I . Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: uân - uyên, từ mùa xuân, bóng chuyền; từ và câu ứng dụng
- Viết được : uân - uyên, từ mùa xuân, bóng chuyền
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện
*HSKT: Đọc viết chữ o,ô
II. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.
ỏ - HS chú ý Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011 : TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị) - Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 128 *HSKT: Viết số 1,2 Hoạt đông GV Hoạt đông HS II. Đồ dùng dạy - học: Sgk, phiếu bài tập, bảng nhóm, thẻ từ ghi số chơi Trò chơi III. Hoạt động dạy - học: 1. Hoạt động 1: KTBC 20 30 60 20 80 80 40 90 - GV nx + phê điểm 2. Hoạt động 2: Bài mới * BT1:Nối( theo mẫu): - GV theo dõi sửa sai HS Y - GV nx + phê điểm tám mươi Sáu mươi Chín mươi ba mươi mười Năm mươi * BT2: Viết( theo mẫu) a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị b) Số 70 gồm chục và đơn vị c) Số 50 gồm chục và đơn vị d) Số 80 gồm chục và . đơn vị - GV nx + phê điểm * BT3: a) Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20 , 50 , 30 b) Khoanh vào số lớn nhất: 20 70 50 80 90 10 , 80 , 60 , 90 , 70 - HS nx+ tuyên dương * BT4: a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn IV. CC _ DD *Trò chơi: Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé * GV nêu yêu cầu -GV cho 5 HS mang biển số như 5 con thỏ bài b) 30 80 60 40 10 -Khi HS viết bảng con xong 5 HS đứng xếp theo thứ tự từ lớn đến bé - Tổ nào có nhiều HS đúng sẽ thắng -GV nx + tuyên dương - Muốn biết số nào bé nhất( lớn nhất) ta nhìn vào chữ số hàng nào? -GVnx tiết học + giáo dục -DD: Xem bài : Cộng các số tròn chục - SGK, bảng con - HS làm bảng con - HS lên bảng - HS nx * HS K, G nêu yêu cầu - HS làm sgk - HS G làm bảng nhóm - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS làm sgk - HS K, G làm bảng nhóm - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS làm phiếu - HS K, G làm bảng nhóm - HS nx * HS nêu yêu cầu -HS ghi sgk - HS K,G làm bảng nhóm * HS theo dõi - HS nhìn ghi vào bảng con - HS dưới lớp KT nếu sai thì ngồi xuống. - HS vỗ tay tuyên dương tổ thắng - HS TL - HS chú ý HỌC VẦN: BÀI: 1O1 UÂT - UYÊT I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được: uât - uyêt, từ sản xuất, duyệt binh.; từ và câu ứng dụng - Viết được : uât - uyêt, từ sản xuất, duyệt binh. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đất nước tuyệt đẹp. *HSKT: Viết a,o II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ. Hoạt đông GV Hoạt đông HS III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - Huân chương, tuần lễ, chim khuyên . - kể chuyện, mùa xuân - Đọc sgk + GV nx 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhận diện vần - GVcho xem tranh sgk gợi từ khóa. Sản xuất duyệt binh - Rút tiếng: xuất duyệt - Rút vần: uât uyêt -uât với uân ; uât với uyêt - uât: u –â –t– uât( uât) - uyêt: u– yêê – t– uyêt (uyêt) - Ghép tiếng: xuất, duyệt - Xuất: x- uât – xuât - sắc (xuấât) - duyệt: d– uyêt–duyêt-nặng– duyệt(duyệt) - GV giới thiệu từ khóa: Sản xuất, duyệt binh - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự * Thư giãn: Con thỏ b. Hoat động 2: Viết bảng con - GV viết mẫu, nêu cách viết. - GV gõ thước+ sửa sai hs yếu. – GV nx bảng đẹp c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng luật giao thông băng tuyết nghêï thuật tuyệt đẹp - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. * Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. *Tiết 2 Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập - Đọc sgk trang vần. - GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng Những đêm nào/ trăng khuyết// Trông giống /con thuyền trôi// Em đi/ trăng theo bước// Như muốn/ cùng đi chơi.// - GV chỉ bảng - Đọc sgk trang 2. * Thư giãn: Đi câu cá. đ. Hoạt động 5: Tập viết - GV viết mẫu+ nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai hsy GV thu vở chấm nx đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp - GVcho xem tranh sgk - Nước ta tên gì? - Nước ta, quê hương ta có cảnh gì đẹp? - Nơi em ở có gì dẹp - GV nx + tuyên dương IV. CC _ DD: * Trò chơi cc: Xếp từ theo nhóm vần - GV chia nhóm - N1:- Sản xuất, nghệ thuật, mùa xuân, kỷ luật, -N2:-Duyệt binh, lý thuyết, kể chuyện, tuyệt đẹp - GV nx + tuyên dương DD:- Đọc, viết vần uât - uyêt +xem: Bài 102: uynh - uych - HS viết bảng con - K,G đọc - 2hs + HS nx - HS quan sát, TL - HS so sánh vần - HSPT vần,đọc trơn - HS ghép bảng cài - HS PT tiếng - CN,ĐT - CN, ĐT - HS theo dõi -HS viết bảng con - CN + ĐT - Tìm, đọc tiếng mới - Đọc từ( K, G) - CN + ĐT - HSghép bảng cài - CN, ĐT( nhóm) - HS quan sát + TL - HS tìm, đọc tiếng mới - HS đọc từ, dòng thơ - HS đọc cả bài (G) - HS đọc ĐT (nhóm) - K,G + ĐT cả bài (nhóm) - HSY luyện đọc trơn - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS chú ý * HS nêu chủ đề(G) - HS quan sát - CN TL - CN TL - HS TL - HS nx - 2 nhóm( mỗi nhóm 6 HS) - HS theo dõi - HS nx - HS lắng nghe TỰ NHIÊN_ XÃ HỘI: CÂY GỖ I. Mục tiêu: Giúp HS biết - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ - HSG so sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ - Có GDBVMT Hoạt đông GV Hoạt đông HS II. Đồ dùng dạy - học: SGK, vở BT TNXH Phiếu BT III. Hoạt động dạy - học: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV cho xem cái ghế gỗ - Cái ghế này được làm bằng gì? - GV giới thiệu vào bài 2. Hoạt động 2: Quan sát cây gỗ và làm BT * BT1: Khoanh tròn vào trước câu em cho là đúng? 1. Cây gỗ nhỏ, mềm. 2. Cây gỗ cao, to, cứng. 3. Cây gỗ gồm: Rễ, lá, hoa. 4. cây gỗ gồm: rễ, thân, lá và hoa - GVnx+ tuyên dương * BT2: So sánh cây rau, cây hoa, cây gỗ - GV chia nhóm và nêu yêu cầu - GV cho xem cây rau, cây hoa, cây gỗ + Giống nhau: Đều có rễ, thân, lá và hoa + Khác nhau: Thân cây gỗ to, cao, cứng * GV KL: SGV * Thư giãn: Tập tầm vông 3. Hoạt động 3: làm việc với sgk và thảo luận * Quan sát tranh cây gỗ trang 50, 51 - Cây gỗ trồng ở đâu? - Kể tên một số cây gỗ mà em biết?( ở trường,ở nhà) - Đồ dùng nào ở lớp, ở nhà được làm bằng gỗ? * Thảo luận nhóm đôi * Đánh dấu X vào ô trống em cho là đúng: Cây gỗ có ích lợi gì? Để lấy gỗ Để che bóng mát Để làm thức ăn Để giữ đất, ngăn lũ - GV nx + tuyên dương * Kết luận: SGV 4.Hoạt động 4: Trò chơi: bạn là ai? * GDBVMT: chăm sóc cây gỗ ở trường, ở nhà * Gv nêu yêu cầu luật chơi - Bạn tên là gì? - Bạn trồng ở đâu? Bạn có ích lợi gí? * GV nx + tuyên dương IV. CC _ DD: * Gv nx tiết học + giáo dục;DD:+ Xem: Bài : Con cá SGK, vở BT TNXH Cây rau( nếu có) - HS quan sát - HSTL HS nhắc lại - HSK, G nêu yêu cầu HS làm vào phiếu HSK,G làm bảng nhóm HS nx * HS K,G nêu yêu cầu - Nhóm đôi - HS quan sát - Đại diện nhóm TL * HS theo dõi - HS Y - HSK, G bổ sung * Nhóm đôi thảo luận + Đại diện nhóm TL - HS nx * HS theo dõi * HS theo dõi - cả lớp hỏi( 1HS trả lời) * HS nx * HS theo dõi Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011 ÂM NHẠC: HỌC HÁT : BÀI QUẢ( TIẾT 1) I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết hát theo giai điệu và lời ca . - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát Hoạt động GV Hoạt đông HS II. Đồ dùng dạy - học: - Nhạc cụ quen dùng: thanh phách, trống III. Hoạt động dạy - học: 1. Hoạt động 1: Học hát lời 1, 2 - GV hát mẫu - GV đọc từng lời ca - GV HD hát từng câu - GV cho hát thi đua giữa các tổ - GV nx + tuyên dương, tổ hát đúng * Thư giãn: Con thỏ 2. Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ tay theo phách Quả gì mà ngon ngon thế x x - GV cho hát + gõ theo phách - Trình diễn trước lớp - GVnx + tuyên dương 3. Hoạt động 3: Hát dối đáp + phụ họa - Chủ trò: câu 1, 3 - Cả lớp: câu 2, 4 - GV nx + tuyên dương Tương tự: lời 2 cũng vậy IV. CC – DD: - Hát thi đua - Gv nx tuyên dương HS hát hay - DD: Hát cho ông bà , cha mẹ nghe - HS theo dõi - HS đọc theo - HS hát ĐT( nhóm , CN) - 3 tổ - HS nx - HS theo dõi - HS hát Đ Ttheo( tổ, nhóm) - Cả lớp, nhóm, CN CN, nhóm, (tổ) HS nx Hát kết hợp động tác HS chú ý HS K, G - HS chú ý : TOÁN: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong PV: 90; giải được bài toán có phép cộng - Làm được BT1, 2, 3 trang 129 -*HSKT: Viết số 1,2. II. Đồ dùng dạy – học: - 5 bó 1 chục,sgk, bảng cài, phiếu BT - Que tính như GV ;bảng con, bảng cài, sgk Hoạt đông GV Hoạt đông HS III. Hoạt động dạy – học: KTBC: GV phát phiếu + Số 30 gồm chục và đơn vị + Số 90 gồm chục và đơn vị . + Số 20 gồm chục và đơn vị + Số 70 gồm chục và đơn vị -GV nx + tuyên dương 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính cộng 30 + 20: - GV cài 30 que tính. - 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị?( GV ghi như sgk) - GV cài tiếp 20 que tính. -20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?( GV ghi như sgk) - Em lấy 2 lần được? Que tính - Làm thế nào em biết có 50 que tính? Chục Đơn vị 3 + 2 0 0 5 0 b. Hoạt động 2: HD đặt tính và cách tính: * GV HD cách đặt tính: + Đ ầu tiên viết số 30 + Rồi viết số 20 dưới số 30 sao cho thẳng cột đơn vị với đơn vị chục với chục. + Viết dấu + bên trái ở giữa 2 số + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó * GV HD cách tính: Cộng từ phải sang trái 30 + + 0 cộng 0 bằng 0, viết 0 20 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 50 * BT1:Tính - GV nx, tuyên dương * Thư giãn: Lắng nghe c. Hoạt động 3: HD tính nhẩm - GV HD mẫu: 20 + 30 = ? Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục Vậy: 20 + 30 = 50 * BT2:Tính nhẩm 50 + 10 = 40 + 30 = 50 + 40 = 20 + 20 = 20 + 60 = 40 + 50 = 30 + 50 = 70 + 20 = 20+ 70 = - Gv nx, phê điểm c. Hoạt động 3: Giải toán có lời văn * BT3: sgk - GV HD tóm tắt: Bài giải Thùng 1: 20 gói bánh Cả hai thùngđựng là: Thùng 2: 30 gói bánh 20 + 30 = 50 (gói bánh) Cả hai thùng: gói bánh? Đáp số: 50 gói bánh - GV nx,phê điểm IV. CC _ DD: Trò chơi: Câu cá nhanh, giải toán đúng - Gv nx, tuyên dương - Vì sao em không chọn thẻ xanh và thẻ vàng? * DD: xem bài: Luyện tập - HS làm vào phiếu - HSK làm bảng nhóm - HS nx - HS lấy theo - CN - HS lấy theo - CN -CN - CN - HS theo dõi - HS theo dõi - HS theo dõi và nhắc lại(G) - HS làm bảng con - HS nx - HS theo dõi - HS K, G nêu yêu cầu - HS làm sgk( cột 1, 2) - Cột 3 HS làm bảng cài - HS K, G làm bảng nhóm - HS nx * HS G đọc đề -HSTL - HS làm phiếu - 1 HS làm bảng nhóm - HSnx - 2 HS - HS nx - CNTL - HS chú ý BÀI1O2 UYNH - UYCH I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được: uynh - uych, từ phụ huynh, ngã huỵch.; từ và câu ứng dụng - Viết được : uynh - uych, từ phụ huynh, ngã huỵch. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang *HSKT: Đọc viết chữ a,o. II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ. Hoạt đông GV Hoạt đông HS III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - kĩ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp . - Nghệ thuật, lý thuyết - Đọc sgk+GV nx 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhận diện vần - GVcho xem tranh sgk gợi từ khóa. Phụ huynh ngã huỵch - Rút tiếng: huynh huỵch - Rút vần: uynh uych -uynh với uân ; uynh với uych - uynh: u – y- nh– uynh( uynh) - uych: u–y– ch– uych (uych) - Ghép tiếng: huynh, huỵch - huynh: h- uynh – huynh - (huynh) - huỵch: h– uych–huych-nặng– huỵch(huỵch) - GV giới thiệu từ khóa: phụ huynh, ngã huỵch - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự * Thư giãn: Con thỏ b. Hoat động 2: Viết bảng con - GV viết mẫu, nêu cách viết. - GV gõ thước+ sửa sai hs yếu. – GV nx bảng đẹp c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. * Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. *Tiết 2 Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập - Đọc sgk trang vần. - GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng Thứ năm vừa qua/ lớp em tổ chức/ lao động trồng cây//. Cây giống/ được các bác phụ huynh/ đưa từ vườn ươm về.// - GDBVMT:Chăm sóc cây cối ở trường, ở nhà để c ó bóng mát vui chơi và moi trương2 thêm sạch sẽ - GV chỉ bảng - Đọc sgk trang 2. * Thư giãn: tập tầm vông. đ. Hoạt động 5: Tập viết - GV viết mẫu+ nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai hsy - GV thu vở chấm nx đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - GVcho xem tranh sgk - Kể tên các loại đèn em biết - Đèn nào dùng điện để thắp sáng? - Nhà em có những loại đèn nào? - GV nx + tuyên dương * GDBVMTKhi học bài nên sử dụng đèn điện ( có chụp) để bảo vẹ mắt IV. CC _ DD: * Trò chơi cc: Tìm từ viết lạc - GV chia nhóm - uỳnh uỵch, khuỳnh tay, mùa xuân, phụ huynh - GV nx + tuyên dương -: Gv nx tiết học + giáo dục DD:- Đọc, viết vần uynh - uych + xem: Bài 103: Ôn tập - HS viết bảng con - K,G đọc - 2hs + nx - HS quan sát, TL - HS so sánh vần - HSPT vần,đọc trơn - HS ghép bảng cài - HS PT tiếng - CN,ĐT - CN, ĐT - HS theo dõi -HS viết bảng con - CN + ĐT - Tìm, đọc tiếng mới - Đọc từ - CN + ĐT - HSghép bảng cài - Y, TB, ĐT( nhóm) - HS quan sát + TL - HS tìm, đọc tiếng mới - HS đọc từ, dòng thơ - HS đọc cả bài - HS đọc ĐT (nhóm) - K,G + ĐT cả bài (nhóm) - HSY luyện đọc trơn - HS theo doiõ - HS viết vào vở - HS chú ý * HS nêu chủ đề - HS quan sát - CN kể - CN TL - HS TL - HS nx - Nhóm đôi TL viết bảng con - HS nx - HS lắng nghe Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011 TỐN: LUYỆN TẬP I.Miêu tiêu: Giúp HS - Biết đặt tính, làm tính cộng nhẩm các số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng - Làm được BT 1, BT 2(a); BT 3, 4 trang 130 *HSKT: Viêt số 1,2 II.Đồ dùng dạy – học: - Sgk, phiếu BT, bảng phụ, bảng nhóm - Sgk, bảng con III. Hoạt động dạy – học: Hoạt độngGV Hoạt độngHS 1.KTBC: 80 90 50 80 2. Bài mới: a. H Đ1: Đặt tính( BT1) 40 + 20 = 10 + 70 = 60 + 20 = 30 + 30 = 50 + 40 = 30 + 40 = - GV nx + tuyên dương b. H Đ2: Tính nhẩm( BT2) a) 30 + 20 = 40 + 50 = 10 + 60 = 20 + 30 = 50 + 40 = 60 + 10 = - GV nx + phê điểm * Thư giãn: c. Hoạt động 3: Giải toán có lời văn * BT3 Sgk - GV HD tóm tắt -Lan hái: 20 bông hoa - Mai hái: 10 bông hoa Cả hai bạn hái : bông hoa? Bài giải Cả hai bạn hái là: 20 + 10 = 30 ( bông hoa) Đáp số: 30 bông hoa Gv nx + phê điểm d. H Đ4 : Trò chơi nối kết quả đúng * BT4: Nối ( theo mẫu) 20+20 10+60 30+10 30+20 60+20 40+30 10+40 40+40 50 70 80 40 - GV nx + tuyên dương IV. CC- DD: * Trò chơi : Hãy chọn thẻ đúng + Thẻ vàng: 60 + 10 = 50 + Thẻ đỏ: 60 + 10 = 70 + Thẻ xanh: 60 + 10 = 0 -GV nx tiết học + giáo dục - DD: Xem trừ các số tròn chục - HS làm bảng con - CN lên bảng HSnx *HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con - HSY lên bảng - HS nx * HS nêu cầu a) HS làm Sgk b) HSG làm HSnx - HS đọc đề - HS TL - HS làm Sgk - 1 HS làm bảng nhóm - HS nx *HS K, G nêu yêu cầu - HS làm sgk - 2 đội 7 HS lên nối HS nx HS chọn thẻ đỏ - HS theo dõi HỌC VẦN: ÔN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến 103 . -Viết được các vần ,từ ngữ ứng dụng bài 96 đến bài 103. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi khơng hết. *HSKT: Viết chữ ơ, Hoạt độngGV Hoạt độngHS I.Đồ dùng dạy – học: - Tranh sgk, vở tập viết, thẻ từ, bảng ôn III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - Luýnh quýnh; khuỳnh tay; huỳnh huỵch - uỳnh uỵch; khuynh diệp - Đọc sgk + GV nx 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: ôn vần - GVcho xem tranh sgk gợi từ mang âm đệm u - GV ghi bảng - GV đính bảng ôn - GV chỉ bảng - GV đọc - GV nx - GV gọi so sánh các vần vừa ôn + Giống: Aâm đệm u + Khác: â, yê,y( đứng giữa); ê, y, ơ,n, t,nh, ch ( cuối vần) * Thư giãn: Quả b. Hoat động 2: đọc từ ứng dụng Uûy ban, hòa thuận luyện tập - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. c. Hoạt động 3: Viết bảng con - Gv viết mẫu, nêu cách viết. - Gv gõ thước+ sửa sai hs yếu. - GV nx bảng đẹp * Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập - Đọc sgk trang vần. - GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng Sóng nâng thuyền // Lao hối hả // Lưới tung tròn// Khoang đầy cá// Gió lên rồi // Cánh buồm ơi. // - GV chỉ bảng - Đọc sgk trang 2. * Thư giãn: Lý cây xanh. đ. Hoạt động 5: Tập viết - GV viết mẫu+ nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai hsy - GV thu vở chấm nx đ. Hoạt động 6: Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết - GV kể lần 1 Lần 2 + cho xem tranh - GV chia nhóm - Kể cho nhau nghe nghề nghiệp của cha mẹ mình - Gv theo dõi giúp đỡ nhóm có HSY - GV đặt câu hỏi - GV nx + tuyên dương IV. CC _ DD: * Trò chơi cc: Về đích - GV chia nhóm + nêu yêu cầu + N1: Uûy ban +N2: Luyện tập +N3: Phụ huynh - GV nx + tuyên dương - GV nx tiết học + giáo dục DD: Đọc, viết vần có âm đệm u - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ. - HS viết bảng con - K,G đọc - 2hs đọc + nx - HS quan sát, TL - HS nêu vần co ùâm đệm u - HS K, G so sánh bổ sung - HS đọc - HS chỉ - HS chỉ + đọc - HS so sánh vần - Tìm, đọc tiếng mang vần vừa ôn - CN + ĐT nhóm -HS theo dõi -HS viết bảng con - CN + ĐT * HS ghép bảng cài - CN + ĐT( nhóm) - HS quan sát + TL - HS tìm, đọc tiếng vừa ôn - HS đọc từ, dòng thơ - HS đọc cả bài - HS đọc ĐT (nhóm) - K,G + ĐT cả bài (nhóm) - HSY luyện đọc trơn - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS chú ý - HS theo dõi - HS quan sát - 6 nhóm - HS phân vai kể trong nhóm - HS kể theo vai - HSY kể theo câu hỏi gợi ý - HS nx - 3 nhóm( thảo luận nêu từ vừa chọn) - HS theo dõi - HS lắng nghe MĨ THUẬT: VẼ CÂY, VẼ NHÀ I.MỤC TIÊU: -HS nhận biết một số loại cây về hình dáng màu sắc . -Biết cách vẽ cây đơn giản . -Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: _Tranh, ảnh một số cây và nhà _Hình vẽ minh họa một số cây và nhà 2. Học sinh: _Vở tập vẽ 1 _Bút chì, bút dạ, sáp màu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH ’ 1.Giới thiệu hình ảnh cây và nhà: _GV giới thiệu tranh, ảnh có cây, nhà để HS quan sát và nhận xét _GV giới thiệu thêm một số tranh ảnh về phong cảnh (tranh có cây, nhà, đường đi, ao hồ 2.Hướng dẫn HS cách vẽ cây và nhà: _GV hướng dẫn trên bảng cách vẽ cây và nhà: +Vẽ cây: Nên vẽ thân cành trước, vòm lá sau +Vẽ nhà: nên vẽ mái trước, tường và cửa sau 3.Thực hành: _Gợi ý HS làm bài: +HS trung bình: chỉ cần vẽ 1 cây và 1 ngôi nhà +HS khá: có thể vẽ thêm nhà, cây và một vài hình ảnh khác _Cho HS thực hành _GV theo dõi và giúp HS: +Vẽ to vừa phải với khổ giấy +Vẽ thêm các hình ảnh khác: trời, mây, người, +Vẽ màu theo ý thích 4. Nhận xét, đánh giá: _GV cùng HS nhận xét về: +Hình vẽ và cách sắp xếp hình vẽ +Cách vẽ màu _Yêu cầu HS chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích 5.Dặn dò: _Dặn HS về nhà: _Quan sát và nhận xét: +Cây: -Lá, vòm lá, tán lá -Thân, cành cây +Ngôi nhà: -Mái nhà -Tường nhà, cửa sổ, cửa ra vào _HS quan sát và xem tranh Vở tập vẽ 1 _Thực hành vẽ vào vở _Quan sát cảnh vật ở xung quanh nơi ở -Tranh cây, nhà -Vở tập vẽ 1 -Vở tập vẽ 1 THỦ CÔNG TIẾT 24 CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT( Tiết 1) I.Mục tiêu: giúp HS - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giãn. Đường cắt tương đối thảng. Hình dán tương đối phẳng. - HSG kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo 2 cách Đường cắt tương đối thảng. Hình dán tương đối phẳng.Có thể kẻ, cắt thêm hình chữ nhật có kích thước khác II.Đồ dùng dạy – học: HCN mẫu Giấy màu kẻ ô có kích thước lớn * bút chì, thước, giấy nháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS III. hoạt động dạy – học: 1. Hoạt động 1: HD quan sát và nhận xét - GV đính HCN mẫu - HCN có ? cạnh - Độ dài các cạnh như thế nào? 2.Hoạt động 2: GV HD mẫu * GV HD vẽ HCN + Đặt thước kẻ qua 2 điểmA,B( nối 2 điểm A,B lại) -Lấy một điểmA rồi từ điểm A đếm xuống 5 ô điểm D -Từ điểm A, D đếm sang 7 o được điểmâ B và C - Nối 4 điểm: A B; D C C D; D A * GV HD cắt rời HCN và dán - Cắt theo các cạnh AB, BC, CD, DA - Bôi hồ mỏng mặt trái, dán cân đối, phẳng * Gv Hd cắt HCN đơn giản hơn - Chỉ cần cắt 2 cạnh( tiết kiệm giấy màu) Thư giãn: Diệt con vật có hại 3.Hoạt động 3: Thực hà
Tài liệu đính kèm: