I. Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.
- Hiểu ND bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (sgk)
II. Chuẩn bị
Gv: tranh minh hoạ
Hs: SGK,
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ừ : cả lớp Chú ý _3 em, tổ , lớp ĐT Đọc cá nhân, đồng thanh Nêu, TL Đọc cá nhân, đồng thanh _ Hs đọc : Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ... Lắng nghe _ Cá nhân, đồng thanh. Chú ý : Trả lời câu hỏi theo tranh _ Tranh 1: + Ai nấu cơm cho bạn ăn? + Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. + Hs luyện nói theo nhóm đôi Một số nhóm trình bày _ Chú ý, tự liên hệ _ Cá nhân, đồng thanh ĐẠO ĐỨC CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( tiết 1) I.Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. II. Chuẩn bị: tranh minh hoa, Vở bt Đạo đức III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp (1') 2/ Bài cũ: (3') - khi đi bộ các em phải đi ở phần đường nào? _ Nhận xét 3/ Bài mới: gtb (1') HĐ1: Làm BT1 (10') _ Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm đôi. + Các bạn trong tranh đang làm gì ? Vì sao các bạn lại làm như vậy ? _ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ. _ Yêu cầu một số nhóm trình bày. _ Gv kết luận HĐ2: TL nhóm BT2 (7') Nêu yêu cầu thảo luận : quan sát các tình huống trong tranh nói “ cảm ơn” , “ xin lỗi”. _ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ. _ Gọi đại diện các nhóm trình bày. _ Nhận xét, kết luận. HĐ3: Đóng vai BT4 (7') Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn hs xem tranh , đóng vai theo tranh Cho các nhóm thảo luận, đóng vai. _ Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày trước lớp. _ Nhận xét, tuyên dương 4/ Củng cố-dặn dò: Dặn dò, nhận xét tiết học. Ổn định chỗ ngồi - khi đi bộ phải đi trên vỉa hè hoặc sát lề đường phía bên phải. Nhắc lại tên bài _ Hs trao đổi về nội dung bài tập , quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm đôi T 1 : Cảm ơn khi được tặng quà T 2 : Xin lỗi cô giáo vì đi học muộn Thảo luận, trình bày _ Chú ý, nhắc lại kết luận Chia nhóm lớn, nhận phiếu thảo luận ( tranh minh hoạ các tình huống ). _ Thảo luận nhóm lớn Trình bày trước lớp Nhận xét, ghi nhớ _ Chia nhóm lớn thảo luận, đóng vai theo tình huống trong tranh. Thực hiện Tự liên hệ Thứ ba: 08/3/2011 THỂ DỤC: Bài thể dục - trò chơi vận động I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá chân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại. II. Chuẩn bị: Vệ sinh sân tập Gv chuẩn bị còi, một số quả cầu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần chuẩn bị: - GV tập họp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học - Đứng tại chỗ, vỗ tay hát - Khởi động 2. Phần cơ bản: *.Ôn 7 động tác thể dục đã học Gv nêu lại tên động tác Cho hs tập luyện. Nhận xét, tuyên dương *. Trò chơi: Tâng cầu _ Cho hs luyện tập cá nhân _ Tổ chức thi tâng cầu theo từng nhóm _ Tổng kết, tuyên dương. 3. Phần kết thúc: _ Đứng- vỗ tay và hát _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học. _ Dặn dò, nhận xét 5’ 2’ 1-2’ 1-2’ 20’ 3-4 lần 10’ 5’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ · ************* ************* ************* ************* Vòng tròn ************* ************* ************* · ************* TOÁN: Bài: Các số có hai chữ số I. Mục tiêu : - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. II. Chuẩn bị : Gv: các bó que tính Hs: vở bài tập toán, các bó que tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Ổn định lớp (1') 2/ Bài cũ:(4') Đặt tính rồi tính: 40+20, 90-30, 60+20 Nhận xét, điểm 3/ Bài mới: HĐ1: Giới thiệu số 23 (5') _ Hướng dẫn hs lấy 2 bó , mỗi bó 1 chục que tính. + Có bao nhiêu que tính ? + Yêu cầu hs lấy thêm 3 que tính nữa : có 3 que tính. + Hai chục với ba là bao nhiêu que tính ? Giới thiệu cách đọc, viết số 23 _ Cho hs đọc, viết số 23 HĐ2:Hướng dẫn tương tự các số từ 21 đến 30 (7') B1: Gv đọc, yêu cầu hs viết bảng con. _ Gv sửa sai. b/ Tổ chức điền số tiếp nối HĐ2: gt các số từ 30 đến 40: (7’)Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự các số trên. Hđ 3 : gt các số từ 40 đến 50 (7') Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự các số trên. B3: Gọi hs đọc các số _ Nhận xét, sửa sai B4: Hướng dẫn hs cách điền số vào ô trống theo thứ tự xuôi và ngược _ Gv sửa sai 4.Củng cố, dặn dò: (5') Cho hs đếm theo thứ tự xuôi, ngược các số trong dãy số 20 đến 50 _ Dặn dò, nhận xét tiết học. Ổn định chỗ ngồi BC Thực hành trên que tính Có 2 chục que tính Hai chục với ba que tính là hai mươi ba que tính. Đọc : hai mươi ba Viết số :23 - đọc Nghe , viết bảng con : 20, 21 Đọc kết quả, sửa sai 11 em đại diện Nhận biết, đọc, viết các số tương tự Nhận biết, đọc, viết các số tương tự Cá nhân, đồng thanh viết vào vở 1 em lên bảng 2 em lên bảng Cá nhân, đồng thanh CHÍNH TẢ Bài : BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày,... chậu tã lót đầy”: 35 chữ trong khoảng 15-17 phút. - Điền đúng vần an, at; chữ g,gh vào chỗ chấm BT 2,3 ( SGK) II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập _ Hs: SGK, vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định tổ chức lớp (1') 2/ Bài cũ (4') - Chấm một số bài viết ở nhà của hs Điền vào chỗ chấm n hayl: ...ụ hoa, con cò bay ...ả bay ...a _ Nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: gtb HĐ1: HD tập chép ( 15') _ Gv nêu yêu cầu của tiết học, giới thiệu bài, ghi bảng. _ Gv treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn cho hs quan sát _ Gọi hs đọc đoạn văn _ Yêu cầu hs đọc các tiếng dễ viết sai _ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con _ Yêu cầu hs nhin bảng chép vào vở. Gv quan sát, nhắc nhở, giúp đỡ hs. _ Gv đọc, yêu cầu hs soát lỗi _ Chấm , nhận xét một số bài. HĐ2: Luyện tập (7') Bài 1 _ Gọi hs đọc yêu cầu bài 1 _ Gv hướng dẫn , làm mẫu _ Yêu cầu hs làm bài vào vở _ Nhận xét, sửa sai. Bài 2 Hướng dẫn tương tự _ Tuyên dương các bài viết đẹp _4. Dặn dò: (4') Dặn dò, nhận xét tiết học. Ổn định Nộp vở nụ hoa, con cò bay lả bay la Chú ý lắng nghe.Nhắc lại tên bài Quan sát bảng phụ, đọc thầm đoạn văn Đọc cá nhân, đồng thanh Đọc : hằng ngày, nấu cơm, tắm, giặt, tã lót Viết bảng con : hằng ngày, nấu cơm, tắm, giặt, tã lót Thực hành tập chép vào vở “Hằng ngày, đôi bàn tay tã lót đầy.” Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi Đọc : điền vào chỗ chấm vần an hoặc at Làm bài vào vở : kéo đàn, tát nước Tương tự : nhà ga, cái ghế Chú ý quan sát TẬP VIẾT: Bài : TÔ CHỮ HOA C, D, Đ I.Mục tiêu - Tô được các chữ hoa: C, D, Đ - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) II. Chuẩn bị Gv: bảng phụ viết sẵn chữ mẫu Hs: vở Tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp (1') 2. Bài cũ: (3') Kiểm tra phần viết nhà của hs _ Yêu cầu hs viết bảng : _ Nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: gtb (1') HĐ1: HD tô chữ hoa: (10’) + Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. _ Treo chữ mẫu,yêu cầu hs quan sát, nhận xét : chữ C gồm mấy nét ? là những nét nào ? + Gv lần lượt viết mẫu chữ D, Đ ( tô lại chữ mẫu) và hướng dẫn quy trình viết. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. HĐ2: HD viết vần, từ ƯD Yêu cầu hs đọc vần, từ ngữ cần viết. (15’) Cho hs quan sát chữ mẫu, gv lưu ý hs cách viết liền nét, một số nét khó. _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát , giúp đỡ, sửa sai. + Cho hs viết trong vở Tập viết _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét _ Cho hs thực hành viết trong vở _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. HĐ3: TC" thi viết chữ đẹp" (3’) Yc HS viết C,D,Đ Nhận xét 4/ Dặn dò: (1’) Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi Mở vở cho gv kiểm tra _ Viết bảng lớn, bảng con : bàn tay, hạt thóc Nhắc lại tên bài _ Quan sát chữ mẫu, trả lời câu hỏi : chữ C gồm 2 nét, _ Lắng nghe, quan sát Theo dõi, tô vào VTV Đọc cá nhân, đồng thanh : anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ _ Quan sát chữ mẫu, nhớ quy trình viết Viết bảng con : anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút _ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết. Thi đua theo tổ Nhận xét Quan sát, nhận xét. _ Chú ý TNXH Bài : CON GÀ I. Mục tiêu - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. II. Chuẩn bị Gv: Tranh minh hoạ Hs: Vở bài tập TN_XH III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp (1’) 2. Bài cũ: (4’) + Kể tên một số loài cá mà em biết? + Yêu cầu chỉ và nêu tên các bộ phận bên ngoài của cá? _ Gv nhận xét, . 3. Bài mới: gtb Hđ1: Quan sát con gà (15') _ Hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm đôi :quan sát tranh vẽ , đọc và trả lời câu hỏi trong SGK. + Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà? * Con nào là gà trống ?gà mái ? Tại sao em biết? Hđ 2 Thảo luận lớp (10') Cho hs thảo luận, gv quan sát hướng dẫn. _ Nuôi gà để làm gì ? _ Gà ăn gì ? _ Nếu nhà em nuôi gà, em sẽ làm gì để chăm sóc đàn gà? _Gv kết luận _ Liên hệ thực tế 4. Củng cố, dặn dò (4') -Nuôi gà để làm gì? _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi 1 em TL 2 Hs Nhắc lại tên bài Hs thảo luận nhóm 6 quan sát và đại diện TL hỏi: + Chỉ các bộ phận: đầu, mình, đuôi. * Hs chỉ và phân biệt sự khác nhau về hình dáng, màu sắc , tiếng kêu Thảo luận hỏi – đáp _ Nuôi gà để ăn thịt và ăn trứng _ Thức ăn của gà là : lúa, ngô, cám, rau _ Hs tự trả lời _ Lắng nghe _ Liên hệ thực tế TL _ Lắng nghe Thứ tư: 09/3/2011 ÂM NHẠC: HOÀ BÌNH CHO BÉ ( t1) I/ Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca - Biết hát kết hợp với vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát II/ Đồ dùng dạy học: -Nhạc cụ III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1.Ổn định.(1') 2. Bài cũ: (3') - cho học sinh hát “quả” Nhận xét 3. Bài mới: gtb HĐ1: Học hát : (20') - Hát mẫu - Đọc nhạc -Tập hát từng câu theo lối móc xích - Hát cả bài HĐ2: Hát kết hợp vỗ tay (7') -HD HS vỗ tay theo bài hát + Làm mẫu - HD HS gõ đệm theo tiết tấu lời ca HĐ3: Trò chơi " Tập làm ca sĩ" (4') Nhận xét - TD 4. Củng cố-dặn dò: (3') Giáo viên cho học sinh hát toàn bài ( 1 lần) Nhận xét giờ học- dặn dò. ổn định chỗ ngồi. 3-4 học sinh hát. -Lắng nghe. đọc ĐT, nhóm, cá nhân theo lối móc xích hát theo lối móc xích: lớp, tổ, cá nhân lớp, tổ, cá nhân Theo dõi, làm theo *Thực hiện theo HD của GV * 3 em thực hiện lại 4 nhóm thi đua thể hiện bài hát Học sinh hát tập thể toàn bài TOÁN Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I. Mục tiêu - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. II. Chuẩn bị Gv: các bó que tính, các qt rời Hs: các bó que tính, các qt rời III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp(1’) 1/ Bài cũ: (4’) cầu hs đọc, viết các số trong phạm vi 20 đến 50 3/ Bài mới: gtb (1') _ Giới thiệu bài, ghi bảng HĐ1: GT các số từ 50-60: (7') a. Giới thiệu số 51 _ Hướng dẫn hs lấy 5 bó , mỗi bó 1 chục que tính. + Có bao nhiêu que tính ? + Yêu cầu hs lấy thêm 1 que tính nữa : có 1 que tính. + Năm chục với một là bao nhiêu que tính ? _ Giới thiệu cách đọc, viết số 51 _ Cho hs đọc, viết số 51 b. Hướng dẫn tương tự các số từ 52 đến 60 HĐ2: gt các số từ 61 đến 69 (8') Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự các số trên. HĐ3: Luyện tập: (10') B1: GV đọc số Nhận xét B2: Viết đề bài yc HS đọc đề Chấm 1 số bài nhận xét B3: Chia nhóm giao nhiệm vụ Lưu ý: nhiều cách điến số HĐ 3: Trò chơi " Ai đúng-ai nhanh" (4') Trò chơi : Bt 4 4. Dặn dò: (1') Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi Đọc, viết các số trên BC _ Nhắc lại tên bài Thực hành trên que tính + Có 5 chục que tính + Năm chục với một que tính là năm mươi mốt que tính. Đọc : năm mươi mốt Viết số : 51 Nhận biết, đọc, viết các số tương tự viết số ở BC Nhận xét Đọc và làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài TL nhóm 4 trình bày kết quả Nhận xét Thi trắc nghiệm đ , s TẬP ĐỌC: Bài : CÁI BỐNG I. Mục tiêu - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu ND: TC và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. - Trả lời câu hỏi 1,2 sgk - Học thuộc lòng bài đồng dao. II. Chuẩn bị Gv: tranh minh hoạ Hs: SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định (1') 2/ Bài cũ: (4') _ Gọi hs đọc trơn bài “ Bàn tay mẹ” và trả lời các câu hỏi. + Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ? + Đọc những câu nói về tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay của mẹ? _ Nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: gtb (1') HĐ1: Luyện đọc (18') Gv đọc diễn cảm bài thơ _ Luyện đọc tiếng, từ ngữ + Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó. + Gv kết hợp giải nghĩa từ khó _ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu _ Luyện đọc đoạn, bài HĐ2: Ôn các vần anh, ach (8') B1: Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần anh B2: nói câu có chứa tiếng có vần anh, ach + Yêu cầu hs nhìn sách nói hai câu theo mẫu + Hướng dẫn hs nói _ Gv chỉnh sửa. Tiết 2 HĐ1: Tìm hiểu bài đọc (15') Gọi 2- 3 hs đọc lại 2 câu thơ đầu Yêu cầu hs đọc câu hỏi 1 + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? _ Gọi hs đọc 2 câu thơ còn lại + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? _ Gv đọc diễn cảm lại bài thơ _ Gọi hs đọc trơn lại bài thơ + Bài đồng dao Có Bống nói đến điều gì? KL: TC và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. HĐ2:Học thuộc lòng (5') _ Hướng dẫn hs đọc thuộc lòng bài thơ HĐ3:Luyện nói (5') _ Hướng dẫn hs nói theo tranh : ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ ? _ Cho hs quan sát tranh và thảo luận theo cặp. _ Gọi một số nhóm trình bày. Gv nhận xét. 4/ Củng cố-dặn dò: (5') _ Cho hs đọc lại bài _ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học. Ổn định 2 hs, trả lời câu hỏi : + Đi làm về,mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. + Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ Chú ý lắng nghe + Phân tích tiếng: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn _ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần, Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _ Thi tìm từ theo nhóm đôi : gánh + Nói theo mẫu : Nước chanh mát và bổ. Quyển sách này rất hay. + Nói theo yêu cầu : cá nhân Đọc _ Đọc cá nhân, đồng thanh Khéo sảy , khéo sàn Đọc : _ Bống đã chạy ra gánh đỡ mẹ khi mẹ đi chợ về. 2 em đọc, lớp Lắng nghe _ Cá nhân, đồng thanh. TL _ Đọc thuộc lòng theo HD : đồng thanh Luyện nói theo hướng dẫn của gv _ Chú ý quan sát tranh và lắng nghe câu hỏi. _ Thảo luận theo cặp _ Một số nhóm trình bày _ Cá nhân, đồng thanh _ Chú ý, tự liên hệ Thứ năm: 10/3/2011 TOÁN: Bài: Các số có hai chữ số (tt) I. Mục tiêu - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. II. Chuẩn bị Gv: các bó que tính, các qt rời Hs: các bó que tính, các qt rời III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp (1') 2/ Bài cũ: (4') Yêu cầu hs đọc, viết các số trong phạm vi 50 đến 69 Chấm VBT 3/ Bài mới: gtb (1') HĐ1: gt các số từ 70 đến 90 (8') * Giới thiệu số 71 _ Hướng dẫn hs lấy 7 bó , mỗi bó 1 chục que tính. + Có bao nhiêu que tính ? + Yêu cầu hs lấy thêm 1 que tính nữa : có 1 que tính. + Bảy chục với một là bao nhiêu que tính ? _ Giới thiệu cách đọc, viết số 71 _ Cho hs đọc, viết số 71 * Hướng dẫn tương tự các số từ 72 đến 80 HĐ2: gt các số từ 80 đến 99 (8') _ Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự HĐ3: Luyện tập (10') B1: a/ GV đọc số b/ Hd HS viết số B2.Tổ chức TL _ Nhận xét, sửa sai B3: Cho hs quan sát tranh, làm miệng. Gv chốt ý: - Có 33 cái bát 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị 4/ Củng cố-dặn dò (4') Cho hs đếm theo thứ tự xuôi, ngước các số trong dãy số 70 đến 99 _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi Đọc, viết các số 3 em Nhắc lại tên bài _ Thực hành trên que tính + Có 7 chục que tính + Bảy chục với một que tính là bảy mươi mốt que tính. _ Đọc : bảy mươi mốt _ Viết số : 71 * Các số từ 72 đến 80 tương tự viết số ở BC. Nhận xét 2 em lên bảng lớp làm vở TL nhóm 6- đại diện từng cặp hỏi đáp nhau Nêu miệng kq _ Cá nhân, đồng thanh _ Chú ý CHÍNH TẢ Bài : CÁI BỐNG I. Mục tiêu - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15' - Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống - Bài tập 2,3 sgk II. Chuẩn bị Gv: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập Hs: SGK, vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định tổ chức lớp 2/ Kiểm tra vở bt “ Bàn tay mẹ” _ Gọi hs làm bài tập 2 –3 / 57 _ Gv nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: gtb (1') HĐ1: HD tập chép (18') Gv treo bảng phụ đã chép sẵn bài thơ cho hs quan sát _ Yêu cầu hs đọc các tiếng dễ viết sai _ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con _ nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế ngồi _ Gv cho HS nhìn bảng viết vở _ HD HS soát lỗi, sửa một số lỗi phổ biến. _ Chấm , nhận xét một số bài. HĐ2: HD làm BT (7') Bài 1:_ Gọi hs đọc yêu cầu bài 1 _ Gv hướng dẫn , làm mẫu _ Yêu cầu hs làm bài vào vở _ Nhận xét, sửa sai. Bài 2: Hướng dẫn tương tự 4. Củng cố-Dặn dò: (4') - Đọc lại bài tập chép Tuyên dương các bài viết đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Mở vở cho gv kiểm tra 2 hs làm bài tập : điền chữ g hay gh, vần an hay at. Nhắc lại tên bài _ Quan sát bảng phụ, đọc bài thơ + Đọc cá nhân, đồng thanh _ Đọc : khéo sảy, khéo sàng, Bống, đường trơn, mưa ròng _ Viết bảng con : : khéo sảy, khéo sàng, Bống, đường trơn, mưa ròng nhắc lại viết bài _ Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi điền vào chỗ chấm vần anh hay ach Làm bài vào vở: hộp bánh , túi xách tay _ Tương tự : ngà voi, chú nghé 2 em KỂ CHUYỆN KTĐK GKII MĨ THUẬT: Vẽ chim và hoa I . Mục tiêu: - Hiểu nội dung đề tài vẽ chim và hoa. - Biết cách vẽ tranh đề tài về chim và hoa - Vẽ được tranh có chim và hoa. II . Chuẩn bị : 1/ GV: Tranh mẫu vẽ chim và hoa , quy trình vẽ 2/ HS : vở vẽ , bút chì , bút màu III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Khởi động :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (5’) - GV nhận xét bài vẽ : Vẽ màu vào hình tranh dân gian. 3 . Bài mới : GTB (1’) HĐ 1 : Giới thiệu tranh , ảnh về chim và hoa( 4’) - GV treo tranh + Nêu tên của hoa và màu sắc? + Nêu các bộ phận của hoa? + Nêu tên của các loài chim em biết? + Nêu màu sắc của chim - GV nhận xét – chốt : Mỗi loài chim, mỗi loài hoa mang một màu sắc, hình dáng khác nhau. Có rất nhiều loại chim, loại hoa khác nhau , muốn vẽ được một loại chúng ta yêu thích, chúng ta cần nắm được hình dáng, màu sắc của loại đó. b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs vẽ (7’) - GV treo quy trình vẽ - HD cách vẽ - GV cho hs quan sát tranh sáng tạo HĐ 3: Thực hành (15’) - HD HS vẽ cân đối vào khung hình: vẽ theo nhiều kiểu khác nhau, tô màu theo ý thích - GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu HĐ 4 : Nhận xét , đánh giá ( 3’) - GV thu moät soá baøi cho lôùp nhaän xeùt – ñaùnh giaù. - GV nhaän xeùt – giaùo duïc. 4. Tổng kết – dặn dò : (1’) - Chuẩn bị : Vẽ tranh ngôi nhà của em. - Nhận xét tiết học . 3 em Quan sát TL Theo dõi Theo dõi vẽ vào vở nhận xét THỦ CÔNG Cắt dán hình vuông (t1) I . Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông - Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. II . Chuẩn bị : 1/ GV: Hình vuông , giấy màu, kéo, hồ. 2/ HS : Giấy màu có kẻ ô, kéo, hồ dán III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Khởi động :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (5’) - GV nhận xét bài cắt dán hình chữ nhật 3 . Bài mới :gtb (1') HĐ 1 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. ( 5’) - GV cho HS quan sát hình vuông – TLCH : + Đây là hình gì ? Hình có mấy cạnh ? * Độ dài các cạnh như thế nào ? - GV nhận xét- chốt : Hình vuông có 4 cạnh dài bằng nhau HĐ 2 : Hướng dẫn thực hành ( 7’) - GV hướng dẫn HS cách vẽ vuông. * Để vẽ hình vuông ta làm như thế nào ? - GV nhận xét – làm mẫu : Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm A đếm xuống số ô tuỳ ý được điểm B, từ A đếm sang ngang số ô bằng số ô trước ta được đ C...... Ta có hình vuông ABCD Hát 3 em Quan sát Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau nhắc lại TL nhắc lại - GV hướng dẫn HS cắt và dán vuông. - Dùng kéo cắt theo cạnh AB, BD, DC, CA ta được hình vuông. - Bôi 1 lớp hồ mỏng xung quanh hình vuông, dán cân đối với vở, dùng giấy miết nhẹ cho hình phẳng. - GV hướng dẫn cách vẽ đơn giản hơn. - GV làm mẫu trên một tờ giấy màu khác. - Ta chỉ cần cắt 2 cạnh là được hình vuông. c/ Hoạt động 3 : Củng cố ( 3’) - GV cho HS thi đua giữa các tổ cắt hình chữ nhật. - GV nhận xét 4. Tổng kết – dặn dò : (1’) - Chuẩn bị : Tiết 2. - Nhận xét tiết học . Theo dõi Theo dõi thực hiện ở giấy nháp Thứ sáu: 11/3/2011 TOÁN Bài: So sánh các số có hai chữ số I. Mục tiêu - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhât, số bé nhât trong nhóm có 3 số. II. Chuẩn bị _Gv : tranh minh hoạ _ Hs: vở bài tập toán, các bó que tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp (1') 2. Bài cũ: Yêu cầu hs đọc, viết một số số có hai chữ số 3. Bài mới: gtb (1') HĐ1: HD so sánh các số ( 12') a. Giới thiệu 62 < 65 _ Hướng dẫn hs quan sát tranh, phân tích số, so sánh _ Hướng dẫn hs nhận biết vì 62 62 _ Yêu cầu hs so sánh một số ví dụ khác b. Giới thiệu 63 > 58 ( tương tự) HĐ2: Luyện tập (13') B1: Hướng dẫn hs cách so sánh Gv sửa sai B2: (a,b) Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn _ Cho hs thi theo nhóm _ Nhận xét, sửa sai B3: (a,b) Khoanh vào số bé nhât - Gọi HS lên bảng thực hiện B4: chia 2 đội, yêu cầu sắp xếp các số theo thứ tự. HĐ3: Trò chơi : " ai nhanh-ai đúng: (4') Ghi BT 2,3(c,d)
Tài liệu đính kèm: