Giáo án Lớp 1 - Tuần 6

 I- Mục tiêu:

 - Biết được tác dụng của sách, vở đồ dùng học tập.

 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập.

 - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.

 * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

 II- Tài liệu và phương tiện:

 - Vở BT – ĐĐ 1

 - Điều 28 trong Công ước Quốc tế về quyền trẻ em

 - Phần thưởng

 III- HĐD-H :

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ù qu , gi
 - Đọc tiếng 
 - Đọc từng từ + giảng 
 + Qủa thị : xem tranh ( quả tròn màu vàng rất 
 thơm )
 + Qua đò : đi ngang qua sông bằng đò
 + Gỉo cá : xem vật thật 
 + Gĩa giò : giã thịt nhỏ ra để làm giò
 - Đọc từ
 - Đọc mẫu 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
8 em
Cả lớp 
3 em
ĐT
Giống: nét cong hở phải
khác : q có nét sổ dài 
 a có nét móc ngược
q / 2 lần 
giống : q 
khác qu có thêm u
qu / 2 lần 
quê / 1 lần
giống : g ; khác : gi có i
CN- ĐT
1 chữ / 2 lần
THƯ GIẢN 
4 em
CN
CN – nhóm
3 em đọc lại
2 em – ĐT
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 48
Trang 49: thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2
 - Tranh vẽ gì ?
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu 
 - Đọc cả 2 trang
b) Viết:
 HD học sinh viết bài 24 từng chữ , dòng
 Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
 - Đọc tên bài luyện nói
 - Trong tranh vẽ gì ?
 - Bà cho quà gì ?
 - Món quà này chỉ có từ làng quê nên ta gọi đó 
 là quà quê
 - Qùa quê gồm những thứ quà gì ?
 - Em thích thứ quà gì nhất ?
 - Ai cho em quà ?
 - Được quà em có chia cho mọi người không ?
 - Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê ?
 IV- CC-DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới có âm qu
 - Cài tiếng mới có âm gi
 - Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
Thảo luận 
Chú cho bé giỏ cá
CN – nhóm - bàn 
3 em đọc lại
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 2 em
 Bà cho bé quà 
Nhãn
Khóm , cóc ,
3 em
3 em
3 em
3 em
2 đội thi đua
Cả lớp
Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
Học âm
Bài 25 : ng , ngh 
 A- MĐYC:
	- Đọc đuộc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
 B- ĐDDH
 - Bộ chữ cái
 - Tranh cá ngừ ; vật thật : củ nghệ
 C- HĐDH :
Tiết1
 I/KT:
 - Đọc : q , qu , gi , chợ quê , cụ già ,quả thị
 giã giò 
 - Viết : qu , gi , chợ quê , cụ già 
 - Đọc : câu ứng dụng bài 24
II- BM: 
a) Giới thiệu: tương tự bài g , gh
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài g , gh
 - Chữ ng là chữ ghép từ những chữ nào ? 
 - So sánh ng với g
 - Cá ngừ : ( xem tranh ) sống ở biển , là thức ăn
 ngon
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 ngh : ( quy trình tương tự )
 Chữ ngh : là chữ ghép từ 3 con chữ nào ?
 Đọc ( ngờ kép )
 - So sánh : ngh với ng
 - Viết mẫu : 
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ng , ngh
 - Đọc tiếng 
 - Đọc từng từ + giảng
 Ngã tư : ( xem tranh ) chỗ có 4 hướng rẽ , đi 4
 hướng khác nhau
 Ngõ nhỏ : ( xem tranh ) 
 Nghệ sĩ : là người chuyên hoạt động trong bộ 
 môn nghệ thuật như : ca , múa ,  
 - Đọc từ
 - Đọc mẫu 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 em .
 Cả lớp viết 
 3 em
 n và g 
Giống: g 
Khác : ng có thêm g
Viết : ng / 4 lần 
Viết : ngừ / 2 lần 
 n , g , và h
Giống ng
 khác ngh thêm h
 ngh / 1 lần 
 nghệ/ 1 lần
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm – bàn
CN- nhóm- ĐT
3 em đọc lại
2 em - ĐT 
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 52
Trang 53 : thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2
 - Nội dung tranh vẽ gì ? 
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu 
 - Đọc cả 2 trang
b) Viết:
 HD học sinh viết bài 25 từng chữ , dòng
 Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
 - Đọc tên bài luyện nói
 - 3 nhân vật trong tranh có gì chung ?
 - Bê là con của con gì ?
 - Nó màu gì ?
 - Nghé là con của con gì ?
 - Nó có màu gì ?
 - Quê em còn gọi bê , nghé tên gì nữa ?
 - Bê , nghé ăn gì ?
 IV- CC-DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới có âm ng
 - Cài tiếng mới có âm ngh
 - Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
Thảo luận 
 Chị Kha ra nhà bé Nga chơi vào dịp nghỉ hè
CN – nhóm - bàn 
3 em đọc lại
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 2 em
Đều còn bé 
Bò 
Vàng
Trâu
Đen
Bò con, nghé ọ
Cỏ 
2 đội thi đua
Cả lớp
Toán
Bài 21 : Số 10
 A- Mục tiêu: 
	- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ o đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 B – ĐDDH 
 - 10 hình vuông
 - Bộ số 
 C- HĐD- H:
 1) KT: viết số 0
 Làm bài tập: 
 Điền dấu = : 0 . 0 ; 0 . 6 ; 8 . 0 
 Số : 1 > . ; 0 = . ; . < 1
 Đếm 0 à 9 ; 9 à 0
2) BM:
 a/ GT số 10:
 - Lấy 9 hình vuông thêm 1 hình vuông nữa 
 - Tất cả có bao nhiêu hình vuông ?
 - 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình
 vuông 
 S - Các bạn đang chơi trò chơi :
 “ Rồng rắn lên mây “
 + Có mấy bạn làm rắn ?
 + Có mấy bạn làm thầy thuốc ?
 + Tất cả có bao nhiêu bạn ?
 - 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn 
 - Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy 
 chấm tròn ?
 - 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? 
 - Có mấy bạn ?
 - Có mấy chấm tròn ?
 - Có mấy con tính ?
 Các nhóm nầy có số lượng là mấy ?
 - Ta dùng số 10 để ghi lại số lượng của mỗi
 nhóm đồ vật đó 
 - Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0 .
 Viết 1 trước rồi thêm 0 vào bên phải của 1 : 10 
 - Đọc : mười
 - Cài số 
 Đính bảng : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đếm 
 Tiếp : 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 đếm
 - Số 10 liền sau số mấy ? 
 - Trong dãy số này số nào lớn nhất ?
 - Hướng dẫn viết số 10
 b/ Thực hành :
 B 1 : Viết 1 dòng số 10
 B 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
 HD chữa bài
 B 3: viết sốthích hợp 
 - Nhóm bên trái có mấy chấm tròn ?
 - “” “ phải “ “ “ “ ?
 - 10 gồm 9 và mấy ?
 - 10 ‘’ 1 “ “ ?
 ( những bài sau tương tự )
 B 4: viết số thích hợp vào ô trống
 0 à 10 ; 10 à 0
 B 5 : khoanh vào số lớn nhất
 3/ CC : - Đếm 0 à 10
 10 à 0
 4 – NX . DD : Viết bảng số 10/ 10 lần 
Cả lớp b
Sửa b 2 em 
4 em
Làm theo T
 2 em
CN – ĐT
2 em
2 em
10 
CN - ĐT
10
10
2em
2 em
2 em
10
CN – ĐT
Cả lớp
3 Em – nhóm
3 em – dãy bàn
9
10
b/4 lần 
Thư giản
 S
Đếm số cây nấm mỗi nhóm rồi ghi số tương ứng
 Làm S
9
1
1
9
Điền S + đọc kết quả
a/ 7 ; b/ 10 ; c / 6
2 em 
2 em
Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010
Học âm
Bài 26 : y , tr 
 A- MĐYC:
	- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
 B- ĐDDH
 - Bộ chữ cái
 - Tranh y tá , tre ngà
 C- HĐDH :
Tiết1
 I/KT:
 - Đọc : ng , ngh , ngã tư , nghé ọ , ngõ nhỏ , 
 nghệ sĩ 
 - Viết : ng ,ngh , ngõ nhỏ , nghé ọ 
 - Đọc : câu ứng dụng bài 25
II- BM: 
a) Giới thiệu: tương tự bài g , gh
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài g , gh
 - Chữ y gồm nét xiên phải , móc ngược , khuyết dưới 
 - So sánh y với u 
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 tr : ( quy trình tương tự )
 Chữ tr : là chữ ghép từ 2 con chữ nào ?
 - So sánh : tr với t
 - Viết mẫu : 
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có y , tr
 - Đọc tiếng 
 - Đọc từng từ + giảng
 * Y tế : chuyên phòng và chữa bệnh để bảo vệ 
 sức khỏe
 * Chú ý : tập trung , để hết tâm trí vàoviệc gì 
 đó trong một lúc
 * Cá trê : loại cá nước ngọt , da trơn , đầu bẹp,
 mép có râu , vây ngực có ngạnh
 cứng
 * Trí nhớ : khả năng giữ lại và tái hiện , nhớ ra 
 những điều đã biết, đã xảy ra .
 - Đọc từ
 - Đọc mẫu 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 em .
 Cả lớp viết 
 3 em
Giống: phần trên dòng kẻ 
Khác y có nét khuyết dưới
Viết : y / 2 lần 
Viết : y tá/ 1 lần 
T và r
Giống t 
khác tr thêm r
 tr / 1 lần 
 tre / 1 lần
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm – bàn
CN- nhóm- ĐT
3 em đọc lại
2 em - ĐT 
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 54
Trang 55: thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2
 - Tranh vẽ gì ? 
 - Bé được bế đi đâu ?
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu 
 - Đọc cả 2 trang
b) Viết:
 HD học sinh viết bài 26 từng chữ , dòng
 Chấm điểm , nhận xét
c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ gì ?
 - Các em đang làm gì ?
 - Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ?
 - Nhà trẻ khác lớp 1 như thế nào ?
 - Hồi bé , em có đi nhà trẻ không ?
 - Các em có mấy anh , em ?
 - Để gia đình hạnh phúc , ấm no , thì mỗi gia đình 
 nên có nhiều con hay ít con ?
 IV- CC-DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới có âm y
 - Cài tiếng mới có âm tr
 - Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
Thảo luận 
Trạm y tế , mẹ bế bé 
Trạm y tế
CN – nhóm - bàn 
3 em đọc lại
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 2 em
Các em bé ở nhà trẻ
Vui chơi
Cô trông trẻ
Nhà trẻ vui chơi , chưa học chữ như lớp 1
5 em
4 em
Ít con
2 đội thi đua
Cả lớp
Toán
T 22 : Luyện tập
 A- Mục tiêu: 
	- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
 B- HĐDH:
 1) KT: Viết số 10
 - Đếm: 0 -> 10 10 -> 0
 - Viết b 0 -> 10 10 -> 0
 2) BM:
 Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp
 - Có mấy con vịt?
 - Vậy ta nối với số mấy?
 Làm tương tự như trên đến hết bài
 Bài 2: Nêu yêu cầu bài
 - Ô thứ I có mấy chấm tròn?
 -Vậy em vẽ thêm mấy chấm nữa ?
 - Những ô còn lại làm như trên
 - Nêu cấu tạo số 10
 Bài 3: Nêu yêu cầu bài 
 - Có mấy hình tam giác xanh?
 - Có mấy hình tam giác trắng?
 - Tất cả có mấy hình tam giác?
 -Vậy em điền số mấy?
 -Hình bên có mấy hình tam giác
 - Gồm mấy hình tam giác xanh, mấy hình tam 
 giác trắng?
 Bài 4: So sánh các số
 Phần a: Điền dấu > < =
 “ b: Viết các số bé hơn10
 “ c: Ghi số bé nhất từ 0 -> 10
 Ghi số lớn nhất từ 0 -> 10
 Bài 5: Điền số
 -Bài mẫu: 10gồm 1 và 9
 -Tương tự : 10 gồm 2 và ?
 Những bài sau tương tự
 3-CC: Trò chơi :(S/d bộ số)
 - Lấy 4 số : 0 , 8 , 5 , 3
 -Thi đua xếp các số trên theo thứ tự từ 
 bé đến lớn
 -Tuyên dương em làm đúng, nhanh
 4-NX.DD :Xem lại bài
 B/ 2lần
10 em
Cả lớp
10
10 ghi S
Đọc kết quả
Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn
9
1 Vẽ S
Làm tiếp
10 gồm 9 và 1
10 gồm 1 và 9
Điền số hình tam giác vào ô trống
5
5
10
10
10
 5 xanh
 5 trắng
Thư giản
Điền S
Viết S
Q/S+đọc
8; điền 8
Để bộ số lên bàn
Cả lớp
TN và XH
Bài 6 :Chăm sóc và bảo vệ răng
I-Mục tiêu : 
- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
* Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng.
II-ĐDDH:
-Bàn chải và kem đánh răng
-Tranh vẽ về răng, miệng
-Mô hình răng, muối ăn 
III-HĐD-H: 
 1)KT:Em làm gì để giữ vệ sinh thân thể
 2)BM:
 Chơi trò chơi “Ai nhanh, ai khéo”
 SGV/34
 - GT bài: “Chăm sóc . ”
 HĐ1:Làm việc theo cặp
 MT : Biết thế nào là răng khỏe, thế nào là răng 
 sún,bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh.
 - 2 HS quay mặt vào nhau lần lượt từng người 
 quan sát hàm răng của nhau
 - Nhận xét xem răng của bạn em như thế nào?
 - Đại diện nhóm xung phong lên nói về kết quả
 Răng của bạn em có bị sún, bị sâu không?
 KL:Hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc, gọi là 
 răng sữa..SGV/35
 HĐ2 : Làm việcvới SGK 
 MT: HS biết nên làm gì và không nên làm gì để 
 bảo vệ răng
 B1:Q/sát hình 14+15/SGK
 - Chỉ + nói về việc làm của bạn trong mỗi 
 hình.Việc làm nào đúng , việc làm nào sai ?
 Tại sao?
 B2 :Trong từng hình các bạn đang làm gì ?
 -Việc làm nào đúng , việc làm nào sai ? Vì sao?
 - Nên đánh răng súc miệng vào lúc nào đúng nhất?
 -Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo , đồ ngọt ?
 - Phải làm gì khi răng đau hoặc răng bị lung lay.
KL:Các em cần tự giác súc miệng sau khi ăn , đánh răng hằng ngày để cho răng sạch trắng , đẹp không bị sâu và cần đi khám răng định kì .
3-CC:Nêu gương những em có hàm răng trắng, đẹp 4.NX.DD: Thực hiện tốt bài học
-tắm gội , thay quần áo , không chơi dơ
1nhóm /4em xếp thành hai hàng dọc
Từng cặp học sinh cùng làm 
1 số nhóm lên trình bày.
Nghe + quan sát hàm răng 
Thư giãn 
Hoạt động theo cặp 
-Súc miệng bằng nước muối 
-Chải răng 
-Ăn mía, khám răng ..
-Súc miệng , chải răng , khám răng đều tốt để giữ răng không bị sâu , bị sún 
-Ăn kẹo, mía làm răng sún , sâu 
-Sáng ngủ dậy , sau khi ăn , trước khi đi ngủ tối .
Răng bị sâu ->sún 
Khám răng 
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2010
Học âm
Bài 27 : Ôn tập
 I- Mục đích, yêu cầu:
	- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
	- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y tr; các từ ngữ ứng dụng.
	- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.
	* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
 II- ĐDDH:
 - Bảng ôn
 - Tranh : phố thị , làng quê
 - Bộ chữ giáo viên+ học sinh
 III- HĐD- H:
	Tiết 1
1) KT: Đọc B : y tá , chú ý , y tế , cá trê, tre ngà 
 - Viết b : y , tr , y tá , tre ngà
 - Đọc câu ứng dụng : bé bị ho ..
2) Dạy học bài mới:
 a) GT bài:
 - Tuần qua, chúng ta đã học những âm gì mới?
 - Ghi bảng ( những âm vừa nêu )
 b) Ôn tập:
 - Các chữ- âm vừa học
 + Đọc âm
 + Gọi 4 em
 + Hãy tìm và cài trong bộ chữ: p , ph , nh , g , 
 gh , q , qu , gi , ng , ngh , y, tr 
 - Ghép chữ thành tiếng:
 + Gọi học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ cột 
 dọc với chữ ở dòng ngang
 + Đọc cả bảng
 + Đọc các tiếng ghép từ tiếng cột dọc với dấu 
 thanh ở dòng ngang
 + Đọc cả bảng
 - Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Gọi học sinh đọc từ ứng dụng 
 Giảng từ: 
 + ý nghĩ : điều mình suy nghĩ 
 Đọc cả bài B
 -Tập viết từ ứng dụng:
 + tre ngà
 + HD viết vở từ trên
 c) N xét- tiết học
8 em
Cả lớp
3 em
 p, ph, nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr
chỉ chữ: 5 em
chỉ chữ+ đọc âm
cả lớp cài
1 lần/ 2 chữ
5 em
6 em
5 em
 5 em
Nhóm- CN- cả lớp
3 em- ĐT
Thư giản
B / 2 lần
V / 1 dòng
	Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 56
 S/ 57 : thảo luận nhóm về tranh minh họa
 - Quê bé Hà có nghề gì ?
 Nghề xẻ gỗ : xẻ những cây gỗ to thành những 
 tấm , lát gỗ mỏng để đóng bàn , ghế  
 - Quê bé Nga có nghề gì ?
 Nghề giã giò: giã cho thịt nhỏ ra để làm giò 
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc 2 trang
 b) Viết:
 HD viết tiếp bài tập viết từ: quả nho
 Chấm điểm- nhận xét
 c) Kể chuyện:
 Tre ngà
 ND: SGV/ 98 + 99
 - Đọc tên câu chuyện
 - Kể chuyện lần 1 : không tranh 
 Lần 2 : có tranh
 Tr1: Có 1 em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết nói ,
 biết cười 
 Tr2: Bỗng 1 hôm có người rao Vua đang cần 
 người đánh giặc
 Tr3: Từ đó , chú bỗng lớn nhanh như thổi 
 Tr4: Chú và ngựa đi đến đâu giặc chết như rạ , 
 trốn chạy tan tác 
 Tr 5: Gậy sắt gãy. Tiện tay chú liền nhổ luôn
 cụm tre gần đó thay gậy , tiếp tục chiến 
 đấu với kẻ thù 
 Tr 6: Đất nước trở lại yên bình . Chú dừng tay , 
 buông cụm tre xuống. Tre gặp đất , trở lại 
 tươi tốt lạ thường . Vì tre đã nhuộm khói 
 lửa chiến trận nên vàng óng 
 Ngựa sắt lại hí vang , móng đập đập xuống 
 đá , rồi nhún một cái , đưa chú bé bay thẳng 
 lên trời 
 - Kể cả chuyện
 Ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc cứu nước của 
 trẻ nước Nam 
 -Nx - tuyên dương những nhóm kể đúng, hay
 III- CC. DD:
 - Tìm tiếng mới có:
 + p , q , nh , ph , gh , ngh
 + g , ng , gi , tr , y , qu
 - Học bài, viết b những chữ vừa ôn
 IV- NX. TD
4 em
5 em
 1 bàn / 1 nhóm 
 Xẻ gỗ 
Giã giò
Nhóm- CN
 3 em- ĐT
Viết theo T
Thư giản
 2 em
Thảo luận nhóm 
1 nhóm / 1 em kể / 1 tranh
Nhóm khác nhận xét
2 em- lớp nhận xét
2 đội thi đua
1 tổ/ 1 âm
Toán
T 23 : Luyện tập chung
A.Mục tiêu: 
	- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. 
 B- HĐDH:
 1) KT: 
 - 10 gồm 6 và mấy?
 - 10 gồm 7 và mấy?
 - 10 gồm 5 và mấy?
 - 10 gồm 9 và mấy?
 - 10 gồm 8 và mấy?
 Đếm: 0 -> 10 ; 10 -> 0
 Làm bài tập: 0 . 10 10 = .
 2) BM:
Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp
Bài 2: Viết số 2
Bài 3: Viết số thích hợp 
Phần a: Viết số trên toa tàu
Phần b: Viết vào ô trống các số 0 -> 10
Bài 4: Viết các số: 6, 1, 3, 7, 10
 a) Theo thứ tự từ bé -> lớn
 b) Theo thứ tự từ lớn -> bé
Bài 5: Xếp hình theo mẫu ( sử dụng bộ hình 
 trong bộ đồ dùng học toán)
 3) CC: Xếp các số:
 9, 7, 6, 10, 3 
 theo thứ tự từ lớn -> bé
4) NX DD: Xem lại bài
1 em
1 em
1 em
1 em
1 em
4 em
B cả lớp
Làm S Đọc kết quả 
5 bút nối với số 5
9 cá nối với số 9
Viết S: 0 -> 10 ; đọc lại : CN
10 -> 1
Viết S ; đọc kết quả
Thư giản
Chọn số nhỏ ghi trước
Chọn số lớn ghi trước
Đọc kết quả từng phần 
2 đội thi đua 
Lớp nhận xét -> TD
Bộ số 
Cả lớp thực hiện
--------------------------------------
Mĩ thuật
Bài 6: Vẽ quả dạng tròn
I- Mục tiêu: 
	- HS nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng hình tròn.
	- Vẽ hoặc nặn được một quả dạng hình tròn.
	* HS khá, giỏi: Vẽ hoặc nặn được một số quả dạng tròn có đặc điểm riêng.
 II- ĐDDH:
 - Tranh vẽ quả lê, cam, táo
 - Vật thật: Quả bưởi, táo
 - 1 số bài vẽ năm học trước
 - Vở tập vẽ 1- bút màu
 III- HĐDH:
 1) KT: - Vẽ nét cong kín , cong lượn sóng
 - Kiểm tra dụng cụ
 2) BM:
 a) Giới thiệu đặc điểm:
 Cho học sinh quan sát: quả táo tây, quả 
 bưởi, quả cam
 Các quả này có hình dạng và màu sắc như 
 thế nào?
 b) HD cách vẽ:
 Vẽ hình quả trước, vẽ chi tiết và vẽ màu sắc
 c) Thực hành:
 3) NX. ĐG:
 HD học sinh nhận xét về hình dáng- màu sắc
 Nhận xét chung động viên học sinh
 4) DD: Quan sát hoa quả, hình dáng và màu 
 của chúng
2 em vẽ B
Bưởi: tròn màu xanh hoặc vàng
Táo: gần tròn có màu xanh, vàng đỏ hay tím đỏ
Cam: tròn, màu da cam, vàng, xanh đậm
Thư giản
Vẽ vở: 1 hoặc 2 quả,vẽ màu theo ý thích
Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2010
Học âm
Ôn tập : âm và chữ ghi âm
A – MĐYC :
 - HS đọc , viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học 
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng có âm và chữ đã học
B – HĐD- H : 
 Tiết 1
 1 / KT : Đọc + viết :
 Nhà ga , tre ngà , quả nho , ý nghĩ
 Đọc câu ứng dụng : bài 27
 2 / BM : 
 Nêu các âm và chữ đã học 
 Viết B những âm HS vừa nhắc theo thứ tự 
 bảng chữ cái :
 a b c ch d đ e ê k g gh h i gi kh l m n ng ngh 
 nh o ô ơ p ph r s q qu t th tr u ư v x y 
Đọc âm -à HS chỉ chữ ghi âm 
Chỉ chữ -à đọc tên âm 
Đọc từ :
Thợ hồ nghi kị 
Ghê sợ hả dạ 
Già cả quả khế 
Lề mề ngõ nhỏ 
Tra đỗ phì phò
- Tập viết :
Đọc âm – tiếng - từ cho HS viết :
Ch đ gh kh g ng r nh ph q ngh th tr
Khá giả cà phê
Trí nhớ củ nghệ
- NX : Tiết học
Đọc : 8 em
Viết : cả lớp 
4 em
E b ê .. y tr
12 em
12 em
CN
Nhóm 
Bàn
Cả lớp
THƯ GIẢN
B : cả lớp
 TIẾT 2
 3/ Luyện tập :
 a/ Đọc : S / 24 , 34 , 44 , 27 
 ( Đọc phần bảng ôn )
 b/ Viết : ( vở ô li )
 HD học sinh viết bảng chữ cái 
 c/ Kể chuyện :
 Kể lại các chuyện đã học :
 + Hổ 
 + Cò đi lò dò
 + Thỏ và sư tử 
 + Tre ngà
 4/ CC-DD:
Cài chữ vừa ôn ( ph , tr , th , ng , gh , nh , )
Ôn bài – viết B những chữ vừa ôn 
 5 / NX :
CN – ĐT
 Viết theo T
THƯ GIẢN 
1 chuyện / 1 em
Cả lớp
Toán
T 24 : Luyện tập chung
A/ Mục tiêu : 
	- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
B/ HĐDH :
 1/ KT : Số :
 10 > . 10 = .
 . .
 2/ BM :
 Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống 
 Bài 2 : Điền dấu thích hợp 
 Bài 3 : Điền số thích hợp 
 Bài 4 : Sắp số theo thứ tự 
 a/ Từ bé đến lớn 
 b/ Từ lớn đến bé 
 Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình tam giác 
 Vẽ B :
 Trên hình đó có bao nhiêu hình tam giác ?
 3/ NX – DD: Xem lại bài
Cả lớp : B
Làm S à Chữa bài à đọc k/q
Tự làm à chữa bài à đọc k/q
 Làm như trên 
THƯ GIẢN 
Tự làm , chữa bài , đọc k/q
Tìm + nêu số hình ( 3 hình )
Thủ công
Bài 4: Xé , dán hình quả cam
 I- Mục tiêu:
 	- Biết cách xé, dán hình quả cam.
	- Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
	* Với HS khéo tay:
	+ Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng.
	+ Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác.
	+ Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.
 II- CB
 - Bài mẫu
 - Giấy nháp
 III- HĐD- H:
 1) KT: Dụng cụ h

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc