Kiểm tra bài cũ
-Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?
-Cần làm gì khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy giáo, cô giáo?
II.Bài mới
1.Hoạt động 1: H làm bài tập 3
*Mục tiêu: H học tập theo những gương tốt đã được nghe kể
-Cho H kể trước lớp
n Câu chuyện ca ngợi tình cảm vợ chồng biết hi sinh vì nhau. 4.Củng cố-dặn dò -YC đọc lại bài ôn. -Về nhà ôn bài đã học -3HS đọc + phân tích tiếng -2HS đọc + Tìm và phân tích tiếng - Cả lớp viết bc -Vẽ ngọn tháp - HS phân tích (HS Y-TB) -ăp, âp, op, ôp, up, ep, êp, iêp, ươp. (G-K-TB-Y) -H đọc vần ở bảng ôn (HS Y-TB) -Ghép các vần rồi đọc lên (Y-TB) -H đọc cá nhân theo dãy, nhóm (G-K-TB-Y) -H đọc: cá nhân; đồng thanh (G-K-TB-Y) -H tìm tiếng có vần đã học (HS Y-TB) -H viết bảng : đón tiếp -H thi đua theo tổ (TB - K) -Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm. (G-K-TB-Y) -Cảnh các con vật dưới ao có cá, trong chùm rễ cỏ có cua (HS G) -Đọc cá nhân trước . (G-K-TB-Y) -Đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ. -Nêu cách nối nét ,khoảng cách các tiếng -Viết vở : đón tiếp, ấp trứng -Lắng nghe -Thảo luận tập kể theo tranh (HSTB) -Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh (TB) -Lên kể lại toàn bộ câu chuyện (HS G) -Nhận xét và bổ sung -Đọc lại bảng ôn (G-K-TB-Y) Toán PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC GV: ĐD dạy toán HS: ĐD học toán, SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ - YC ghi số vào vạch tia số - GV vẽ tia số trên bảng II. Bài mới 1.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 -Làm mẫu lấy bó 1 chục và 4 que rời rồi lấy thêm 3 que tính nữa. -Ghi bảng :có 1 bó 1 chục, viết 1 chục -4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị ( như SGK ) -Lấy thêm 3 que tính nữa -Ghi bảng -Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị -Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có 1 chục và 7 que rời là17 que tính 2.Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dưới ) -Viết 14 rồi viết 3 sao cho thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị ) -Viết dấu + ( dấu cộng ) -Kẻ vạch ngang dưới hai số đó -Tính ( từ phải sang trái ) 14 4 cộng 3 bằng 7 3 hạ 1, viết 1 14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : (cột 1, 2, 3) Tính -Nêu lại cách làm -Cho 1 H làm bảng phụ -Chữa bài Bài 2 : (cột 2, 3) -YC làm bài SGK -Chữa bài Bài 3 : (cột 1, 3) -YC làm bài SGK -Chữa bài 4.Củng cố dặn dò Thi đua làm tính : 12 + 3 15 + 0 Nhận xét -2 H lên làm vào bảng lớp -Lấy que tính theo cô (G-K-TB-Y) -Nói : Có 1 chục -Có 4 que rời -Thêm 3 que rời -Có 17 que tính -Nói cách đặt tính (G-K-TB-Y) -Nói cách tính (HSG) -13 + 4 = 17 (G-K-TB-Y) -Nêu cách làm -Làm bài SGK -Làm bài SGK -Sửa bài bảng lớp -Làm bài SGK -Sửa bài bảng lớp Mĩ thuật Giáo viên chuyên Thứ tư, ngày 11 tháng 1 năm 2012 Học vần Bài 91: oa – oe I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : oa, oe, họa sĩ, múa xòe ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : oa, oe, họa sĩ, múa xòe. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sức khỏe là vốn quý nhất. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ -Gọi HS đọc các từ ứng dụng. -Gọi HS đọc câu ứng dụng. -Viết bc 3 từ ứng dụng Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới có âm đầu là o : oa – oe 1. Dạy vần a/ Vần : oa + GV cài vần oa – đọc trơn oa + Viết bảng lớp : oa + YCHS phân tích vần oa (Vần oa được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : o – a – oa + Đọc trơn vần oa +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng họa thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm h và dấu. + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : họa + YCHS đọc trơn : họa - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : họa sĩ + Giảng từ. + Gọi HS đọc : họa sĩ - Đọc lại cả cột : oa – họa – họa sĩ * Luyện viết : oa – họa Thư giãn b/ Vần : oe + GV cài vần oe – đọc trơn oe + Viết bảng lớp : oe + YCHS phân tích vần oe (Vần oe được tạo nên từ những âm nào?) + So sánh : vần oe và oe giống & khác nhau ở điểm nào ? + GV đánh vần mẫu : o – e – oe + Đọc trơn vần oe +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng xòe thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm x vào trước vần và dấu + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : xòe + YCHS đọc trơn : xòe - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : múa xòe + Giảng từ. + Gọi HS đọc : múa xòe - Đọc lại cả cột : oe – xòe – múa xòe * Luyện viết : oe – xòe 2.Dạy từ ứng dụng - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp - HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới. - HD đọc trơn từ - Giảng từ : 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước - Ở tiết 1 các em học vần gì ? 2.Luyện đọc a/ YC mở SGK. - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1 - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2 - YC đọc 4 từ ứng dụng - YC đọc hết trang bên trái - YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang - CL b/HD đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - YC quan sát tìm tiếng có vần oa và oe - YC đánh vần tiếng vừa tìm - YC phân tích tiếng. - Mỗi bạn đọc 1 câu. - Nêu : Để đọc tốt hơn, các em nghe cô đọc - YC đọc lại cả 2 trang 3.Luyện viết -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? + Dòng thứ I là gì ? + Dòng thứ II là gì ? + Dòng III là gì ? + Dòng IV là gì ? -Bây giờ chúng ta sẽ viết 4 dòng : + Dòng I : gọi phân tích vần (GV hướng dẫn độ cao, cách nối nét, khoảng cách) + Các dòng còn lại (tt) - Chấm bài, nhận xét Thư giãn 4. Luyện nói -Treo tranh hỏi : tranh vẽ gì ? +Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì? +Người khoẻ mạnh và người ốm yếu ai hạnh phúc hơn? Vì sao? +Để có sức khoẻ tốt ta phải làm như thế nào? -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 5.Củng cố, dặn dò -Đọc SGK trang chẳn, lẻ -Chỉ tiếng có vần oa – oe -Thi đua viết vần oa – oe -3HS đọc + phân tích tiếng -2HS đọc + Tìm và phân tích tiếng - Cả lớp viết bc - 3H đọc trơn oa – đồng thanh + HS Y phân tích + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần oa - Thêm vào trước âm h... (HS G) + Cả lớp cài tiếng họa (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : họa + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ họa sĩ + Đọc trơn họa sĩ : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần oa - họa ( b/c) - 3H đọc trơn oe – đồng thanh + HS Y phân tích + Giống : . + Khác : .. + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần oe - Thêm vào trước âm x và dấu. (HS G) + Cả lớp cài tiếng xòe (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : xòe + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ múa xòe + Đọc trơn múa xòe : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần oe – xòe ( b/c) - CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) - Vần oa và oe - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 3HS đọc - 1HS đọc - ĐT theo dãy – cả lớp - Quan sát và trả lời : + 1HS G đọc + HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần oa và oe - 1HS Y phân tích - 2HS K đọc. - Đọc nhóm – ĐT cả lớp - Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất) - 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp - Có 4 dòng. + Vần oa + Vần oe + Từ : họa sĩ + Từ : múa xòe + 1HS Y phân tích – Viết bc -Thảo luận : Các bạn đang tập thể dục +Giúp cho chúng ta khoẻ mạnh -Chia nhóm và giới thiệu trong nhóm -Đại diện nhóm trả lời - 2H S đọc - HS Y chỉ - 4HS tham gia Toán LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC GV: ĐD dạy toán, sách toán, bảng lớp, phấn H S: ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ Gắn phép tính : 14 + 5 = 12 + 2 = 10 + 5 = II.Bài mới : Luyện tập Bài 1 : (cột 1, 2, 4) Đặt tính rồi tính -Nhắc lại cách làm. -YC làm bảng con. Chữa bài Bài 2 : (cột 1, 2, 4) Tính nhẩm -Yêu cầu HS trả lời kết quả. Chữa bài Nghỉ giữa tiết Bài 3: (cột 1, 3) tính -Gọi H nêu cách làm -Gọi H sửa bài. 3.Củng cố dặn dò Trò chơi : Thi làm tính nhanh 15 + 2 = 15 + 3 = H làm bài vào bảng con H nêu yêu cầu -Nêu cách đặt tính : Viết số 12, viết 3 thẳng cột với 2, kẻ vạch ngang. -Nêu cách tính : 2+3=5, viết 5, hạ 1 viết 1 - H làm bài bảng con. Nêu yêu cầu - 6HS trả lời kết quả. Nêu yêu cầu -HS làm bài SGK. -4HS lên bảng sửa bài. - H nêu yêu cầu - 3H làm bài H thi đua Âm nhạc Giáo viên chuyên BUỔI CHIỀU Thể dục BÀI THỂ DỤC : TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG A. MỤC TIÊU - Bước đầu biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN : Sân bãi C. NỘI DUNG VÀ PP LÊN LỚP 1. Phần mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học. - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát : 1-2 phút - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường : 40 – 50m - Đi thường thep vòng tròn và hít thở sâu : 1 phút - Trò chơi “ Diệt các con vật có hại” : 1-2 phút 2. Phần cơ bản - Học ĐT chân, lườn và bụng : 2 – 3 lần, 2 x 4 nhịp + Làm mẫu, giải thích động tác + HS thực hiện - Ôn 5 động tác đã học. 3. Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp và hát : 2 – 3 phút - GV cùng HS hệ thống bài học : 1 – 2 phút - GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút 3 hàng dọc Vòng tròn 3 hàng dọc 3 hàng dọc Thứ năm, ngày 12 tháng 1 năm 2012 Học vần Bài 92: oai – oay I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : oai, oay, điện thoại, giĩ xốy ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : oai, oay, điện thoại, giĩ xốy - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ -Gọi HS đọc vần + từ khóa + từ ứng dụng. -Gọi HS đọc câu ứng dụng. -Viết bc 3 từ Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới có âm kết thúc là i – y : oai – oay 1. Dạy vần a/ Vần : oai + GV cài vần oai – đọc trơn oai + Viết bảng lớp : oai + YCHS phân tích vần oai (Vần oai được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : o – ai – oai + Đọc trơn vần oai +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng thoại thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm th và dấu. + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : thoại + YCHS đọc trơn : thoại - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : điện thoại + Giảng từ. + Gọi HS đọc : điện thoại - Đọc lại cả cột : oai – thoại – điện thoại * Luyện viết : oai – thoại Thư giãn b/ Vần : oay + GV cài vần oay – đọc trơn oay + Viết bảng lớp : oay + YCHS phân tích vần oay (Vần oay được tạo nên từ những âm nào?) + So sánh : vần oai và oay giống & khác nhau ở điểm nào ? + GV đánh vần mẫu : o – ay – oay + Đọc trơn vần oay +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng xoáy thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm x vào trước vần và dấu + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : xoáy + YCHS đọc trơn : xoáy - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : gió xoáy + Giảng từ. + Gọi HS đọc : gió xoáy - Đọc lại cả cột : oay – xoáy – gió xoáy * Luyện viết : oay – xoáy 2.Dạy từ ứng dụng - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp - HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới. - HD đọc trơn từ - Giảng từ : 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước - Ở tiết 1 các em học vần gì ? 2.Luyện đọc a/ YC mở SGK. - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1 - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2 - YC đọc 4 từ ứng dụng - YC đọc hết trang bên trái - YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang - CL b/HD đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - YC quan sát tìm tiếng có vần oai và oay - YC đánh vần tiếng vừa tìm - YC phân tích tiếng. - Mỗi bạn đọc 1 câu. - Nêu : Để đọc tốt hơn, các em nghe cô đọc - YC đọc lại cả 2 trang 3.Luyện viết -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? + Dòng thứ I là gì ? + Dòng thứ II là gì ? + Dòng III là gì ? + Dòng IV là gì ? -Bây giờ chúng ta sẽ viết 4 dòng : + Dòng I : gọi phân tích vần (GV hướng dẫn độ cao, cách nối nét, khoảng cách) + Các dòng còn lại (tt) - Chấm bài, nhận xét Thư giãn 4. Luyện nói -Treo tranh hỏi : tranh vẽ gì ? +Hỏi : hãy chỉ đâu là ghế đẩu, ghế xoay và ghế tựa +Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa các loại ghế? +Khi ngồi trên ghế cần chú ý điều gì? -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 5.Củng cố, dặn dò -Đọc SGK trang chẳn, lẻ -Chỉ tiếng có vần oai – oay -Thi đua viết vần oai – oay -3HS đọc + phân tích tiếng -2HS đọc + Tìm và phân tích tiếng - Cả lớp viết bc - 3H đọc trơn oai – đồng thanh + HS Y phân tích + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần oai - Thêm vào trước âm th... (HS G) + Cả lớp cài tiếng thoại (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : thoại + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ điện thoại + Đọc trơn điện thoại : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết bc oai – thoại ( b/c) - 3H đọc trơn oay – đồng thanh + HS Y phân tích + Giống : .. + Khác : + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần oay - Thêm vào trước âm x và dấu. (HS G) + Cả lớp cài tiếng xoáy (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : xoáy + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ gió xoáy + Đọc trơn gió xoáy : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần oay – xoáy ( b/c) - CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) - Vần oai và oay - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 3HS đọc - 1HS đọc - ĐT theo dãy – cả lớp - Quan sát và trả lời : + 1HS G đọc + HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần oai và oay - 1HS Y phân tích - 2HS K đọc. - Đọc nhóm – ĐT cả lớp - Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất) - 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp - Có 4 dòng. + Vần oai + Vần oay + Từ : điện thoại + Từ : gió xoáy + 1HS Y phân tích – Viết bc -Thảo luận : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa +Chỉ trên tranh +Ngồi ngay ngắn nếu không sẽ rất dễ ngã -Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. - 2H S đọc - HS Y chỉ - 4HS tham gia Toán PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; trừ nhẩm dạng 17 – 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC GV: ĐD dạy toán, sách toán, bảng lớp, phấn HS: ĐD học toán, SGK, bảng con, phấn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ Đặt tính và tính : 12 + 6 14 + 4 11 + 0 Nhận xét II. Bài mới 1.Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 -3 -Làm mẫu lấy bó 1 chục và 7 que rời rồi tách thành 2 phần, bên trái là bó 1 chục, bên phải là 7 que rời -Từ 7 que rời tách lấy ra 3 que tính còn mấy que tính? -Ghi bảng -Có 1 bó 1 chục, viết 1 chục -7 que rời, viết 7 ở cột đơn vị ( như SGK ) -Bớt 3 que tính ghi 3 ở dưới số 7 ở cột đơn vị -Ghi dấu trừ, gạch ngang -7 trừ 3 = 4 viết 4 -Hạ 1 viết 1 2.Hướng dẫn cách đặt tính (từ trên xuống dưới ) -Viết 17 rồi viết 3 sao cho thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị ) -Viết dấu - ( dấu trừ ) -Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó -Tính ( từ phải sang trái ) 