A. Muc tiêu :
- Đọc được : ach , cuốn sách ; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được : ach , cuốn sách .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở .
* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Giữ gìn sách vở .
B. Đồ dùng dạy - học:
* GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
* HS: sgk, vở TV, bảng con
C.Phương pháp:
PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động dạy học.
hóm lên bảng trình bày - GV nhận xét, tuyên dương. Học sinh đọc: Hai mơi, 20 - Học sinh lắng nghe - Lấy que tính -14 que tính gồm 1 chục và 4 đơn vị thêm 3 que tính nữa thành 17. 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. - Học sinh lấy que tính và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh theo dõi giáo viênn thực hiện Học sinh nêu Học sinh làm bảng con 14 15 13 + + + 2 3 5 16 18 18 Hs làm miệng 12+ 1= 13 16 +2 = 18 15+ 0 = 15 13 + 6 = 19 12 + 2 = 14 10 + 5 = 15 - Hs lên bảng 14 1 2 3 4 15 16 17 18 13 6 5 4 3 19 18 17 16 IV- Củng cố - dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trớc bài học sau. Tiết 4: Thủ công: Tiết 20 : Gấp mũ ca lô ( Tiết 2 ) A- Mục tiêu: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy . - Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy . Các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng . * Học sinh khéo tay : Gấp được mũ ca lô bằng giấy . Mũ cân đối . Các nếp gấp thẳng , phẳng . B - Đồ dùng Dạy - Học: * Giáo viên: - Bài gấp mẫu, giấy thủ công * Học sinh: - Giấy thủ công , hồ dán .... C. Phương pháp: PP :Huấn luyện, thực hành, luyện tập HT : CN – N – L D - Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ:(3') II- Bài mới: (29') 1-Giới thiệu bài: 2- Nội dung: * Hoạt động 1: *Hoạt động 2 * Hoạt động 3 IV- Củng cố, dặn dò (2') - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - GV: nhận xét nội dung. - Hôm nay cô tiếp tục hướng dẫn các em gấp mũ ca lô. *Nhắc lại qui trình - Giáo viên nhấn mạnh các bước thực hiện khi gấp mũ ca lô. * Nêu qui trình gấp mũ ca lô. - Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật. - Gấp tiếp theo hình 1 b. Miết nhiều lần cho kỹ sau đó xé bỏ phần giấy thừa được tờ giấy hình vuông. *Thực hành - Cho học sinh tập gấp tạo tờ giấy hình vuông từ tờ giấy nháp. - Đặt tờ giấy vuông trước mặt mầu úp xuống. - Gấp đôi hình vuông theo đường chéo. - Gấp đường dấu giữa sau đó mở ra gấp đôi tiếp hình 3 theo chiều ngang để lấy dấu gấp, gấp một phần cạnh bên phải vào sao cho đường dấu cách đều với nếp gấp ngang. - Lặt ra mặt sau cũng gấp tương tự. - Gấp một lớp dưới sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp, gấp theo đờng dấu và gấp vào trong phần vừa gấp. - Lật ra mặt sau gấp tương tự. - Yêu cầu học sinh gấp mũ ca lô, giáo viên quan sát và hướng dẫn thêm. - Hướng dẫn học sinh trưng bày sản phẩm. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương - GV: Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học Để giấy lên bàn Học sinh trả lời. Học sinh theo dõi các thao tác của giáo viên và thực hành gấp mũ ca lô từ tờ giấy nháp. Học sinh theo dõi các thao tác của giáo viên và thực hành gấp mũ ca lô Học sinh trng bày sản phẩm. Về tập gấp mũ ca lô nhiều lần. ============================= Phụ đạo Tiết 1: Tiếng việt: Ôn tập các vần đã học A. Mục tiêu : - Học sinh đọc được : iêt , uôt , ươt , oc , ac , ăc , âc , uc , ưc , ôc , uôc , iêc , ươc , ach , ich , êch . - Viết được: con chuột , xem xiếc , tờ lịch , chênh chếch . * Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được :iêt , uôt , ươt , oc , ac ,ăc , âc , uc , ưc , ôc , uôc , iêc , ươc , ach , ich , êch . * Học sinh khá , giỏi luyện viết thêm câu ứng dụng trong bài đã học . B. Đồ dùng dạy - học : * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con C. Phương pháp: -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành , -HT: cn. n. D. Các hoạt động dạy - học : ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học Học sinh yếu I. ÔĐTC II. KTBC :4' III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung: * Hs K,G IV. Củng cố – dặn dò: - Trực tiếp a. Gv ghi bảng và chỉ các vần b. Luyện viết vào vở - Viết mẫu và hd cách viết: con chuột , xem xiếc , tờ lịch , chênh chếch . - Theo dõi- hd và uốn nắn hs . - Hôm nay các em ôn lại các âm - Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học - Hs nhận ra và đọc được: iêt , uôt , ươt , oc , ac , ăc , âc , uc , ưc , ôc , uôc , iêc , ươc , ach , ich , êch . CN- NL - Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần và viết vào vở : con chuột , xem xiếc , tờ lịch , chênh chếch . - CN - ĐT - Viết vở ô li : Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy Quý + Tùng đọc và viết được : iêt , uôt , ươt , oc , ac , ăc , âc , uc , ưc , ôc , uôc , iêc , ươc , ach , ich , êch . - Quý viết : con sóc , bác sĩ , mắc áo . ===================================== Tiết 2: Toán: Ôn các các số đã học trong phạm vi 20 A. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố lại các số đã học trong phạm vi 20 . * Học sinh khá , giỏi : Biết được số liền trước , số liền sau * Quý nhớ được các số đã học trong phạm vi 20 . B.Đồ dùng dạy học: - GV: 20 bông hoa , 20 con bướm -HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li C. Phương Pháp: - PP:Trực quan, thực hành - HT:cá nhân,nhóm , D. Các hoạt động dạy và học : ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học Học sinh yếu I. KTBC: II.Bài mới:(35’ ) 1.Giới thiệu bài 2. Nội dung: B1: Hd hs tính các phép tính * B2: Hs K,G làm bài tập IV.Củng cố - dặn dò: 3’ - Cho hs đọc viết bảng con : 11 , 12 , 15 - Trực tiếp * Hd hs ôn các số đã học - Viết các số đã học - Theo dõi- uốn nắn - Cho hs làm vở BT + Bài tập : Trả lời câu hỏi ?Số12gồm mấy chục mấy đơn vị ?Số16gồm mấy chục mấy đơn vị ?Số11gồm mấy chục mấy đơn vị ?Số10gồm mấy chục mấy đơn vị ?Số20gồm mấy chục mấy đơn vị - Học thuộc các phép tính trên . - Hs đọc CN-ĐT - Viết bảng con - Hs ôn các bảng cộng trừ đã học: - Viết các số: 11 đến 19. bảng con 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 , 20. - Điền các số từ 10 đến 19 vào dưới mỗi vạch của tia số - Hs trình bày miệng - Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị - Số 16 gồm 1 chục 6 đơn vị - Số 11 gồm 1 chục 1 đơn vị - Số 10 gồm 1 chục 0 đơn vị - Số 20 gồm 2 chục 0 đơn vị Quý ôn cho thuộc các số đã học trong phạm vi 20 - Viết bảng con +10,11,12,13,14, 15,16,17,18,19, 20 ================================ Ngày soạn: 11/ 01/2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 13/01/2010 Tiết 1+2: Tiếng việt: Tiết 83 : Ôn tập A.Mục tiêu : - Đọc được các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 82 . - Viết được các vần , từ ứng dụng từ bài 77 đến bài 82 . - Nghe , hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng . * Học sinh khá, giỏi kể được từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh . B . Đồ dùng dạy học. * Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá * Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C. phương pháp: PP: Quan sát, phân tích, luyện đọc thực hành HT : CN – N - L D. Các hoạt động Dạy học. ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- ÔĐTC: (1') II- KT bài cũ (4') III- Bài mới (33') 1- Giới thiệu bài: 2- Ôn tập a. Các vần vừa học: b.Ghép các âm thành vần: c. Đọc từ ứng dụng. d. Hướng dẫn viết: * Củng cố: 3.Luyện tập a- Luyện đọc:(10') b- Luyện viết (7) c- Kể chuyện (13') d-Đọc bài sgk(7’) IV. Củng cố, dặn dò (3’) - Gọi học sinh đọc bài SGK - Đọc cho hs viết: tờ lịch, con ếch - GV: Nhận xét, ghi điểm - Bài hôm nay cô cùng các em đi ôn tập các vần đã học. - GVgiới thiệu vần,treo trang vẽ. ? Nêu cấu tạo vần ac, ach ? - Cho hs đọc các âm đã học: â, ă, o, ô, u, iê, uô, ơ, a, e, ê, i -Yêu cầu hs chỉ và đọc - Yêu cầu hs ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang:oc ,ac ,ăc, âc,ôc,uc,ưc, iêc,uôc,ươc, ach, êch, ich - Cho hs chỉ và đọc - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Thác nước chúc mừng ích lợi ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp - GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết. Thác nước, ích lợi - GV nhận xét. ? Hôm nay học bài gì - Cho hs đọc lại bài trên bảng - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 2: - Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng ? tranh vẽ gì. - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. - Đọc từ mang vần mới trong câu. - Đọc từng câu. - Đọc cả câu ( ĐV - T) - Cho hs tìm tiếng chứa vần ôn - Hương dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. Anh tràng ngốc và con ngỗng vàng GV kể chuyện 3 lần. Lần 1: kể diễn cảm Lần 2+3: kể dựa vào tranh Tranh1: Anh tràng nhốc và con ngỗng vàng đang nói chuyện với nhau Tranh 2: Anh chàng ngốc đang dẫn các bạn đi gặp công chúa Tranh 3: Anh chang đang gặp công chúa Tranh 4: Anh chàng được cưới công chúa làm vợ - Treo tranh cho học sinh thảo luận. - Cho học sinh kể chuyện nối tiếp theo từng nhóm, tổ. - Gọi một học sinh kể lại từ đầu đến cuối chuyện - Đọc mẫu và cho hs chỉ và đọc ? Hôm nay học bài gì - Xem trớc bài 84 - GV nhận xét giờ học Học sinh đọc bài sgk. Học sinh viết bảng con Học sinh lắng nghe. CN- N- CL CN- CL - CN- N- CL Học sinh đọc nhẩm - Gạch chân và phân tích CN - N - ĐT CN - N - ĐT CN - N - ĐT -Học sinh viết bảng con - Ôn tập - CN- CL CN- N- CL Học sinh quan sát, trả lời - Hai bạn đi học Lớp nhẩm. CN - N - ĐT CN - N - ĐT Gach chân và phân tích Học sinh mở vở tập viết, viết bài Quan sát lăng nghe Thảo luận nhóm. Học sinh kể chuyện nối tiếp Kể chuyện diễn cảm. - Chỉ và đọc CL- CN Ôn tập Về học bài, làm bài tập. ========================= Tiết 3 Âm nhạc ========================= Tiết 4: Toán: Tiết 76 : Luyện tập A. Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 , cộng nhẩm dạng 14 + 3 - Bài tập cần thực hiện : Bài 1 cột 1,2,4 ; bài 2 cột 1,2,4 ; bài 3 cột 1,3 . * Học sinh khá , giỏi làm hết số bài tập trong SGK . B. Chuẩn bị: * Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 * Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C Phương Pháp: PP : Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành HT : CN – N – L D Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ (4') II- Bài mới (33') 1.Giới thiệu bài: 2- Luyện tập: Bài 1: Tính Bảng con Lớp Cột 1,2,4 HS K,G thêm cột 3 *Bài 2: Tính Miệng cột 1,2,4 *Bài 3: Tính Nhóm cột 1,3 Hs giỏi thêm cột 2 *Bài 4:Nối ( theo mẫu). Hs KG IV- Củng cố, dặn dò (2') - gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. - Hôm nay cô hướng dẫn luyện tập làm tính cộng, tính nhẩm. GV ghi phép tính lên bảng hướng dẫn gọi học sinh lên bảng điền kết quả. - GV nhận xét, tuyên dương. - GV hớng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm và nêu kết quả. - Đại diện các nhóm đọc kết quả. - GV nhận xét,tuyêndương - HD các nhóm làm bài - Thực hiện cả bài GV nhận xét, tuyên dương. Học sinh làm việc theo nhóm. - GV nhận xét. - HS làm bài vào vở và chữa bảng lớp . - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. - Hs lên bảng 12 15 + + 7 1 19 16 Học sinh thực hiện. Học sinh lên bảng điền kết quả.cl làm bảng con 13 11 16 16 + + + + 4 5 2 3 15 16 18 19 Hs làm miệng 15 + 1 = 16 18 + 1 = 19 13 + 4 = 17 10 + 2 = 12 12 + 0 = 12 15 + 3 = 18 - Hs làm bài theo nhóm 10 + 1 + 3 = 14 14 + 2 + 1 = 17 16 + 1 + 2 = 19 15 + 3 + 1 = 19 11 + 2 + 3 = 16 12 + 3 + 4 = 19 Học sinh làm bài vào vở bài tập. 11 + 7 17 12 + 2 18 12 14 + 3 14 11 + 1 Về nhà học bài xem trước bài học sau. Ngày soạn: 12/ 01/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 14/ 01/ 2010 Tiết 1+2: Tiếng việt: Bài 84 : Op - ap A. Muc tiờu : - Đọc được : op , ap , họp nhóm , múa sạp ; các từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được : op , ap , họp nhóm , múa sạp . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi , ngọn cây , tháp chuông . * Học sinh khá,giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Chóp núi , ngọn cây, tháp chuông . B. Đồ dùng dạy - học: * GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói * HS: sgk, vở TV, bảng con C.Phương pháp: PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành HT: CN. N. CL D. Các hoạt động dạy học. ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- ÔĐTC: (1') II- KT bài cũ (4') III- Bài mới (33’) 1-Giới thiệu bài: 2- Dạy vần *- Dạy vần : op a. Nhận diện vần b. Đánh vần: * Dạy vần ap b.Hướng dẫn viết: d. Đọc từ ứng dụng: - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Đọc cho hs viết: thác nước - GV: Nhận xét, ghi điểm - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới :op, ap ? Vần op được tạo bởi âm nào ? ? So sánh vần op và vần oc ? ?Nêu vị trí vần op ? - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) ? Muốn có tiếng họp ta thêm âm gì , dấu gì ? ? Nêu cấu tạo tiếng. - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) ? Tranh vẽ gì - GV ghi bảng: họp nhóm - Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T) Dạy tương tự như vần ap . ? Vần ap đợc tạo bởi âm nào ? ? So sánh vần op và ap ? - Viết mẫu lên bảng và hớng dẫn cách viết - Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Con cọp đóng góp Giấy nháp xe đạp - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - GV giải nghĩa một số từ. * Củng cố ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học Tiết 2: - Hát - Học sinh đọc bài. - Viết bảng con Vần op được tạo bởi âm o và p - o đứng trước âm p đứng sau Học sinh ghép vần op, họp - h đứng trớc, op đứng sau CN - N - ĐT -Các bạn đang họp nhóm CN - N - ĐT CN - N - ĐT - Âm a và p - Đều kết thúc bằng p - Bắt đầu bằng o và a - Quan sát và viết bảng con - Đọc nhẩm - CN - N - ĐT - Gạch chân và phân tích - CN - N - ĐT - Học 2 vần. vần : op, ap - ĐT- CN đọc. 3Luyện tập a- Luyệnđọc:(10') b-Luyện viết(13') c- Luyện nói (7') d- Đọc SGK (7') IV. Củng cố, dặn dò (3') - Đọc lại bài tiết 1 - GV nhận xét, ghi điểm. * Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ những gì ? - Ghi bảng Lá thu rơi xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn hs . - GV chấm một số bài, nhận xét bài. ? Tranh vẽ gì. - Chỉ cho hs đọc: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông ? Bộ phận trên cùng của cây gọi là gì ? Nơi cao nhất của núi gọi là gì ? Em đã nhìn thấy tháp chuônh cha - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm ? Hôm nay chúng ta học bài gì ? - Về nhà viết, đọc lại bài - GV nhận xét giờ học - CN . N. CL - Con nai, lá cây Lớp nhẩm. - ĐT- N- CL - Gạch chân và phân tích - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - CN- CL - Ngọn cây - Ngọn núi - Hs trả lời Lớp nhẩm Đọc ĐT- CN Học vần op, ap ============================ Tiết 3: Toán: Tiết 77 : Phép trừ dạng 17 - 3 A. Mục tiêu : - Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm dạng 17 – 3 - Bài tập cần thực hiện : Bài 1 phần a ; bài 2 cột 1,3 ; bài 3 phần 1 . * Học sinh khá , giỏi làm hết bài tập trong SGK . B. Chuẩn bị: * Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 * Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C Phương Pháp: PP :Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành HT : CN – N – L D. Các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học I–KT bài cũ(4') II-Bài mới (33') 1- Giới thiệu bài 2- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3 3- Thực hành. *Bài 1: Đặt tính rồi tính Lớp BC phần a * Hs giỏi thêm phần b *Bài 2: Tính Miệng cột 1,3 HS K,G thêm cột 2 *Bài3:Điền số thích hợp. Nhóm phần 1 HS K,G thêm phần 2 IV- Củng cố - dặn dò (2') - Đọc cho học sinh viết số 17, 20, 13, 19 - GV nhận xét, ghi điểm. - Hôm nay cô hớng dẫn các em làm phép trừ dạng 17 - 3 - Cho học sinh lấy 17 que tính. - Hướng dẫn ghi bảng. Chục Đơn vị 1 - 7 3 1 4 1 chục que tính ta viết số 1 ở hàng chục. 7 que tính rời viết 7 ở hàng đơn vị. 3 que tính bớt đi ta viết 3 dới 7 ở hàng đơn vị - GV hướng dẫn học sinh đặt tính. => 17 - 3 = 17 - Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính. GV ghi phép tính lên bảng hướng dẫn gọi học sinh lên bảng điền kết quả. - Hướng dẫncách đặt tính và tính. - Làm cả bài - GV nhận xét, tuyên dương. - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm và nêu kết quả. - Đại diện các nhóm đọc kết quả. - GV nhận xét, tuyên dương. - GV hớng dẫn học sinh làm bài vào phiết bài tập. - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày GV nhận xét, tuyên dơng. - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Học sinh viết bảng con Học sinh lắng nghe 17 que tính gồm 1 chục và 7 đơn vị bớt 3 que tính còn thành 14 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. Học sinh lấy que tính và thực hiện theo hớng dẫn của giáo viên. Học sinh theo dõi giáo viên thực hiện Học sinh nêu Học sinh lên bảng điền kết quả. Cl làm bảng con 13 17 14 16 - - - - 2 5 1 1 11 12 13 12 18 18 15 12 - - - - 1 7 4 2 17 11 11 10 Hs làm miệng 12 - 1 = 11 17 - 5 = 12 14 - 0 = 14 14 - 1 = 13 19 - 8 = 11 18 - 0 = 18 Hs làm vào vở- 1 hs lên bảng 16 1 2 3 4 15 14 13 12 HS K,G chữa bảng lớp 19 6 5 4 3 13 14 15 16 Về nhà học bài xem trớc bài học sau. ======================= Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: Tiết 20 : An toàn trên đường đi học A. Mục tiêu: - Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học . - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè . * Hcọ sinh K,G phân biệt được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện . B. Chuẩn bị: * Giáo viên: Giáo án,sách giáo khoa,một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp. * Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. C. phương pháp: PP : Quan sát, hỏi đáp, luỵện tập HT : CN – N – L D. Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I - KTbài cũ(4') II- Bài mới( 28') 1-Giới thiệu bài 2- Giảng bài: * Hoạt động1: * Hoạt động 2: * Họat động 3: IV- Củng cố - dặn dò (3’) - Nêu một vài cảnh vật xung quan. - Gv nhận xét, ghi điểm. - Tiết hôm nay chúng ta học bài 20 , ghi tên đầu bài. *Thảo luận tình huống. + Mục tiêu: Biết một số tìnhhuống nguy hiểm xảy ra trên đường đi học. + Tiến hành: cho học sinh thảo luận nhóm theo nội dung tranh. ? Nếu làm nh các bạn trong tranh thì điều gì sẽ xảy ra. ? Đã bao giờ em có hành động đó cha. ? Em khuyên các bạn đó như thế nào. KL: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường đi mọi người phải chấp hành quy định về trật tự an toàn giao thông. *Quan sát tranh + Mục tiêu: Biết qui định về đi bộ trên đường. + Tiến hành: Cho lớp quan sát tranh và trả lời các câu hỏi. ? So sánh con đường ở tranh 1và 2. ? Người đi bộ ở tranh1đi ở vị trí nào. ? Người đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào. ? Khi đi bộ em cần đi như thế nào. - Gọi các nhóm trả lời. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. KL: Khi đi bộ trên đường, cần đi sát mép đường phía bên phải của mình. *Trò chơi “Đèn xanh đèn đỏ” MT: Biết thực hiện theo qui định về trật tự an toàn giao thông. - GV kẻ một ngã tư ở lớp và cho học sinh thực hiện theo đèn hiệu. ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Học sinh trả lời. Học sinh quan sát tranh nói về từng hoạt động ở nội dung mỗi tranh. - Không chạy lao ra ngoài đường, không được bám, thò tay ra bên ngoài ô tô, Học sinh trả lời. Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi. Trả lời và nhận xét bài. - T1 đường một chiều, T2 đường 2 chiều - Đi bộ trên mép đường - Đi bộ trên vỉa hè - Đi bộ trên mép đường phía bên phải Học sinh đóng vai đèn hiệu, ngời đi bộ rồi thực hiện đi lại theo đường hiệu Lớp học bài , xem trước bài học sau Phụ đạo Tiết 1: Tiếng việt: Ôn tập các vần đã học A. Mục tiêu : - Học sinh đọc được : iêt , uôt , ươt , oc , ac , ăc , âc , uc , ưc , ôc , uôc , iêc , ươc , ach , ich , êch . - Viết được: con chuột , xem xiếc , tờ lịch , chênh chếch . * Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được :iêt , uôt , ươt , oc , ac ,ăc , âc , uc , ưc , ôc , uôc , iêc , ươc , ach , ich , êch . * Học sinh khá , giỏi luyện viết thêm câu ứng dụng trong bài đã học . B. Đồ dùng dạy - học : * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con C. Phương pháp: -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành , -HT: cn. n. D. Các hoạt động dạy - học : ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học Học sinh yếu I. ÔĐTC II. KTBC :4' III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung: * Hs K,G IV. Củng cố – dặn dò: - Trực tiếp a. Gv ghi bảng và chỉ các vần b. Luyện viết vào vở - Viết mẫu và hd cách viết: con chuột , xem xiếc , tờ lịch , chênh chếch . - Theo dõi- hd và uốn nắn hs . - Hôm nay các em ôn lại các âm - Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học - Hs nhận ra và đọc được: iêt , uôt , ươt , oc , ac , ăc , âc , uc , ưc , ôc , uôc , iêc , ươc , ach , ich , êch . CN- NL - Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần và viết vào vở : con chuột , xem xiếc , tờ lịch , chênh chếch . - CN - ĐT - Viết vở ô li : Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy Quý + Tùng đọc và viết được : iêt , uôt , ươt , oc , ac , ăc , âc , uc , ưc , ôc , uôc , iêc , ươc , ach , ich , êch . - Quý viết : con sóc , bác sĩ , mắc áo . Tiết 2: Toán: Ôn các các số đã học trong phạm vi 20 A. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố lại các số đã học trong phạm vi 20 . * Học sinh khá , giỏi : Biết được số liền trước , số liền sau * Quý nhớ được các số đã học trong phạm vi 20 . B.Đồ dùng dạy học: - GV: 20 bông hoa , 20 con bướm -HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li C. Phương Pháp: - PP:Trực quan, thực hành - HT:cá nhân,nhóm , D. Các hoạt động dạy và học : ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học Học sinh yếu I. KTBC: II.Bài mới:(35’ ) 1.Giới thiệu bài 2. Nội dung: B1: Hd hs tính các phép tính * B2: Hs K,G làm bài tập IV.Củng cố - dặn dò: 3’ - Cho hs đọc viết bảng con : 11 , 12 , 15 - Trực tiếp * Hd hs ôn các số đã học - Viết các số đã học - Theo dõi- uốn nắn - Cho hs làm vở BT + Bài tập : Trả lời câu hỏi ?Số12gồm mấy chục mấy đơn vị ?Số16gồm mấy chục mấy đơn vị ?Số11gồm mấy chục
Tài liệu đính kèm: