Giáo án lớp 1 - Tuần 22 (tiết 1)

MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Đọc, viết một cách chắc chắn các vần từ 84 - 89.

2. Kỹ năng: Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng.

3. Thái độ: Nghe và kể chuyện theo tranh “Ngỗng và tép”.

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 20 trang Người đăng haroro Lượt xem 1086Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 22 (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 22
Thứ hai, ngày 9 tháng 2 năm 2009
Chào cờ
(Đ/c TPT thực hiện)
Tiếng Việt
Bài 90: Ôn tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc, viết một cách chắc chắn các vần từ 84 - 89. 
2. Kỹ năng: Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng.
3. Thái độ: Nghe và kể chuyện theo tranh “Ngỗng và tép”.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc viết: rau diếp, tiếp khách, tấm liếp, ướp cá, mèo mướp, cướp cờ, quả mướp.
Đọc SGK.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Ôn tập.
H nêu các vần đã học
op, ap, ăp, âp, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp, ươp
Các vần đều có gì giống nhau ?
Những vần nào có nguyên âm đôi ? 
G cho H đọc cá nhân - đồng thanh 
Đọc từ ứng dụng: 
 đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
Đọc lại bài trên bảng. 
hướng dẫn viết: 
G viết mầu: đón tiếp 
 ấp trứng 
Viết bảng con.
Đều có âm cuối p 
iêp, ươp
H đọc 
Quan sát chữ mẫu
Viết bảng 1 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
c) Luyện viết.
Hướng dẫn viết vở tập viết.
Hướng dẫn viết từng dòng.
Chấm bài - Nhận xét.
b) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Cá mè ăn nổi 
Cá chép ăn chìm 
Con tép lim dim 
Trong chùm rễ cỏ
Con cua áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ 
Con cá múa cờ 
Đẹp ơi là đẹp 
H mở vở
Viết từng dòng
Viết vở 
8 em
H đọc thầm 
Đọc cá nhân - đồng thanh
Đọc SGK
10 em
c) Kể chuyện: “Ngỗng và tép”
G giới thiệu truyện.
Kể lần 1 (nội dung dựa vào tranh)
Kể theo từng bức tranh
H kể câu chuyện theo nội dung từng tranh 
Bổ sung nội dung 
Nêu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì nhau. 
4 - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài.
Xem trước bài 91.
____________________________________
 Toán 
Tiết 85: Giải toán có lời văn
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn. 
Tìm hiểu bài toán.
Bài toán cho biết gì ? 
Bài toán hỏi gì ? 
Giải bài toán.
Thực hiện phép tính để điều chưa biết.
Trình bày bài giải (nêu câu hỏi trả lời, phép tính để giải bài toán và đáp số)
2. Kỹ năng: Rèn giải toán. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập về cách giải bài toán có lời văn.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Gắn 3 con thỏ ở hàng trên, 2 con thỏ ở hàng dưới. 
G cho H lên bảng viết bài toán. 
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài. 
b) Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải. 
Hướng dẫn tìm hiểu bài toán.
G cho H quan sát tranh và đọc bài toán.
Bài toán cho biết những gì ? 
Bài toán hỏi gì ?
G viết tóm tắt lên bảng. 
Hướng dẫn giải toán.
Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm như thế nào ? 
H đọc bài toán
H nêu lại tóm tắt bài toán
Làm phép tính cộng 
Lấy 5 cộng 4 bằng 9 
Như vậy nhà An có tất cả 9 con gà 
G cho H nhắc lại.
Hướng dẫn viết bài giải toán.
Ta phải viết bài toán như sau:
Viết: Bài giải
Câu trả lời 
Phép tính (đặt tên đơn vị trong dấu ngoặc)
Viết đáp số. 
H nhắc lại 
H nhắc lại
c) Luyện tập.
Bài 1: 
G viết phần tóm tắt lên bảng. 
H dựa vào phần tóm tắt để trả lời câu hỏi.
H đọc bài toán, viết phần tóm tắt
Bài toán cho biết những gì ? 
Bài toán hỏi gì ? 
Bài 2: G cho H đọc bài toán.
H viết phép tính và đáp số 
Nhận xét
H nêu 
Câu trả lời
Viết phép tính
Đáp số 
H nhắc lại cách trình bày bài giải 
Bài 3: Tiến hành như bài 2 
4 - Củng cố - dặn dò. 
Đọc nhanh bài giải.
Xem lại các bài toán
 Thứ ba, ngày 10 tháng 2 năm 2009
Tiếng Việt
 Bài 91: oa , oe
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: - Đọc và viết được vần oa, oe , họa sĩ, múa xòe
 - Đọc đúng từ, câu ứng dụng.
 - Luyện nói theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quí nhất.
2. Kỹ năng: Đọc lưu loát.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
 Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc viết bảng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
Đọc SGK.
2. Bài mới 
Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
* oa
- Lấy cho cô chữ ghi âm o cài trước, chữ ghi âm a cài sau.
- Con cài được vần gì?
- Vần ep được ghép bởi những âm nào?
Con nào đánh vần được?
Đọc trơn
GV ghi vần oa
Lấy cho cô chữ ghi âm h cài trước vần oa dấu nặng đặt dưới âm a
Con cài được tiếng gì?
Đánh vần, phân tích
Đọc trơn
GV ghi bảng: họa
 họa sĩ
- GV cho HS đọc lại bài
 - GV treo tranh minh họa 
- Tranh vẽ gì?
GV giải thích
HS cài
Vần oa
2 âm, âm o đứng trước, âm ađứng sau
o- a- oa
oa
HS cài
họa
hờ- oa- hoa- nặng- họa
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS quan sát
người đang đứng vẽ
G cho H luyện đọc.
Các con vừa học vần gì?
GV ghi bảng: oa
* Vần oe(Qui trình dậy tương tự)
b- Đọc từ ứng dụng
 sách giáo khoa chích chòe
 hòa bình mạnh khỏe
Yêu cầu HS đọc thầm, tìm tiếng chứa vần mới học, phân tích tiếng mới,đọc đồng thanh, đọc cá nhân
 c-Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: oa, oe, họa sĩ, múa xòe
Viết bảng con.
Vần oa
HS quan sát
HS thực hiện
HS quan sát
HS viết bảng
Tiết 2
3. Luyện tập.
a- Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
 Hoa ban xòe cánh trắng
 Lan tươi màu nắng vàng
 Cành hồng khoe nụ thắm
 Bay làn hương dịu dàng.
8 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần oa, oe đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
b- Luyện viết vở tập viết
10 em
HS viết bài
c- Luyện nói: 
 Chủ đề: Sức khỏe là vốn quý
- Tranh vẽ những gì ?
- Các bạn đang làm gì ? 
- Các con có tập thể dục thường xuyên không không?
4- Củng cố- dặn dò: 
H nhắc lại
Quan sát tranh trả lời
-Đọc lại bài.
-Chuẩn bị bài 92
 Toán
Tiết 86: Xăng – ti – mét, đo độ dài
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Giúp H có khái niệm ban đầu về độ dài, tên goi ký hiệu của cm. Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là cm trong các trường hợp. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đo độ dài đoạn thẳng. 
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
Thước thẳng chia vạch.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ. 
Giải bài toán có mấy bước ? 
H nêu 
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu đơn đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài. 
H quan sát cái thước
Ta dùng thước có chia vạch thành từng xăng ti mét để đo độ dài các đoạn thẳng.
Vạch đầu tiên là vạch 0 độ dài từ vạch 0 đến 1 là 1 cm.
Xăng ti mét viết tắt là cm 
G viết lên bảng cm
b) Giới thiệu các thao tác về đo độ dài.
Đo độ dài gồm 3 bước:
Đặt vạch 0 của thước kẻ trùng vào một đầu của đoạn thẳng mép thước trùng với đoạn thẳng. 
Đọc số ghi ở vạch của thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo đơn vị.
Đọc tên đoạn thẳng. VD: đoạn thẳng AB dài 3 cm. Viết số đo độ dài đoạn thẳng.
H dọc
H nhắc lại các thao tác 
c) Thực hành. 
Bài 1: Viết ký hiệu của cm 
Bài 2: H tự đọc “lệnh”rồi làm bài tập
Bài 3: H làm bài - chữa bài 
Bài 4: Tự đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bước
4 - Củng cố - dặn dò. 
Về tự đo độ dài các đoạn thẳng.
H viết 1 dòng 
 Mỹ Thuật
Vẽ vật nuôi trong nhà
(GV chuyên thực hiện)
Thứ tư, ngày 11 tháng 2 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 92: oai , oay
 i - mục tiêu.
1. Kiến thức: - Đọc và viết được vần oai,oay, điện thoại, gió xoáy
 - Đọc đúng từ, câu ứng dụng.
 - Luyện nói theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
2. Kỹ năng: Đọc lưu loát.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
 Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc viết bảng: sách giáo khoa, hòa bình, chích chòe, mạnh khỏe
Đọc SGK.
2. Bài mới 
Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
* oai
- Lấy cho cô chữ ghi âm oacài trước, chữ ghi âm i cài sau.
- Con cài được vần gì?
- Vần oai được ghép bởi những âm nào?
Con nào đánh vần được?
Đọc trơn
GV ghi vần oai
Lấy cho cô chữ ghi âm th cài trước vần oaidấu nặng đặt dưới âm a
Con cài được tiếng gì?
Đánh vần, phân tích
Đọc trơn
GV ghi bảng: thoại
 điện thoại
- GV cho HS đọc lại bài
 - GV treo tranh minh họa 
- Tranh vẽ gì?
GV giải thích
HS cài
Vần oai
2 âm, âm oa đứng trước, âm p đứng sau
oa- i- oai
oai
HS cài
thoại
thờ- oai- thoai- nặng- thoại
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS quan sát
Cái điện thoại
G cho H luyện đọc.
Các con vừa học vần gì?
GV ghi bảng: oai
* Vần oay(Qui trình dậy tương tự)
b- Đọc từ ứng dụng
 quả xoài hí hoáy
 khoai lang loay hoay
Yêu cầu HS đọc thầm, tìm tiếng chứa vần mới học, phân tích tiếng mới,đọc đồng thanh, đọc cá nhân
 c-Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: oai,oay, điện thoại, gió xoáy 
Viết bảng con.
Vần oai
HS đọc
HS thực hiện
HS quan sát
HS viết bảng
Tiết 2
3. Luyện tập.
a- Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà
Tháng ba cày vỡ ruộng ra
Tháng tư lám mạ, mưa sa đầy đồng.
8 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần oai, oay - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
b- Luyện viết vở tập viết
10 em
HS viết bài
c- Luyện nói: 
 Chủ đề: Ghế đẩu, ghế tự, ghế xoay
- Tranh vẽ những gì ?
4- Củng cố- dặn dò: 
H nhắc lại
Quan sát tranh trả lời
-Đọc lại bài.
-Chuẩn bị bài 89
 toán
Tiết 87: Luyện tập 
i - mục tiêu.
Giúp H rèn luyện kỹ năng giải toán và trình bày bài giải.
Có ý thức làm bài. 
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Đo độ dài đoạn thẳng. 
2. Bài mới. 
G cho H tập giải toán
Bài 1: H đọc bài toán
Đọc bài - H nêu tóm tắt và điền số vào chỗ chấm 
Các câu trả lời:
Trong vườn có tất cả là:
hoặc: Số cây chuối trong vườn có tất cả là:
Viết phép tính: 12 +3 = 15 (cây) 
 Ghi Đáp số: 15 cây 
Nêu câu trả lời
H nêu lại 
Bài 2 (tương tự bài 1)
G cho H đọc bài toán 
Cho H tự giải 
Số bức tranh trênn tường có tất cả là: 
 14 + 2 = 16 (tranh) 
 Đáp số: 16 tranh 
H trung bình làm bài tập 1, 2 
Bài 3: G cho H đọc bài toán (H khá giỏi)
Chấm bài - nhận xét. 
4 - Củng cố - dặn dò. 
Đọc lại và làm lại các bài toán.
Đọc đề tự giải vào vở 
 Thủ công 
Cách sử dụng bút chì, thuớc kẻ , kéo
MUẽC TIEÂU :
- Hoùc sinh sửỷ duùng ủửụùc buựt chỡ, thửụực keỷ, keựo.
ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
- GV : Buựt chỡ, thửụực keỷ, keựo, 1 tụứ giaỏy vụỷ.
- HS : Buựt chỡ, thửụực keỷ, keựo, 1 tụứ giaỏy vụỷ.
HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC :
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN 
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ
2. Baứi cuừ :
 Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh, nhaọn xeựt. Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn.
3. Baứi mụựi :
Ÿ Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi.
 Muùc tieõu : Hoùc sinh nhaọn bieỏt ủửụùc caực duùng cuù thuỷ coõng laứ buựt chỡ, thửụực keỷ, keựo.
 - Giaựo vieõn cho hoùc sinh quan saựt tửứng duùng cuù : Buựt chỡ, thửụực keỷ, keựo.
Ÿ Hoaùt ủoọng 2 : 
 Muùc tieõu : Hoùc sinh bieỏt caựch sửỷ duùng buựt chỡ, thửụực keỷ, keựo.
 Giaựo vieõn hửụựng daón thửùc haứnh caựch sửỷ duùng.
 a) Buựt chỡ :
 Giaựo vieõn hoỷi : Ai coự theồ moõ taỷ caực boọ phaọn cuỷa caõy buựt chỡ? ẹeồ sửỷ duùng ta phaỷi laứm gỡ?
 Giaựo vieõn giaỷng : Khi sửỷ duùng buựt chỡ ta caàm ụỷ tay phaỷi. Khoaỷng caựch giửừa tay caàm vaứ ủaàu nhoùn cuỷa buựt chỡ treõn tụứ giaỏy vaứ di chuyeồn nheù treõn tụứ giaỏy theo yự muoỏn à Giaựo vieõn veừ maóu leõn baỷng.
 b) Thửụực keỷ :
 Giaựo vieõn cho hoùc sinh caàm thửụực keỷ, hoỷi: thửụực keỷ ủửụùc laứm baống gỡ?
 Giaựo vieõn giaỷng : Khi sửỷ duùng, tay traựi caàm thửụực, tay phaỷi caàm buựt chỡ. Muoỏn keỷ moọt ủửụứng thaỳng, ủaởt thửụực treõn giaỏy, ủửa buựt chỡ dửùa theo caùnh cuỷa thửụực, di chuyeồn ủaàu buựt chỡ tửứ traựi sang phaỷi nheù nhaứng.
 Giaựo vieõn quan saựt caựch caàm cuỷa hoùc sinh vaứ nhaọn xeựt. Giaựo vieõn keỷ maóu leõn baỷng.
 c) Keựo :
 Giaựo vieõn cho hoùc sinh caàm keựo, hoỷi : Keựo goàm coự nhửừng boọ phaọn naứo? Lửụừi keựo ủửụùc laứm baống gỡ? Caựn caàm coự maỏy voứng?
 Giaựo vieõn giaỷng : Khi sửỷ duùng, tay phaỷi caàm keựo, ngoựn caựi cho vaứo voứng 1, ngoựn giửừa cho vaứo voứng 2, ngoựn troỷ oõm laỏy phaàn treõn cuỷa caựn keựo voứng thửự 2.
 Cho hoùc sinh thửùc hieọn caựch caàm keựo, giaựo vieõn quan saựt vaứ nhaọn xeựt.
 Giaựo vieõn giaỷng tieỏp : Khi caột, tay traựi caàm tụứ giaỏy, tay phaỷi caàm keựo, tay phaỷi mụỷ roọng lửụừi keựo, ủửa lửụừi keựo saựt vaứo ủửụứng muoỏn caột, baỏm keựo tửứ tửứ theo ủửụứng caột.
 Giaựo vieõn caàm keựo vaứ caột maóu cho hoùc sinh xem.
Ÿ Hoaùt ủoọng 3 :
 Muùc tieõu : Hoùc sinh thửùc haứnh keỷ ủửụùc ủửụứng thaỳng, caột ủửụùc theo ủửụứng thaỳng.
 Giaựo vieõn cho hoùc sinh thửùc haứnh treõn giaỏy vụỷ,giaựo vieõn quan saựt, uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng em coứn luựng tuựng.
 Nhaộc hoùc sinh giửừ an toaứn khi duứng keựo.
4. Nhaọn xeựt – Daởn doứ :
 Chuaồn bũ thửụực keỷ, buựt chỡ, keựo, giaỏy vụỷ cho tieỏt sau
Hoùc sinh quan saựt tửứng duùng cuù cuỷa mỡnh moọt caựch thong thaỷ.
 Hoùc sinh suy nghú vaứ traỷ lụứi: Buựt chỡ goàm thaõn buựt vaứ ruoọt chỡ.
 Goùt nhoùn moọt ủaàu buựt chỡ.
 Hoùc sinh chuự yự nghe à thửùc haứnh ủoọng taực caàm buựt chỡ cho giaựo vieõn xem.
 Hoùc sinh quan saựt giaựo vieõn laứm maóu.
Hoùc sinh tửù caàm thửụực keỷ cuỷa mỡnh leõn quan saựt vaứ traỷ lụứi.
 Hoùc sinh caàn thửùc hieọn ủoọng taực caàm thửụực vaứ buựt chỡ khi sửỷ duùng treõn maởt baứn.
 Quan saựt giaựo vieõn keỷ maóu.
 Hoùc sinh caàm keựo cuỷa mỡnh quan saựt vaứ traỷ lụứi.
 Hoùc sinh thửùc hieọn ủoọng taực caàm keựo chuaồn bũ caột.
 Hoùc sinh quan saựt giaựo vieõn laứm.
 Hoùc sinh thửùc hieọn keỷ ủửụứng thaỳng, caột theo ủửụứng thaỳng treõn giaỏy vụỷ.
 Thứ năm, ngày 12 tháng 2 năm 2009
 Tiếng Việt 
Bài 93: oan , oăn
i - mục tiêu.
Kiến thức: Đọc và viết được vần oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
 Đọc từ, câu ứng dụng.
 Phân biệt được: oan và oăn
 Luyện nói theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi.
2. Kỹ năng: Rèn đọc lưu loát.
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ: 
- Đọc: quả xoài, khoai lang, hí hoáy, loay hoay
-Viết: 
2. Bài mới 
 Tiết1
.a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
* Vần oan
- Lấy cho cô chữ ghi âm oa cài trước, chữ ghi âm ncài sau.
- Con cài được vần gì?
- Vần oan được ghép bởi những âm nào?
Con nào đánh vần được?
Đọc trơn
GV ghi vần oan
Lấy cho cô chữ ghi âm kh cài trước vần oan .
Con cài được tiếng gì?
Đánh vần, phân tích
GV ghi bảng: khoan
 giàn khoan
- GV cho HS đọc lại bài
 - GV treo tranh minh họa 
- Tranh vẽ gì?
- GV giải thích 
HS cài
Vần oan
2 âm, âm oa đứng trước, âm n đứng sau
oa- nờ-oan
oan
HS cài
khoan
khờ- oan-khoan
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS quan sát
giàn khoan
G cho H luyện đọc.
Các con vừa học vần gì?
GV ghi bảng đầu bài.
*Vần oăn(qui trình tương tự)
So sánh vần oan, oăn
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
Viết bảng con.
oan
Quan sát
Viết bảng 2 lần
Tiết 2
 3- Luyện tập
a)Đọc câu ứng dụng
 Khôn ngoan đối đáp người ngoài
 Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
b) Luyện viết.
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
8 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần iêp, ươp - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Viết vở - viết từng dòng
c) Luyện nói: 
 Chủ đề: Con ngoan, trò giỏi.
- Tranh vẽ những gì ?
 4- Củng cố- dặn dò: 
H nhắc lại
Quan sát tranh trả lời
Các bạn đang giúp mẹlàm việc, tặng quà cô giáo.
-Đọc lại bài.
-Chuẩn bị bài 94
	Toán
Tiết 88: Luyện tập
i - mục tiêu.
Rèn kỹ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn.
Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị cm.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Hướng dẫn H làm các bài tập SGK.
Bài 1: Nêu bài toán.
G cho H nêu lại tóm tắt.
G ghi phần tóm tắt lên bảng.
Đọc lại tóm tắt 
Tự giải bài toán trình bày bài giải
Bài 2, 3 (tương tự bài 1) 
Yêu cầu H dựa vào tóm tắt để nêu bài toán.
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài 
G hướng dẫn 
2 cm + 3 cm = 
Hướng dẫn H cộng.
Lấy số đo cộng với số đo ở bên phải kết quả. 
Với phép trừ cũng tương tự 
Chấm bài - nhận xét. 
Tính theo mẫu
H làm 
 Âm nhạc
Ôn bài hát: Tập tầm vông
(Gvchuyên thực hiện)
Thứ sáu, ngày 13 tháng 2 năm 2009
 Tiếng Việt 
Bài 94: oang , oăng
i - mục tiêu.
Kiến thức: Đọc và viết được vần oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
 Đọc từ, câu ứng dụng.
 Phân biệt được oang và oăng
 Luyện nói theo chủ đề: Aó choàng, áo len, áo sơ mi
2. Kỹ năng: Rèn đọc lưu loát.
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
 Bộ đồ dùng Tiếng Việt
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ: 
- Đọc: phiếu bé ngoan, học toán, khỏe khoắn, xoắn thừng
-Viết: 
2. Bài mới 
 Tiết1
.a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
* Vần oang
- Lấy cho cô chữ ghi âm oa cài trước, chữ ghi âm ng cài sau.
- Con cài được vần gì?
- Vần oang được ghép bởi những âm nào?
Con nào đánh vần được?
Đọc trơn
GV ghi vần iêp
Lấy cho cô chữ ghi âm l cài trước vần iêp dấu sắc đặt trên đầu âm ê.
Con cài được tiếng gì?
Đánh vần, phân tích
GV ghi bảng: liếp
 tấm liếp
- GV cho HS đọc lại bài
 - GV treo tranh minh họa 
- Tranh vẽ gì?
- GV giải thích 
HS cài
Vần oang
2 âm, âm iê đứng trước, âm p đứng sau
iê-phờ-iêp
iêp
HS cài
liếp
lờ- iêp-liếp-sắc-liếp
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS quan sát
Tấm liếp
G cho H luyện đọc.
Các con vừa học vần gì?
GV ghi bảng đầu bài.
*Vần ươp(qui trình tương tự)
So sánh vần iêp, ươp
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp 
Viết bảng con.
iêp
Quan sát
Viết bảng 2 lần
Tiết 2
 3- Luyện tập
a)Đọc câu ứng dụng
 Nhanh tay thì được
 Chậm tay thì thua
 Chân giậm giả vờ
 Cướp cờ mà chạy.
b) Luyện viết.
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
8 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần iêp, ươp - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Viết vở - viết từng dòng
c) Luyện nói: 
 Chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
- Tranh vẽ những gì ?
 4- Củng cố- dặn dò: 
H nhắc lại
Quan sát tranh trả lời
-Đọc lại bài.
-Chuẩn bị bài 90
 Thể dục
Bài thể dục – Trò chơi vận động
i - mục tiêu.
- Ôn 4 động tác thể dục đã học. Học động tác bụng. Yêu cầu thực hiện được 4 động tác ở mức tương đối chính xác, riêng động tác bụng chỉ yêu cầu ở mức cơ bản đúng. 
- Làm quen với trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu bước đầu ở mức độ biết cách nhảy.
ii - địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm: Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. 
- Phương tiện: 1 còi, kẻ sân chơi.
iii - nội dung và phương pháp lên lớp.
1. Phần mở đầu. 
- G nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học: 2' 
H chú ý nghe
Đứng tại chỗ vỗ tay 
- Theo dõi quan sát và nhận xét.
Giậm chân tại chỗ
Đi theo vòng tròn
Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
2. Phần cơ bản. 
* Động tác bụng: 4 - 5 lần
- G làm mẫu và kết hợp phân tích. Sau đó hô nhịp H tập theo. 
Nhận xét
Theo dõi
Lớp trưởng hô để cả lớp tập theo
- Sau đó gọi một số em tập đúng lên tập làm mẫu. 
* Tiếp tục ôn 5 động tác thể dục đã học: (vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng)
Quan sát
- Tổ chức các tổ thi với nhau xem tổ nào tập đúng và đẹp.
Các tổ tập thi đua với nhau 
G nhận xét
* Điểm số hàng dọc theo tổ: 3'
Nhận xét
Các tổ điểm số báo cáo cho lớp trưởng, lớp trưởng báo cáo G 
* Trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
- G hướng dẫn H chơi
Nhận xét.
Lớp trưởng điều khiển các em chơi
3. Phần kết thúc. 
- Cho H đi thường theo 2 - 4 hàng dọc sau đó đứng vỗ tay hát. 
Đi làm 3 hàng dọc - hát 
- Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
- G cùng H hệ thống bài học. 
- G nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.
Cả lớp chơi trò chơi 
Tự nhiên- xã hội
Cây rau
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Kể tên một số cây rau và nơi sống của chúng.
2. Kỹ năng: Quan sát, phân biệt và nói lên các bộ phận chính của cây rau. 
Nói được ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn. 
3. Thái độ: Có ý thức ăn rau thường xuyên, ăn rau được rửa sạch.
ii - đồ dùng.
Cây rau, tranh SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: 
- Các em đang sống ở đâu ? 
- Hãy nêu cảnh vật em đang sống ? 
2. Bài mới. 
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
Mục tiêu: Biết tên các bộ phận của cây rau này với loại cây rau khác. 
Chia theo nhóm trả lời câu hỏi. 
Hãy chỉ và nói rễ thân lá của cây rau cải ? Trong đó bộ phận nào ăn được ? 
Em thích ăn loại rau nào ? 
=> Kết luận: SGV (72) 
H lên chỉ và nêu 
Đại diện các nhóm 
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK
Mục tiêu: H biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK. 
Biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa sạch rau. 
Chia nhóm: 3 em 
G cho H mở SGK quan sát tranh và đọc câu hỏi trả lời.
Các em thường ăn loại rau nào ?
Tại sao ăn rau lại tốt ? 
Trước khi dùng rau làm thức ăn người ta cần làm gì ? 
=> Kết luận: SGV (73) 
Một số H lên hỏi và trả lời với nhau trước lớp
* Hoạt động 3: Trò chơi “Đố bạn rau nào” ?
Mục tiêu: H được củng cố những hiểu biết về cây rau mà các em đã học. 
G nêu trò chơi.
Các em nên ăn rau thường xuyên rửa sạch rau trước khi ăn. 
H tham gia
iv - Củng cố - dặn dò. 
Nhắc lại bài học. 
Xem trước bài 23.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 22 cua LA.doc