Giáo Án Lớp 1 - Tuần 20 - Nguyễn Thị Thanh Hồng

I. MỤC TIÊU:

 Sau bài học HS có thể:

 - HS đọc và viết được: ach, sách, cuốn sách.

 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Bút chì

- Bộ chữ cái TV

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1- Kiểm tra: HS viết bảng con: cá diếc, cái lược, thước kẻ

 2HS đọc bài 80

 2- Dạy học bài mới:

 HĐ1: Giới thiệu bài

 HĐ2: Dạy vần : ach

 a. Nhận diện vần

GV giới thiệu và ghi bảng vần ach

HS đọc, phân tích vần ach

HS cài vần ach

Cài thêm chữ s và dấu thanh để có tiếng sách

- Đánh vần a- chờ- ach

 sờ- ach- sách- sắc- sách

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 20 - Nguyễn Thị Thanh Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 20
 Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Buổi sáng
Tiết 1 	 Mĩ thuật
 ( GV chuyên trách dạy)
Tiết 2 
Học vần
 	 Bài 81 : ach
I. Mục tiêu:
	Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: ach, sách, cuốn sách.
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bút chì 
- Bộ chữ cái TV
III. Các hoạt động dạy- học:
1- Kiểm tra: HS viết bảng con: cá diếc, cái lược, thước kẻ
	 2HS đọc bài 80
	2- Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
	HĐ2: Dạy vần : ach
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần ach
HS đọc, phân tích vần ach 
HS cài vần ach
Cài thêm chữ s và dấu thanh để có tiếng sách
- Đánh vần a- chờ- ach
	sờ- ach- sách- sắc- sách
Đọc từ khóa : cuốn sách
	b. Đọc từ ứng dụng:
	viên gạch	 kênh rạch
	sạch sẽ	cây bạch đàn
	 HS đọc từ ứng dụng 
	 GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. tập viết
 GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ach, cuốn sách
 HS viết bảng con.
 Nhận xét sửa lỗi	
	 Học vần ( Tiếp)
Tiết 3.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần ach với vần ac
	- Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
	- HS đọc câu ứng dụng
	- Tìm từ chứa vần ach
- GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: ach, cuốn sách
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Giữ gìn sách vở
	HS quan sát một số sách vở được giữ gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp
HS quan sát tranh, thảo luận nhóm và lên giới thiệu trước lớp về quyển sách, vở đẹp đó.
- Em đã làm gì để giữ sách vở?
IV. Củng cố, dặn dò:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ach
Dặn dò về nhà.
Tiết 4 Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
I- Mục tiêu: Giúp HS
- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm ( dạng 14+ 3)
II- Phương tiện dạy- học:
Que tính
III- Hoạt động dạy- học:
HĐ1: Giới thiệu cách làm tính cộng 14 + 3.
a, HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que nữa ? Có bao nhiêu que tính? ( HS đếm số que tính)
b, HS đặt bó que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.
HS lấy 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới 4 que tính rời.
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có 1 bó chục que và 7 que rời là mười bảy que tính.
c. Hướng dẫn cách đặt tính. ( Từ trên xuống dưới)
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4.
Viết dấu +
Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Tính ( từ phải sang trái)
	14	- 4 cộng 3 bằng 7 , viết 7
	+	- Hạ 1, viết 1
	 3	 14 + 3 = 17
 17
HĐ2: Thực hành:	HS làm vào bảng con
	 14	13	11
	+	+	+
 2	 5	 6	
-
- HS làm vào vở bài tập
- Chấm, nhận xét chữa bài
Buổi chiều Cô Nhung và GV chuyên trách dạy
 Thứ ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010 
Buổi sáng	
Tiết 1 Học vần
 Bài 82 : ich - êch
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: ich, êch,tờ lịch, con ếch.
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bút chì 
- Bộ chữ cái TV
III. Các hoạt động dạy- học:
1- Kiểm tra: HS viết bảng con: cuốn sách, viên gạch
 2HS đọc bài 81
	2 - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy vần ich
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần ich
HS đọc, phân tích vần ich
HS cài vần ich
Cài thêm chữ l và dấu thanh để có tiếng lịch
Đọc từ khóa : tờ lịch
- Dạy vần êch (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: êch, con ếch
	b. Đọc từ ứng dụng:
	vở kịch	 mũi hếch
	vui thích	chênh chếch
	HS đọc từ ứng dụng 
	GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. Tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ich, êch, tờ lịch. Con ếch
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 2.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần ich, êch
	- Đọc câu ứng dụng: 
 +HS đọc câu ứng dụng
+ GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: ich, êch
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Chúng em đi du lịch
	HS quan sát tranh
? Bức tranh vẽ những ai
? Các bạn đang làm gì
? Ai đã được đi du lịch cùng gia đình hoặc nhà trường
? Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì
? Kể tên những chuyến du lịch mà em đã đi
IV. Củng cố, dặn dò:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ich, êch
Tiết 3 Âm nhạc
 (GV chuyên trách dạy)
Tiết 4
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kỷ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
II- Hoạt động dạy - học:
HĐ1: Bài cũ:
- HS làm bảng con: 16	15	17
	 +	+	+
	 1	 3	 2
HS nêu cách thực hiện.
GV nhận xét 
HĐ2: Luyện tập:
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm vào vở bài tập
- Chấm, nhận xét chữa bài.
Bài 1: Lưu ý HS viết thẳng cột.
Bài2: 1 HS chữa: 10 + 1 + 2 = 13
	13 + 3 + 2 = 18
Bài 3: Nối ( Theo mẫu)
HS tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng.
Nhận xét tiết học
Buổi chiều
Tiết 1 
Luyện âm nhạc 2.
 ôn tập
I. Mục tiêu.
 - Giúp HS làm quen với các hình nốt trong âm nhạc.
 - Hs viết được các hình nốt đó.
II. Nội dung dạy học.
 1. Gv hướng dẫn HS viết nốt đen,đơn, dấu lặng đen.
 - Gv viết mẫu trên bảng.
 - Vừa viết vừa hướng dẫn Hs viết.
 - GV viết mẫu lần 2.
 - Hs theo dõi nhận xét.
 2. thực hành.
 - Hs viết vào bảng con.
 - Hs viết vào vở.
 - GV theo dõi nhận xét, sữa sai.
 3. Củng cố dặn dò.
 - Nhận xét tiết học
Tiết 2 Luyện tiếng việt
 Luyện đọc, viết: ich - êch
I-M ục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết đúng vần ich, êch và các tiếng, từ chứa vần đã học.
- Rèn luyện kỷ năng đọc, viết cho HS.
II- Hoạt động dạy- học:
1, Luyện đọc:
 - Luyện đọc bài ở sgk ( đọc nhóm đôi).
- Gọi một số em đọc- GV theo dõi nhận xét
- Luyện đọc bài ở bảng: 
	Tờ lịch, chắc nịch, mênh manh, nhẹ tênh.
	2, Luyện viết:
- HS viết bảng con:. kênh rạch, tờ lịch, thênh thang.
- HS viết bài vào vở ô li:.
- GV theo dõi hướng dẫn viết.
3, Làm bài tập TV:
1, điền vần ươu hay iêu?
 B. cổ,	b quà, 	chim kh., chai r.
- ua hay au?
Cây c,	con c..,	 q.`.. quê
2, Điền g hay gh?
	Bàn ế,	nhà a, ồ ề, i nhớ.
3, Điền gi hay d?
 a đình, 	ao thông, a ẻ, ữ gìn
 - Hướng dẫn cách làm.
 - HS làm bài- GV theo dõi hướng dẫn.
Chấm, chữa bài
Tiết 3 Tự học ( Toán)
 ôn tập
I- Mục tiêu:
- Hướng dẫn HS củng cố lại kiến thức đã học để làm bài tập
- HS làm đượccác bài tập do GV đưa ra.
II- Hoạt động dạy- học:
 1, Bài cũ:
 HS thực hiện vào bảng con: 13	16	 19	 14 	 	+	+ + +
	 4	 2 	0	3
- HS nêu cách thực hiện.
2, Luyện tập: HS làm bài vào vở
1, Đặt tính rồi tính:
	 13 + 6	16 + 3	12 + 4	11 + 6
2, Tính nhẩm: 
	15 + 2 =	11 + 3 =	17 + 0 =
	14 + 2 =	14 + 2 =	17 + 2 =
	13 + 1 + 4 =	10 + 4 + 3 =1 
3, đúng ghi Đ, sai ghi S:
	12 < 14 < 15 
 14 < 20 < 19 
 16 < 9 < 20 	
- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học.
 Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010
Buổi sáng	
Tiết 1 
Đạo đức
Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
I- Mục tiêu:
1, HS hiểu: Thầy giáo, cô giáo là người không quản khó nhọc, chăm só dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
2, HS biết lễ phép, vâng lời thầt giáo, cô giáo.
II- Hoạt động dạy -học: 
HĐ1: HS làm bài tập 3:
1- Một số HS kể trước lớp
2- Cả lớp trao đổi
3- GV kể vài tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường.
Sau mỗi câu chuyện, cả lớp nhận xét.
? Bạn nào trong câu chuyện đã vâng lời thầy, cô giáo.
HĐ2: Thảo luận nhóm theo bài tập 4:
1- GV chia nhóm và yêu cầu.
Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy , cô giáo.
2- Các nhóm thảo luận
3- Đại diện nhóm trình bày.
4- Cả lớp nhận xét.
5- GV kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
HĐ3: HS múa hát về chủ đề: " Lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo"
- HS đọc hai câu thơ cuối bài
Nhận xét giờ học
Dặn dò: Luôn lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo.
Tiết 2 Học vần
 	Bài 83: Ôn tập
I. Mục tiêu :
Sau bài học HS có thể:
- HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng c và ch
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
II- Phương tiện dạy-học:
- Tranh minh hoạ
- Bảng ôn
III- Hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra: HS viết bảng con: vở kịch, vui thích, mũi hếch
	 HS đọc bài 82
2. Dạy học bài mới:
HĐ1: Ôn tập các vần đã học
HS nêu các vần có kết thúc bằng c và ch đã học.
GV kẻ bảng ôn như SGK
- HS ghép vần và đọc
? Các vần trên có điểm gì giống nhau
 GV ghép thêm âm đầu cho HS đọc tiếng
- Đọc từ ứng dụng 
 thác nước, chúc mừng, ích lợi
luyện đọc từ ứng dụng
GV giải thích từ ứng dụng
 HĐ2: tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: thác nước, ích lợi.
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 3
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1:CN-T-L.
 - Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
- HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở các từ ứng dụng: thác nước, ích lợi
- Theo dõi chấm bài.
	c, Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
	GV kể lần 1 cho HS biết câu chuyện
Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa
Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện
	HS quan sát tranh
? Bức tranh vẽ cảnh gì
HS kể lại nội dung tranh 1
Hướng dẫn HS kể các tranh còn lại tương tự
GV giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.
IV. Củng cố, dặn dò:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần vừa ôn 
Dặn dò về nhà.
Tiết 4 Toán
Phép trừ dạng 17 - 3
I- Mục tiêu: 
Giúp HS 
- Biết làm tính trừ ( Không nhớ ) phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm ( Dạng 17 - 3)
II- Phương tiện dạy - học:
Que tính
III- Hoạt động dạy - học:
1- Bài cũ: HS làm bảng con
	12 + 3	11 + 5 	12 + 7
- Đặt tính rồi tính.
- 1 HS nêu cách thực hiện.
2- Dạy học bài mới:
HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3.
A, Thực hành trên que tính.
- HS lấy 17 que tính ( Gồm 1 bó que tính và 7 que rời) rồi tách thành hai phần , bên trái 1 bó qe tính và bên phải 7 que tính rời.
Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính rời . Hỏi còn lại mấy que tính rời?
b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ.
- Đặt tính ( Từ trên xuống dưới).
+ Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị)
+ Viết dấu - ( Dấu trừ)
- Viết gạch ngang dưới hai số.
- Tính ( Từ phải sang trái)
	17	- 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
	-	- Hạ 1, viết 1.
	 3	17 - 3 = 14
	14
HĐ2: Luyện tập
- HS làm vào bảng con:
 	13	15	19	17
	-	-	-	-
	 2	 5	 4	 2
- HS làm vào vở bài tập
- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học.
Buổi chiều : 	Hiệu trưởng lên lớp 
 Thứ năm,ngày 21 tháng 1 năm 2010
Buổi sáng	 
Tiết 1 
 Thể dục
Bài thể dục - Trò chơi
I- Mục tiêu:
- Ôn 2 động tác thể dục đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được ở mức tương đối chính xác.
- Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng
II- Hoạt động dạy- học:
1, Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
2, Phần cơ bản
- Ôn hai động tác thể dục đã học: 3 lần. Mỗi động tác hai lần 4 nhịp.
Xen kẽ mỗi lần- Gv nhận xét.
- Học động tác chân.
 + GV nêu tên động tác, làm mẫu giải thích và HS làm theo.
 GV theo dõi uốn nắn
 - Điểm số hàng dọc theo tổ
+Hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ.
+Hướng dẫn điểm số.
+Lần sau cả lớp cùng điểm số.
 - Trò chơi " Nhảy ô tiếp sức"
 Lần 1: HS chơi thử
 Lần 2: HS chơi chính thức.
 3, Phần kết thúc
- Đi theo nhịp vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
Buổi sáng
Tiết 2 Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kỷ năng thực hiện phép tính ( dạng 17 - 3 )
II- Hoạt động dạy - học:
1- Bài cũ: HS làm ở bảng con
	15	13	16	17
	+	+	-	-
	 2	 3	 4	 5
2- Luyện tập: HS làm vào vở bài tập
- GV theo dõi- chấm chữa bài
Bài 2: Nhẩm theo cách thuận tiện nhất.
	VD: 17 - 2 = ?
+ Có thể nhẩm ngay: 17 trừ 2 bằng 15
+ Có thể nhẩm theo 2 bước: 7 trừ 2 bằng 5
	 10 cộng 5 bằng 15
+ Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp
	17 bớt 1 bằng 16, 16 bớt 1 bằng 15.
Bài 4: Trừ nhẩm rồi nối ( kết quả) với số thích hợp.
Nhận xét giờ học
Tiết 3
Học vần
 Bài 84 : op, ap
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ 
- Bộ chữ cái TV
III. Các hoạt động dạy- học:
1- Kiểm tra: HS viết bảng con: Thác nước, chúc mừng, ích lợi
 2HS đọc bài 83
	2- Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy vần op
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần op
HS đọc, phân tích vần op
HS cài vần op
Cài thêm chữ h và dấu thanh để có tiếng họp
Đọc từ khóa : họp nhóm
- Dạy vần ap (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: sạp, múa sạp
b. Đọc từ ứng dụng:	
	HS đọc từ ứng dụng 
	GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. Tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 4.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần op, ap
	- Đọc câu ứng dụng: 
 +HS đọc câu ứng dụng
+ GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: op, ap
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: ngọn cây, chóp núi, tháp chuông
	HS quan sát tranh
IV. Củng cố, dặn dò:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần op, ap
Dặn dò về nhà.
Buổi chiều	
Tiết 1	 Luyện tiếng Việt
 Luyện đoc, viết: op, ap
I- Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết đúng vần op, ap, ươc và các tiếng, từ chứa vần đã học.
- Rèn luyện kỷ năng đọc, viết cho HS.
II- Hoạt động dạy- học:
1, Luyện đọc:
- Luyện đọc bài ở sgk ( đọc nhóm đôi).
- Gọi một số em đọc- GV theo dõi nhận xét
- Luyện đọc bài ở bảng:
	Họp nhóm, chóp núi, giấy nháp, tháp rùa.
	Chúng em họp nhóm.
	 Chúng em cùng vui múa sạp.
2, Luyện viết:
- HS viết bảng con: rạp xiếc, tiếng pháp, bụi hóp, tháp chuông.
- HS viết vào vở ô li: 
	+ Tối thứ bảy, cả nhà đI xem ca nhạcở rạp hát.
	+ Bố dạy em học tiếng pháp.
	+ Mẹ mua giấy nháp cho em.
- GV theo dõi hướng dẫn viết.
3, Làm bài tập TV: (Bài 84) 
- Hướng dẫn cách làm.
- HS làm bài- GV theo dõi hướng dẫn.
Chấm, chữa bài
Tiết 2
HDTH( TN-XH)
 Ôn tập	
I- Mục tiêu: 
Giúp HS biết
- Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Quy định về đi bộ trên đường.
- Tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè ( đường có vỉa hè) đi bộ sát lề đường bên phải của mình.
- Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
II- Hoạt động dạy - học:
1, Củng cố:
- Khi đi bộ trên đường ở thành phố ( Có vỉa hè) Em đi như thế nào?
- Khi đi bộ trên đường ở nông thôn (Không có vỉa hè) Em đi như thế nào?
- Muốn qua ngã ba ngã tư em phải làm gì?
- Gặp tín hiệu đèn em thực hiện như thế nào?
2, Thực hành:
- Đi bộ trên đường
- GV hướng dẫn
Nhận xét giờ học
Dặn dò : Thực hiện tốt như bài học
Tiết 3	 Luyện toán
 ôn tập
I- Mục tiêu:
- Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép tính trừ và trừ nhẩm.
- HS làm được 1số bài toán.
II- Hoạt động dạy- học:
1, Củng cố lý thuyết:
- HS nêu cách thực hiện phép trừ.	 18	 13 11
	- - -
	 5 2 1
2, Luyện tập:
Bài 1: đặt tính rồi tính ( Theo mẫu)
	17- 5	18 - 3	18 - 5	19 – 6
	17	
	-
	 5
	12
Bài 2: Tính nhẩm:
	19 - 3=	14 - 2 =
	16 - 4 =	13 - 1 =
	17 - 6 =	18 - 7 =
	 19 - 6 + 5 = 18 - 3 - 4 =
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
	Có: 17 con gà
	Bán : 6 con gà
	Còn lại:  con gà?
Chấm, chữa bài.
Bài 4. Nối phép tính với kết quả đúng:
 10
 15 -4
 12 -2
 11
 15
 19 -6
 13
 17 -2
Gv theo dõi và chấm chữa.
III. củng cố dặn dò
 	 Thứ 6 ngày 22 tháng 1 năm 2010
Buổi sáng
Tiết 1 
 Học vần
 Bài 85 : ăp, âp
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ 
- Bộ chữ cái TV
III. Các hoạt động dạy- học:
1- Kiểm tra: HS viết bảng con: sáp màu, con cọp, co bóp
 2HS đọc bài 84
	2 - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy vần ăp
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần ăp
HS đọc, phân tích vần ăp
HS cài vần ăp
Cài thêm chữ b và dấu thanh để có tiếng bắp
Đọc từ khóa : cải bắp
- Dạy vần âp (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: mập, cá mập
b. Đọc từ ứng dụng:
	HS đọc từ ứng dụng 
	GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. Tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 2
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần ăp, âp
	- Đọc câu ứng dụng: 
 +HS đọc câu ứng dụng
+ GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: ăp, âp
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Trong cặp sách của em
	HS quan sát tranh
	+ Trong cặp sách của em có những gì?
	+ Hãy kể tên những loại sách, vở của em?
	+ Em có những loại đồ dùng học tập nào?
	+ Em sử dụng chúng khi nào?
	 + Khi sử dụng sách vở, đồ dùng học tập em phảo chú ý điều gì?
	+ Em nào có thể nói cho cả lớp nghe về chiếc cặp của mình?
IV. Củng cố, dặn dò:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ăp, âp
Dặn dò về nhà.
[
Tiết 3	 Thủ công
 Gấp mũ ca lô
I. Mục tiêu.
	- HS biết các gấp mũ ca lôbằng giấy 1 cách chắch chắn.
	- HS gấp nhanh, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy thủ công.
III. nội dung dạy học.
	1. Bài cũ.
	- Cho hS nhắc lại quy trình gấp.
	- Gv nhận xét.
	2. Bài mới.
	2.1 HS thực hành.
	- Gv nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô.
	- GV gấp laị lần 2
	- Hs thực hành gấp mũ.
	- GV theo dõi, sữa sai.
	- Chấm 1 số bài.
	- GV tuyên dương1 số HS có bài gấp đẹp.
	3. Củng cố dặn dò.
	- Nhận xét tiết học.
Tiết 4 HĐTT
 Sinh hoạt lớp
I.Đánh giá tuần qua.
	1. Nề nếp: Đi học chuyên cần, đầy đủ.
	 Nhìn chung lớp ngoan, có ý thức học.
	2. Học tập. HS nắm bắt chương trình kì 2 tốt.
 Có 1 số em tiến bộ: Trang, Huy..)
II. Kế hoạch tuần tới. - Triển khai viết chữ nhỏ, bút mực.
 - Hướng dẫn viết vở chính tả, vở ghi chung.
 - Kiểm tra và bổ sung sách vở kì 2.
III. Tuyên dương và phê bình.
	1. Tuyên dương: Mĩ Duyên, Nhật, Mạnh, Linh, viết chữ đẹp.
 Cường học giỏi.
 Thông có tiến bộ.
	2. Nhắc nhở. Duyên đọc viết còn chậm.
Buổi chiều.	Tự học toán
Tiết 1 Ôn tập
I- Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyênj kỷ năng thực hiện phép tính cộng, phép tính trừ dạng đã học trong tuần .
II- Hoạt động dạy- học:
 1, Củng cố:
 HS thực hiện vào bảng con: 13	 16	19	
	 +	+	-	
	 	4	 2 	 5	 
- HS nêu cách thực hiện.
2, Luyện tập: HS làm bài vào vở
1, Đặt tính rồi tính:
	13 + 6	16 + 3	18 - 4	19 - 6
2, Tính nhẩm: 
	15 + 2 =	18 - 3 =	17 + 0 =
	14 + 2 =	18 - 6 =	17 - 0 =
	13 + 5 - 4 =	18 - 4 - 3 =
3, đúng ghi Đ, sai ghi S:
	12 < 14 < 15 
14 < 20 < 19 
 16 < 9 < 20 	
- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học.
Tiết 2 HDTH(Thủ công)
 Ôn tập
I. Mục tiêu:
 - HS biết gấp được mũ ca lô một cách thuần thục.
II. Các hoạt động dạy- học:
1, Hướng dẫn gấp mũ ca lô.
- Cho HS nhắc lại các bước gấp cái mũ ca lô. GV theo dõi bổ sung. 
- Cho HS quan sát và nhận xét mẫu.
- GV làm lại mẫu chậm các thao tác và HD HS các bước gấp mũ ca lô.
HS theo dõi
2, Thực hành.
HS thực hành mũ ca lô trên giấy ô ly.
GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
3, Trưng bày sản phẩm
- GV chọn một số sản phẩm của HS cho cả lớp nhận xét.
- HS nhận xét bài của bạn.
Tổng kết 
GV nhận xét giờ học
	Dặn dò tiết sau.
Tiết 3	 HĐNGLL
 Sinh hoạt sao
	- Gv phổ biến nội dung tiết sinh hoạt, quán triệt nề nếp trong sinh hoạt
	- Bàn giao lớp cho phụ trách Sao.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20(1).doc