A. MỤC TIÊU
- HS đọc được:ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được:ach, cuốn sách
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Giữ gìn sách vở.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: tranh minh hoạ từ khoá,1cuốn sách TV, phần câu và phần luyện nói.
- HS: Bộ đồ dùng học TV 1
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em - HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần b. Luyện viết - HS đọc bài viết: 2 HS - GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly - HS viết bài vào vở Tập viết - Hướng dẫn viết vần ach - GV chấm và nhận xét bài của HS c. Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói : -Cho HS thảo luận nhóm - GV gợi ý: + GV cho HS quan sát một số quyển sách đẹp, HS nhận xét về từng quyển sách đó + ? Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ? * Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới(GV nêu luật chơi và hướng dẫn học sinh chơi, n/x trò chơi) - HS tìm và viết vào bảng con cá diếc,cái lược,thước kẻ ach sách cuốn sách ach cuốn sách viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay. Giữ gìn sách vở IV. Củng cố - dặn dò (1phút): - HS đọc lại toàn bài 1 lần. - Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau. Toán (77) Phép cộng dạng 14+3 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14+3. II. Hoạt động dạy- học Hoạt động của GV và HS Nội Dung I. ổn định tổ chức(1phút): Hát II. Kiểm tra bài cũ (3phút): GVgọi1HS lên bảng viết, lớp viết bảng con các só từ 1 đến 20. III. Bài mới(35phút): 1.Giới thiệu cách tính cộng dạng 14+3 a. HS lấy 14 que tính (1chục và 4 que tính) rồi lấy thêm 3 que nữa -Có tất cả bao nhiêu que tính ? (HS đếm) b. HS đặt bó que tính bên tay trái và 4 que tính rời bên tay phải - GV thể hiện trên bảng: - Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục - Có 4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị - HS lấy 3 que tính rời đặt ở dưới 4 q/t rời - GV hướng dẫn HS cách đếm c.Hướng dẫn HS cách đặt tính Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 .Viết dấu + + 3 cộng 4 bằng 7, viết7 + Hạ 1, viết 1, Kẻ vạch ngang - Tính từ phải sang trái ơ 4.Thực hành Bài 1( Cột 1, 2, 3) HS nêu yêu cầu của bài -HS tự làm bài rồi đổi chéo vở để kiểm tra Bài 2(Cột 2, 3) HS nêu yêu cầu của bài -GV lưu ý HS một số cộng với 0 thì kết quả bằng chính số đó Bài 3: (phần 1)2 HS nêu yêu cầu bài -GV gọi các em nêu miệng kết quả (mỗi em 1 phép tính chục đơn vị 1 + 4 3 1 7 1 4 4 cộng3 bằng 7, viết7 + Hạ 1 viết 1 3 1 7 14 + 3 = 17 Thực hành Bài 1: Tính 1 4 1 5 + + 2 3 Bài 2: Tính 12+3= 13+6= 14+4= 12+2= 13+0= 10+5= Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống( theo mẫu) 14 1 2 3 4 5 15 13 6 5 4 3 2 1 19 VI. Củng cố dặn dò(1') - GV nhận xét tiết học.Nhắc học sinh chuẩn bị giờ sau. ơ Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010 học vần(88) Bài 82 : ich- êch A. Mục tiêu - HS đọc được:ich,êch,tờ lịch, con ếch. ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được:ich,êch,tờ lịch, con ếch. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Chúng em đi du lịch. B. Đồ dùng dạy học - GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói, 1 tờ lịch. - HS: Bộ đồ dùng học TV 1 C. Hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của GV và HS Nội Dung I. ổn định tổ chức (1'): Hát II. Kiểm tra bài cũ (4'): - HS viết và đọc các từ ứng dụng của bài 81 - 2 HS đọc bài trong SGK -GV+ HS nhận xét cho điểm. III. Dạy bài mới (30'): 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần * ich a. Nhận diện vần - GV phát âm mẫu 2 HS phát âm [ ? Vần ich gồm những âm nào ghép lại. - GV đánh vần mẫu HS đánh vần Đọc trơn Ghép vần - HS nêu cách ghép tiếng: lịchHS ghép tiếng - GV giới thiệu tiếng mới ghi bảng HS đánh vần Đọc trơn - HS quan sát tranh-GV giới thiệu và ghi bảng từ mới: tờ lịch - HS đọc từ và tìm tiếng có vần mới - HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng - HS đọc xuôi ngược * êch - HS nhận diện vần - HS so sánh vần ich với vần êch (Quy trình dạy tương tự vần ich) -HS đọc xuôi ngược - HS đọc tổng hợp cả 2 vần b. Hướng dẫn viết - GV vừa viết mẫu vừa h/d cách viết từng chữ. - HS luyện viết vào bảng con -Hướng dẫn HS viết 2 vần - GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng từ mới HS nhẩm đọc - 2 HS khá, giỏi đọc các từ - HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới - HS l/đ từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ vở kịch,chênh chếch. - GV đọc mẫu- HS luyện đọc theo y/c của GV Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - HS đọc lại bài ở Tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: - GV viết- HS nhẩm đọc,1- 2 HS khá giỏi đọc - HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới - HS luyện đọc các tiếng mới, tiếng khó GV giải nghĩa từ khó - GV đọc mẫu câu , h/d cách đọc HS l/ đọc - HS quan sát tranh m/h của câu ứng dụng - Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em - HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần b. Luyện viết- HS đọc bài viết: 2 HS - GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly - HS viết bài vào vở Tập viết -Viết 2 dòng vần ich, êch - GV chấm và nhận xét bài của HS c. Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói : - HS q/s tranh và t/lnhóm đôi TLCH theo GV gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? Bạn đã được đi du lịch cùng gia đình chưa? - Hướng dẫn HS tham gia vào hoạt động nhóm cùng các bạn. - Đại diện các nhóm lên trình bày - nhóm khác bổ xung. * Hoạt động chung: + Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì? + Kể tên những chuyến du lịch em đã được đi? - HS trả lời cá nhân-GV chốt ý đúng, KL chung * Trò chơi: Viết từ có tiếng ghi vần mới - GV nêu luật chơi, nhận xét trò chơi Học sinh thi đua viết từ vào b/c và đọc bài của mình. viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch ich lịch tờ lịch êch ếch con ếch ich tờ lịch êch con ếch vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. Chúng em đi du lịch IV. Củng cố - dặn dò(1phút); - 1 HS đọc lại bài. GV nhận xét giờ học. đạo đức ( 20) Lễ phép vâng lời thày giáo, cô giáo(T2) A. Mục tiêu: - HS nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phảI lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * HSG: Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết nhắc nhở các bạn phảI lễ phép với thầy giáo, cô giáo. B. Đồ dùng dạy học HS: Vở BT Đạo đức, bút màu C. Hoạt động dạy- học ơ [ơ Hoạt động của GV và HS Nội Dung I. ổ định tổ chức(1') II. Kiểm tra bài cũ(3') ? Khi gặp thày cô giáo em phải làm gì. -GV nhận xét đánh giá. HS trả lơi-HS khác nhận xét bổ xung III. Bài mới(35') 1. Hoạt động 1: HS làm bài tập 3 + Hãy kể một vài bạn biết lễ phép vâng lời thày, cô giáo. - GV kể 1 – 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường - Sau mỗi câu chuyện, cả lớp nhận xét: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo? - Một số HS kể trước lớp - Cả lớp trao đổi. 2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo bài tập 4 - GV chia nhóm và nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, cha vânglờithầygiáo? [[[ - GV kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện từng nhóm trình bày. - Cả lớp trao đổi, nhận xét. 3. Hoạt động 3: HS vui múa hát về chủ đề “ Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo” - HS đọc 2 câu thơ cuối bài IV. Củng cố - dặn dò (1phút): - 1 HS nhắc lại phần ghi nhớ. - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau. Toán (78) Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp HS: -Thực hiện được cộng không nhớ trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14+3. II. Đồ dùng dạy học GV, HS: SGK III. Hoạt động dạy- học Hoạt động của GV và HS Nội Dung I. ổn định tổ chức (1'): Hát II. Kiểm tra bài cũ (3'): - HS làm bảng con, bảng lớp. - HS và GV đánh giá cho điểm . III. Bài mới (35'): - GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập trong SGK Bài 1: (cột 1, 2, 4)1 HS nêu yêu cầu của bài - HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra ? Khi làm bài này em cần luư ý điều gì ? Bài 2: (cột 1, 2, 4)HS nêu yêu cầu bài - HS tự nhẩm theo cách thuận tiện nhất - GV gọi HS nêu miệng kết quả (mỗi em 1 phép tính ) Bài 3:(cột 1, 3) GV nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở 3HS lên bảng chữa bài - Dưới lớp nhận xét sửa chữa Bài 4: Củng cố:GV tổ chức trò chơi - GV phổ biến luật chơi Mỗi tổ cử 1 bạn lên thi tài - GV cùng các em đánh giá, nhận xét * GV nhận xét chung giờ học 1 1 1 3 1 7 + + + 6 5 2 Thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 1 2 1 3 1 1 + + + 3 4 5 Bài 2: Tính nhẩm 15 + 1 = 12 + 0 = 18 + 1 = 13 + 5 = 10 + 2 = 15 + 3 = Bài 3: Tính 10 + 1 + 3 = 14 + 2 + 1 = 16 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 = Bài 4: Nối theo mẫu 12 +2 1 17 19 13 +1 1 12 16 14 +1 1 14 18 11 + 7 17 +2 1 15 +1 1 IV Củng cố dặn dò (1phút): - GV nhận xét giờ học, khen ngợi những em học tốt. ơ - Nhắc HS ôn bài, giao bài tập về nhà. Tuần 20 Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2010 học vần(89) Bài 83: Ôn tập A. Mục tiêu - HS đọc được các vần có kết thúc bằng c, ch ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 76 đến bài 82 - Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 76 đến bài 82 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.(HS khá giỏi kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh) B. Đồ dùng dạy học - GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần truyện kể, bảng ôn. - HS: Bộ đồ dùng học TV 1 C. Hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của GV và HS Nội Dung I. ổn định tổ chức (1'): Hát II. Kiểm tra bài cũ (4'): - HS viết và đọc các từ ứng dụng của bài 82 - 2 HS đọc bài trong SGK -GV+ HS nhận xét cho điểm III. Dạy bài mới (30'): 1. Giới thiệu bài 2. Ôn vần a. Ôn các chữ và vần đã học - GV treo bảng ôn vần - GV chỉ cho HS đọc, HS chỉ và đọc, GV đọc và yêu cầu HS chỉ chữ b. Luyện đọc các từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng từ mới HS nhẩm đọc - 2 HS khá, giỏi đọc các từ - HS tìm tiếng có vần vừa ôn GV gạch chân - HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ - HS luyện đọc theo yêu cầu của GV - HS đọc toàn bài trên bảng Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - HS đọc lại bài ở Tiết 1 - Đọc đoạn thơ ứng dụng: - GV viết HS nhẩm đọc 1 - 2 HS khá giỏi đọccả đoạn HS tìm tiếng có vần vừa ôn GV gạch chân tiếng HS luyện đọcGV giải nghĩa từ thác nước GV đọc mẫu và hướng dẫn cách ngắt nghỉ HS đọc HS quan sát tranh minh hoạ - Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em - HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần b. Luyện viết - HS đọc bài viết: 2 HS - GV hướng dẫn HS viết trên bảng con: thác nước, ích lợi - HS viết bài vào vở Tập viết - GV chấm và nhận xét bài của HS c. Kể chuyện - GV giới thiệu truyện, HS đọc tên truyện - GV kể chuyện 2 lần: Lần 2 có kèm theo tranh minh hoạ: + Tranh 1: Nhà kia có một anh con út rất ngốc nghếch. Mọi người gọi anh là Ngốc. Một lần vào rừng, Ngốc gặp 1 cụ già. Cụ xin Ngốc nhường... +Tranh 2: Trên đường, anh tạt vào 1 quán trọ. Ba cô con gái ông chủ đều muốn có những chiếc lông ngỗng bằng vàng. Nhưng khi họ đến rút lông ngỗng thì tay liền bị dính ngay vào ngỗng, không ra được. Ngốc tiếp tục lên đường.... +Tranh 3: Vừa lúc ở Kinh đô có chuyện lạ: Công chúa chẳng cười, chẳng nói và vua đã treo