Giáo Án Lớp 1 - Tuần 23 Năm Học 2013 - 2014

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức

 - Đọc được: oanh, oach; doanh trại, thu hoạch; từ và các câu ứng dụng.

 - Viết được: oanh, oach;doanh trại, thu hoạch.

 2. Kĩ năng:

 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

 3. Thái độ:

 Tự giác, tích cực học tập.

 II. Đồ dùng dạy học:

 - Thầy: Hộp sữa (giới thiệu từ khoá), phấn màu.

 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.

 III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 45 trang Người đăng honganh Lượt xem 1366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 23 Năm Học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yêu cầuHS thực h iện.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét, uốn nắn động tác sai cho HS.
b) Ôn 6 động tác thể dục đã học:
- Hướng dẫn HS thực hiện kết hợp sửa 
- Thực hiện cả lớp.
chữa động tác sai.
- Tổ chức cho HS thi tập giữa các tổ.
- Thực hiện theo tổ.
- Nhận xét.
c) Ôn điểm số hàng đọc theo tổ:
- Cho HS điểm số thi giữa các tổ.
- Thực hiên theo tổ.
d) Trò chơi "Nhảy đúng, nhảy nhanh".
- Nêu tên trò chơi, nhắc luật chơi.
- Tổ chức trò chơi.
- Theo dõi.
- Thực hiện trò chơi.
3. Phần kết thúc:
- Cho học sinh đứng vỗ tay và hát.
- Thực hiện cả lớp.
- Cùng học sinh hệ thống bài, nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
Học vần ( T 107 - 108) 
 Uấ - UY
 I.Mục tiờu:
 1. Kiến thức: 
 Nhận biết được: uờ, uy, bụng huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng. Luyện núi từ 2- 4 cõu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ụ tụ, mỏy bay. 
 2. Kỹ năng: 
 - Đọc, viết được: uờ, uy, bụng huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Núi được từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ụ tụ, mỏy bay. 
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức học tập tốt.
II.Đồ dựng dạy học:
 1. GV: Tranh SGK.
 2. HS: Bảng con, VTV.
III.Cỏc hoạt động dạy học;
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Cho HS đọc, viết: hoạt hỡnh, 
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài:
Hoạt động 1: Dạy vần.
 - Dạy vần uờ.
 - Nhận diện vần: 
+ Vần uờ gồm mấy õm ghộp lại?
- Cho HS so sỏnh uờ với ờu?
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS q / sỏt tranh SGK - từ khúa 
Dạy vần uy (Dạy tương tự vần uờ
 - Cho HS so sỏnh vần uy, uờ.
 - Nhận xột, khen
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
- Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần. 
- So sỏnh. 
 - Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
 - So sỏnh.
- Tỡm, gạch chõn.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
 TIẾT 2
Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK đoạn thơ ứng dụng và đọc
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
+ Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động : Luyện núi:
 - Cho HS đọc chủ đề
 - Hướng dẫn quan sỏt và gợi ý cõu hỏi.
 + Tranh vẽ gỡ?
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ
Hoạt động : Hướng dẫn viết VTV 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
 - Theo dừi, giỳp đỡ HS viết xấu.
 - Chấm bài, nhận xột, khen.
4.Củng cố:
 Cho HS tỡm tiếng mới ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà
- HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
+ Tranh vẽ tàu hỏa, tàu thủy, ụ tụ, mỏy bay.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần uờ, uy.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Toỏn (T92) CÁC SỐ TRềN CHỤC 
 I.Mục tiờu
1. Kiến thức: 
 Nhận biết cỏc số trũn chục. Biết đọc, viết, so sỏnh cỏc số trũn chục.
 2. Kĩ năng: Vận dụng làm đỳng bài tập.
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS ham học toỏn.
II.Đồ dựng dạy học:
 GV: Bộ đồ dựng học toỏn, bảng nhúm bài 3.
 HS: Bộ đồ dựng học toỏn, VBT.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Mời HS làm bài 4 (VBT).
 - Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới.
31 Giới thiệu bài.
3.2 Phỏt triển bài.
 Hoạt động 1: Giới thiệu cỏc số trũn chục:
(từ 10 đến 90)
+ Giới thiệu 1 chục:
- Lấy 1 bú 1 chục que tớnh và hỏi.
- 1 bú que tớnh này là mấy chục que tớnh?
- Vậy 1 chục cũn được gọi là bao nhiờu?
- GV viết số 10 vào cột số 
- GV viết "Mười" vào cột đọc số
- Cho HS đọc.
- Nhận xột, khen, kết luận.
+ Giới thiệu 2 chục (20):
- Gắn 2 bú que tớnh lờn bảng và hỏi:
- 2 bú que tớnh này là mấy chục que tớnh ?
- 2 chục cũn gọi là bao nhiờu?
+ Giới thiệu cỏc số 30, 40, 50,90.
 (tương tự như số 20)
 - Cho HS đọc cỏc số.
 - Nhận xột, kết luận.
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Viết (127).
 - Mời 1 HS nờu yờu cầu bài. 
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, ghi điểm, kết luận.
 Bài 2: Số trũn chục (127)
 - Mời 1 HS nờu yờu cầu bài. 
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, ghi điểm, kết luận.
Bài 3: >, <, =? (127) 
 - Mời 1 HS nờu yờu cầu bài, chia nhúm, giao nhiệm vụ.
 - Theo dừi, nhúm TB, Y
 - Nhận xột, khen, kết luận. 
4. Củng cố:
 Cho HS nhắc lại bài.
5. Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà.
- 1 HS thực hiện.
- Dưới lớp thực hiện bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, nhúm đụi.
- Nhúm K, G trả lời.
- Đọc 3- 4 HS.
- Nhận xột, bổ sung.
- Trả lời.
- 4 - 5 HS đọc.
- Nhận xột, bổ sung.
- 1 HS lờn bảng thực hiện ý a.
- Dưới lớp thực hiện SGK.
- í b, c thực hiện bảng con.
- HS nờu
- 2 HS thực hiện trờn bảng.
- Thực hiện VBT.
- Hoạt động nhúm 4
- Đại diện nhúm trỡnh bày
- Nhận xột, bổ sung.
 - 1HS nhắc lại bài.
 - Về làm bài trong VBT.
 Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2013.
Học vần(T.109+110):
Bài 99: uơ - uya
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: uơ, uya; huơ vòi, đêm khuya; từ đoạn thơ ứng dụng trong bài.
 - Viết được: uơ, uya; huơ vòi, đêm khuya.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: uơ, uya; huơ vòi, đêm khuya.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Cho HS đọc, viết: uờ, uy, 
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài: 
Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần uơ.
 - Nhận diện vần: 
 + Vần uơ gồm mấy õm ghộp lại?
 - Cho HS so sỏnh uơ với ua?
 - Đọc tiếng huơ.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
 Dạy vần uya (Dạy tương tự vần uơ).
 - Cho HS so sỏnh vần uya, uơ.
 - Nhận xột, khen
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
 - Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
 TIẾT 2
Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK đoạn thơ ứng dụng và đọc
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS đọc đoạn ứng dụng.
+: Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động 5: Luyện núi:
 - Cho HS đọc chủ đề
 - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ
Hoạt động6 : Hướng dẫn viết VTV 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
 - Theo dừi, giỳp đỡ HS viết xấu.
 - Chấm bài, nhận xột, khen.
4.Củng cố:
 Cho HS tỡm tiếng mới cú vần uơ, uya ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà
- HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày trước.
+ sỏng sớm, chiều tối, đờm khuya.
+ Buổi sỏng cú gà gỏy, mặt trời mọc
+ Buổi tối mọi người đoàn tụ nhau ở nhà
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần uơ, uya.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Tự nhiờn và xó hội(23) 
 CÂY HOA
I.Mục tiờu:
 1. Kiến thức: Kể được tờn và nờu ớch lợi của một số cõy hoa.
 2. Kỹ năng: Chỉ được rễ, thõn, lỏ, hoa của cõy hoa.
 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức thường xuyờn chăm súc hoa.
II.Đồ dựng dạy học
 1. GV: Một số cõy hoa, tranh SGK.
 2. HS: Một số cõy hoa, VBT.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoat động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ.
 - Kể tờn một số cõy rau mà em biết 
 - Nhận xột, đỏnh giỏ.
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài.
2.2.Phỏt triển bài.
 Hoạt động 1: Quan sỏt cõy hoa
 - HD HS quan sỏt cõy hoa mang tới lớp
+ Y/c chỉ vào bộ phận lỏ, thõn, rễ của cõy hoa.
 - Nhận xột, khen, kết luận: Cú rễ, thõn, lỏ.
 - Cho HS liện hệ.
 Hoạt động 2: Quan sỏt tranh
 - Hướng dẫn HS quan sỏt tranh SGK và nờu 1 số cõu hỏi. 
 - Nhận xột, kết luận.
 - Cho HS liện hệ.
 Hoạt động 3: Trũ chơi: “Đố bạn hoa gỡ”
 - Phổ biến luật chơi, cỏch chơi. 
 - Nhận xột, kết luận 
 - Cho HS liờn hệ.
3. Củng cố:
 Người ta trồng hoa để làm gỡ?...
4. Dặn dũ: 
 Hướng dẫn học ở nhà
- Kể theo yờu cầu GV.
- Lắng nghe.
- Thảo luận nhúm đụi.
- Nhúm K, G trả lời trước, ..
 - Nhận xột, bổ sung. 
 Liện hệ.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm 4.
- Đại diện nhúm nờu.
- Nhận xột, bổ sung.
- Liện hệ.
- Thực hiện chơi
- Liờn hệ.
- Trả lời: Trồng hoa để làm cảnh đẹp và để làm nước hoa
- Về học bài, làm bài VBT.
Thủ công (T. 23): 
Kẻ các đoạn thẳng cách đều
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 Biết cách kẻ đoạn thẳng.
 2. Kĩ năng:
 Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
 3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy - học: 
 - GV: Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều.
 - HS: Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô.
III. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
- Thực hiện theo yêu cầu
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Phỏt triển bài
Hoạt động 1:Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Cho HS quan sát hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều.
- Quan sát và trả lời.
+ Em có nhận xét gì về hai đầu của đoạn thẳng AB ?
- Hai đầu của đoạn thẳng AB cỏch đều nhau.
+ Hai đoạn thảng AB và CĐ cách đều nhau mấy ô ? 
- Hai đầu của đoạn thẳng AB cỏch đều nhau 2 ụ.
+ Hãy kể tên những đồ vật có các đoạn thẳng cách đều nhau ?
- Thước kẻ....
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu:
a) Hướng dẫn cách kể đoạn thẳng:
- Lấy điểm A và điểm B bất kỳ trên cùng một dòng kẻ ngang.
- Đặt thước kẻ qua hai điểm, giữ thước cố định bằng tay trái; tay phải cầm bút kẻ dựa vào cạnh của thước, đầu bút tì trên giấy vạch nối từ điểm A sang B ta được đoạn thẳng AB.
- Quan sát.
b) Hướng dẫn cách kẻ hai đoạn thẳng cách đều:
- Trên mặt giấy có kẻ ô ta kẻ được AB. Từ điểm A hay điểm B cùng đếm xuống dưới 2 hoặc 3 ô tuỳ ý. Đánh dấu điểm C và D sau đó nối C với D ta được đoạn thẳng CD cách đều với AB.
Hoạt động 3: Thực hành: 
- Cho HS thực hành trên giấy vở kẻ ô.
- Thực hành kẻ các đoạn thẳng cách đều.
- Quan sát, uốn nắn thêm cho HS khi thực hành còn lúng túng.
4. Củng cố:
 Nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị và kĩ năng thực hành của HS.
- Lắng nghe.
5. Dặn dò:
 Chuẩn bị cho bài học sau "Cắt dán hình chữ nhật".
- Lắng nghe.
Sinh hoạt (T.23):
nhận xét tuần 23
 I. Mục tiờu:
 Gv nhận xột cỏc mặt ưu điểm, nhược điểm của lớp của từng em trong tuần vừa qua. HS nhận thấy cỏc mặt ưu, nhược, cú ý thức vươn lờn trong học tập.
II. Nội dung:
1. Nhận xét chung:
 - Nền nếp: Thực hiện tốt nội quy của trường, của lớp đã đề ra.
 - Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, biết vâng lời thầy cô, hòa nhã với bạn bè.
 - Học tập: 
 + Có ý thức chuẩn bị bài khá chu đáo khi đến lớp.
 + Biết giúp đỡ nhau trong học tập.
 - Vệ sinh: 
 + Vệ sinh lớp và khu vực phân công sạch sẽ.
 + Vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ.
 * Tuyên dương: Anh, Trường.
 * Phê bình: Dương, Nở chưa cố gắng vươn lên. 
 - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
2. Phương hướng:
 - Thực hiên chương trình của tuần 24.
 - Tham gia học buổi 2 đầy đủ.
Tiết 4: Mĩ thuật: (23) 
 Xem tranh các con vật
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh: 
- Tập quan sát, nhận xét về nội dung đề tài, cách sắp xếp hình vẽ, cách vẽ màu.
- Chỉ ra bức tranh mình yêu thích. 
Giáo dục: - Thêm gần gũi, yêu thích các con vật. 
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: - Tranh vẽ các con vật của 1 số họa sĩ
 - Tranh vẽ các con vật của thiếu nhi
HS: Vở tập vẽ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Thực hiện theo yêu cầu
B. Dạy - học bài mới:
1- Hướng dẫn HS xem tranh:
Treo tranh các con vật lên bảng
- Quan sát và nhận xét
+ Tranh các con vật của bạn Cẩm Hà 
+ Tranh của bạn Cẩm Hà vẽ những con vật nào ?
- Tranh vẽ con chim, con gà, con Trâu 
+ Những hình ảnh nào nổi rõ nhất trong tranh ?
+ Những con vật trong tranh trông như thế nào ?
+ Trong tranh còn những hình ảnh nào nữa? 
Hình ảnh các con vật.
Rất ngộ nghĩnh
- Trong tranh còn có cây cối, hoa quả, mặt trời
+ Em hãy nhận xét về màu sắc trong tranh ?
+ Em có thích tranh của bạn Cẩm Hà không ? Vì sao ?
- Màu sắc đẹp và hài hoa
- Suy nghĩ trả lời
- Cho HS xem tranh "Đàn gà" của Thanh Hữu
+ Tranh vẽ những con vật gì ?
- Tranh vẽ gà trống, gà mái, đàn con.
+ Những con gà ở đây trông như thế nào ?
- Đẹp, ngộ nghĩnh, đáng yêu
+ Em hãy chỉ đâu là gà trống, đâu là gà mái, đâu là gà con ?
- Lên chỉ ở tranh
+ Em có thích bức tranh này không ? Vì sao ?
- Suy nghĩ trả lời.
2- Tóm tắt, kết luận:
- Các em vừa được xem những bức tranh 
đẹp. Hãy quan sát các con vật và vẽ tranh 
- Chú ý nghe
theo ý thích của mình.
3 - Nhận xét, đánh giá, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
ờ: Quan sát và vẽ 1 con vật em yêu thích
- Nghe, ghi nhớ và thực hành.
Tiết 4: Toán: (92)
 Các số tròn chục
I. Mục tiêu:
Bước đầu giúp học sinh:
- Nhận biết các số tròn chục . Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính, bảng gài, thanh thẻ, bảng phụ.
HS: 9 bó que tính
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng
15 + 3 = 	 8 + 2 =
19 - 4 = 	 10 - 2 =
 - Yêu cầu HS nêu các bước giải toán
 - Nhận xét cho điểm
- 2 em lên bảng làm BT
15 + 3 = 18	 8 + 2 = 10
19 - 4 = 15	 10 - 2 = 8
- 1, 2 HS nêu
B. Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- Hai mươi còn được gọi là bao nhiêu ?
- Vậy còn số nào là số tròn chục nữa ? chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.
2- Giới thiệu các số tròn chục:
 (từ 10 đến 90)
a- Giới thiệu 1 chục : (10)
- Lấy 1 bó 1 chục que tính và gài lên bảng.(yêu cầu học sinh cùng thực hiện)
+ 1 bó que tính này là mấy chục que tính ?
+ 1 chục còn được gọi là bao nhiêu ?
+ Ai đọc được nào ?
(Vừa hỏi vừa kết hợp viết vào bảng như trong sgk) 
- Hai chục
- Lấy ra bó 1 chục que tính
- 1 chục que tính
- Mười
- Mười
d- Giới thiệu các số 20,30, 40, 50,90
 (tương tự như số 10)
3- Luyện tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Treo bảng phụ ghi sẵn bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- Cho học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Viết theo mẫu
- Làm trong sách, lần lượt lên bảng chữa.
Bài 2:
 + Bài yêu cầu gì ?
- Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống
- Cho 2 HS lên bảng viết và đọc các số 
- Lưu ý HS: Mỗi ô trống chỉ được viết 1 số
- HS làm bài theo hướng dẫn
- 10, 20, 3, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
- 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20,10
.- Nhận xét, cho điểm
Bài 3:
+ Bài yêu cầu gì ?
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- Gợi ý cách so sánh: 
- Cho 2 em lên bảng làm bài, học sinh khác theo dõi, nhận xét.
- 2 em lên bảng thực hiện.
 40 60
 80 > 40 60 < 90
- Nhận xét, cho điểm.
4- Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và từ 90 đến 10.
- HS đọc ĐT
 - GV ghi bảng các số: 15, 20, 9, 11
Cho HS tìm số nào là số tròn chục
- Số 20
+ Trong các số: 10, 20, 30, 40, 50, 60 , 70, 80, 90, chữ số 0 không thuộc hàng nào ? 
+ Các chữ số còn lại thuộc hàng nào ?
- Hàng đơn vị 
- Hàng chục
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Tập viết lại các số vừa học
- HS nghe và ghi nhớ
 Tiết 3: Tự nhiên và xã hội: 
 Cây Hoa
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa.
- Chỉ được rễ thân, lá, hoa của cây hoa.
- Có ý thức chăm sóc các cây hoa, không bẻ cành, hái hoa ở nơi công cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Chuẩn bị một số cây hoa, hình ảnh các cây hoa trong bài 23 sgk, phiếu cho trò chơi.
HS : Sưu tầm cây hoa mang đến lớp
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Vì sao chúng ta cần phải ăn rau ?
- Ăn rau có lợi cho sức khoẻ, giúp ta 
tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân 
răng.
+ Khi ăn sau cần chú ý gì ?
- Lựa chọn rau sạch, rửa rạch
B. Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Quan sát cây hoa:
- Hướng dẫn HS quan sát cây hoa mà mình mang đến lớp.
- Chỉ rõ các bộ phận của cây hoa ?
- Vì sao ai cũng thích ngắm hoa ?
- Làm việc CN
- Gọi HS nêu yêu cầu trên.
- Thực hiện theo yêu cầu:
+ Cây hoa gồm: Rễ, thân lá và hoa.
+ Ai cũng thích ngắm hoa vì nó vừa 
thơm lại vừa có mầu sắc đẹp...
* Kết luận: Các cây hoa đều có rễ, thân, 
- Lắng nghe.
lá, hoa. Có những loại hoa khác nhau mỗi 
loại hoa có mầu sắc, hương thơm, hình 
dáng khác nhau
3- Làm việc với SGK:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo
- Thực hiện theo nhóm bàn.
luận.
+ Kể tên các loại hoa có trong bài 23 sgk.
+ Kể tên các loại hoa khác mà em biết.
+ Trong bài có những loại hoa nào ?
+ Em còn biết những loại hoa nào nữa không?
+ Hoa được dùng để làm ?...
- Gọi từng nhóm lên hỏi và trả lời
- Lần lượt từng nhóm lên trình bày.
4- Trò chơi với phiếu KT:
- Chia lớp thành 2 đội dán 2 phiếu lên bảng 
- Hướng dẫn và giao nhiệm vụ
- Nghe và thực hiện.
+ Nội dung phiếu: 
- Cây hoa là loại thực vật 
- Cây hoa khác cây su hào 
- Cây hoa có rễ, thân, lá, hoa
- Lá của cây hoa hồng có gai.
- Thân cây hoa hồng có gai 
- Cây hoa để trang trí, làm cảnh
- Cây hoa đồng tiền có thân cứng
+ GV nhận xét và tuyên dương đội nhất
5- Củng cố - dặn dò:
+ Em hãy cho biết ích lợi của cây hoa ?
- 1 vài HS trả lời
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Chăm sóc cây hoa
- Nghe và ghi nhớ
	Tiết 4: Thể dục: (23)
 Bài 23
I- Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện năm động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia được vào trong trò chơi.
II- Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập, kẻ sân chơi
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Phần mở đầu
1- Nhận lớp:
- Điểm danh
 x x x x 
- Phổ biến nội dung bài học
 x x x x
2- Khởi động:
- Cho học sinh:
+ Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1, 2
+ Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc
- Theo 1 hàng dọc
+ Múa tập thể
- Thực hiện theo yêu cầu.
B- Phần cơ bản
1- Học động tác phối hợp:
- Hướng dẫn tương tự như động tác bụng
 x x x x 
Lưu ý: ở nhịp 2 & 6 hai chân thu về với nhau
 x x x x
(Khác động tác bụng)
- Tập đồng loạt sau khi GV đã làm 
mẫu
- Lần 3, 4, 5 tập theo sự điều khiển của cán sự. 
2- Ôn 6 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn 
mình, bụng, phối hợp
- Cho cán sự hô, GV theo dõi chỉnh sửa
- Cả lớp ôn theo sự điều khiển của cán 
sự
3- Ôn điểm số hàng đọc theo tổ
- Cho HS điểm số thi giữa các tổ
(Tổ trưởng điều khiển)
4- Ôn trò chơi "nhảy đúng, nhảy nhanh"
- GV nêu lại luật chơi và cách chơi 
- HS chơi tương tự tiết 22
C- Phần kết thúc:
- Cho học sinh đứng vỗ tay và hát
 x x x x 
- Cùng học sinh hệ thống bài
 x x x x
(khen, nhắc nhở, giao bài)
Tiết 5: Sinh hoạt: Có biên bản riêng
******************************************************************
Tiết 1: 
Chính tả:
Trường em
A- Mục tiêu:
- HS chép lại đúng và đẹp đoạn "Trường học là . như anh em"
- Điền đúng vần ai hay ay; chữ c hay k
- Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT.
HS: Bộ chữ học vần tiểu học.
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I- Mở đầu: Từ tuần này chúng ta sẽ viết chính tả các bài tập đọc
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Hướng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ và Y/c HS đọc đoạn văn cần chép.
- 3-5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ
- Hãy tìm tiếng khó viết ?
- HS tìm: đường, ngôi, nhiều, giáo
- Y/c HS phân tích tiếng khó và viết bảng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết bảng con
- Cho HS chép bài chính tả vào vở 
- HS chép bài vào vở
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của học sinh.
Lưu ý: Nhắc HS viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô, sau dấu chấm
phải viết hoa.
+ Soát lỗi: GV Y/c học sinh đổi vở cho nhau để chữa bài.
- HS đổi vở soát lỗi
- GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết
- HS theo dõi và ghi lỗi ra lề 
- HS nhận lại vở, xem các lỗi, ghi tổng số lỗi ra vở.
+ GV thu vở chấm một số bài.
3- Hướng dẫn HS làm bài chính tả
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống vần ai, ay ?
- Cho 1 HS đọc Y/c của bài 
- Điền vào chỗ trống ai hay ay
- Cho HS quan sát 2 bức tranh và hỏi
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Tranh vẽ cảnh gà mái, máy ảnh
- 2 HS làm miệng
- 2 HS lên bảng làm
- GV giao việc
Dưới lớp làm vở
Bài 3: Điền c hay k
- Tiến hành tương tự bài 2
- HS nêu miệng
Đáp án: Cá vàng, thước kẻ, lá cọ
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- GV chữa bài, NX.
4- Củng cố - dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ
ờ: Nhớ cách chữa lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài.
- HS nghe và ghi nhớ
Bài 2: 
Tập đọc:
Tặng cháu
A- Mục tiêu: 
1- Đọc: - HS đọc đúng nhanh được cả bài "Tặng cháu"
	- Đọc đúng các từ ngữ: vở, gọi là, tặng cháu
	- Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng thơ
2- Ôn c

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23.doc