17 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 3 hạ 1, viết 1 17 trừ 3 bằng 14 ( 17 -3 = 14 ) Nghỉ giữa tiết 3.Thực hành Bài 1 : (a) Tính -Nêu lại cách làm -YC thực hiện bảng con. Chữa bài Bài 2 : (cột 1, 3) Tính -Nêu cách làm -YC làm bài SGK. Chữa bài Bài 3 : (phần 1) Điền số thích hợp -Nêu cách làm Chữa bài 4.Củng cố dặn dò Trò chơi : Thi làm tính 18 – 1 15 – 4 -H làm vào bảng con -H lấy 17 que tính theo cô -H : 4 que tín -Quan sát, trả lời : Có bó 1 chục, 7 que rời - Quan sát, thực hành vào bảng con theo - Nhắc lại cách đặt tính, và cách tính Nêu yêu cầu -1HS nêu cách làm 1 bài mẫu (13 – 2) -Làm bảng con. Nêu yêu cầu -H làm bài SGK -2H làm bài bảng lớp. Nêu yêu cầu -H làm bài SGK -4HS chữa bài bảng lớp. H thi điền số Thủ công GẤP MŨ CA LÔ ( tiết 2) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Xem tiết 1 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Xem tiết 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra ĐDHT của H II.Bài mới 1.Hoạt động 1: Nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô -Nêu lại quy trình gấp cái ví ở tiết 1 -Goị H nhắc lại các bước Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Thực hành -Yêu cầu H lấy giấy thủ công gấp mũ ca lô -Quan sát, uốn nắn giúp đỡ những H gấp còn lúng túng -Tổ chức trưng bày sản phẩm và tuyên dương sản phẩm đẹp -Nhắc H dán sản phẩm vào vở thủ công 3.Nhận xét, dặn dò -Khen các nhóm có thái độ học tập tốt, biết giữ vệ sinh sau khi làm sản phẩm -Dặn H chuẩn bị 1 tờ giấy màu, 1 tờ giấy vở để học bài sau. Nhận xét. -H để ĐDHT trên bàn -H quan sát -1 H nhắc lại -H thực hiện -H trang trí bên ngoài ví và trình bày sản phẩm -H dán sản phẩm vào vở thủ công Thứ sáu, ngày 13 tháng 1 năm 2012 Học vần Bài 93: oan – oăn I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ -Gọi HS đọc vần + từ khóa + từ ứng dụng. -Gọi HS đọc câu ứng dụng. -Viết bc 3 từ Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới : oan – oăn 1. Dạy vần a/ Vần : oan + GV cài vần oan – đọc trơn oan + Viết bảng lớp : oan + YCHS phân tích vần oan (Vần oan được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : o – an – oan + Đọc trơn vần oan +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng khoan thêm vào trước âm gì? + GV cài thêm kh và dấu. + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : khoan + YCHS đọc trơn : khoan - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : giàn khoan + Giảng từ. + Gọi HS đọc : giàn khoan - Đọc lại cả cột : oan – khoan – giàn khoan * Luyện viết : oan – khoan Thư giãn b/ Vần : oăn + GV cài vần oăn – đọc trơn oăn + Viết bảng lớp : oăn + YCHS phân tích vần oăn (Vần oăn được tạo nên từ những âm nào?) + So sánh : vần oan và oăn giống & khác nhau ở điểm nào ? + GV đánh vần mẫu : o – ăn – oăn + Đọc trơn vần oăn +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng oăn thêm vào trước âm gì? + GV cài thêm x vào trước vần và dấu + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : xoăn + YCHS đọc trơn : xoăn - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : tóc xoăn + Giảng từ. + Gọi HS đọc : tóc xoăn - Đọc lại cả cột : oăn – xoăn – tóc xoăn * Luyện viết : oăn – xoăn 2.Dạy từ ứng dụng - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp - HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới. - HD đọc trơn từ - Giảng từ : 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước - Ở tiết 1 các em học vần gì ? 2.Luyện đọc a/ YC mở SGK. - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1 - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2 - YC đọc 4 từ ứng dụng - YC đọc hết trang bên trái - YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang - CL b/HD đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - YC quan
Tài liệu đính kèm: