Giáo án Buổi chiều Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2016-2017

Luyện viết

Bài 1: Ngũ Phụng tề phi

I. Mục tiêu:

- HS nhìn chép đúng chính tả, đẹp bài : " Ngũ phụng tề phi ".

- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp và đúng cỡ chữ.

- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết.

II. Đồ dùng dạy- học:

- Vở luyện viết chữ đẹp lớp 5/ Quyển 1.

III. Các hoạt động dạy- học:

 A. Kiểm tra bài cũ: KT vở viết của HS.

 B. Bài mới :

1. Giới thiệu bài : Nêu mục đích, yêu cầu.

2. Nội dung:

- GV cho HS giỏi đọc bài viết.

- Nội dung bài viết nói lên điều gì?

- HD HS viết các chữ hoa:K, M, T, Q, N, Đ, P, C, L, D, H.

- GV yêu cầu HS nêu những chữ khó viết, dễ lẫn.

- GV cho HS thực hành viết nháp: Mậu Tuất, Thành Thỏi, Quảng Nam.

- GV cùng HS nhận xét.

- GV cho HS nhìn chép vào vở luyện viết.

- GV nhắc nhở HS khoảng cách các con chữ

- GV lưu ý HS tư thế ngồi, cách cầm bút.

- GV theo dõi, uốn nắn cho HS viết đúng kĩ thuật.

- GV thu chấm và nhận xét, chữa bài.

- 1 em đọc.

- HS trả lời.

- HS nhắc lại quy trình viết

- HS nêu.

- HS thực hành viết ra nháp.

- Vài em viết bảng.

- Cả lớp viết bài.

- HS viết bài.

 3. Củng cố, dặn dò:

- GV khen những HS viết đẹp.

- Nhắc HS về viết lại cho chuẩn, đẹp hơn.

 

doc 205 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Buổi chiều Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS làm dàn ý.
- HS trỡnh bày dàn bài.
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
Luyợ̀n đọc
Tiờ́t 4: Kì diợ̀u rừng xanh
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyợ̀n viờ́t
Hát ru- dõn ca Quảng Nam
I. Mục tiêu:
- HS nhìn chép đúng chính tả, đẹp bài : " Hát ru- dân ca Quảng Nam"
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp và đúng cỡ chữ.
- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Vở luyện viết chữ đẹp lớp 5/ Quyển 1. 
III. Các hoạt động dạy- học:
 A. Kiểm tra bài cũ: KT phần viết ở nhà của HS 
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
2. Nội dung: 
- GV cho HS giỏi đọc bài viết.
- Nội dung bài viết nói lên điều gì?
- HD HS viết các chữ hoa
- GV hỏi HS cách viết các chữ hoa C, T, N.
- GV viết mẫu 
- GV yêu cầu HS nêu những chữ khó viết, dễ lẫn. 
- GV cho HS thực hành viết nháp: om cơm nguội, niêu, tộ, rau muống...
- GV cùng HS nhận xét.
- GV cho HS nhìn chép vào vở luyện viết.
- GV nhắc nhở HS khoảng cách các con chữ.
- GV lưu ý HS tư thế ngồi, cách cầm bút.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS viết đúng kĩ thuật.
- GV thu chấm và nhận xét, chữa bài. 
- 1 em đọc.
- HS trả lời.
- HS nhắc lại quy trình viết 
- HS nêu.
- HS thực hành viết ra nháp.
- Vài em viết bảng.
- Cả lớp viết bài.
 3. Củng cố, dặn dò: 
- GV khen những HS viết đẹp.
- Nhắc HS về viết lại cho đẹp.
Toán 
Sụ́ thọ̃p phõn bằng nhau
I.Mục đớch yờu cầu:
1.Biết khi viết thờm (hoặc xoỏ đi)số 0 ở bờn bờn phải phần thập phõn của số thập phõn thỡ giỏ trị của số thập phõn khụng thay đổi.
2.Tạo ra cỏc phõn số bằng nhau bằng cỏch thờm hoặc bớt số 0 ơ bờn phải phần thập phõn của số thập phõn
3.GD:Tớnh cẩn thận,trỡnh bày sạch đẹp,khoa học.
II.Đồ dựng: -Bảng con,bảng nhúm.
III.Cỏc hoạt động:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: -2HS lờn bảng làm bài tập 4 tiết trước.
-GV kiểm tra vở bài tập về nhà của HS .Nhận xột chữa bài trờn bảng.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài,nờu yờu cầu tiết học.
 2.2.Giới thiệu số thập phõn bằng nhau:
+Hướng dẫn HS làm cỏc vớ dụ a trong sgk trang 40.
+ Yờu cầu HS nhận xột qua vớ dụ,GV chốt ý rỳt nhận xột (mục b) sgk trang 40.
+Lấy thờm vớ dụ.Chẳng hạn:3,4=3,40 ; 4,5000=4,5 .
 Tổ chức cho học sinh lần lượt làm cỏc bài tập tr32sgk.
 2.3.tổ chức cho HS làm cỏc bài tập luyện tập
 Bài 1: tổ chức cho HS làm vào vởLần lượt ghi kết quả vào bảng con.Nhận xột,chữa bài.
Đỏp ỏn đỳng:
a) 7,800 = 7,8 ; 64,9000 = 64,9 ; 3,0400 = 3,04
b) 2001,300 = 2001,3 ; 35,020 = 35,02 ; 100,0100 = 100,01
 -Bài 2: Tổ chức cho HS làm vào vở,một HS làm bảng nhúm.GV chấm,vở,Nhận xột chữa bài trờn bảng nhúm.
Đỏp ỏn đỳng:
17,2 =17,200 ; 480,59 = 480, 590
 24,5 =24,500 ; 80,1 = 80,100
 2.4.Củng cố dăn dũ
Hệ thống bài.
Hướng dẫn HS về nhà làm bài 3 trong sgk.
Nhận xột tiết học.
1 HS lờn bảng .Lớp nhận xột ,chữa bài.
.
HS thửùc hiện vớ dụ,nờu nhận xột.Đọc nhận xột trong sgk.
-HS làm vở.Ghi kết quả trờn bảng con.
-HS làm bài vào vở.Nhận xột chữa bài trờn bảng nhúm.
-HS nhăc lại nhận xột trong sgk.
Đọc yờu cầu bài 3.
Kĩ thuọ̃t
Nṍu cơm (TT)
I . MỤC TIấU :
-Biết cỏch nấu cơm.
-Biết liờn hệ với việc nấu cơm ở gia đỡnh.
II . CHUẨN BỊ :
Gạo tẻ .
Dụng cụ : Nồi nấu cơm , bếp, dụng cụ đong gạo, rỏ, chậu để vo gạo, xụ 
Phiếu học tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
- HS hỏt
2. Bài cũ: 
+ Hóy nờu cỏc bước khi thực hiện nấu cơm bằng bếp đun ?
+ Vỡ sao phải giảm lửa nhỏ khi nước đó cạn ?
- Tuyờn dương HS cú CB bài
-2 HS nờu
-HS nhận xột
3. Giới thiệu bài mới: 
Nờu mục tiờu bài "nấu cơm"
- HS nhắc lại 
4. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
Hoạt động 1 : Tỡm hiểu cỏc cỏch nấu cơm bằng nồi cơm điện 
Hoạt động nhúm , lớp
+ Hóy kể tờn cỏc dụng cụ và nguyờn liệu cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi cơm điện 
+ Hóy so sỏnh những nguyờn liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi cơm điện với nấu cơm bằng bếp đun 
- HS nờu 
+ Giống : cựng phải chuẩn bị gạo, nước sạch, rỏ và chậu để vo gạo .
+ Khỏc : dụng cụ nấu và nguồn cung cấp nhiệt khi nấu cơm .
Hoạt động 2 : Tỡm hiểu cỏch nấu cơm bằng nồi cơm điện 
Hoạt động nhúm
- GV giới thiệu phiếu học tập 
- HS đọc mục 1 và quan sỏt H 4 / SGK và liờn hệ thực tiễn nấu cơm ở gia đỡnh 
1. Kể tờn cỏc dụng cụ, nguyờn liệu cần chuẩn bị để nấu cơm bằng bếp điện 
2. Nờu cỏc cụng việc chuẩn bị nấu cơm bằng bếp điện và cỏch thực hiện 
3. Trỡnh bày cỏch nấu cơm bằng bếp điện 
4. Theo em, muốn nấu cơm bằng bếp điện đạt yờu cầu (chớn đều, dẻo) , cần chỳ ý nhất khõu nào ?
5. Nờu ưu , nhược điểm của cỏch nấu cơm bằng bếp điện 
6. Trong 2 cỏch nấu cơm, em sẽ chọn cỏch nào ? Tại sao ?
- GV thực hiện cỏc thao tỏc nấu cơm bằng bếp đun 
- HS quan sỏt 
- GV nhận xột và sửa chữa 
- HS lờn bảng thực hiện thao tỏc chuẩn bị và cỏc bước nấu cơm bằng nồi cơm điện 
Hoạt động 3 : Củng cố 
- Ở gia đỡnh em thường cho nước vào nồi cơm điện để nấu theo cỏch nào ?
4. Tổng kết- dặn dũ :
- Chuẩn bị : “Luộc rau “
- Nhận xột tiết học .
 Hoạt động cỏ nhõn , lớp
- HS nờu .
- Lắng nghe
Thứ tư ngày 26 thỏng 10 năm 2016.
 Tiếng Việt (Thực hành)
Tiết 1: LUYỆN TẬP
VỀ TỪ ĐỒNG ÂM, TỪ NHIỀU NGHĨA.
I. Mục tiờu:
- Củng cố cho HS về từ đồng õm, từ nhiều nghĩa.
- Rốn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài tốt.
- Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: 
- Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Mỗi cõu dưới đõy cú mấy cỏch hiểu ? Hóy diễn đạt cho rừ nghỉatong từng cỏch hiểu ( Cú thể thờm từ)
a) Mời cỏc anh ngồi vào bàn. 
b) Đem cỏ về kho.
Bài tập2 : Từ  đi  trong cỏc cõu sau, cõu nào mang nghĩa gốc, cõu nào mang nghĩa chuyển ?
a) Ca nụ đi nhanh hơn thuyền.
b) Anh đi ụ tụ, cũn tụi đi xe đạp.
c) Bà cụ ốm nặng đó đi từ hụm qua.
d)Thằng bộ đó đến tuổi đi học.
e)Nú chạy cũn tụi đi.
g)Anh đi con mó, cũn tụi đi con tốt.
h) Ghế thấp quỏ, khụng đi với bàn được.
Bài tập3 :
H : Thay thế từ ăn trong cỏc cõu sau bằng từ thớch hợp :
a) Tàu ăn hàng ở cảng.
b) Cậu làm thế dễ ăn đũn lắm.
c) Da bạn ăn phấn lắm.
d) Hồ dỏn khụng ăn giấy.
e) Hai màu này rất ăn nhau.
g) Rễ cõy ăn qua chõn tường.
h) Mảnh đất này ăn về xó bờn.
k) Một đụ la ăn mấy đồng Việt Nam ?
4.Củng cố dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài, nhận xột giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS nờu.
- HS đọc kỹ đề bài
- S lờn lần lượt chữa từng bài 
- HS làm cỏc bài tập.
- ngồi vào bàn để ăn cơm.
 (bàn : chỉ đồ vật)
- ngồi vào để bàn cụng việc.
 (Cú nghĩa là bàn bạc)
- về kho để đúng hộp.
 (cú nghĩa là nhà)
- về kho để ăn ( cú nghĩa là nấu)
- Cõu mang nghĩa gốc : Cõu e.
- Cõu mang nghĩa chuyển : Cỏc cõu cũn lại.
- Từ thớch hợp : Bốc, xếp hàng.
- Từ thớch hợp : Bị đũn
- Từ thớch hợp : Bắt phấn
- Từ thớch hợp : Khụng dớnh
- Từ thớch hợp : Hợp nhau
- Từ thớch hợp : Mọc, đõm qua
- Từ thớch hợp : Thuộc về
- Từ thớch hợp : Bằng 
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
Thứ sỏu ngày 28 thỏng 10 năm 2016.
Luyợ̀n viờ́t
CÁCH SƠ CỨU KHI BỊ RẮN CẮN
I. Mục tiêu:
- HS nhìn chép đúng chính tả, đẹp bài : " Cách sơ cứu khi bị rắn cắn"
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp và đúng cỡ chữ.
- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Vở luyện viết chữ đẹp lớp 5/ Quyển 1. 
III. Các hoạt động dạy- học:
 A. Kiểm tra bài cũ: KT phần viết ở nhà của HS 
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
2. Nội dung: 
- GV cho HS giỏi đọc bài viết.
- Nội dung bài viết nói lên điều gì?
- HD HS viết các chữ hoa
- GV hỏi HS cách viết các chữ hoa K, D, R, S.
- GV viết mẫu 
- GV yêu cầu HS nêu những chữ khó viết, dễ lẫn. 
- GV cho HS thực hành viết nháp: bình tĩnh, garô, hoại tử, tuyệt đối...
- GV cùng HS nhận xét.
- GV cho HS nhìn chép vào vở luyện viết.
- GV nhắc nhở HS khoảng cách các con chữ.
- GV lưu ý HS tư thế ngồi, cách cầm bút.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS viết đúng kĩ thuật.
- GV thu chấm và nhận xét, chữa bài. 
- 1 em đọc.
- HS trả lời.
- HS nhắc lại quy trình viết 
- HS nêu.
- HS thực hành viết ra nháp.
- Vài em viết bảng.
- Cả lớp viết bài.
 3. Củng cố, dặn dò: 
- GV khen những HS viết đẹp.
- Nhắc HS về viết lại cho đẹp.
Toỏn (Thực hành)
Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
- Rốn kỹ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn
- Giỳp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : ễn cỏch viết số đo độ dài, dưới dạng số thập phõn
- HS nờu bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bộ đến lớn
- Nờu múi quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề 
- GV nhận xột 
Hoạt động 2: Thực hành
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: Viết số đo sau dưới dạng m 
a) 3m 5dm = .; 29mm = 
 17m 24cm = ..; 9mm = 
b) 8dm =..; 3m5cm = 
 3cm = ;	 5m 2mm= 
Bài 2: : Điền số thớch hợp vào chỗ 
a) 5,38km = m; 
 4m56cm = m
 732,61 m = dam; 
b) 8hm 4m = dam
 49,83dm =  m
Bài 3: Một vườn hỡnh chữ nhật được vẽ vào giấy với tỉ lệ xớch cú kớch thước như sau:	 7 cm
5cm
Tớnh diện tớch mảnh vườn ra ha?
Bài 4: (HSKG)
Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài 60m, chiều rộng chiều dài. Trờn đú người ta trồng cà chua, cứ mỗi 10m2 thu hoạch được 6kg. Tớnh số cà chua thu hoạch được ra tạ.
 4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại kiến thức vừa học.
- HS nờu 
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Lời giải :
a) 3,5m 0,029m
 0,8m 0,009m
b) 0,8m 3,05m
 0,03m 5,005m
Lời giải :
 a) 5380m; 4,56m; 73,261dam
 b) 80,4dam;	4,983m.
Lời giải :
Chiều dài thực mảnh vườn là :
 500 7 = 3500 (cm) = 35m
Chiều rộng thực mảnh vườn là :
 500 5 = 2500 (cm) = 25m
Diện tớch của mảnh vườn là :
 25 35 = 875 (m2)
 = 0,0875ha
	Đỏp số : 0,0875ha
Lời giải :
Chiều rộng mảnh vườn là :
 60 : 4 3 = 45 (m)
 Diện tớch mảnh vườn là :
 60 45 = 2700 (m2)
Số cà chua thu hoạch được là :
 6 (2700 : 10) = 1620 (kg) 
 = 16,2 tạ.
 Đỏp số : 16,2 tạ. 
- HS lắng nghe và thực hiện.
TUẦN 9
Thứ hai ngày 31 thỏng 10 năm 2016.
Toỏn (Thực hành)
Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
- Nắm vững cỏch viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phõn
- Giải toỏn cú liờn quan đến đổi đơn vị đo 
- Giỳp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : ễn cỏch viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phõn
- HS nờu bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ bộ đến lớn
- Nờu múi quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề 
- GV nhận xột 
Hoạt động 2: Thực hành
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng kg :
a) 7kg 18g =kg;	 126g =kg;	
 5 yến = kg; 14hg = kg;	 
b) 53kg 2dag = kg; 297hg = kg; 
 43g = .kg;	 5hg = kg.
Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào .
 a) 4dag 26g . 426 g
 b) 1tạ 2 kg . 1,2 tạ 
Bài 3 : Viết đơn vị đo thớch hợp vào chỗ chấm
- HS nờu 
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Đỏp ỏn :
a) 7,018kg ; 0,126kg ; 
 50kg ; 1,4kg
b) 53,02kg ; 29,7kg
 0,043kg ; 0,5kg
Lời giải :
 a) 4dag 26g < 426 g
 (66g)
 b) 1tạ 2 kg = 1,02 tạ
 (1,02tạ)
Tờn con vật
Đơn vị đo là tấn
Đơn vị đo là tạ
Đơn vị đo là kg
Khủng long
60 tấn
Cỏ voi
.
1500 tạ
Voi
5400kg
Hà mó
Gấu
8 tạ
Bài 4: (HSKG)
Xếp cỏc số đo sau theo thứ tự từ bộ đến lớn
27kg15g; 2,715kg; 27,15kg; 2tạ15kg
- Lưu ý HS cỏch đổi 2 ; 3 đơn vị đo về 1 đơn vị đo để trỏnh nhầm lẫn cần đưa về 2 bước đổi sau :
 + Đổi về đơn vị bộ nhất 
 + Đổi về đơn vị cần đổi 
 4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại kiến thức vừa học.
Lời giải :
Ta thấy : 27kg 15g = 27,015kg
 2 tạ 15kg = 215kg
Ta cú :
2,715kg < 27,015kg < 27,15kg < 215kg.
Hay : 
2,715kg < 27kg 15g < 27,15kg < 215kg.
- HS lắng nghe và thực hiện.
 Tiếng Việt (Thực hành)
 Tiết 3: LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH.
I. Mục tiờu:
- Học sinh biết dựa vào dàn ý đó lập để trỡnh bày miệng một bài văn tả cảnh.
- Rốn luyện cho học sinh kĩ năng núi miệng.
- Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc trong học tập.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
- Học sinh ghi lại những điều đó quan sỏt được về vườn cõy hoặc cỏnh đồng.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: 
- Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 - Giỏo viờn nhận xột.
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
a)Hướng dẫn học sinh hoàn chỉnh dàn bài 
- Giỏo viờn chộp đề bài lờn bảng. 
- Cho HS nhắc lại yờu cầu của đề bài
- Cho một học sinh nhắc lại dàn ý đó lập ở tiết học trước.
- Giỏo viờn ghi túm tắt lờn bảng.
* Gợi ý về dàn bài :
Mở bài:
Giới thiệu vườn cõy vào buổi sỏng .
Thõn bài : 
* Tả bao quỏt về vườn cõy.
- Khung cảnh chung, tổng thể của vườn cõy (rộng, hẹp ; to, nhỏ ; cỏch bố trớ của vườn).
* Tả chi tiết từng bộ phận :
- Những luống rau, gốc cõy, khúm hoa, nắng, giú, hỡnh ảnh mẹ đang làm việc trong vườn cõy.
Kết bài : Nờu cảm nghĩ về khu vườn.
b)HS trỡnh bày bài miệng.
- Cho học sinh dựa vào dàn bài đó chuẩn bị tập núi trước lớp.
- Gọi học sinh trỡnh bày trước lớp.
- Cho Học sinh nhận xột, giỏo viờn nhận xột về bổ sung ghi điểm.
- Gọi một học sinh trỡnh bày cả bài.
- Bỡnh chọn bày văn, đoạn văn hay.
4.Củng cố dặn dũ :
- Giỏo viờn nhận xột, hệ thống bài.
- Dặn học sinh chuẩn bị cho bài sau.
- HS nờu.
Đề bài : Tả quang cảnh một buổi sỏng trong vườn cõy (hay trờn một cỏnh đồng).
- HS nhắc lại yờu cầu của đề bài
- Học sinh nhắc lại dàn ý đó lập ở tiết học trước.
- HS đọc kỹ đề bài.
- Học sinh trỡnh bày trước lớp.
- Học sinh nhận xột
- Một học sinh trỡnh bày cả bài
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
 Tiếng Việt (Thực hành)
 Tiết 4: LUYỆN ĐỌC: CÁI GÌ QUÝ NHẤT
Thứ ba ngày 01 thỏng 11 năm 2016
Tiờ́t 1:	Luyợ̀n viờ́t
BÀN Vấ̀ ĐỌC SÁCH
I. Mục tiêu:
- HS nhìn chép đúng chính tả, đẹp bài : “Bàn về đọc sách"
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp và đúng cỡ chữ.
- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Vở luyện viết chữ đẹp lớp 5/ Quyển 1. 
III. Các hoạt động dạy- học:
 A. Kiểm tra bài cũ: KT phần viết ở nhà của HS 
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
2. Nội dung: 
- GV cho HS giỏi đọc bài viết.
- Nội dung bài viết nói lên điều gì?
- HD HS viết các chữ hoa
- GV hỏi HS cách viết các chữ hoa Đ.
- GV viết mẫu 
- GV yêu cầu HS nêu những chữ khó viết, dễ lẫn. 
- GV cho HS thực hành viết nháp: tích lũy, châu báu,
- GV cùng HS nhận xét.
- GV cho HS nhìn chép vào vở luyện viết.
- GV nhắc nhở HS khoảng cách các con chữ.
- GV lưu ý HS tư thế ngồi, cách cầm bút.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS viết đúng kĩ thuật.
- GV thu chấm và nhận xét, chữa bài. 
- 1 em đọc.
- HS trả lời.
- HS nhắc lại quy trình viết 
- HS nêu.
- HS thực hành viết ra nháp.
- Vài em viết bảng.
- Cả lớp viết bài.
 3. Củng cố, dặn dò: 
- GV khen những HS viết đẹp.
- Nhắc HS về viết lại cho đẹp.
Tiờ́t 2: 	Toán
Luyợ̀n Tọ̃p
I.Mục đớch yờu cầu:
1.Biờ́t viờ́t sụ́ đo đụ̣ dài dưới dạng sụ́ thọ̃p phõn.
2.GD:Tớnh cẩn thận,trỡnh bày sạch đẹp,khoa học.
II.Đồ dựng: -Bảng con,bảng nhúm.
III.Cỏc hoạt động:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Cho HS làm bảng con:5km75m = .km
+GV nhận xột.gọi một số HS nhắc lại cỏch làm.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu bài,nờu yờu cầu tiết học.
 2.2.Hướng dẫn HS làm cỏc bài luyện tập:
 Tổ chức cho học sinh lần lượt làm cỏc bài tập SBT.
 Bài 1: Tổ chức cho HS dựng bỳt chỡ điền vào sgk.Gọi HS đọc bài làm của mỡnh.GV Nhận xột chữa bài
Đỏp ỏn đỳng:
a)35,23m ; b)51,3dm ; c)14,07m.
-Bài 2: Hướng dẫn mẫu như sgk.Yờu cầu HS làm vở.Gọi HS chữa bài trờn bảng lớp.GV nhận xột,bổ sung.
Đỏp ỏn đỳng:
234cm = 2,34m; 508cm = 5,08m ; 34dm = 3,4m
Bài 3: Tổ chức cho HS lần lượt viết cỏc số vào bảng con.Nhận xột chốt bài đỳng.
Đỏp ỏn đỳng:
a) 3,245km ; b) 5,034km ; c)0,307km.
Bài 4: Tổ chức cho HS làm ý a và ý c vào vở.Một HS làm vào bảng nhúm.Chấm.nhận xột chũa bài:
Đỏp ỏn đỳng:
a) 12,44m = 12m44cm ; c)3,45km = 3045m
 2.4.Củng cố dăn dũ
Hệ thống bài.
Yờu cầu HS về nhà làm ý b,d bài 4 trong sgk.
Nhận xột tiết học.
HS làm bảng con
.
 -HS điền vào VBT. Đọc kết quả thụng nhất kết quả.
-HS làm vở.Chữa bài trờn bảng lớp.
-HS viết số vào bảng con.thống nhất kết quả đỳng.
-HS làm vở và bảng nhúm.Nhận xột,chữa bài thống nhất kết quả.
Tiờ́t 3: CHÍNH TẢ
TIẾNG ĐÀN BA – LA – LAI – CA TRấN SễNG ĐÀ
 I. Mục đớch yờu cầu:
 1.HS nhớ -viết đỳng, đỳng bài chính tả, trình bày đúng các khụ̉ thơ theo thờ̉ tự do.
 2.HS làm được cỏc bài tập 2a,b, hoặc BT(3) a/b
 3.GD tớnh cẩn thận.
II.Đồ dựng:Bảng phụ,
Vở bài tập Tiếng Việt.Bảng con.
 III..Cỏc hoạt động:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:-HS viết bảng con cỏc từ:loanh quanh;mải miết...
 -GV nhận xột.
Hoạt động 2:Giới thiệu bài,nờu yờu cầu của tiết học.
Hoạt động 3:Hướng dẫn HS Nhớ –viết bài chớnh tả:
-GV đọc bài viết với giọng rừ ràng,phỏt õm chớnh xỏc.
-Nờu cõu hỏi tỡm hiểu nội dung bài:
 +Tỡm những từ ngữ núi lờn vẻ đẹp yờn tĩnh của đờm trăng trờn dũng sụng Đà?
Hướng dẫn HS viết đỳng cỏc từ dễ lẫn(ba-ala-lai-ca;sụng,lấp loỏng;bỡ ngỡ)
-Tổ chức cho HS nhớ-viết ;soỏt sửa lỗi,
-Chấm,NX, chữa lỗi HS sai nhiều.
Hoạt động 4:Tổ chức cho HS làm bài tập chớnh tả.
Bài2(76 sgk):Tổ chức cho HS thi tỡm từ theo yờu cõu bài 2a vào bảng nhúm.Nhận xột,tuyờn dương nhúm tỡm được nhiều từ đỳng .
Lời giải:+la-na:lahột-nết na;con la-quả na;..
+lẻ-nẻ:lẻ loi-nứt nẻ;đứng klẻ-nẻ toỏc;.
+lo-no:lo lắng-no nờ;lo sợ-ăn no;
+lở-nở:lở loột-nở hoa;đất nở=bột nở;..
Bài 3(tr 77sgk):Tổ chức cho HS thi tỡm từ nhanh cỏc tiếngtừ lỏy cú chứa phụ õm đầu là l vào bảng nhúm.GV nhận xột tuyờn dương nhúm thắng cuộc.
Vớ dụ: la liệt.la lối,lả lướt;lạnh lựng;lạc lừng;lảnh lút;lắt lộo;
Hoạt động cuối:
Hệ thống bài,liờn hệ GD HS
Dăn HS làm bài 2b.3b ở nhà.
Nhận xột tiết học.
-HS viết bảng con.
-HS theo dừi bài viết trong sgk.
Thảo luận nội dung đoạn viết.
-HS luyện viết từ tiếng khú vào bảng con
-HS nhớ-viết bài vào vở,
Đổi vở soỏt sửa lỗi.
-HS lần lượt làm cỏc bài tập:
-HS tỡm từ vào bảng nhúm.
-HS thi tỡm từ vào bảng nhúm
Tiờ́t 4:	Kĩ Thuọ̃t
LUỘC RAU 
I . MỤC TIấU :
Biết cỏch thực hiện cỏc cụng việc chuẩn bị và cỏc bước luộc rau 
Biết liờn hệ với việc luộc rau ở gia đỡnh
II . CHUẨN BỊ :
Rau muống , rau cải củ hoặc bắp cải , đậu quả 
Dụng cụ : Nồi, soong , bếp, rổ, chậu nhựa, đũa , 
Phiếu đỏnh giỏ kết quả học tập của HS .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
- HS hỏt
2. Bài cũ: 
+ Cú mấy cỏch nấu cơm ? Đú là những cỏch nào ?
- Tuyờn dương
- 1 HS nờu
- HS nhận xột 
3. Giới thiệu bài mới: 
Nờu MT bài "Luộc rau"
- HS nhắc lại 
4. Phỏt triển cỏc hoạt động: 
H đ 1 : Tỡm hiểu cỏc cỏch thực hiện cỏc cụng việc chuẩn bị luộc rau 
Hoạt động nhúm , lớp
+ Trước khi luộc rau cần chuẩn bị những cụng việc gỡ ?
+ Hóy nờu tờn cỏc nguyờn liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để luộc rau 
+ Ở gia đỡnh em thường luộc những loại rau nào ?
+ Hóy nờu cỏch sơ chế rau cải trước khi nấu ?
- GV lưu ý : Đối với một số loại rau như rau cải , bắp cải , su hào, đậu cụ ve  nờn ngắt, cắt thành đoạn ngắn hoặc thỏi nhỏ sau khi đó rửa sạch để giữ đượcchấyt dinh dưỡng của rau .
- HS quan sỏt H 1/SGK và nờu tờn cỏc nguyờn liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để luộc rau 
- Nhặt bỏ gốc, rễ, tỏch bỏ lỏ giập, sõu, tước bỏ xơ , cắt khỳc , rửa bằng nước sạch từ 3- 4 lần
Hoạt động 2 : Tỡm hiểu cỏch luộc rau 
Hoạt động nhúm
- GV giới thiệu cỏch luộc rau 
- HS đọc mục 2 và quan sỏt H 3/ SGK và nhớ lại cỏch luộc rau ở gia đỡnh
+ Nờn cho nhiều nước khi luộc rau để rau chớn đều và xanh .
+ Nờn cho ớt muối hoặc bột canh vào nước luộc để rau cú màu xanh đẹp .
+ Khi nước thõùt sụi hóy cho rau vào .
+ Dựng đũa lật rau 2-3 lần để rau chớn đều .
+ Đun lửa thật to và đậy nắp nồi .
- GV thực hiện cỏc thao tỏc luộc rau
- HS quan sỏt 
- GV nhận xột và sửa chữa 
- HS lờn bảng thực hiện thao tỏc chuẩn bị và cỏc bước luộc rau 
H đ 3 : Đỏnh giỏ kết quả học tập 
- GV sử dụng cõu hỏi để đỏnh giỏ kết quả học tập của HS
+ Trước khi luộc rau cần chuẩn bị những nguyờn liệu và dụng cụ nào ?
+ Hóy cho biết đun lửa to khi luộc rau cú tỏc dụng gỡ ?
- GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả học tập của HS
Hoạt động cỏ nhõn , lớp
- HS nờu cỏch luộc rau đạt yờu cầu :
+ Rau luộc chớn đều , mềm .
+ Giữ được màu rau 
Hoạt động 3 : Củng cố 
- GV hỡnh thành ghi nhớ 
+ So sỏnh cỏch luộc rau ở gia đỡnh em với cỏch luộc rau nờu trong bài học 
4. Tổng kết- dặn dũ :
- Chuẩn bị : Bày, dọn bữa ăn trong GĐ
- Nhận xột tiết học 
 Hoạt động cỏ nhõn , lớp
- HS nhắc lại .
- Lắng nghe
Thứ tư ngày 02 thỏng 11 năm 2016
Tiờ́t 1:	Luyợ̀n đọc
Cái gì quý nhṍt
Tiờ́t 2+4:	Toán 
Viờ́t sụ́ đo khụ́i lượng và diợ̀n tích dưới dạng sụ́ thọ̃p phõn
Thứ năm ngày 03 thỏng 11 năm 2016
Tiờ́t 1:	Luyợ̀n viờ́t
BÀN Vấ̀ ĐỌC SÁCH
Tiờ́t 2:	Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
- Nắm vững cỏch viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn
- Giải toỏn cú liờn quan đến đổi đơn vị đo 
- Giỳp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : ễn cỏch viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn
- HS nờu bảng đơn vị đo diện tớch theo thứ tự từ bộ đến lớn
- Nờu múi quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề 
- G

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO_AN_BUOI_CHIEU_LOP_5_HKI.doc