Giáo án Lớp 1 - Tuần 21

 I MỤC TIÊU:

- H đọc được :ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. từ và câu ứng dụng.

- Viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em.

 II. CHUẨN BỊ: Bộ học cụ TV, Bảng phụ.

 Tranh minh họa, mô hình, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 25 trang Người đăng honganh Lượt xem 1193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tự vần ep.
-So sánh
+Giống: p cuối.
+Khác: e - ê đầu.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
* HD viết bảng con 
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*HD Đọc từ ứng dụng.
 lễ phép gạo nếp
 xinh đẹp bếp lửa
-HD hs nhận biết tiếng có ep -êp.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*HD Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
H: Tranh vẽ gì?
-Đọc câu ứng dụng.
-Đọc toàn bài.
*HD Luyện viết
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
*Nghỉ giữa tiết:
*HD Luyện nói
-Chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
(HD cho hs luyên nói theo tranh)
-Nêu lại chủ đề: Xếp hàng vào... 
*HD Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. 
- Chơi trò chơi tìm tiếng mới: lúa lép, con rệp...
 -Dặn học sinh học thuộc bài.
 Thực hiện theo yêu cầu.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Cá nhân, lớp.
So sánh
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
HS viết bảng con.
ep – êp cá chép - đèn xếp.
2 – 3 em đọc
phép – nếp – đẹp – bếp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Cò bay, đồng lúa.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ep ,êp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
-
š&›
Toán : Luyện tập
 I. Mục tiêu : - Giúp H rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS làm được bài tập: 1(cột 1, 3,4) 2 (cột 1,2,4) 3 (cột 1,2) 5
 II. Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ, Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND -TG
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ
(3-4')
2.Bài mới
3.Thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính
(7-8')
Bài 2: Tính nhẩm
(4 - 5')
Bài 3: Tính
(7-8')
 >, <, =
Bài 4 
(3-4')
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
(3-4')
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : (3-4')
T gọi 2 H lên bảng làm BT
1số H khác nêu kết quả PT trên phiếu
T nhận xét - ghi điểm
T GT bài, ghi đè bài lên bảng
*PP luyện tập thực hành
T y/c H thực hành trên bảng con
T chữa chung
T chốt kiến thức về cách đặt tính, cách tính cột dọc số có hai chữ số trừ đi số có 1 chữ số
T kiểm tra nhận xét
T gọi 1,2H đọc lại kết quả
- T gọi H đọc y/c của BT
T gợi ý giúp H yếu
T huy động kết quả
T chữa chung
T chốt kiến thức về thực hiện các PT cộng, trừ về dạng 17 -7
T gọi 1,2H đọc lại kết quả
- T gợi ý, giúp H yếu
T huy đọng kết quả, chữa chung 
T củng cố cho H về kĩ năng thực hiện PT có dấu cộng và trừ hoặc trừ và cộng
T y/c H làm bài
T gợi ý -T huy động kết quả
T chốt về cách so sánh điền dấu
T y/c H đọc bài toán theo tóm tắt
T y/c H viết PT phù hợp với nội dung BT
T huy động kết quả 
T kiểm tra chung nhận xét
T hệ thống kiến thức về phép trừ các số có dạng 17 - 7
T nhận xét, dặn dò.
2H làm ở bảng
Một số H trả lời kết quả
2H đọc đề bài
H thực hiện làm bài vào bảng (2bài/1dãy)
1H làm ở bảng phụ
1,2H đọc lại kết quả
H : Tính nhẩm
H nhẩm kết quả
H nêu miệng kết quả (nối tiếp)
H làm bài vào vở
2H làm ở bảng phụ
H đổi vở kiểm tra chéo
H theo dõi
H làm bài vào vở
1H làm ở bảng lớp
H làm bài vào vở
3H đọc lại kết quả
1,2H đọc lại bài toán
H làm bài vào vở
1H làm ở bảng phụ
H lắng nghe
ÔLTiếng việt: Luyện viết chữ đẹp: Bài 20
I. Mục tiêu: Giúp hs
- Cũng cố cách viết các vần ăng, âng,eng, iêng, từ : vầng trăng, nhà tầng
- Hs yếu viết đúng quy trình, chính tả các từ trên
- Hs có ý thức nắn nót cẩn thận khi viết.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bảng con, vở LVCĐ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND- T. Gi
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1. Bài củ(5’)
2. Bài mới:
a. gtb (2’)
b. Hướng dẫn viết bảng con (7’)
c. Hướng dẫn viết vở (15’)
3. Cũng cố (3’)
- Gv đọc bạn thân, khôn lớn
- Tổ chức cho hs nhận xét
- Gv nhận xét
- Gv lên mục tiêu tiết học, ghi đề bài
- Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết các từ: ăng, âng,eng, iêng
- Tổ chức cho hs viết bảng con.
- Tổ chức cho hs nhận xét.
- Gv nhận xét.
- Gv hướng dẫn hs cách trình bày
- Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu
- Gv chấm một số bài, nhận xét về chữ viết và cách trình bày.
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn dò hs về nhà luyện viết.
- hs viết bảng con
- Hs nhận xét
- Hs lắng nghe
- Hs quan sát
- Hs viết bảng con
- Hs nhận xét
- Hs viết vở
- Hs lắng nghe
Hs lắng nghe
Ôn luyệnTviệt: 	 luyện đọc ep, êp
I/ Mục tiêu:
- H đọc được một cách chắc chắn các vần ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài trên .
- Rèn kỹ năng đọc trơn, đọc đúng cho H TBi
- Giúp H K+G đọc đúng các tiếng,từ, và các câu ứng dụng có các vần đã học trong văn bản mới 
 II/ Chuẩn bị: Bảng ôn , phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gi
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1.Giới thiệu bài (1-2')
2. Luyện đọc bài ep, êp
(15')
4.Thi đọc tiếng, từ mới có vần ( ep, êp)
(12')
4. Củng cố 
dặn dò (3-4')
T giới thiệu bài ôn luyện
*PP luyện tập, thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
*T HDH đọc vần, tiếng,từ ứng dụng
T gọi H đọc các vần đã học trong bài
T theo dõi chỉnh sửa
T chỉ không theo thứ tự (gọi H TBi đọc
T giúp H đọc đúng, đọc trơn
*T HD H đọc câu ứng dụng
T tổ chức H luyện đọc theo nhóm
T giúp H yếu đọc đúng
T gọi H đọc(T chỉ)
* T HDH đọc toàn bài trong SGK
T theo dõi chỉnh sửa.
*PP luyện tập, thực hành
Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp
T HDH tìm vần , tiếng,từ mới có vần vừa học
T giúp H yếu tìm được tiềng, từ mới có vần ep, êp
T gọi H trình bày
T ghi bảng các tiếng từ mới có vần ep, êp
T HDH đọc
T tổ chức H thi đọc trên phiếu
T theo dõi, nhận xét
T nhận xét giờ học, dặn H ôn bài.
H lắng nghe
H đọc nối tiếp 
H đọc
1,2H K+G đọc
H đọc bài theo nhóm đôi
H đọc bài (cá nhân, lớp)
H thi đọc
H thực hiện
H trao đổi theo nhóm 
Các nhóm thi nêu tiếng mới
H luyện đọc tiếng, từ mới
Một số H thực hiện
H lắng nghe về nhà luyện đọc
Thứ tư ngày tháng 1 năm 2011
 Học vần: 	 ip - up
 I Mục tiêu:
- H đọc được : ip, up, bắt nhịp, búp sen từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ip, up, bắt nhịp, búp sen
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ.
 II. Chuẩn bị: Bộ học cụ TV, Bảng phụ.
 Tranh minh họa, mô hình, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gi
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
I.Kiểm tra bài cũ (4 -5')
II.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2..Dạy vần:
 ip
a.Giới thiệu vần mới thứ nhất: ip
(4-5')
b.Đánh vần 
 (5-7')
c. Hướng dẫn viết 
 (6-7')
d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6')
2.Luyện tập 
a. luyện đọc
(8 - 10')
b.Luyện viết
 (12 -15')
c.Luyện nói 
 (7-8')
III. Củng cố dặn dò : (3-4')
T gọi H đọc bài trong SGK, tìm một số từ mới có vần đã học.
T đọc từ cho từng dãy viết
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: ip, up
T nêu: Vần ip được tạo nên từ : âm i và âm p
T nhận xét kết luận
T y/c H tìm cài vần ip
T phát âm mẫu 
T HD H đánh vần: i - pờ - ip
T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H
*Tiếng và từ khóa:
T hỏi; Đã có vần ip muốn có tiếng nhịp ta thêm âm gì ? và dấu thanh nào?
T y/c H tìm cài tiếng mới : nhịp
T y/c H phân tích tiếng nhịp
-T HDH đọc trơn từ khóa: ip, nhịp, bắt nhịp
 T chỉ sửa nhịp đọc cho H
*Dạy vần up (quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết
Hình thức: cá nhân (bảng con)
T viết mẫu: ip, up, bắt nhịp, búp sen
T HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa
Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp
T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc: nhân dịp chụp đèn
 đuổi kịp giúp đỡ
T giải nghĩa một số từ (hoặc có các hình vẽ, mẫu vật)
T y/c H tìm tiếng có vần vừa học
- T gạch chân những tiếng mới
T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự)
T chỉnh sửa phát âm cho H
T đọc mẫu
Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh 
T nêu câu hỏi, gợi ý,chốt nội dung
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
T HDH viết vào vở tập viết : ip, up, bắt nhịp, búp sen
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu 
*PP quan sát, thảo luận, luyện nói
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T HD H l nói T y/c H q sát tranh 
T gợi ý: - Tranh vẽ gì?y/c H quan sát tranh và giới thiệu các bạn trong tranh đang làm gì?
H thảo luận nhóm, giới thiệu với các bạn trong nhóm mình đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
T tổ chức cho H luyện nói.
T n xét chốt ndung của bài luyện nói
T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới.
T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được.T nhận xét giờ học, dặn dò. 
2 - 4 H thực hiện 
Lớp viết bài theo dãy
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
Một số H nhắc lại
H tìm bộ chữ cài vần ip 
H theo dõi
H đánh vần- đọc trơn (cá nhân, lớp)
H : đã có vần ip muốn có tiếng nhịp ta thêm âm nh đứng trước vần ip đứng sau và dấu thanh nặng đặt dưới âm i .
H dùng bảng cài ghép tiếng
nhịp
H ; nhiều H phân tích
H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp)
H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
2,3 H K+G đọc
H lắng nghe
H tìm tiếng có vần vừa học
H đọc: cá nhân, nhóm, lớp
H lắng nghe
H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanh
H quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh
H đọc câu ứng dụng
H lắng nghe
H theo dõi
- H viết vào vở
H đọc tên bài luyện nói: 
Giúp đỡ cha mẹ
H quan sát tranh
1,2H lên chỉ vào tranh đọc tên các tranh
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H tìm và nêu nối tiếp
Lớp đọc
H lắng nghe
 Thứ năm ngày tháng 1 năm 2011
T0án : Luyện tập chung
 I. Mục tiêu : Giúp HS:
 - Biết tìm số liền trước, số liền sau ; biết cộng trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20 
- Làm được baìo tập 1,23,4 (cột 1,2) 5 (cột 1,3)
- Giáo dục HS yêu thích học Toán.
 II. Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ, Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND -TG
hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ: (3-4')
2.Bài mới
3.Thực hành
Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
(4 -5')
Bài 2: Trả lời câu hỏi (4 -5')
Bài 3:Trả lời câu hỏi (4 -5')
Bài 4: Đặt tính rồi tính
(4 - 5')
Bài 5: Tính
(7-8')
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : (3-4')
T gọi 2 H lên bảng làm BT
Một số H khác nêu kết quả PT trên phiếu
T nhận xét - ghi điểm
T GT bài, ghi đè bài lên bảng
*PP luyện tập thực hành
T y/c H làm bài
T chữa chung
T chốt kiến thức về tia số 
T y/c H tìm số liền sau của các số đã cho
T huy động kết quả
T chốt kiến thức về cách tìm số liền sau của một số
T y/c H tìm số liền trước c các số đã cho
T huy động kết quả chốt kiê thức cách tìm số liền trước của một số
T gọi H đọc y/c của BT
T gợi ý giúp H yếu
T huy động kết quả
T chữa chung
T chốt kiến thức về thực hiện các PT cộng, trừ về dạng bài đã học.
T gọi 1,2H đọc lại kết quả
T y/c H làm bài vào vở
T theo dõi giúp đỡ H yếu
T huy động kết quả chữa chung
T chốt kiến thức về thực hiện PT có 2 bước tính
T hệ thống kiến thức về phép cộng, trừ các số đã học
T nhận xét, dặn dò.
2H làm ở bảng
Một số H trả lời kết quả
2H đọc đề bài
H thực hiện làm bài vào vở
1H làm ở bảng phụ
1,2H đọc lại kết quả
H thảo luận theo nhóm đôi
H nêu mệng kết quả
H làm bài vào vở
H đổi vở kểm tra chéo
H : Đặt tính rồi tính
H làm bài vào vở
2H làm ở bảng phụ
H đổi vở kiểm tra chéo
H theo dõi
H làm bài vào vở
1H làm ở bảng lớp
1,2 H đọc lại kết quả
H làm bài vào vở
1H làm ở bảng phụ
H lắng nghe
Học vần: 	 iêp - ươp
 I Mục tiêu:
- H đọc được :iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ
 II. Chuẩn bị: Bộ học cụ TV, Bảng phụ.
 Tranh minh họa, mô hình, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gi
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
I.Kiểm tra bài cũ (4 -5')
II.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2..Dạy vần:
 iêp
a.Giới thiệu vần mới thứ nhất: iêp
(4-5')
b.Đánh vần 
 (5-7')
c. Hướng dẫn viết 
 (6-7')
d.Đọc tiếng ứng dụng
 (5 - 6')
2.Luyện tập 
a. luyện đọc
(8 - 10')
b.Luyện viết
 (12 -15')
c.Luyện nói 
 (7-8')
III. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi H đọc bài trong SGK, tìm một số từ mới có vần đã học.
T đọc từ cho từng dãy viết
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: iêp, ươp
T nêu: Vần iêp được tạo nên từ : âm iê và âm p
T nhận xét kết luận
T y/c H tìm cài vần iêp
T phát âm mẫu 
T HD H đánh vần: i - ê- pờ - iêp
T chỉnh sửa cách đánh vần cho H
*Tiếng và từ khóa:
T hỏi; Đã có vần iêp muốn có tiếng liếp ta thêm âm gì ? và dấu thanh nào?
T y/c H tìm cài tiếng mới : liếp
T y/c H phân tích tiếng liếp
-T HDH đọc trơn từ khóa: iêp, liếp, tấm liếp
 T chỉ sửa nhịp đọc cho H
*Dạy vần ươp(quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết
Hình thức: cá nhân (bảng con)
T viết mẫu: iếp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
T HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa
Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp
T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc: rau diếp ướp cá
 tiếp nối nườm nượp
T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật)
T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học
- T gạch chân những tiếng mới
T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự)
T chỉnh sửa phát âm cho H
T đọc mẫu
Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh 
T nêu câu hỏi, gợi ý
T nhận xét - chốt nội dung
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
- T HDH viết vào vở tập viết : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu 
*PP quan sát, thảo luận, luyện nói
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T HD H luyện nói 
T gợi ý: - y/c H lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ.
H nêu nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh vẽ.
T tổ chức cho H luyện nói.
T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói
HDH làm BT trong VBTTV1/2
T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới.
T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được.
T nhận xét giờ học, dặn dò.
2 - 4 H thực hiện 
Lớp viết bài theo dãy
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
Một số H nhắc lại
H tìm bộ chữ cài vần iêp 
H theo dõi
H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp)
H : đã có vần iêp muốn có tiếng liếp ta thêm âm l đứng trước vần iêp đứng sau và dấu thanh sắc đặt trên âm ê .
H dùng bảng cài ghép tiếng
liếp
H ; nhiều H phân tích
H đọc nối tiếp (cá nhân, nhóm , lớp)
H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
2,3 H K+G đọc
H lắng nghe
H tìm tiếng có vần vừa học
H đọc: cá nhân, nhóm, lớp
H lắng nghe
H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanh
H quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh
H đọc câu ứng dụng
H lắng nghe
H theo dõi
- H viết vào vở
H đọc tên bài luyện nói: 
Nghề nghiệp của cha mẹ
H quan sát tranh
1,2H lên chỉ vào tranh đọc tên các tranh
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H theo dõi làm bài
H tìm và nêu nối tiếp
Lớp đọc
H lắng nghe
Ôn luyện toán Luyện tập về phép trừ dạng 17 - 3
 I. Mục tiêu : 
 - Giúp H rèn kĩ năng thực hiện phép trừ dạng (17-3).
 - Giúp H biết nhẩm đúng kết quả của phép tính để viết vào ô trống.
 - H biết điền dấu các phép tính +, - vào ô trống để có kết quả đúng.
 - Giúp H yếu nắm chắc các kiến thức phép trừ dạng 17 - 3.
 II. Đồ dùng dạy học :
 Tranh vẽ, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nd-TG
hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ
(3-4')
2.Bài mới
3.Thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính
(6 -7')
Bài 2: Tính
(5 - 7')
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
(4 - 5')
Bài 4: Điền dấu phép tính +, - vào (3 - 4')
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : (3-4')
T gọi 2 H lên bảng làm BT
Một số H khác nêu kết quả PT trên phiếu
T nhận xét - ghi điểm
T GT bài, ghi đè bài lên bảng
*PP luyện tập thực hành
H thực hành trên bảng con
T chữa chung
T chốt kiến thức về cách đặt tính và tính cột dọc số có hai chữ số trừ đi số có 1 chữ số
T kiểm tra nhận xét
T gọi 1,2H đọc lại kết quả
- THD mẫuT y/c H làm bài
T huy động kết quả chữa chung
T chốt kiến thức thực hiện PT có 2 dấu PT cộng và trừ hoặc trừ và cộng( ta thực hiện theo 2 bước)
T y/c H thảo luận theo nhóm 
T huy động kết quả
T nhận xét
T gợi ý 
T giúp H yếu
T huy động kết quả, chữa chung
T hệ thống kiến thức về phép trừ các số có dạng 17 - 3
T nhận xét, dặn dò.
2H làm ở bảng
Một số H trả lời kết quả
2H đọc đề bài
H thực hiện làm bài vào bảng (2bài/1dãy)
1H làm ở bảng phụ
1,2H đọc lại kết quả
H làm bài
H đổi vở kiểm tra chéo
H theo dõi mẫu
H làm bài vào vở
2H làm ở bảng lớp
H làm bài theo nhóm đôi
Đại diện các nhóm trình bày
H làm bài
H làm bài vào vở
1H làm ở bảng phụ
H lắng nghe
 Thứ sáu ngày tháng 1 năm 2011
Toán : Bài toán có lời văn
 I. Mục tiêu : 
 - Giúp H bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết ) và câu hỏi (điều cần tìm ) Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hìn vẽ 
 - Làm được 4 bài tập trong SGK 
 - Giáo dục HS yêu thích học Toán.
 II. Đồ dùng dạy học :
 Sử dụng các tranh vẽ trong SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
nd -TG
hoạt động của gv
hoạt động của hs
1.Bài mới
2. Giới thiệu bài toán có lời văn
Bài 1;
(7 - 8')
Bài 2: 
(7 - 8')
Bài 3
 (7 - 8')
Bài 4: 
(7 - 8')
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : (3-4')
T GT bài, ghi đè bài lên bảng
THDH giải các bài toán
T y/c H tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện
THDH q/s tranh điền các dự kiện
T gọi H đọc BTsau khi đã điền các dự kiện
T nêu câu hỏi: BT cho biết gì? BT hỏi gì?
T : Theo câu hỏi này ta phải làm gì?
T muốn biết tất cả có nhiêu bạn ta làm phép tính gì?
THD tương tự bài 1
T y/c H tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện
T HDH q/s tranh rồi đọc BT
T: Bài toán còn thiếu gì?
T y/c H nêu câu hỏi của BT (khuyến khích H nêu các câu hỏi khác nhau nhưng đúng với nội dung BT)
- T gọi một số H đọc lại BT
T gợi ý H tìm câu trả lời
THD tương tự bài 3
T nhận xét
T có thể cho H q/s một số tranh vẽ, để y/c H điền các dự kiện còn thiếu ở BT rồi y/c H trả lời
T chốt kiến thức về dạng bài toán có lời văn
T nhận xét, dặn dò
2H đọc đề bài
H theo dõi
H: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
H q/s tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán
Một số H đọc BT
H: Có một bạn, có thêm 3 bạn nữa
H :Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
Tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn ? 
H lấy 1 + 3 = 4(bạn)
H thực hiện
H: Viết hoăc nêu cu hỏi để có BT
H q/s tranh đọc BT
H: Bài toán còn thiếu câu hỏi
H nêu câu hỏi BT
Một số H đọc lại BT
H trả lời kết quả BT
H thực hiện
H thực hiện
H lắng nghe
 Tập viết: Tuần 19	
I/Mục tiêu: 
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp các từ ngữ: Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp
kiểu viết chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1.
- HSKG viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
- Giúp H viết đúng, đẹp các tiếng , từ ứng dụng. 
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp .
II/ Chuẩn bị: Bảng kẻ ô , chữ mẫu 
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gi
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1. KTBC:
2. Bài mới
1 . Giới thiệu bàì
( 1 - 2' )
2 . Quan sát nhận xét
( 4 - 5' )
 3 HD viết
( 5 - 6' )
4.HD luyện viết vào vở (12 -15')
5. Chấm, chữa (4 - 5')
3. Củng cố, dặn dò 
(2- 3')
- YC hs viết một số từ ở tiết trước.
-T giới thiệu bài viết : Ghi đề bài.
-T cho H quan sát bài viết mẫu : Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp
- T giải nghĩa 1 số từ : Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp
- T y/ c H nhận xét về độ cao về khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong một từ.
* T viết mẫu , HD quy trình 
- T y/c H viết bảng con
T theo dõi chỉnh sửa 
-T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lưu ý
-T giao việc
-T giúp H yếu: Thuận, Tiến, Trang, ánh.
-T thu một số bài chấm và nhận xét
-T nhận xét giờ học 
- Dặn H luyện viết 
- 3 dãy viết 3 từ vào BC nhận xét.
-2 H đọc đề bài
-H quan sát : 2 H đọc bài viết
-H lắng nghe 
-H quan sát , nhận xét
-H quan sát
-H luyện viết ở bảng con
-H chỉnh đốn tư thế ngồi , 
cách cầm bút...
-H viết bàivào vở 
-H theo dõi H tự điều chỉnh những chỗ sai của mình .
- H lắng nghe , về nhà thực hiện .
Tập viết: Tuần 20 : ôn tập
I/Mục tiêu: 
 - HS viết đúng các các chữ đã học từ tuần 1- 19 kiểu chữ viết thường cỡ vừa.
- Giúp H viết đúng, đẹp các tiếng , từ ứng dụng. 
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp .
II/ Chuẩn bị: Bảng kẻ ô , chữ mẫu 
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gi
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1 . Giới thiệu bàì
( 1 - 2' )
2 . Quan sát nhận xét
( 4 - 5' )
 3 HD viết
( 5 - 6' )
2.HD luyện viết vào vở (12 -15')
3. Chấm, chữa (4 - 5')
4. Củng cố, dặn dò 
(2- 3')
-T giới thiệu bài viết : Ghi đề bài.
-T cho H quan sát bài viết mẫu 
-T giải nghĩa 1 số từ khó.
-T y/ c H nhận xét về độ cao về khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong một từ.
* T viết mẫu , HD quy trình 
- T y/c H viết bảng con
T theo dõi chỉnh sửa 
-T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lưu ý
- T giao việc
- T giúp H yếu: Thuận, ánh, Tiến, Trang, Ngọc.
- T thu một số bài chấm và nhận xét
-T nhận xét giờ học , Dặn H luyện viết 
- 2 H đọc đề bài
- H quan sát : 2 H đọc bài viết
- H lắng nghe 
- H quan sát , nhận xét
- H quan sát
- H luyện viết ở bảng con
- H chỉnh đốn tư thế ngồi , cách cầm bút...
- H viết bàivào vở 
- H theo dõi H tự điều chỉnh những chỗ sai của mình .
- H lắng nghe , về nhà thực hiện .
Hoạt động tập thể : Sinh hoạt lớp 
1 . Nhận xét các hoạt động trong tuần qua :
*Số lượng : H đI học chuyên cần , đúng giờ , duy trì sỉ số 100%
*Chất lượng giáo dục :
 HK : K có H hư hỏng , đa số H ngoan , biết nói lời hay , làm việc tốt
 HL : Đã có nhiều H biết cố gắng vươn lên trong học tập Đằng, Luyện và một số H khác.
 Lớp đã biết tự quản , tự giác ôn bài đầu buổi .
*Tồn tại :Một số H còn lười học dân đến học yếu các ky năng đọc ,viết, toán : Thuịân, Tiến, ánh..
 2 .Các hoạt động khác :
 H đã biết giữ gìn vs tốt , thực hiện tốt mọi hoạt động ca múa hât , thể dục giữa giờ .
 3 Kế hoạch tuần tới :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_Lop 1 TUAN_21.doc