Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 27 năm 2011

1/ Ổn định lớp: -S s: .

2/ Kiểm tra bài cũ:

-HS đọc bài: Bàn tay mẹ.

-H: Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ?

-GV vµ HS n/x ghi ®iĨm

3/ Bài mới:

Tit 1:

-GT bài . Ghi đề bài “ Hoa ngọc lan”

*Hoạt động 1 : Luyện đọc

-Giáo viên đọc mẫu, nêu nội dung bài .

*HD HS luyện đọc các âm, tiếng,từ khó .

 -HS đọc thầm, nêu các tiếng, từ khó .

- GV ghi bảng .

 - Luyện đọc các từ: hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày, toả khắp vườn, .

 

doc 28 trang Người đăng hong87 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 27 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/ Mục tiêu:
-Học sinh nhận biết số 100 là số liền sau của 99.
-Học sinh tự lập được bảng số từ 1 đến 100. Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.
-GD HS lßng ham häc to¸n, yªu thÝch c¸c con sè.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên : Bảng líp viÕt bµi 2, SGK.
 -Học sinh : Sách giáo khoa.
IV/Các hoạt động chủ yếu:
TG
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
28-30p
2-3p
1-Ổn định tỉ chøc : -SÜ sè: ............ 
2-KiĨm tra bài cũ : 
-Gọi học sinh lên bảng làm.
78 > 69 85 < 94
99 = 99 91 > 19
-GV vµ HS nhËn xÐt, ghi ®iĨm. 
3-Bµi míi: 
*Giới thiệu bước đầu về số 100:
* Bài tập 1
-HD HS làm bài tập để tìm số liền sau của 97, 98, 99.(HS chỉ lấy mỗi số đó cộng víi 1 sẽ ra các số liền sau đó là : 98, 99, 100)
+Hướng dẫn HS đọc, viết số 100.
H : Số 100 là số có mấy chữ số 
-Trao đổi, sửa bài.
*Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100:
+Bài tập 2 : HS nêu y/c
-Cả lớp làm bài vào SGK+ bảng phụ
-Kiểm tra lẫn nhau.
-GV vµ HS nhËn xÐt.
-Y/c HS đọc lại bảng các số từ 1->100
*Nghỉ giữa tiết:
*Bài 3:
-Hướng dẫn học sinh làm bài vào SGK.
-Cả lớp trao đổi, sửa bài.
-GV nêu các câu hỏi:
H:Nêu những số có 1 c/số trong bảng trên?
H: Các số tròn chục là những số nào?
-Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
-Số lớnù nhất có hai chữ số là số nào? 
-Các số giống nhau có hai chữ số là những số nào? 
-Thu chấm, nhận xét.	
4/ Củng cố - dặn dò : 
- Thi ®äc c¸c sè tõ 1 ®Õn 100 (tiÕp søc).
-Dặn học sinh chuẩn bị SGK.
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
+ HS nêu cách làm để tìm số liền sau của 97, 98, 99
- HS làm SGK, nêu KQ.
-HS đọc, viết số 100.
-Số 100 có ba chữ số: chữ số 1 và hai chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải).
+ Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
-Lµm bµi, kiĨm tra chÐo.
-NhËn xÐt.
-HS đọc cá nhân, lớp.
-Hát múa .
- Học sinh làm bài vào SGK
-Các số có 1 c/ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9.
-Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
- Số 10
- Số 99
- 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
 -----------------------------------------------------------------------
TËp ®äc:
 AI DẬY SỚM
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc trơn toàn bài thơ. Phát âm đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ.
-Hiểu được nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp của đất trời.
+Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài SGK.
+Học thuộc lịng ít nhất một khổ thơ.
+HSKG: Học thuộc lòng bài thơ.
-Giáo dục HS thức dậy sớm để đi học đúng giờ.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
- Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, ph©n tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc: - Giáo viên : Tranh SGK, chÐp bµi th¬ lªn b¶ng líp.
 - Học sinh : Sách giáo khoa, vở.
III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
30-33p
33-35p
3-5p
1/ Ôån định lớp: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Học sinh đọc bài “ Hoa ngọc lan”, trả lời câu hỏi.
H :Nụ hoa lan màu gì? Hương hoa lan thơm như thế nào? 
-GV vµ HS nhËn xÐt, ghi ®iĨm..
3/ Bài mới:
Tiết 1: 
*Giới thiệu bài : Ghi đề bài “ Ai dậy sớm” 
*Hoạt động 1 :Luyện đọc . 
-GV đọc mẫu toàn bài , nêu nội dung bài. 
-HS đọc thầm, nêu những tiÕng, từ khó đọc - Luyện đọc các từ: dậy sớm, ra vườn, ngát hương, lên đồi, đất trời, chờ đón.
- Giảng từ: 
+ Vừng đông: mặt trời mới mọc .
+ Đất trời : mặt đất và bầu trời .
*Luyện đọc câu.
H: Bài có mấy câu ?
-H/ dẫn h/ sinh đọc từng câu. Chỉ không thứ tự
-Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm.
*Luyện đọc đoạn,bài.
-Hướng dẫn học sinh đọc từng khổ thơ . 
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
-Giáo viên hướng dẫn cách đọc.
 *Nghỉ giữa tiết .
*Hoạt động2: ¤n vần ươn, ương.
a. T×m tiÕng trong bµi cã vÇn ­¬n, ­¬ng?
b. Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn ­¬n hoỈc ­¬ng?
-Cho HS QS tranh SGK.
H : Cái gì đang bay lượn trên bầu trời?
H : Tiếng nào có vần ươn?
H : Vườn hoa có mùi gì?
H : Tiếng nào có vần ương?
-Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.
-GV ghi câu HS vừa nêu.
*Nghỉ chuyển tiết. 
Tiết 2: 
*Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong sách giáo khoa và tìm hiểu bài . 
-Gọi học sinh đọc cả bài.
-Gọi học sinh đọc khổ thơ 1 
 H : Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ở ngoài vườn?
-Gọi HS đọc khổ thơ 2.
H : Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em trên cánh đồng?
-Gọi HS đọc khổ thơ cuối .
 H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em trên đồi?
-Gọi học sinh đọc cả bài.
*Học thuộc lòng bài thơ.
-Yêu cầu học sinh học thuộc lòng bài thơ.
Giáo viên xóa dần bài thơ
*Nghỉ giữa tiết .
*Hoạt động2: Luyện nói: 
 - Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng. 
+ Cho học sinh quan sát tranh trong SGK.
+ Gọi từng cặp 2 học sinh hỏi và trả lời
+ GV vµ HS nhËn xÐt.
4/ Củng cố - dặn dò : 
 -Thi đọc cá nhân. Khen những học sinh đọc tốt.
-Về học thuộc bài . ChuÈn bÞ SGK, vë.
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
- Cá nhân đọc.
-Theo dõi
-Đọc thầm. 
-HS luyện đọc và phân tích những tiếng khó đọc:Vườn, hương.
-12 câu .
-Cá nhân.
-Cá nhân, nhóm .
-Cá nhân, nhóm .
-2HS đọc.
-Đồng thanh
-Hát múa . 
-V­ên, h­¬ng.
-Quan sát
-Cánh diều bay lượn.
-Lượn
-Vườn hoa ngát hương thơm
-Hương 
-HS đọc 2câu mẫu .
-Tôi vừa mượn được q/sách rất hay.
- Dũng là một cậu bé bướng bỉnh.
-HS đọc câu vừa nêu. 
 Hát múa
-Cá nhân 
- 2 em đọc.
- Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài vườn.
-2 em đọc .
 -Vừng đông đang chờ đón em.
 -3 HS đọc .
- Cả đất trời đang chờ đón em.
- Cá nhân 
- Tự nhẩm. Thi xem em nào, bàn, tổ nào thuộc bài nhanh.
-Hát múa .
-Thảo luận nhóm 
 H : Sáng sớm bạn làm việc gì? 
 Đ : Tôi tập thể dục. Sau đó đánh răng, rửa mặt . .. 
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
 ----------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n : .............................
Ngµy gi¶ng:. ...................................................................................................................
 To¸n (T107):
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
-Củng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của 1 số, so sánh các số và thứ tự của các số.
-Củng cố về giải toán có lời văn, viết được số liền trước và số liền sau của 1 số.
-GD HS lßng yªu thÝch m«n häc.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Sách giáo khoa, b¶ng phơ, th­íc kỴ.
 -Học sinh: Sách giáo khoa, vở toán, bút, th­íc kỴ.
IV/Các hoạt động chủ yếu :
TG
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
2-3p
3-5p
28-30p
3-4p
1-ỉn định tỉ chøc: 
-SÜ sè: ............
2- KiĨm tra bài cũ: 
-Gọi HS lên bảng làm: 
+Viết các số từ 80 đến 90 .
+Viết các số có hai chữ số giống nhau : 11, 22, 33, 44, 
-GV vµ HS nhËn xÐt, ghi ®iĨm.......
3-Bµi míi:	
*Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu: 
-Cả lớp làm bài vào b/con.
 -Yêu cầu HS nối tiếp đọc lại bài.
*Bài 2: - Học sinh nêu yêu cầu: 
-Cả lớp làm bài SGK +b/lớp. 
-Y/c HS nêu cách tìm số liền trước.
-Y/c HS nªu cách tìm số liền sau.
-Kết hợp tìm số liền trước và số liền sau.
-GV vµ HS nhËn xÐt.
*Nghỉ giữa tiết :
*Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu: 
-Học sinh làm bài vào SGK + b/phơ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Bài 4: Giảm
4/ Củng cố - dặn dò : 
-Giáo viên chốt nội dung luyện tập.	 
-Chuẩn bị SGK, vở toán.
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
+Viết số.
-Cả lớp làm bài.
-Lớp nhận xét. 
- HS nối tiếp đọc
+Viết số
-Cả lớp làm bài.3HS b/lớp
-Lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
a) Số liền trước của 62 là 61
 Số liền trước của 80 là 79, .....
-Lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
b/ Số liền sau của 20 là 21 
 Số liền sau của 75 là 76 
c/ Số liền trước / Số đã biết / Số liền sau
44 45 46 
68 69 70 
98 99 100
-Cả lớp trao đổi, sửa bài
-Hát múa
+Nªu y/c vµ lµm bµi.
-Từ 50 đến 60 : 50, 51,........., 60.
-Từ 85 đến 100: 85, 86,....., 100.
- Cả lớp trao đổi, sửa bài.
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
 ------------------------------------------------------------------ 
ChÝnh t¶( tËp chÐp):
CÂU ĐỐ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhìn bảng chép lại đúng bài Câu đố về Con Ong : 16 chữ trong khoảng 8 - 10 phút.
- Điền đúng chữ tr, ch hoặc v, d, gi. BT 2a 
- GD HS ý thøc rÌn ch÷ gi÷ vë.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
- Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, ph©n tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc: - Giáo viên : Bảng líp chÐp bµi viÕt, SGKï.
 - Học sinh	: Vở chÝnh t¶, VBT, bảng con.
IV. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
23-25p
3-5p
1/ Ổn định lớp: 
2/ Kiểm tra bài cị :
-HS lªn b¶ng: +Điền từ: 
năm nay, chăm học, đồng ca, kéo co.
-Gv và HS n/x, cho điểm.............
3/ Bài mới: 
*Giới thiệu bài: Ghi đề “ Câu đố “
*Hoạt động 1: Luyện đọc, viết b/con.
 -Giáo viên đọc mẫu.
 -Yêu cầu học sinh đọc lại bài.
 -Lưu ý học sinh một số từ khó: gì, chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn c©y, gây mật .
 +Cho học sinh viết bảng con từ khó.
 -Giáo viên đọc lại lần 2.
*Nghỉ giữa tiết 
 -HD cách viết vào vở và tư thế ngồi
 -Giáo viên cho học sinh viết bài.
 -Hướng dẫn, sửa bài. Đọc chỉ từng chữ ở bảng.
 -Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập .
-Kết hợp cho học sinh xem tranh để điền ©m.
a/ Tr hay ch ?
 Thi ...ạy, ...anh bóng.
-Gọi học sinh thi ®iỊn b¶ng líp.
-C¶ líp sửa bài.
4/ Củng cố - dặn dò : 
-Nªu c¸ch tr×nh bµy 1 bµi th¬ 4 ch÷? 
- VỊ lµm BT, chuÈn bÞ SGK, vë.
- Hát TT
- 2HS lên bảng.
-N/x
-Nhắc cá nhân, lớp.
-Lắng nghe
-Đọc cá nhân , lớp
-Đọc cá nhân, lớp đọc 1 lần.
-Viết bảng con
-Theo dõi.
-Hát múa
-Theo dõi.
-Viết bài
-Soát lại bài.Gạch chân lỗi sai. Ghi số lỗi ra lỊ.
-Đọc yêu cầu của bài.
-Làm bài vào vở BT
a/ Tr hay ch :
 Thi chạy, tranh bóng.
-2 học sinh lên thi ®iỊn.
-NhËn xÐt.
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
 -------------------------------------------------------------------
 KĨ chuyƯn:
TRÍ KHÔN
I/Mục đích yêu cầu:
-Học sinh nghe giáo viên kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được một đoạn câu chuyện theo tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Trí khôn và sự thông minh của con người giúp con người làm chủ được muôn loài.
-KNS: Rèn cho HS kĩ năng xác định giá trị bản thân, tự tin, tự trọng; kĩ năng ra quyết định; suy nghĩ, sáng tạo; phản hồi, lắng nghe tích cực. 
-Giáo dục học sinh: con người muốn thành công mọi việc là nhờ ở trí thông minh.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
- Trùc quan, th¶o luËn, hái ®¸p, kĨ chuyƯn, ®ãng vai, động não, tưởng tượng, trải nghiệm, chia sẻ thơng tin, phản hồi tích cực.
III/ §å dïng d¹y häc: - Giáo viên: Tranh SGK, tranh hỉ, tr©u.
 - Học sinh : Sách giáo khoa.
IV. Hoạt động dạy và học:
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
3-5p
28-30p
3-5p
1/ Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi HS tiếp nối nhau kể lại c©u chuyƯn“ Rïa vµ Tháû”.
-GV vµ HS nhËn xÐt..
2/ Bài mới: 
*Giới thiệu bài: “ Trí Khôn ”
-Cho HS QS tranh vÏ Hỉ vµ Tr©u.
-Kể lần 1 câu chuyện.
-Kể lần 2, kết hợp tranh minh hoạ.
-Hướng dẫn học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh.
+Tranh 1: Hổ nhìn thấy gì?
+Tranh 2: Hổ và Trâu nói gì với nhau?
+Tranh 3: Hổ và người nói gì với nhau?
+Tranh 4: Câu chuyện kết thúc thế nào? 
*Nghỉ giữa tiết:
 -Hướng dẫn phân vai kể toàn bộ câu chuyện
 -Hướng dẫn kể toàn câu chuyện.
-Câu chuyện này cho em biết điều gì?
3/ Củng cố - dặn dò : 
-Em thÝch kĨ ®o¹n nµo nhÊt?V×sao? 
-Về nhà kĨ l¹i chuyƯn .Xem trước chuyện tiếp theo.
-HS lên bảng.
-N/x
-Nhắc đề: cá nhân.
-Quan sát
-Theo dõi và nghe.
-Nghe và quan sát từng tranh.
 -Thấy Trâu.
 -Này,.trí khôn.
-Hổ bị người châm lửa đốt.
-Hát múa.
-Đóng vai Hổ, Trâu, người nông dân, người dẫn chuyện.
- 2, 3 nhóm thi kể, đóng vai.
+Con Hổ to xác nhưng rất ngu ngốc, không biết trí khôn là gì.
+Con người thông minh, tài trí tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xác như trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi..
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n : .............................
Ngµy gi¶ng:. ...................................................................................................................
 TËp ®äc:
 MƯU CHÚ SẺ
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc trơn toàn bài. Phát âm đúng có phụ âm đầu: l/n; v/s, các từ ngữ: chộp hoảng, lắm , sạch sẽ, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.
- Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của sẻ đã khiến chú cĩ thể tự cứu mình thốt nạn.
+Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
-KNS: Rèn cho HS kĩ năng xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định; kĩ năng ra quyết định, giải quyết vấn đề; phản hồi, lắng nghe tích cực. 
-Giáo dục HS biết bảo vệ các loại chim.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
- Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, ph©n tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i, động não, chia sẻ thơng tin, trình bày ý kiến cá nhân, trải nghiệm.
III/ §å dïng d¹y häc: - Giáo viên : Tranh bài Mưu chú sẻ SGK, c¸c « ch÷ bµi 3.
 - Học sinh : Sách giáo khoa, vở.
IV. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
30-33p
33-35p
3-5p
1/ Ôån định lớp: -SÜ sè :..
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Học sinh đọc bài “ Ai dạây sớm”
-H: Khi dậy sớm, điều gì đợi em ngoài vườn, ngoài đồng, trªn ®åi ?
-GV vµ HS nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
3/ Bài mới:
Tiết 1: 
*Gt bài : Ghi đề bài “ Mưu chú sẻ” 
*Hoạt động 1 :Luyện đọc . 
-GV đọc mẫu, nêu nội dung bài. 
-HS đọc thầm, nêu những từ khó đọc .
- Luyện đọc các từ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, s¹ch sÏ.
-Hướng dẫn HS khi đọc phân biệt : l/n; s/x, r/d, uôt/uôc.
- Giảng từ: “ chộp”: bắt được 
 “ lễ phép” : tôn trọng
 “Hoảng” : ý nói rất sợ hãi.
-Hướng dẫn học sinh đọc các từ 
*Luyện đọc câu.
H: Bài v¨n có mấy câu ?
-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu 
-Chỉ không thứ tự
-Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm.
*Luyện đọc đoạn, bài.
-H: Bài có mấy đoạn?
-Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn. 
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
-Giáo viên hướng dẫn cách đọc
 *Nghỉ giữa tiết .
*Hoạt động2: Ôn vần, uôn, uông
-H: Tìm tiếng trong bài có vần uôn?
-GV ghi tiếng(muộn) lên bảng
-H :Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông?
-GV ghi lên bảng các tiếng,từ HS vừa nêu.
-H: Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông?
-Y/c HS đọc lại bài trên bảng.
*Nghỉ chuyển tiết. 
Tiết 2:
*Hoạt động1: Luyện đọc bài trong sách giáo khoa và tìm hiểu bài . 
-Gọi học sinh đọc cả bài.
-Gọi học sinh đọc đoạn 1 và 2.
 H : Khi Sẻ bị Mèo chộp được. Sẻ đã nói gì với Mèo? Chọn ý đúng
 a- Hãy thả tôi ra
 b-Sao anh không rửa mặt?
 c-Đừng ăn thịt tôi.
-Gọi HS đọc đoạn 3.
H : Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
-GV hướng dẫn HS đọc. Chú ý đọc đúng các câu hỏi của Sẻ với giọng hỏi(lễ phép) thể hiện sự mưu trí của Sẻ.
-GV chú ý sửa sai cho HS.
*Nghỉ giữa tiết .
*Hoạt động2: Luyện nói: 
 - Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.
-GV và HS nhận xét, tuyên dương.
4/ Củng cố - dặn dò : 
-Thi đọc đúng, diễn cảm: 2 em đọc. Khen học sinh đọc tốt.
-Về nhà học lại bài và xem trước bài mới.
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
- Cá nhân 
-Theo dõi
-Đọc thầm. 
-HS luyện đọc và phân tích những tiếng khó đọc. 
-Cá nhân, 
-Có 6 câu.
-HS đọc cá nhân từng câu.
- C¸c nhóm đọc câu theo thứ tự và không theo thứ tự.
-Bài có 3 đoạn
-C¸c nhóm thi đọc nèi tiÕp đoạn.
-Thi nhau đọc cả bài.
-Đồng thanh
-Hát múa . 
-HS mở SGK nêu yêu cầu 1
-Muộn
-HS đọc,phân tích. 
-HS nêu yêu cầu 2.
+HS nêu: chuồn chuồn, rau muống, 
-HS nêu yêu cầu 3.
+HS đọc 2 câu mẫu trong SGK.
-HS các nhóm thi nhau nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông.
-1HS đọc bài trên bảng.
-Hát múa
-Cá nhân 
- 2 em đọc.
-Chọn ý (b) Sao anh không rửa mặt
-3 em đọc .
 -Sẻ vụt bay đi.
-HS thi nhau đọc giữa cá nhân
-Hát múa .
-1HS đọc câu mẫu
-2HS lên bảng thi ghép đúng, nhanh.
-Lớp cổ vũ.
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
 -----------------------------------------------------------------.
 To¸n (T108):
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
-Củng cố cho HS về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn.
-Học sinh biết đọc viết, so sánh số có hai chữ số một cách thành thạo. Rèn kĩ năng viết số đúng, trình bày lời giải sạch, đẹp.
-GD HS ý thøc häc tËp tèt, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi häc to¸n.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: - LT thùc hµnh, gỵi më vÊn ®¸p.
III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Sách giáo khoa, b¶ng phơ.
 -Học sinh: Sách giáo khoa, vở.
IV/Các hoạt động chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
2-3p
3-4p
28-30p
3-5p
1- Ổn định tỉ chøc : 
2-Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi học sinh lên bảng làm. 
+ Số liền sau của 89 là ... 
+Số liền trước của 70 là ...
- GV vµ HS nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
3- Bài mới : 
*Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu:
-Cả lớp làm bài vào SGK.
-Yêu cầu 2 học sinh lên bảng viết số và đọc.
-Lớp nhận xét. 
*Bài 2: -Học sinh nêu yêu cầu:
- Y/c HS nèi tiÕp ®äc c¸c sè.
*Nghỉ giữa tiết:
*Bài 3: (Giảm phần a)
-Học sinh nêu yêu cầu: 
-Gọi học sinh nêu cách làm
-Học sinh làm bài vào SGK.
- Gọi 2 em lên bảng làm bài. Cả lớp trao đổi, sửa bài.
*Bài 4: -Học sinh đọc đề bài, phân tích đề. GV ghi tãm t¾t.
 Tóm tắt 
 Có : 10 cây cam 
 Và : 8 cây chanh
 Có tất cả :cây ?
-Y/c HS giải vào vở.1 em làm bài /phơ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Bài 5:- Học sinh nêu yêu cầu:
-Cho HS làm bài vào SGK.
-Gäi HS nªu KQ, n/xÐt.
4/ Củng cố - dặn dò : 
-Nªu c¸c b­íc g

Tài liệu đính kèm:

  • docSANG 27.doc