giải: ai làm cho công chúa cười thì sẽ được cưới nàng làm vợ. +Tranh 4: Công chúa nhìn thấy đoàn 7 người cùng con ngỗng đang đi lếch thếch thì buồn cười quá. Nàng cất tiếng cười sằng sặc. Ngốc được giải. Anh được cưới công chúa xinh đẹp làm vợ. - HS kể chuyện theo nhóm đôi - Các nhóm kể trớc lớp (3 nhóm, mỗi nhóm kể 2 tranh) - Kể toàn bộ câu chuyện : 2 HS khá giỏi * ý nghĩa truyện: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp đợc điều tốt đẹp là đợc lấy công chúa làm vợ vở kịch, vui thích, chênh chếch c ch ă ăc â o ô u ư iê uô ươ a ach ê i thác nước chúc mừng ích lợi Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa thác nước ích lợi Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng IV. Củng cố - dặn dò(1phút); - 1 HS đọc lại bài. GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về ôn lại bài và chuẩn bị sách HKII. Tự nhiên- xã hội ( 20 ) An toàn trên đường đi học. I. Mục tiêu : Giúp HS biết: - Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. - Đi bộ trên vỉa hè, đi bộ sát lề đường bên phải của mình. - HSG: Phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng qui định khi đI các loại phương tiện. II. Đồ dùng dạy- học -GV: Hình vẽ SGK -HS: SGK Tự nhiên và xã hội ơ III. Hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. ổn định tổ chức(1') II. Bài cũ(3') - Em hãy giới thiệu nơi em ở có nhữngcảnh đẹp gì? GV nhận xét đánh giá. [ơ III. Bài mới (30') 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1: Thảo luận tình huống - GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống- HS trả lời câu hỏi: + Điều gì có thể xảy ra ? + Em đã khi nào hành động như tình huống đó chưa ? + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào ? - GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày *GV kết luận: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường, mọi ngời phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông. Chẳng hạn: không được chạy lao ra đờng, không bám bên ngoài ô tô, .... 3.Hoạt động 2: Quan sát tranh - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường ở tranh thứ hai ? + Người ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nào trên đường ? + Người ở tranh thứ hai đi ở vị trí nào trên đường ? *GV kết luận: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn trên đường có vỉa hè, thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè. 4.Hoạt động 3: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” - GV cho HS biết các quy tắc đèn hiệu: + Khi đèn đỏ sáng: tất cả các xe cộ và người đi lại đều phải dừng lại đúng vạch quy định + Khi đèn xanh sáng: xe cộ và người đi lại được phép đi - GV dùng phấn kẻ một ngã tư đường phố ở sân trường hoặc ở trong lớp. - GV nêu luật chơi và hướng dẫn HS chơi HS trả lời - HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm 1 tình huống. - Các nhóm lên trình bày trước lớp, các nhóm khác nhận xét bổ xung. - HS quan sát tranh và trả lời cá nhân. - Lớp nhận xét bổ xung. - Một số HS đóng vai đèn hiệu - Một số em đóng vài người đi bộ - Một số khác đóng vai xe máy, ô tô - HS thực hiện đi lại trên đường theo đèn hiệu Ai vi phạm luật sẽ bị “phạt ” bằng cách nhắc lại những quy tắc đèn hiệu hoặc quy định đường bộ. [[ơ IV. Củng cố dặn dò (1'): - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS chuẩn bị cho giờ sau. toán (79) Phép trừ dạng 17-3 A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm dạng 17-3. B. Đồ dùng dạy học GV- HS: Bộ đồ dùng dạy học Toán 1 C. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV và HS Nội Dung I .ổn định tổ chức(1') II. Bài cũ(3'):GọiHSlên bảng đặt tính và tính - Lớp làm b/c theo 3 tổ ( Gv n/x cho điểm) [[[[[[ơ III. Bài mới(35') : 1. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17-3 a.Thực hành trên que tính -HS lấy 17 que tính rồi tách thành 2 phần Từ 7 que tính rời lấy ra 3 que tính. Còn lại bao nhiêu que tính ? b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính - Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 . Viết dấu - - . Kẻ vạch ngang . Tính từ phải sang trái 3.Thực hành: Bài 1a: HS nêu yêu cầu của bài - HS thực hành tính Bài 2:(cột 1, 3) HS nêu yêu cầu của bài - HS tính nhẩm, GV lưu ý các em: Một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó - HS nêu miệng kết quả (mỗi em 1 phép tính) Bài 3:(phần 1) HS nêu yêu cầu của bài - HS rèn luyện tính nhẩm Ví dụ: 16 trừ 1 bằng 15, viết 15 16 trừ 2 bằng 14, viết 14.... Khi làm xong các em tự đổi vở để kiểm tra rồi báo cáo kết quả kiểm tra 12+4 15+3 11+6 Chục Đơn vị 1 - 7 3 1 4 1 7 - 7 trừ 3 bằng 4,viết 4 - 3 - Hạ 1, viết 1 1 4 Thực hành Bài 1: Tính a) 13 1 7 1 4 - - - 2 5 1 Bài 2: Tính 12 - 1 = 14 - 1 = 17 - 5 = 19 - 8 = 14 - 0 = 18 - 0 = Bài 3: Điền số vào ô trống thích hợp (theo mẫu) 16 1 2 3 4 5 15 19 6 3 1 7 4 13 IV. Củng cố dặn dò(1') - 1 học sinh nhắc lại tên bài. GV nhận xét giờ học, khen ngợi HS. Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010 Học vần( 91) Bài 85: ăp- âp A. Mục tiêu - HS đọc được:ăp, âp, cải bắp, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được:ăp, âp, cải bắp, cá mập - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Trong cặp sách của em. B. Đồ dùng dạy học - GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói - HS: Bộ đồ dùng học TV 1 C. Hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của GV và HS Nội Dung I. Kiểm tra bài cũ(4') - HS viết và đọc các từ: - 2 HS đọc bài trong SGK( GV nhận xét cho điểm) II. Dạy bài mới(33'): 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần * ăp a. Nhận diện vần - GV phát âm mẫu , 2 HS phát âm ? Vần ăp gồm những âm nào ghép lại ? - GV đánh vần mẫu , HS đánh vần ,đọc trơn Ghép vần - HS nêu cách ghép tiếng: họp HS ghép tiếng - GV giới thiệu tiếng mới ghi bảng,HS đánh vần, đọc trơn - HS quan sát tranh đ GV giới thiệu và ghi bảng từ mới: cải bắp - HS đọc từ và tìm tiếng có vần mới - HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng - HS đọc xuôi- ngược - GV hướng dẫn HS đánh vần và đọc. * âp - Nhận diện vần - HS so sánh vần ăp với vần âp - Ghép và đánh vần, đọc trơn . - Ghép , đánh vần và đọc trơn tiếng : mập - Đọc từ : cá mập - HS đọc xuôi ngược - HS đọc cả 2 vần b. Hướng dẫn viết - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết từng chữ . - HS luyện viết vào bảng con - GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS - Hướng dẫn cho HS viết 2 vần c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng từ mới HS nhẩm đọc - 2 HS khá, giỏi đọc các từ - HS tìm tiếng có vần mới, GV gạch chân tiếng có vần mới - HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ - GV đọc mẫu HS luyện đọc theo yêu cầu của GV- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - HS đọc lại bài ở Tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: GV viết HS nhẩm đọc 1 - 2 HS khá giỏi đọc câu - HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới - HS luyện đọc các tiếng mới GV giải nghĩa từ - GV đọc mẫu câu , hướng dẫn cách đọc- HS đọc - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em - HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần b. Luyện viết - HS đọc bài viết: 2 HS - GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly - HS viết bài vào vở Tập viết - GV chấm và nhận xét bài của HS c. Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói : - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi TLCH theo GV gợi ý: + Bức tranh vẽ gì? + Em hãy giới thiệu đồ dùng trong cặp sách em với bạn? - Hoạt động chung: + Em đã làm gì để bảo vệ đồ dùng của mình? * Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học - GV nêu luật chơi, hướng dẫn HS chơi, nhận xét trò chơi. con cọp, đóng góp, giấy nháp ăp bắp cải bắp âp mập cá mập ăp cải bắp âp cá mập gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. Trong cặp sách của em IV. Củng cố - dặn dò(1ph) - HS đọc lại toàn bài 1 lần - Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau. thủ công(20) Gấp mũ ca lô (T2) A.Mục tiêu: - HS biết gấp một cái mũ ca lô bằng giấy [ - Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối bằng phẳng. B. Đồ dùng dạy học : - GV : Bài mẫu,tranh quy trình. - HS : Giấy thủ công C. Hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I .ổn định tổ chức(1') II. Bài cũ(3') : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS III. Bài mới(30') : 1. Giới thiệu bài 2. Thực hành - GV đưa mẫu ca lô gấp sẵn . - Nói lại quy trình gấp. - Cho HS thực hành gấp theo nhóm 4 khuyến khích cho HS dùng bút màu để trang trí - GV quan sát giúp đỡ HS yếu [ 3. Nhận xét đánh giá - Yêu cầu học sinh trưng bày sản phẩm theo nhóm - GV+ đại diện nhóm đi kiểm tra đánh giá. nhận xét và tuyên dương nhóm làm đẹp nhất. - HS quan sát và 1 học sinh lên nói lại quy trình gấp. - 1HS thực hành gấp trước lớp, cả lớp quan sát nhận xét. - HS thực hành gấp theo nhóm đôi yêu cầu mỗi học sinh trong nhóm gấp được1 sản phẩm HS trưng bày sản phẩm theo nhóm IV. Củng cố dặn dò(1') - Gv nhận xét tiết học. Tuyên dương HS gấp đẹp. - Dặn HS về tập gấp lại. Kí duyệt của Ban giám hiệu .. Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010 học vần(90) Bài 84 : op-ap A. Mục tiêu - HS đọc được:op,ap, họp nhóm, múa sạp. ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được:op,ap, họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. B. Đồ dùng dạy học - GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói - HS: Bộ đồ dùng học TV 1 C. Hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của GV và HS Nội Dung I. Kiểm tra bài cũ(2') - Kiểm tra SGK kỳ II của HS II. Dạy bài mới(33'): 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần * op a. Nhận diện vần - GV phát âm mẫu , 2 HS phát âm ? Vần op gồm những âm nào ghép lại ? - GV đánh vần mẫu , HS đánh vần ,đọc trơn Ghép vần - HS nêu cách ghép tiếng: họp HS ghép tiếng - GV giới thiệu tiếng mới ghi bảng HS đánh vần, đọc trơn - HS quan sát tranh đ GV giới thiệu và ghi bảng từ mới: họp nhóm - HS đọc từ và tìm tiếng có vần mới - HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng - HS đọc xuôi- ngược - GV hướng dẫn HS đánh vần và đọc. * ap - Nhận diện vần - HS so sánh vần op với vần ap - Ghép và đánh vần, đọc trơn . - Ghép , đánh vần và đọc trơn tiếng : sạp - Đọc từ : múa sạp - HS đọc xuôi ngược - HS đọc cả 2 vần b. Hướng dẫn viết - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết từng chữ . - HS luyện viết vào bảng con - GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng từ mới HS nhẩm đọc - 2 HS khá, giỏi đọc các từ - HS tìm tiếng có vần mới, GV gạch chân tiếng có vần mới - HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ - GV đọc mẫu HS luyện đọc theo yêu cầu của GV.- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - HS đọc lại bài ở Tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: GV viết HS nhẩm đọc 1 - 2 HS khá giỏi đọc câu - HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới - HS luyện đọc các tiếng mới GV giải nghĩa từ - GV đọc mẫu câu , hướng dẫn cách đọc- HS đọc - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em - HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần b. Luyện viết - HS đọc bài viết: 2 HS - GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly - HS viết bài vào vở Tập viết - GV chấm và nhận xét bài của HS c. Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói : - HS quan sát tranh và TLCH theo GV gợi ý:
Tài liệu đính kèm: