Giáo án Lớp 1 - Tuần 24 - Mai Thị Ngọc Sương

I . Mục tiêu: Giúp HS

- Đọc được: uân - uyên, từ mùa xuân, bóng chuyền; từ và câu ứng dụng

- Viết được : uân - uyên, từ mùa xuân, bóng chuyền

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện

*HSKT: Đọc viết chữ o,ô

II. Đồ dùng dạy – học:

- Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.

 

doc 27 trang Người đăng honganh Lượt xem 1277Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 24 - Mai Thị Ngọc Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏ
- HS chú ý
 Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
: TOÁN:
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị)
- Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 128
*HSKT: Viết số 1,2
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
II. Đồ dùng dạy - học:
Sgk, phiếu bài tập, bảng nhóm, thẻ từ ghi số chơi
Trò chơi
III. Hoạt động dạy - học:
1. Hoạt động 1: KTBC
20  30 60 20 80  80 40  90
- GV nx + phê điểm
2. Hoạt động 2: Bài mới
* BT1:Nối( theo mẫu):
- GV theo dõi sửa sai HS Y
- GV nx + phê điểm
tám mươi
Sáu mươi
Chín mươi
ba mươi
mười
Năm mươi
* BT2: Viết( theo mẫu)
 a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
 b) Số 70 gồm  chục và  đơn vị
 c) Số 50 gồm  chục và  đơn vị
 d) Số 80 gồm  chục và . đơn vị
- GV nx + phê điểm
* BT3: a) Khoanh vào số bé nhất:
 70 , 40 , 20 , 50 , 30
 b) Khoanh vào số lớn nhất:
20
70
50
80
90
 10 , 80 , 60 , 90 , 70
- HS nx+ tuyên dương
* BT4:
a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
IV. CC _ DD 
*Trò chơi: Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
* GV nêu yêu cầu 
 -GV cho 5 HS mang biển số như 5 con thỏ bài b)
30
80
60
40
10
-Khi HS viết bảng con xong 5 HS đứng xếp theo thứ
tự từ lớn đến bé
- Tổ nào có nhiều HS đúng sẽ thắng 
-GV nx + tuyên dương
- Muốn biết số nào bé nhất( lớn nhất) ta nhìn vào chữ số 
hàng nào?
-GVnx tiết học + giáo dục
-DD: Xem bài : Cộng các số tròn chục
- SGK, bảng con
- HS làm bảng con
- HS lên bảng
- HS nx
* HS K, G nêu yêu cầu
- HS làm sgk
- HS G làm bảng nhóm
- HS nx
 * HS nêu yêu cầu
 - HS làm sgk
 - HS K, G làm bảng nhóm
 - HS nx
 * HS nêu yêu cầu
 - HS làm phiếu
 - HS K, G làm bảng nhóm
 - HS nx
 * HS nêu yêu cầu
 -HS ghi sgk
- HS K,G làm bảng nhóm
* HS theo dõi
- HS nhìn ghi vào bảng con
- HS dưới lớp KT nếu sai thì ngồi xuống.
- HS vỗ tay tuyên dương tổ thắng
- HS TL
- HS chú ý
 HỌC VẦN:
 BÀI: 1O1 UÂT - UYÊT
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: uât - uyêt, từ sản xuất, duyệt binh.; từ và câu ứng dụng 
- Viết được : uât - uyêt, từ sản xuất, duyệt binh. 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đất nước tuyệt đẹp.
*HSKT: Viết a,o
II. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ 	- Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC:
- Huân chương, tuần lễ, chim khuyên .
- kể chuyện, mùa xuân
- Đọc sgk + GV nx
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Nhận diện vần
- GVcho xem tranh sgk gợi từ khóa. 
 Sản xuất duyệt binh 
- Rút tiếng:	 xuất duyệt
- Rút vần: uât uyêt
-uât với uân ; uât với uyêt
- uât: u –â –t– uât( uât) 
- uyêt: u– yêê – t– uyêt (uyêt) 
- Ghép tiếng: xuất, duyệt
- Xuất: x- uât – xuât - sắc (xuấât) 
- duyệt: d– uyêt–duyêt-nặng– duyệt(duyệt)
- GV giới thiệu từ khóa: Sản xuất, duyệt binh 
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự
* Thư giãn: Con thỏ
b. Hoat động 2: Viết bảng con 
- GV viết mẫu, nêu cách viết. 
- GV gõ thước+ sửa sai hs yếu. – GV nx bảng đẹp 
c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng
 luật giao thông băng tuyết
 nghêï thuật tuyệt đẹp
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. 
* Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. 
 *Tiết 2 
Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập
- Đọc sgk trang vần. 
- GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng 
 Những đêm nào/ trăng khuyết//
 Trông giống /con thuyền trôi//
 Em đi/ trăng theo bước//
 Như muốn/ cùng đi chơi.//
 - GV chỉ bảng 
- Đọc sgk trang 2. 
* Thư giãn: Đi câu cá. 
đ. Hoạt động 5: Tập viết
- GV viết mẫu+ nêu cách viết 
- GV gõ thước + sửa sai hsy 
 GV thu vở chấm nx 
đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp
 - GVcho xem tranh sgk - Nước ta tên gì?
- Nước ta, quê hương ta có cảnh gì đẹp?
- Nơi em ở có gì dẹp
- GV nx + tuyên dương
IV. CC _ DD:
* Trò chơi cc: Xếp từ theo nhóm vần
 - GV chia nhóm
- N1:- Sản xuất, nghệ thuật, mùa xuân, kỷ luật, 
-N2:-Duyệt binh, lý thuyết, kể chuyện, tuyệt đẹp 
- GV nx + tuyên dương
DD:- Đọc, viết vần uât - uyêt +xem: Bài 102: uynh - uych
- HS viết bảng con
- K,G đọc
- 2hs + HS nx
- HS quan sát, TL
- HS so sánh vần
- HSPT vần,đọc trơn
- HS ghép bảng cài
- HS PT tiếng
- CN,ĐT 
- CN, ĐT 
- HS theo dõi -HS viết bảng con
- CN + ĐT
- Tìm, đọc tiếng mới
- Đọc từ( K, G)
- CN + ĐT
- HSghép bảng cài
- CN, ĐT( nhóm)
- HS quan sát + TL 
- HS tìm, đọc tiếng mới
- HS đọc từ, dòng thơ 
- HS đọc cả bài (G)
- HS đọc ĐT (nhóm)
- K,G + ĐT cả bài (nhóm)
- HSY luyện đọc trơn
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS chú ý
* HS nêu chủ đề(G)
- HS quan sát
- CN TL
- CN TL
- HS TL
- HS nx
- 2 nhóm( mỗi nhóm 6 HS) 
- HS theo dõi
 - HS nx
 - HS lắng nghe
 TỰ NHIÊN_ XÃ HỘI:
 CÂY GỖ
I. Mục tiêu: Giúp HS biết
- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ
- HSG so sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ
- Có GDBVMT
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
II. Đồ dùng dạy - học:
SGK, vở BT TNXH
Phiếu BT
III. Hoạt động dạy - học:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- GV cho xem cái ghế gỗ 
- Cái ghế này được làm bằng gì?
- GV giới thiệu vào bài
2. Hoạt động 2: Quan sát cây gỗ và làm BT
* BT1: Khoanh tròn vào trước câu em cho là đúng?
1. Cây gỗ nhỏ, mềm.
2. Cây gỗ cao, to, cứng.
3. Cây gỗ gồm: Rễ, lá, hoa.
4. cây gỗ gồm: rễ, thân, lá và hoa
- GVnx+ tuyên dương
* BT2: So sánh cây rau, cây hoa, cây gỗ
 - GV chia nhóm và nêu yêu cầu
- GV cho xem cây rau, cây hoa, cây gỗ
+ Giống nhau: Đều có rễ, thân, lá và hoa
+ Khác nhau: Thân cây gỗ to, cao, cứng
* GV KL: SGV
* Thư giãn: Tập tầm vông
3. Hoạt động 3: làm việc với sgk và thảo luận
* Quan sát tranh cây gỗ trang 50, 51
- Cây gỗ trồng ở đâu?
- Kể tên một số cây gỗ mà em biết?( ở trường,ở nhà)
- Đồ dùng nào ở lớp, ở nhà được làm bằng gỗ?
* Thảo luận nhóm đôi
* Đánh dấu X vào ô trống em cho là đúng:
Cây gỗ có ích lợi gì?
 Để lấy gỗ Để che bóng mát
 Để làm thức ăn Để giữ đất, ngăn lũ
- GV nx + tuyên dương 
* Kết luận: SGV
4.Hoạt động 4: Trò chơi: bạn là ai?
* GDBVMT: chăm sóc cây gỗ ở trường, ở nhà
* Gv nêu yêu cầu luật chơi
- Bạn tên là gì?
- Bạn trồng ở đâu?
 Bạn có ích lợi gí? 
* GV nx + tuyên dương
IV. CC _ DD:
* Gv nx tiết học + giáo dục;DD:+ Xem: Bài : Con cá
SGK, vở BT TNXH
Cây rau( nếu có)
- HS quan sát 
- HSTL
HS nhắc lại
- HSK, G nêu yêu cầu
HS làm vào phiếu
HSK,G làm bảng nhóm 
HS nx
* HS K,G nêu yêu cầu
- Nhóm đôi
- HS quan sát
- Đại diện nhóm TL
* HS theo dõi
- HS Y
- HSK, G bổ sung
* Nhóm đôi thảo luận
+ Đại diện nhóm TL
 - HS nx
 * HS theo dõi
* HS theo dõi
 - cả lớp hỏi( 1HS trả lời)
 * HS nx
* HS theo dõi
 Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011
 ÂM NHẠC:
 HỌC HÁT : BÀI QUẢ( TIẾT 1)
I. Mục tiêu: Giúp HS 
- Biết hát theo giai điệu và lời ca .
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
 Hoạt động GV
 Hoạt đông HS
II. Đồ dùng dạy - học:
- Nhạc cụ quen dùng: thanh phách, trống
III. Hoạt động dạy - học:
1. Hoạt động 1: Học hát lời 1, 2
- GV hát mẫu
- GV đọc từng lời ca
 - GV HD hát từng câu
- GV cho hát thi đua giữa các tổ
 - GV nx + tuyên dương, tổ hát đúng
* Thư giãn: Con thỏ
2. Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ tay theo phách
Quả gì mà ngon ngon thế
 x x
- GV cho hát + gõ theo phách
- Trình diễn trước lớp
- GVnx + tuyên dương
3. Hoạt động 3: Hát dối đáp + phụ họa
- Chủ trò: câu 1, 3
- Cả lớp: câu 2, 4
- GV nx + tuyên dương
 Tương tự: lời 2 cũng vậy
IV. CC – DD:
- Hát thi đua
- Gv nx tuyên dương HS hát hay
- DD: Hát cho ông bà , cha mẹ nghe
- HS theo dõi
- HS đọc theo
- HS hát ĐT( nhóm , CN)
- 3 tổ
- HS nx
- HS theo dõi
- HS hát Đ Ttheo( tổ, nhóm)
- Cả lớp, nhóm, CN
CN, nhóm, (tổ)
HS nx
Hát kết hợp động tác
HS chú ý
HS K, G
- HS chú ý
: TOÁN:
 CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong PV: 90; giải được bài toán có phép cộng
- Làm được BT1, 2, 3 trang 129
-*HSKT: Viết số 1,2.
II. Đồ dùng dạy – học:
- 5 bó 1 chục,sgk, bảng cài, phiếu BT	- Que tính như GV ;bảng con, bảng cài, sgk
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
III. Hoạt động dạy – học:
KTBC: GV phát phiếu
+ Số 30 gồm  chục và  đơn vị
+ Số 90 gồm  chục và  đơn vị .
+ Số 20 gồm  chục và  đơn vị
+ Số 70 gồm  chục và  đơn vị
-GV nx + tuyên dương
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính cộng 30 + 20:
- GV cài 30 que tính. 
- 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị?( GV ghi như sgk)
- GV cài tiếp 20 que tính.
-20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?( GV ghi như sgk)
 - Em lấy 2 lần được? Que tính
- Làm thế nào em biết có 50 que tính?
Chục
Đơn vị
 3
 +
 2
 0
 0
 5 
 0
b. Hoạt động 2: HD đặt tính và cách tính:
* GV HD cách đặt tính:
+ Đ ầu tiên viết số 30
+ Rồi viết số 20 dưới số 30 sao cho thẳng cột đơn vị với 
 đơn vị chục với chục.
+ Viết dấu + bên trái ở giữa 2 số
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
* GV HD cách tính: Cộng từ phải sang trái
 30
 + + 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
 20 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 
 50
 * BT1:Tính
- GV nx, tuyên dương
 * Thư giãn: Lắng nghe
 c. Hoạt động 3: HD tính nhẩm
- GV HD mẫu: 
 20 + 30 = ? 
 Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục
 Vậy: 20 + 30 = 50
* BT2:Tính nhẩm
 50 + 10 = 40 + 30 = 50 + 40 =
 20 + 20 = 20 + 60 = 40 + 50 =
 30 + 50 = 70 + 20 = 20+ 70 =
 - Gv nx, phê điểm 
 c. Hoạt động 3: Giải toán có lời văn
 * BT3: sgk
 - GV HD tóm tắt: Bài giải
 Thùng 1: 20 gói bánh Cả hai thùngđựng là:
 Thùng 2: 30 gói bánh 20 + 30 = 50 (gói bánh)
 Cả hai thùng:  gói bánh? Đáp số: 50 gói bánh 
 - GV nx,phê điểm 
IV. CC _ DD:
Trò chơi: Câu cá nhanh, giải toán đúng
 - Gv nx, tuyên dương
 - Vì sao em không chọn thẻ xanh và thẻ vàng?
 * DD: xem bài: Luyện tập 
- HS làm vào phiếu
- HSK làm bảng nhóm
- HS nx
- HS lấy theo
- CN
- HS lấy theo 
- CN
-CN
- CN
 - HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi và nhắc lại(G)
- HS làm bảng con
- HS nx
- HS theo dõi
- HS K, G nêu yêu cầu
- HS làm sgk( cột 1, 2)
- Cột 3 HS làm bảng cài
- HS K, G làm bảng nhóm
- HS nx
* HS G đọc đề
 -HSTL
- HS làm phiếu
- 1 HS làm bảng nhóm
- HSnx
- 2 HS
- HS nx
- CNTL
- HS chú ý
BÀI1O2 UYNH - UYCH
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: uynh - uych, từ phụ huynh, ngã huỵch.; từ và câu ứng dụng 
- Viết được : uynh - uych, từ phụ huynh, ngã huỵch.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
*HSKT: Đọc viết chữ a,o.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ 	- Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC:
- kĩ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp .
- Nghệ thuật, lý thuyết
- Đọc sgk+GV nx
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Nhận diện vần
- GVcho xem tranh sgk gợi từ khóa. 
 Phụ huynh ngã huỵch 
- Rút tiếng:	 huynh huỵch
- Rút vần: uynh uych
-uynh với uân ; uynh với uych
- uynh: u – y- nh– uynh( uynh) 
- uych: u–y– ch– uych (uych) 
- Ghép tiếng: huynh, huỵch
- huynh: h- uynh – huynh - (huynh) 
- huỵch: h– uych–huych-nặng– huỵch(huỵch)
- GV giới thiệu từ khóa: phụ huynh, ngã huỵch 
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự
* Thư giãn: Con thỏ
b. Hoat động 2: Viết bảng con 
- GV viết mẫu, nêu cách viết. 
- GV gõ thước+ sửa sai hs yếu. – GV nx bảng đẹp 
c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng
 luýnh quýnh huỳnh huỵch
 khuỳnh tay uỳnh uỵch
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. 
* Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. 
 *Tiết 2 
Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập
- Đọc sgk trang vần. 
- GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng 
 Thứ năm vừa qua/ lớp em tổ chức/ lao động trồng cây//. 
Cây giống/ được các bác phụ huynh/ đưa từ vườn ươm về.//
 - GDBVMT:Chăm sóc cây cối ở trường, ở nhà để c ó bóng mát vui chơi và moi trương2 thêm sạch sẽ
 - GV chỉ bảng 
- Đọc sgk trang 2. 
* Thư giãn: tập tầm vông. 
đ. Hoạt động 5: Tập viết
- GV viết mẫu+ nêu cách viết 
- GV gõ thước + sửa sai hsy 
- GV thu vở chấm nx 
đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Đèn dầu, đèn điện, đèn 
huỳnh quang.
 - GVcho xem tranh sgk - Kể tên các loại đèn em biết
- Đèn nào dùng điện để thắp sáng?
- Nhà em có những loại đèn nào?
- GV nx + tuyên dương
* GDBVMTKhi học bài nên sử dụng đèn điện ( có chụp) để bảo vẹ mắt
IV. CC _ DD:
* Trò chơi cc: Tìm từ viết lạc
 - GV chia nhóm
- uỳnh uỵch, khuỳnh tay, mùa xuân, phụ huynh 
- GV nx + tuyên dương
-: Gv nx tiết học + giáo dục 
 DD:- Đọc, viết vần uynh - uych + xem: Bài 103: Ôn tập
- HS viết bảng con
- K,G đọc
- 2hs + nx
- HS quan sát, TL
- HS so sánh vần
- HSPT vần,đọc trơn
- HS ghép bảng cài
- HS PT tiếng
- CN,ĐT
- CN, ĐT 
- HS theo dõi -HS viết bảng con
- CN + ĐT
- Tìm, đọc tiếng mới
- Đọc từ
- CN + ĐT
- HSghép bảng cài
- Y, TB, ĐT( nhóm)
- HS quan sát + TL 
- HS tìm, đọc tiếng mới
- HS đọc từ, dòng thơ 
- HS đọc cả bài 
- HS đọc ĐT (nhóm)
- K,G + ĐT cả bài (nhóm)
- HSY luyện đọc trơn
- HS theo doiõ
- HS viết vào vở
- HS chú ý
* HS nêu chủ đề
- HS quan sát
- CN kể
- CN TL
- HS TL
- HS nx
- Nhóm đôi TL viết bảng con 
 - HS nx
 - HS lắng nghe
 Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011
 TỐN:
 LUYỆN TẬP
I.Miêu tiêu: Giúp HS
- Biết đặt tính, làm tính cộng nhẩm các số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng
- Làm được BT 1, BT 2(a); BT 3, 4 trang 130
*HSKT: Viêt số 1,2
II.Đồ dùng dạy – học:
- Sgk, phiếu BT, bảng phụ, bảng nhóm - Sgk, bảng con
III. Hoạt động dạy – học:
 Hoạt độngGV
 Hoạt độngHS
1.KTBC:
 80 90 50 80
 2. Bài mới:
 a. H Đ1: Đặt tính( BT1)
 40 + 20 = 10 + 70 = 60 + 20 =
 30 + 30 = 50 + 40 = 30 + 40 =
 - GV nx + tuyên dương
 b. H Đ2: Tính nhẩm( BT2)
 a) 30 + 20 = 40 + 50 = 10 + 60 =
 20 + 30 = 50 + 40 = 60 + 10 =
 - GV nx + phê điểm
 * Thư giãn:
 c. Hoạt động 3: Giải toán có lời văn
 * BT3 Sgk
 - GV HD tóm tắt
 -Lan hái: 20 bông hoa
 - Mai hái: 10 bông hoa
 Cả hai bạn hái : bông hoa?
 Bài giải
 Cả hai bạn hái là:
 20 + 10 = 30 ( bông hoa)
 Đáp số: 30 bông hoa
Gv nx + phê điểm
d. H Đ4 : Trò chơi nối kết quả đúng
* BT4: Nối ( theo mẫu)
20+20
10+60
30+10
30+20
60+20
40+30
10+40
40+40
50
70
80
40
 - GV nx + tuyên dương
IV. CC- DD: * Trò chơi : Hãy chọn thẻ đúng 
+ Thẻ vàng: 60 + 10 = 50
+ Thẻ đỏ: 60 + 10 = 70
+ Thẻ xanh: 60 + 10 = 0
-GV nx tiết học + giáo dục
- DD: Xem trừ các số tròn chục
- HS làm bảng con
- CN lên bảng
HSnx
*HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
- HSY lên bảng
- HS nx 
* HS nêu cầu
a) HS làm Sgk
b) HSG làm 
HSnx
- HS đọc đề
- HS TL
- HS làm Sgk
- 1 HS làm bảng nhóm
- HS nx 
*HS K, G nêu yêu cầu
- HS làm sgk
- 2 đội 7 HS lên nối
HS nx
HS chọn thẻ đỏ
- HS theo dõi
 HỌC VẦN:
 ÔN TẬP 
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến 103 .
-Viết được các vần ,từ ngữ ứng dụng bài 96 đến bài 103.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi khơng hết.
*HSKT: Viết chữ ơ,
 Hoạt độngGV
 Hoạt độngHS
I.Đồ dùng dạy – học:
- Tranh sgk, vở tập viết, thẻ từ, bảng ôn
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC:
- Luýnh quýnh; khuỳnh tay; huỳnh huỵch
- uỳnh uỵch; khuynh diệp
- Đọc sgk + GV nx
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: ôn vần
- GVcho xem tranh sgk gợi từ mang âm đệm u
- GV ghi bảng
- GV đính bảng ôn
- GV chỉ bảng
- GV đọc
- GV nx
- GV gọi so sánh các vần vừa ôn 
+ Giống: Aâm đệm u
+ Khác: â, yê,y( đứng giữa); ê, y, ơ,n, t,nh, ch ( cuối vần)
* Thư giãn: Quả
b. Hoat động 2: đọc từ ứng dụng
Uûy ban, hòa thuận luyện tập
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự.
c. Hoạt động 3: Viết bảng con 
- Gv viết mẫu, nêu cách viết. 
- Gv gõ thước+ sửa sai hs yếu. 
- GV nx bảng đẹp 
* Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. 
Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập
- Đọc sgk trang vần. 
- GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng 
 Sóng nâng thuyền // 
 Lao hối hả //
 Lưới tung tròn//
Khoang đầy cá//
Gió lên rồi //
Cánh buồm ơi. // 
- GV chỉ bảng 
- Đọc sgk trang 2. 
* Thư giãn: Lý cây xanh.
đ. Hoạt động 5: Tập viết
- GV viết mẫu+ nêu cách viết 
- GV gõ thước + sửa sai hsy 
- GV thu vở chấm nx 
đ. Hoạt động 6: Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết
 - GV kể lần 1
 Lần 2 + cho xem tranh
- GV chia nhóm
- Kể cho nhau nghe nghề nghiệp của cha mẹ mình
- Gv theo dõi giúp đỡ nhóm có HSY
- GV đặt câu hỏi
 - GV nx + tuyên dương
IV. CC _ DD:
* Trò chơi cc: Về đích
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu
 + N1: Uûy ban +N2: Luyện tập +N3: Phụ huynh
 - GV nx + tuyên dương - GV nx tiết học + giáo dục 
 DD: Đọc, viết vần có âm đệm u 
- Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.
- HS viết bảng con
- K,G đọc
- 2hs đọc + nx
- HS quan sát, TL
- HS nêu vần co ùâm đệm u
- HS K, G so sánh bổ sung
- HS đọc
- HS chỉ
- HS chỉ + đọc
- HS so sánh vần
- Tìm, đọc tiếng mang vần vừa ôn
- CN + ĐT nhóm
-HS theo dõi -HS viết bảng con
- CN + ĐT
* HS ghép bảng cài
- CN + ĐT( nhóm)
- HS quan sát + TL 
- HS tìm, đọc tiếng vừa ôn
- HS đọc từ, dòng thơ 
- HS đọc cả bài 
- HS đọc ĐT (nhóm)
- K,G + ĐT cả bài (nhóm)
- HSY luyện đọc trơn
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS chú ý
- HS theo dõi
- HS quan sát
- 6 nhóm
- HS phân vai kể trong nhóm
- HS kể theo vai
- HSY kể theo câu hỏi gợi ý
- HS nx
- 3 nhóm( thảo luận nêu từ vừa chọn)
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
 MĨ THUẬT:
 VẼ CÂY, VẼ NHÀ
 I.MỤC TIÊU:
-HS nhận biết một số loại cây về hình dáng màu sắc .
-Biết cách vẽ cây đơn giản .
-Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: 
 _Tranh, ảnh một số cây và nhà
 _Hình vẽ minh họa một số cây và nhà
2. Học sinh:
 _Vở tập vẽ 1
 _Bút chì, bút dạ, sáp màu
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
’
1.Giới thiệu hình ảnh cây và nhà:
_GV giới thiệu tranh, ảnh có cây, nhà để HS quan sát và nhận xét
_GV giới thiệu thêm một số tranh ảnh về phong cảnh (tranh có cây, nhà, đường đi, ao hồ
2.Hướng dẫn HS cách vẽ cây và nhà:
_GV hướng dẫn trên bảng cách vẽ cây và nhà:
+Vẽ cây: Nên vẽ thân cành trước, vòm lá sau
+Vẽ nhà: nên vẽ mái trước, tường và cửa sau
3.Thực hành:
_Gợi ý HS làm bài: 
+HS trung bình: chỉ cần vẽ 1 cây và 1 ngôi nhà
+HS khá: có thể vẽ thêm nhà, cây và một vài hình ảnh khác
_Cho HS thực hành
_GV theo dõi và giúp HS: 
+Vẽ to vừa phải với khổ giấy
+Vẽ thêm các hình ảnh khác: trời, mây, người, 
+Vẽ màu theo ý thích
4. Nhận xét, đánh giá:
_GV cùng HS nhận xét về:
+Hình vẽ và cách sắp xếp hình vẽ
+Cách vẽ màu
_Yêu cầu HS chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích
5.Dặn dò: 
 _Dặn HS về nhà:
_Quan sát và nhận xét:
+Cây:
-Lá, vòm lá, tán lá
-Thân, cành cây
+Ngôi nhà:
-Mái nhà
-Tường nhà, cửa sổ, cửa ra vào
_HS quan sát và xem tranh Vở tập vẽ 1
_Thực hành vẽ vào vở
_Quan sát cảnh vật ở xung quanh nơi ở
-Tranh
cây, nhà
-Vở tập vẽ 1
-Vở tập vẽ 1
 THỦ CÔNG
TIẾT 24 CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT( Tiết 1)
I.Mục tiêu: giúp HS
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giãn. Đường cắt tương đối thảng. Hình dán tương đối phẳng.
- HSG kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo 2 cách Đường cắt tương đối thảng. Hình dán tương đối phẳng.Có thể kẻ, cắt thêm hình chữ nhật có kích thước khác
II.Đồ dùng dạy – học:
HCN mẫu
Giấy màu kẻ ô có kích thước lớn * bút chì, thước, giấy nháp
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
III. hoạt động dạy – học:
1. Hoạt động 1: HD quan sát và nhận xét
- GV đính HCN mẫu
- HCN có ? cạnh
- Độ dài các cạnh như thế nào? 
2.Hoạt động 2: GV HD mẫu
* GV HD vẽ HCN
+ Đặt thước kẻ qua 2 điểmA,B( nối 2 điểm A,B lại)
-Lấy một điểmA rồi từ điểm A đếm xuống 5 ô điểm D
-Từ điểm A, D đếm sang 7 o được điểmâ B và C
- Nối 4 điểm: A B; D C
 C D; D A
* GV HD cắt rời HCN và dán
- Cắt theo các cạnh AB, BC, CD, DA 
- Bôi hồ mỏng mặt trái, dán cân đối, phẳng
* Gv Hd cắt HCN đơn giản hơn
 - Chỉ cần cắt 2 cạnh( tiết kiệm giấy màu)
Thư giãn: Diệt con vật có hại
3.Hoạt động 3: Thực hà

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an1tuan 24 CKT.doc