I. MỤC TIÊU:
- HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84- 90 . Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84- 90. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép. HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh hoạ. Bảng ôn
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tuần 22 Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3:Tiếng Việt Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84- 90 . Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84- 90. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép. HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ. Bảng ôn III. Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: Ôn tập: a.Các vần đã học: - GV treo bảng ôn - Nhận xét 12 vần có điểm nào giống nhau, khác nhau. Trong 12 vần có vần nào có âm đôi. b.Đọc từ ngữ ứng dụng: - HS đọc- GV theo dõi. - Nhận xét và ghi điểm Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a. Luyện đọc - Luyện đọc bài ở sách giáo khoa. - Luyện đọc câu ứng dụng. b. Kể chuyện : Ngỗng và tép. - GV giới thiệu chuyện. - GV kể chuyện. - Rút ra ý nghĩa câu chuyện: c. Luyện viết: - Chấm, nhận xét *.Củng cố dặn dò: GV nhận xét và dặn dò - HS chỉ và đọc vần - HS nhận xét - HS luyện đọc - HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa ôn. - HS luyện đọc - HS tập kể chuyện * Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì nhau. HS viết vào vở tập viết: đón tiếp, ấp trứng. ****************************************************** Tiết4: Toán Giải toán có lời văn I.Mục tiêu: .- Giúp HS hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. II.Đồ dùng dạy- học: Sử dụng tranh vẽ trong SGK III. Hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: Giới thiệu cách giải bài toán và trình bày bài toán giải. - Hướng dẫn tìm hiểu bài toán. - Hướng dẫn xem tranh rồi đọc bài toán - Nêu câu hỏi- Trả lời +Bài toán đã cho biết những gì? +Bài toán hỏi gì? - GV tóm tắt lên bảng: Có : 5 con gà Thêm: 4 con gà Có tất cả: ... con gà? - Hướng dẫn cách giải bài toán. +Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào? - Hướng dẫn viết bài giải. Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 1: An có: 4 quả bóng Bình có: 3 quả bóng. Cả 2 bạn có: quả bóng? Bài 2: Có 6 bạn. Thêm 3 bạn. Tất cả có: bạn? - Chấm bài Bài 3: Dưới ao: 5 con vịt. Trên bờ: 4 con vịt. Tất cả có: con vịt? - Chấm bài * Củng cố dặn dò: GV nhận xét và dặn dò. -HS xem tranh rồi đọc bài toán -HS trả lời câu hỏi. - HS nêu lại bài toán Bài giải. Nhà An có tất cả là: 5 + 4 = 9 ( Con gà) Đáp số: 9 con gà - HS đọc lại bài giải. - Làm vào vở nháp. Cả 2 bạn có là: 4 + 3 = 7 (quả bóng) Đáp số: 7 quả bóng. - Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài trên bảng Số bạn có tất cả là: 6 + 3 = 9 (bạn) Đáp số: 9 bạn. - HS làm vào vở- 1 em nêu bài giải Tất cả có số con vịt là: 5 + 4 = 9 (con) Đáp số: 9 con vịt ********************************************** Tiết 5: Đạo đức Em và các bạn ( Tiếp) [ I.Mục tiêu: Giúp HS : - Bước đầu biết được: trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trog học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh. -GDKNS: Kn thể hiện sự tự trọng ;KN giao tiếp ứng xử với bạn bè;Kn thể hiện sự cảm thông , phê phán II.Hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS Khởi động: Hoạt động 1: Đóng vai +GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm chuẩn bị đóng vai một tình huống cùng học cùng chơi với bạn ( Sử dụng các tình huống trong tranh 1, 3, 5, 6 ( BT3)) +Thảo luận: Em cảm thấy nh thế nào khi: *Em được bạn cư xử tốt? *Em cư xử tốt với bạn? + GV kết luận : Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho mình. Em sẽ được các bạn yêu quý, có thêm nhiều bạn. Hoạt động 2: HS vẽ tranh về chủ đề " Bạn em" - GV nêu yêu cầu vẽ tranh. - Nhận xét. *Kết luận chung: - Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, có quyền được tự do kết giao bạn bè. - Muốn có nhiều bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. * Củng cố và dặn dò: GV nhận xét tiết học. HS hát bài hát " Lớp chúng ta đoàn kết" + HS thảo luận +HS các nhóm lên đóng vai - HS trả lời câu hỏi. - HS vẽ tranh. - Trưng bày tranh -Lắng nghe. ********************************************************************* Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011 Tiết 1+2: Tiếng Việt : oa, oe I. Mục tiêu: Sau bài học : - HS đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; các từ ngữ và câu ứng dụng . - Viết được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất. II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ . Bộ chữ cái TV III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A- Bài cũ: - Nhận xét và ghi điểm B- Bài mới: Hoạt động 1: Dạy vần * Vần oa a. Nhận diện vần - Hãy phân tích vần oa - So sánh oa với op Hoạt động 2:Dạy tiếng - GTtiếng hoạ - Phân tích vị trí của vần trong tiếng Hoạt động 3:Dạy từ - Đánh vần - GV HD đọc rồi đọc mẫu *. Vần oe(quy trình tương tự oa) Hoạt động 4: Dạy từ ứng dụng: - GV gắn các từ lên bảng - Đọc mẫu rồi giải thích một số từ- kết hợp cho HS xem tranh. - Chú ý sửa sai cho hs yếu Hoạt động 5: Luyện viết: GV viết mẫu- Hướng dẫn quy trình viết Nhận xét chữ viết của hs Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc: - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu Hoạt động 3: Đọc bài ở SGK - GV đọc mẫu - GV theo dõi hướng dẫn. - Chú ý Hs yếu Hoạt động 4: Luyện nói: - HS quan sát tranh - GV gợi ý theo hệ thống câu hỏi : Hoạt động 5: Luyện viết: - Chấm một số vở, nhận xét C-Củng cố- dặn dò: - HS đọc và viết bảng con - HS đọc câu ứng dụng trong bài 90 -HS phân tích +Giống nhau:o + Khác nhau: a - p -HS phân tích. - HS ghép -HS đọc CN- N- L - HS tìm tiếng có vần mới - HS đọc từ ứng dụng: CN- N- L - HS viết bảng con - Thi tìm tiếng ngoài bài có vần mới CN- N- L + HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng. + HS tìm từ chứa vần vừa học - HS đọc CN - HS đọc tên bài luyện nói - Đại diện các nhóm luyện nói trước lớp GV và nhóm khác bổ sung - HS viết vào vở tập viết *************************************************** Tiết 3:Toán Xăng - ti mét. Đo độ dài I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết xăng ti- mét là đơn vị đo độ dài,biết xăng -ti - mét viết tắt là: cm; biết dùng thước có chia vạch xăng- ti- mét để đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy - học: Thước có chia vạch xăng ti mét. III. Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A- Bài cũ: - Nhận xét và ghi điểm B- Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( cm) và dụng cụ đo độ dài. - GV hướng dẫn HS quan sát cái thước và giới thiệu: " Đây là cái thước có vạch chia thành từng cm. Dùng thước này để đo độ dài các đoạn thẳng, vạch đầu tiên là vạch 0. Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 cm. Độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng bằng 1 cm. Tương tự với các độ dài từ vạch 2 đến vạch 3 * Xăng ti met viết tắt là: cm Đọc: " Xăng ti mét" Hoạt động 2: Giới thiệu các thao tác đo độ dài. - GV hướng dẫn đo độ dài theo 3 bước. - Đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng. - Đọc số ghi ở vạch của thước,trùng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo đơn vị đo ( cm) - Viết số đo độ dài đoạn thẳng. Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Viết Bài 2: viết số thích hợp. Bài 3: Ghi Đ - S Bài 4: Đo độ dài rồi viết các số đo. C.Củng cố dặn dò: GV Nhận xét giờ học. 1 HS lên làm bài: Có : 6 cái bánh Thêm : 3 cái bánh Có tất cả:..cái bánh ? -HS quan sát HS đọc - HS quan sát và nhẩm theo. - HS viết cm. - Viết số 3 cm, 4cm, 5cm vào ô trống và đọc các số đó. - HS ghi vào hình vẽ 1 – S, 2 – S, 3 - Đ - HS thực hành đo và viết vào chỗ chấm: 6 cm, 4 cm, 9 cm. ****************************************** Tiết 4: Thể dục Bài số 22 I/ MỤC TIấU: Giỳp học sinh - Biết cách thực hiện 4 động tác Vươn thở, tay, chân, vặn mình.của bài TD phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác bụng. - Bước đầu làm quen và thm gia chơI được trò chơi Nhảy đúng nhảy nhanh. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sõn trường , 1 cũi . tranh thể dục III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP: NỘI DUNG Đ L PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học Thành vũng trũn,đi thường.bước Thụi II/ CƠ BẢN: a.Học động tỏc bụng: GVhướng dẫn và tổ chức học sinh luyện tập Nhận xột b.ễn 5 động tỏc thể dục đó học Mỗi động tỏc thực hiện 2x8 nhịp Nhận xột *ễn điểm số hàng dọc theo tổ Giỏo viờn tổ chức học sinh thực hiện. Nhận xột c.Trũ chơi:Nhảy đỳng, Nhảy nhanh Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xột III/ KẾT THÚC: Đi thường.bước Thụi HS vừa đi vừa hỏt Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học - Về nhà ụn lại 5 động tỏc thể dục đó học 4phỳt 26phỳt 5 phỳt 14 phỳt 1-2 lần 7 phỳt 5 phỳt Đội Hỡnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hỡnh tập luyện * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hỡnh xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV ******************************************************************** Thứ tư ngày 26 tháng 1 năm 2011 Tiết 1+2: Tiếng việt oai, oay I. Mục tiêu: Sau bài học : - HS đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; các từ ngữ và câu ứng dụng. -Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II. Đồ dùng dạy- học: Bộ chữ cái TV III.Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A- Bài cũ: - Nhận xét và ghi điểm B- Bài mới: Hoạt động 1: Dạy vần * Vần oai (quy trình tương tự oa) a. Nhận diện vần - Hãy phân tích vần oai - So sánh oai với oa Hoạt động 2:Dạy tiếng - GT tiếng thoại - Phân tích vị trí của vần trong tiếng Hoạt động 3:Dạy từ - Đánh vần --GV HD đọc rồi đọc mẫu *. Vần oay(quy trình tương tự oai) Hoạt động 4: Dạy từ ứng dụng: - GV gắn các từ lên bảng - Đọc mẫu rồi giải thích một số từ- kết hợp cho HS xem tranh. - Chú ý sửa sai cho hs yếu Hoạt động 5: Luyện viết: GV viết mẫu- Hướng dẫn quy trình viết Nhận xét chữ viết của hs Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc: - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu Hoạt động 3: Đọc bài ở SGK GV đọc mẫu - GV theo dõi hướng dẫn. Hoạt động 4: Luyện nói: - HS quan sát tranh - GV gợi ý theo hệ thống câu hỏi : Hoạt động 5: Luyện viết: - Chấm một số vở, nhận xét C-Củng cố- dặn dò: - HS đọc và viết bảng con - HS đọc câu ứng dụng trong bài 91 - HS phân tích +Giống nhau: oa + Khác nhau: vần oai có thêm iđứng sau - HS phân tích. - HS ghép - HS đọc CN- N- L - HS tìm tiếng có vần mới - HS đọc từ ứng dụng: CN- N- L - HS viết bảng con - Thi tìm tiếng ngoài bài có vần mới CN- N- L + HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng. + HS tìm từ chứa vần vừa học - CN ,N,L - HS đọc CN - HS đọc tên bài luyện nói - Đại diện các nhóm luyện nói trước lớp GV và nhóm khác bổ sung - HS viết vào vở tập viết ****************************************** Tiết 3: Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Giúp HS biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. II- Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A.Bài cũ: - Chấm, chữa bài. B. Luyện tập: Hoạt động 1: Bài 1: GV yêu cầu HS đọc bài toán, quan sát tranh vẽ rồi nêu cách giải. Chấm và chữa bài Bài 2:( Tương tự bài 1) HS đọc bài toán, rồi nêu cách giải. Chấm và chữa bài Bài 3: HS đọc tóm tắt, rồi nêu cách giải. Chấm và chữa bài C.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. HS lên bảng làm bài làm bài tập 4 tiết trước.HS khác nhận xét. - HS làm vở ô ly 1 hs lên bảng làm:. Bài giải Số cây chuối trong vườn có tất cả là: 12 + 3 = 15 (cây chuối) Đáp số: 15 cây chuối. - Hs làm vào vở – 1 em chữa bài Trên tường có tất cả số bức tranh: 14 + 2 = 16 (bức tranh) Đáp số: 16 bức tranh. Tất cả có số hình vuông và hình tròn là: 5 + 4 = 9 (hình) Đáp số: 9 hình ************************************ Tiết 4: Mĩ thuật Vẽ vật nuôi trong nhà I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết hình dáng, đặc điểm màu sắc vẻ đẹp một số con vật nuôi trong nhà. - Biết cách vẽ con vật quen thuộc. - Vẽ được hình và vẽ màu một con vật theo ý thích. II. Đồ dùng dạy học:- Tranh, ảnh, gà trống, gà mái , mèo, thỏ,.... - Hình hướng dẫn cách vẽ. Vở tập vẽ, bút chì, sáp màu. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra đồ dùng học tập. 2. Giới thiệu các con vật. - GV giới thiệu hình ảnh các loaị con vật và mô tả để HS chú ý đến hình dáng và các bộ phận của chúng. 3. Hướng dẫ HS cách vẽ. -Vẽ các hình chính trước: đầu, mình -Vẽ các chi tiết sau -Vẽ màu theo ý thích. 4. Thực hành: - GV cho các em xem tranh cuả HS năm cũ. - GV gợi ý HS vẽ con vật vừa với phần giấy quy định. 5. Nhận xét đánh giá: - GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ về: + Hình vẽ. + màu sắc. - GV yêu cầu HS chọn ra bài vẽ đẹp theo ý mình. *. Dặn dò HS: Sưu tầm tranh các con vật HS nhận ra: + Con gà trống: Màu lông rực rỡ, mào đỏ, đuôi dài cong, cánh khoẻ, chân to cao, mắt tròn mỏ vàng, dáng đi oai vệ. + Con gà mái: Mào nhỏ, lông ít màu hơn, đuôi và chân ngắn. ... - HS quan sát. - HS xem tranh - HS vẽ vào vở - Nhận xét bài vẽ ************************************************************************* Thứ năm ngày 27 tháng 1 năm 2011 Tiết 1+2: Tiếng việt oan, oăn I. Mục tiêu: Sau bài học: - HS đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; các từ ngữ và câu ứng dụng . - Viết được; oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi. II. Đồ dùng dạy- học: Bộ chữ cái TV III.Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A- Bài cũ: - Nhận xét và ghi điểm B- Bài mới: Hoạt động 1: Dạy vần * Vần oan (quy trình tương tự oai) a. Nhận diện vần - Hãy phân tích vần oan - So sánh oan với oai Hoạt động 2:Dạy tiếng - GT tiếng khoan. - Phân tích vị trí của vần trong tiếng Hoạt động 3:Dạy từ - Đánh vần --GV HD đọc rồi đọc mẫu *. Vần oăn (quy trình tương tự oan) Hoạt động 4: Dạy từ ứng dụng: - GV gắn các từ lên bảng - Đọc mẫu rồi giải thích một số từ- kết hợp cho HS xem tranh. - Chú ý sửa sai cho hs yếu Hoạt động 5: Luyện viết: GV viết mẫu- Hướng dẫn quy trình viết Nhận xét chữ viết của hs Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc: - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu Hoạt động 3: Đọc bài ở SGK GV đọc mẫu - GV theo dõi hướng dẫn. Hoạt động 4: Luyện nói: - HS quan sát tranh - GV gợi ý theo hệ thống câu hỏi : Hoạt động 5: Luyện viết: - Chấm một số vở, nhận xét C-Củng cố- dặn dò: - HS đọc và viết bảng con - HS đọc câu ứng dụng trong bài 92 -HS phân tích +Giống nhau: oa + Khác nhau: n- i - HS phân tích. - HS ghép - HS đọc CN- N- L - HS tìm tiếng có vần mới - HS đọc từ ứng dụng: CN- N- L - HS viết bảng con - Thi tìm tiếng ngôài bài có vần mới CN- N- L + HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng. + HS tìm từ chứa vần vừa học - HS đọc CN - HS đọc tên bài luyện nói - Đại diện các nhóm luyện nói trước lớp GV và nhóm khác bố sung - HS viết vào vở tập viết **************************************** Tiết 3:Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Giúp HS biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ và các số đo độ dài. II- Hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A.Bài cũ: - Chấm, chữa bài. B. Luyện tập: Hoạt động 1: Bài 1: YC HS đọc bài toán. GV tóm tắt bài toán. - Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu tìm gì? - Gọi HS nêu kết quả - nhận xét chữa bài. - Chấm bài – nhận xét Bài2( Tiến hành tương tự bài 1 ) - Chấm bài – nhận xét Bài 3:( hs khá giỏi) Bài 4: Tính (Theo mẫu) C.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. HS lên bảng làm lại bài 2,3 tiết trước. -2HS đọc bài toán - Nhìn tóm tắt đọc lại bài toán(3em) - Nêu tóm tắt bài toán. HS làm vở ô ly- chữa bài Đáp số: 9 quả bang - Hs làm vào vở – 1 em chữa bài Đáp số: 7 con gà. - làm bài – chữa bài - Cả lớp làm vào vở. Nêu kq. ************************************* Tiết 4:Tự nhiên Xã hội Cây rau I. Mục tiêu: Giúp HS biết - Kể được tênvà nêu ích lợi của một số cây rau. Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây rau. - GDKNS: Nhận thức hậu quả ăn rau không sạch và không ăn rau: KN ra quyết định thường xuyên ăn rau ; KN tìm kiếm và xử lí thông tin II. Đồ dùng dạy- học:-Tranh, ảnh về các loài rau- Một số cây rau thật. III.Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1.Khởi động Hoạt động 2.Quan sát và nhận xét + Chỉ và nói tên các bộ phận của cây rau? + Cây rau có ích lợi gì mà ai cũng thích? - GV tiểu kết, nêu ý chính * Làm việc với SGK + Kể tên các loài rau có trong bài + Kể tên một số loài rau mà em biết + Rau được dùng làm gì Hoạt động 3. Trò chơi: Đố bạn rau gì ? GV treo tranh các loài rau Tổng kết: GV nhận xét giờ học:Lưu ý HS bảo vệ cây rau ở trường, ở nhà * Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học. - HS giới thiệu cây rau mà mình mang đến - HS thảo luận và trình bày trước lớp - HS thảo luận theo nhóm 2 - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp HS nhận xét bổ sung - HS chỉ và nói tên của từng loại rau - HS nào gọi đúng và nhanh là thắng cuộc ********************************************************************** Thứ sáu ngày 28 tháng 1 năm 2011 Tiết 1+2: Tiếng việt oang, oăng I. Mục tiêu: Sau bài học ; - HS đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và các câu ứng dụng. - Viết được; oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : áo choàng, áo len, áo sơ mi. II. Đồ dùng dạy- học: Bộ chữ cái TV III.Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS A- Bài cũ: - Nhận xét và ghi điểm B- Bài mới: Hoạt động 1: Dạy vần * Vần oang (quy trình tương tự oan) a. Nhận diện vần - Hãy phân tích vần oang - So sánh oang với oan Hoạt động 2:Dạy tiếng - GT tiếng hoang - Phân tích vị trí của vần trong tiếng Hoạt động 3:Dạy từ - Đánh vần --GV HD đọc rồi đọc mẫu *. Vần oăng(quy trình tương tự oang) Hoạt động 4: Dạy từ ứng dụng: - GV gắn các từ lên bảng - Đọc mẫu rồi giải thích một số từ- kết hợp cho HS xem tranh. - Chú ý sửa sai cho hs yếu Hoạt động 5: Luyện viết: GV viết mẫu- Hướng dẫn quy trình viết Nhận xét chữ viết của hs Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc: - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu Hoạt động 3: Đọc bài ở SGK GV đọc mẫu - GV theo dõi hướng dẫn. Hoạt động 4: Luyện nói: - HS quan sát tranh - GV gợi ý theo hệ thống câu hỏi : Hoạt động 5: Luyện viết: - Chấm một số vở, nhận xét C-Củng cố- dặn dò: - HS đọc và viết bảng con - HS đọc câu ứng dụng trong bài 93 - HS phân tích +Giống nhau: oa + Khác nhau: ng- n - HS phân tích. - HS ghép - HS đọc CN- N- L - HS tìm tiếng có vần mới - HS đọc từ ứng dụng: CN- N- L - HS viết bảng con - Thi tìm tiếng ngoài bài có vần mới CN- N- L + HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng. + HS tìm từ chứa vần vừa học - HS đọc CN - HS đọc tên bài luyện nói - Đại diện các nhóm luyện nói trước lớp GV và nhóm khác bổ sung - HS viết vào vở tập viết ****************************************** Thủ công Cắt, dán và trang trí ngôi nhà (t2) I.Mục tiêu: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà. - Căt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dáng tương đối phẳng. II. Đồ dùng dạy học: Bài mẫu: Cắt dán hình ngôi nhà.Giấy màu, kéo, keo III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1.Củng cố các bước cắt dán ngôi nhà 2. Thực hành. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm 3. Trình bày sản phẩm Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. - HS nhắc lại các bước cắt dán - HS thực hành kẻ, cắt ngôi nhà: + Kẻ, cắt thân nhà + Kẻ, cắt mái nhà. + Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào. - Chọn giấy màu theo ý thích. - Các nhóm trình bày sản phẩm - HS nhận xét bài của bạn. *********************************************** Tiết 4: Âm nhạc Ôn tập bài hát: Tập tầm vông Phân biệt các chuỗi âm thanh đi lên, đi xuống, đi ngang I. Mục tiêu: - HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. II. Đồ dùng dạy học:Bộ nhạc cụ. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: Ôn bài “Tập tầm vông” - Ôn tập bài hát. - Hát kết hợp trò chơi. - Hát kết hợp gõ đệm thoe phách, theo nhịp. Hoạt động 2: Nghe hát, nghe nhạc để nhận ra chuỗi âm thanh đi lên, đi xuống,đi ngang. - GV đưa ra các ví dụ cho HS nghe. * Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Cá nhân, nhóm lớp. Cả lớp. Cả lớp Cá nhân, nhóm, lớp -HS lắng nghe và nêu nhận xét. ************************************ Tiết 5: Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I. Giáo viên đánh giá hoạt động tuần qua: 1. Ưu điểm: - Đi học chuyên cần và đúng giờ. - Học bài và làm bài đầy đủ. Nhiều em dành được nhiều điểm tốt . - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ. II. Kế hoạch tuần tới : Nghỉ tết nguyên Đán : GV phổ biến cho Hs thực hiện đón tết “ An toàn tiết kiệm . Tiết 3: Thủ công Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo I. Mục tiêu: - HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. Sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo. II. Đồ dùng dạy học: Bút chì, thước kẻ, kéo, 1 tờ giấy vở HS. III. Hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS HĐ1: Giới thiệu các dụng cụ thủ công - Cho HS quan sát từng dụng cụ đã chuẩn bị. HĐ2: HD thực hành. - HD cách sử dụng bút chì - HD cách sử dụng thước kẻ - HD cách sử dụng kéo HĐ3: Thực hành. - Thực hành trên giấy vở học sinh. GV đến từng bàn quan sát giúp đỡ. Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn chuẩn bị tiết sau - Lớp quan sát Lps quan sát nắm chắc qui trình sử dụng bút chi, thước kẻ, kéo. Lớp thực hành: Kẻ đường thẳng cắt theo đường thẳng
Tài liệu đính kèm: