV củng cố về đọc, viết các số từ 80 đến 99 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS điền vào sách - Gọi HS đọc GV củng cố về cấu tao các số có hai chữ số. Bài 4: Cho HS quan sát hình các cái bát trong sách và cho biết có bao nhiêu cái bát. Trong đó có mấy chục và mấy đơn vị? Củng cố dặn dò: ( 5phút) - Viết số 7 vào cột chục, số 2 vào cột đơn vị - Lắng nghe - Đọc - Thực hiện tương tự - Viết số: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80. - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số: 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 - Viết ( theo mẫu) - Làm bài vào SGK - 1 HS chữa bảng phụ a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị - Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị Sáng Thứ năm, ngày 1 tháng 3 năm 2012 To¸n So sánh các số có hai chữ số I. Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. - HS KT biết tô các chữ số, HS yếu biết cách so sánh các số. - Giáo dục HS tính tự giác, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Bảng phụ viết bài tập, que tính, BNC + HS: Bảng con, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu 62 < 65 ( 7 phút) - Treo bảng gài sẵn que tính và hỏi: + Hàng trên có bao nhiêu que tính? Ghi số 62 + Phân tích số 62 + Hàng dưới có bao nhiêu que tính?Ghi số 65 + Phân tích số 65? + So sánh hàng chục của 2 số này? + Nhận xét hàng đơn vị của 2 số? + So sánh hàng đơn vị của 2 số? + Vì 2 < 5 nên 62 < 65 + Ngược lại, số nào lớn hơn? - Yêu cầu HS đọc - Cho HS so sánh 34 và 38; nêu cách làm Hoạt động 2: Giới thiệu 63 > 58 ( 8 phút) - Tương tự như so sánh 62 và 65. Nghỉ giữa tiết: Hoạt động 4: Luyện tập ( 15 phút) Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn lại cách làm cho HS và cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS đọc GV củng cố về so sánh các số có hai chữ số. *Bài tập 2: ( bài c, d)Nêu yêu cầu của bài - Gọi HS lên bảng làm *Bài tập 3: ( bài c, d)Nêu yêu cầu bài GV củng cố về nhận biết số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số. Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS viết các số 72, 38, 64 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé vào sách; giải thích cách làm 2. Củng cố dặn dò: ( 3 phút) - GV chốt lại bài, nhận xét giờ học - Dặn dò HS - Lắng nghe - 62 que tính - 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị - 65 que tính - 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị - Hàng chục của 2 số giống nhau - Hàng đơn vị của 62 là 2, hàng đơn vị của 65 là 5. 2 < 5 - Lắng nghe - 65 lớn hơn 62 - 62 62 34 34 - Thực hiện tương tự - HS nêu yêu cầu > < =? - Làm bài 34 < 38 55 < 57 90 = 90 25 < 30 85 < 95 97 < 92 - Khoanh vào số lớn nhất: a. 72, 68 , 80 b. 91 , 87 , 69 - Khoanh vào số bé nhất: - HS làm SGK - 1 HS chữa bảng nam châm - Nêu yêu cầu bài a. 38, 64, 72 b. 72, 64, 38. - HS lắng nghe - so sánh các số có hai chữ số. Chính tả (Tập chép) Cái Bống I. Mục tiêu bài học: Giúp HS - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 đến 15 phút. - Điền đúng vần anh hoặc ach ; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3 trong SGK. - HS KT biết tô các chữ cái. - Giáo dục HS có ý thức tự giác, cẩn thận trong khi viết. II. Đồ dùng day học. + GV: Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập. + HS: Bảng con, vở chính tả III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Cho HS làm bài tập chính tả mà HS viết còn mắc lỗi ở tiết trước - Nhận xét, gọi HS nêu quy tắc chính tả II. Dạy bài mới * Hoạt động 1 ( 20’) : Hướng dẫn HS tập chép: - GV treo bảng phụ - Cho HS đọc bài thơ + Tìm tiếng khó viết. + Phân tích các tiếng khó. + Cho HS viết bảng con. - Cho HS chép bài. + GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Câu đầu lùi vào 2 ô, câu sau lùi vào 1 ô. Các chữ cái đầu câu phải viết hoa. - Yêu cầu HS kiểm tra bài lại - GV đọc lại bài thơ; - GV thu vở chấm. Hoạt động 2 ( 7’): HS làm bài tập chính tả. Bài tập 2: Điền vần anh hay ach ? - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Cho HS làm bài vào vở - Gọi HS lên làm BP, cho HS đọc Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh ? - Cho HS nêu cách làm - GV nêu quy tắc chính tả 2. Củng cố dặn dò: ( 3 ‘) - Nhận xét tiết học - Cho HS đọc lại bài thơ - Nhận xét bài chính tả của học sinh. - Dặn dò về nhà: Viết bài trong vở ô li - Lớp làm bảng con: Điền g hay gh tủ ỗ ghế gỗ gh – e, ê, i - Đọc - Khéo sảy, nấu cơm, đường trơn, gánh, ra - Phân tích, HS viết bảng con
Tài liệu đính kèm: