I . MỤC TIÊU :
Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu ; Đọc được tiếng bẻ, bẹ
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? ,
Biết thêm dấu thanh , tạo tiếng bẻ, bẹ Luyện nói
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học
II . CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK , Bộ thực hành , Mẫu chữ
Học sinh : Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thứ hai : HỌC VẦN BÀI : Dấu Hỏi ? – Dấu Nặng . I . MỤC TIÊU : Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu · ; Đọc được tiếng bẻ, bẹ Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? , · Biết thêm dấu thanh , tạo tiếng bẻ, bẹ Luyện nói Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học II . CHUẨN BỊ : Giáo viên : Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK , Bộ thực hành , Mẫu chữ Học sinh : Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra miệng Đọc tựa bài và tên tranh Đọc từ ứng dụng + Phân tích tiếng bé? Kiểm tra (bảng) viết Đọc tiếng : bé Nhận xét 3 . Bài mới Giới thiệu bài ; Ghi tựa bài : HOẠT ĐỘNG 1 Nhận diện dấu thanh ? thanh · Dấu ? dấu · Gắn mẫu dấu ? Tô mẫu dấu ? à dấu ? là một nét móc Gắn mẫu dấu · Tô mẫu dấu · + tô mẫu dấu · như thế nào? à dấu chấm được viết lại bằng một chấm + Tìm trong bộ đồ dùng các dấu ? và · như cô vừa giới thiệu với các em HOẠT ĐỘNG 2 Viết vào khung ô 1 dấu ? , ô 4 tiếng be + Có dấu ?, có tiếng be, muốn có tiếng bẻ ta làm sao? Nhận xét Đọc mẫu b _ e _ ? _ bẻ Sửa lổi phát âm Viết vào khung ô 3 dấu · + Có tiếng be, dấu · muốn có tiếng bẹ ta làm sao ? Đọc mẫu b _ e _ · _ bẹ Sửa lỗi phát âm Hướng dẫn học sinh nhận biết vị trí các dấu thanh khi đặt vào chữ + Thanh ? được đặt như thế nào trong tiếng bẻ ? + Thanh · được đặt như thế nào trong tiếng bẹ ? à trong các dấu thanh chỉ có dấu · là đặt dưới âm e Yêu cầu : học sinh thao tác ghép tiếng bẻ, bẹ trong bộ thực hành Yêu cầu : học sinh tìm tiếng có dấu ? và · (có thể dùng tranh để gợi ý) HOẠT ĐỘNG 3 Luyện viết dấu ?, · tiếng bẻ, bẹ Viết mẫu dấu ? Hướng dẫn qui trình viết Đặt bút dưới đường kẻ thứ 4 Viết nét móc nằm trong dòng li thứ 3 Viết mẫu dấu · Hướng dẫn qui trình viết chấm một chấm dưới đường kẻ thứ nhất Viết mẫu tiếng bẻ Hướng dẫn qui trình viết Viết tiếng be, rê bút viết dấu hỏi đặt trên âm e Viết mẫu tiếng bẹ Hướng dẫn qui trình viết Viết tiếng bẹ, rê bút viết dấu Nặng đặt dưới âm e chữ e Nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Đọc bài trong SGK theo yêu cầu 2 âm: âm b, âm e, thanh sắc đặt trên âm e Viết bảng con Nhắc lại Chấm một chấm Tô một chấm Nhắc lại 2 học sinh 1 học sinh lên bảng thao tác và nói : Có tiếng be và dấu ?, muốn có tiếng bẻ, em đặt dấu ? trên âm e Đọc cá nhân à đồng thanh Đặt dấu nặng dưới âm e cá nhân, đồng thanh Đặt trên âm e Đặt dưới âm e Thực hiện ghép tiếng bẻ, bẹ và đọc. Thảo luận đôi bạn tìm các tiếng có dấu ?, · Hình thức : Rèn luyện cá nhân Thực hiện Thao tác viết Bảng con Rèn viết đúng đắn theo vị trí cô hướng dẫn Thực hiện viết bảng con chữ , giơ bảng đúng thao tác Thực hành theo nhóm. Tham gia trò chơi theo nhóm, cổ vũ Tiếng bẻ, bẹ Luyện Tập(Tiết 2) _ HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Hướng dẫn học xem tranh Nêu tên các hình vẽ? Đọc mẫu Dấu Tên chỉ sự vật trong tranh Từ ứng dụng HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện Viết Gắn chữ mẫu Hướng dẫn qui trình viết (tưong tự tiết 1) Nhận xét bài tô HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện nói chủ đề bẻ Treo tranh 1 : Tranh 1 vẽ những hình ảnh gì ? Mẹ (bà, cô) đang giúp bé làm gì ? Nhìn tranh và nêu lại hoạt động trong tranh Treo tranh 2 : Tranh 2 vẽ những hình ảnh gì ? Giải thích từ “bẻ” có nghĩ a là hái Treo tranh 3 : Bé đang làm gì với các bạn? 4 . CỦNG CỐ ; DẶN DÒ: Đọc lại bài theo chủ đề bẻ Xem bài dấu \ , ~ Nhận xét tiết học Khỉ, mỏ, giỏ, cụ, cọ, đậu Đọc cá nhân, đồng thanh Luyện tập cá nhân Thực hiện tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết Viết mỗi chữ 1 lần - Bẻ cổ áo Học sinh mói tự nhiên theo ý nghỉ của mình trong câu, trong lời nói có tiếng bẻ . Đang bẻ, hái bắp ngô .. chia bánh hoặc bẻ bánh Thứ ba : HỌC VẦN BÀI : Dấu Huyền \ - Dấu Ngã ~ I. MỤC TIÊU Học sinh nhận biết đuợc dầu huyền \ dấu ngã ~. Tiếng chỉ ý đồ vật, sự vật Đọc đúng tiếng bè, tiếng bẽ Nhận biết được các tiếng có dầu \, dấu ~ ; Luyện nói Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Tự tin trong giao tiếp II . CHUẨN BỊ : Giáo viên :tranh vẽ minh họa trang 12, 13 SGK ; Bộ thực hành, mẫu chữ Học sinh : Sách giáo khoa, Bộ thực hành, bảbg III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Oån định 2. Kiểm tra bài cũ Đọc từ ứng dụng + Phân tích tiếng bẻ, bẹ Nêu lại nội dung tranh luyện nói chủ đề “bẻ” Kiểm tra viết : bẻ, bẹ Nhận xét 3 . Bài mới Giới thiệu bài ghi ; Ghi tựa bài : HOẠT ĐỘNG 1 : Dạy dấu thanh Nhận diện dấu Treo mẫu dấu \ Tô mẫu dấu huyền Dấu huyền giống nét cơ bản nào em đã học rồi ? Gắn mẫu dấu ~ Tô mẫu dấu ngã ~ Tìm trong bộ thực hành dấu \ ~ như mẫu các em vừa quan sát Nhận xét hoạt động tìm dấu HOẠT ĐỘNG 2 :Ghép Chữ và Phát Âm Ghi dấu huyền, dấu ngã vào ô 2, ô 3 Đọc mẫu : dấu huyền \ , dấu ~ Viết chữ be Nhận xét HOẠT ĐỘNG 3 :Luyện Viết Bảng Con Viết mẫu dấu ~ Hướng dẫn qui trình Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết cong lượn ta có dấu ngã nằm trong dòng li thứ 3 (chú ý chiều lượn của dấu) Nhận xét Viết mẫu tiếng bè, bẽ Hướng dẫn qui trình viết (bè giống chữ bẽ khác dấu) Nhận xét Thư giản chuyển tiết Đọc bài trong SGK theo yêu cầu Luyện viết bảng Học theo lớp CN Nét xiên trái Thực hiện tìm trong dấu \ ~ trong bộ thực hành Học theo lớp, học đôi bạn Cá nhân – đồng thanh Viết bảng con Học theo lớp, rèn luyện CN Thực hiện viết bảng con qua thao tác hướng dẫn \ ~ Thực hiện viết bảng con chữ Luyện Tập (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện Đọc Hướng dẫn học sinh xem tranh Tranh vẽ quả gì? Tranh vẽ con gì? Bé đang làm gì trong tranh ? Đọc mẫu Dấu huyền, dấu hỏi Tên chỉ sự vật trong tranh Tiếng từ ứng dụng Sửa lỗi phát âm HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện Viết Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết tô con chữ bẻ cao 2 đơn vị, 1 dòng li, lia bút viết con chữe cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu huyền trên con chữ e. điểm kết thúc nằm trên đường kẻ thứ 3 (bẽ tương tự) HOẠT ĐỘNG 3 :Luyện Nói Treo tranh mẫu gợi ý qua câu hỏi để học sinh khai thác qua tranh vẽ. à Tranh vẽ cảnh sông nước rất đẹp được thể hiện qua cảnh vật trên sông và con bè đang di chuyển trên nước qua tay chèo của người lái bè Cảnh vật hai bên bờ sông như thế nào? Bầu trời như thế nào? Dòng sông có màu sắc ra sao? Chính giữa dòng sông có gì? Bè : Được liên kết bởi nhiều khúc gỗ thành một mặt gỗ phẳng có thể dùng để di chuyển trên sông nước. Phát triển chủ đề luyện nói theo nội dung “bè” 4. CỦNG CỐ ; DẶN DÒ Nhận xét tiết học Về nhà: Học bài, viết bài trong vở BTTV Chuẩn bị bài ôn tập Học theo lớp Quả dừa Con cò Tập vẽ dấu huyền, dấu ngã Luyện đọc cá nhân,đồng thanh Luyện tập cá nhân. Quan sát mẫu luyện tô, luyện viết mẫu chữ đúng theo qui trình cô hướng dẫn Học theo lớp, học đôi bạn Có cây xanh Có mây, có chim Màu xanh rất đẹp Có bè Thứ tư : Học vần BÀI : Be bè bé bẻ bẽ bẹ I . MỤC TIÊU : Học sinh nhận biết được các chữ e, b các dấu thanh /, \, ?, ~, · Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng có âm và dấu đã học. Biết ghép âm, tạo tiếng có nghĩa Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II . CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng ôn : b, e, be bé bè bẻ bẽ bẹ ; Các mẫu tranh vẽ SGK Học sinh : Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. ỔN ĐỊNH : 2. KIỂM TRA BÀI CŨ Tiếng ứng dụng Nói lại bài tập chủ đề “bè” Kiểm tra viết Đọc học sinh viết bảng Nhận xét 3. BÀI MỚI : Giới thiệu bài : Ghi tựa bài Be bè bé bẻ bẽ bẹ Ôn Tập HOẠT ĐỘNG 1 Gắn tiếng mẫu Phân tích tiếng be ? Gắn tranh mẫu 1 Tranh vẽ gì ? gắn tiếng gì dưới tranh Gắn vật mẫu Đây là mẫu vật gì ? à Bẹ lá : em thường thấy ở thân cây chuối và cây dừa Gắn tranh 3 Tranh 3 các em đã nhìn thấy trong bài học nào? gắn tiếng gì dưới tranh Vì sao gắn tiếng bẻ Gắn tranh 4 Tranh 4 vẽ gì ? gắn tiếng bè dưới tranh Bè là gì? Bè dùng để làm gì? mời một bạn đọc các tiếng trên bảng Các tiếng em vừa đọc ôn có âm gì giống nhau ? Có âm gì khác nhau Dấu thanh khác nhau thì cách đọc như thế nào? Đọc các tiếng trên bảng * Nhận xét vị trí dấu thanh Viết các khung ô hàng trên : b, e, \ , / , ~, . Có âm b, âm e muốn có tiếng be làm sao? mời 1 bạn ghi bảng Tiếng be là 1 tiếng có thanh gì? Nhìn vào các ô cho biết thanh / , \ , ? , ~ , . được viết ở vị trí nào ? Thanh nặng ? Mời một bạn ghép các dấu thanh đã học vào tiếng be để tạo tiếng Luyện đọc trơn các tiếng trong khung HOẠT ĐỘNG 2 : Tìm tiếng từ ứng dụng Gắn mẫu tranh con dê Con dê nó kêu như thế nào? Có từ be be - Những vật nho nhỏ xinh xinh người ta còn gọi là gì? (minh họa mẫu) Có từ be be à viết bảng bè bè (viết bảng) Bè bè : Chỉ các đồ vật không gọn gàng Đọc mẫu : e be be bè bè bé bé HOẠT ĐỘNG 3 Luyện viết bảng Viết mẫu từng tiếng và hướng dẫn qui trình viết giống các tiếng đã học Hỏi : Vị trí các dấu thanh Thư giản Đọc bài cá nhân theo yêu cầu từng phần của giáo viên. Viết bảng Bè bẽ Học theo lớp Tiếng be Có 2 âm : âm b đứng trước, âm e đứng sau Vẽ bé Tiếng bé Bẹ lá Dấu ? Tiếng bẻ Tranh vẽ bác nông dân đang bẻ bắp Vẽ bè Nhiều đoạn cây kết thành bè bè di chuyển trên sông nước Đọc cá nhân Có âm b và âm e giống nhau Có dấu thanh khác nhau Cách đọc khác nhau Đọc đồng thanh Ghi bảng be và trả lời Không ..thanh ngang Ở trên Ở dưới Thực hiện lần lượt 5 em, mỗi em 1 tiếng cá nhân đồng thanh Đôi bạn Luyện đọc cá nhân – đồng thanh Rèn luyện cá nhân Thực hiện viết bảng con Tiết 2 HOẠT ĐỘNG 1 Luyện đọc Tranh vẽ gì? à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực xung quanh các em như: đồ dùng, nhà cửa, thuyền bè Những mẫu vật trong tranh như thế nào? Chỉnh sửa phát âm từ be, bé HOẠT ĐỘNG 2 Luyện Viết Vở Điểm đặt bút, lia bút, rê bút và kết thúc như thế nào? Nhận xét 5 em HOẠT ĐỘNG 3 Luyện Nói Phát triển nội dung luyện nói Em đã trong thấy con vật, các loại quả, đồ vật này chưa? Ơû đâu? Em thích bức tranh nào nhất tại sao? Trong các bức tranh bức nào vẽ ngưới? Người trong tranh đang làm gì? (giáo dục tư tưởng) 4 . CỦNG CỐ ; DẶN DÒ : Nhận xét tiết học Học bài, làm bài vở BTTV. Xem bài v/ê Đọc cá nhân Thực hiện tập tô ở vở tập tô Học đôi bạn Quan sát tranh, học đôi bạn Học sinh phát biểu lời nói tự nhiên về sự hiểu biết của mình với sự vật xung quanh Thứ năm: HỌC VẦN BÀI : ê - v I . MỤC TIÊU : Học sinh học được, viết được ê v bê ve tiếng từ và câu ứng dụng bé vẽ bê . Nói được theo chủ đề bế bé Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ê v trong tiếng, từ, câu. Biết luyện nói tự nhiên theo chủ đề bế bé Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Có tình cảm yêu thương ông bà cha mẹ qua chủ đề bế bé. có ý nghĩa trong học tập II . CHUẨN BỊ : Giáo viên : Tranh vẽ minh họa SGK/16-17 ;Bảng cái, bộ thực hành Học sinh : Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1 . ỔN ĐỊNH 2 . KIỂM TRA BÀI CŨ Ôn Tập Yêu cầu đọc 2 trang Yêu cầu học sinh viết bảng con be be, bè bè , bé bé Nhận xét chung 3 . Bài mới Giới thiệu bài ; ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 Nhận diện chữ Nhận diện âm ê GV viết bảng ê + Aâm ê có mấy nét ? + Aâm ê giống âm nào đã học + So sánh âm e và ê ? - yêu cầu HS nhận diện âm ê trong bộ thực hành Phát âm GV đọc mẫu êâ + Cách phát âm giống âm e à Nhận xét, sửa sai Viết đúng tiếng bê dưới ê + Có âm ê thêm âm b đứng trước ê được tiếng gì? + Phân tích tiếng “bê” Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng bê trên bộ thực hành Đọc mẫu : b _ ê _ bê à Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết : Đính mẫu : + Con chữ ê cao mấy đơn vị ? + Con chữ ê có mấy nét ? chữ tiếng “bê” gồm có mấy con chữ ? GV viết mẫu : Đặt bút dưới đường kẻ 2. Viết con chữ e nét thắt cao 2 dòng li, lia bút viết dấu ^ dưới đường kẻ 4. Điểm kết thúc khi viết xong ^. Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ b cao 5 dòng li, rê bút viết con chữ ê cao 2 dòng li điểm kết thúc khi viết xong con chữ ê Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc và vị trí dấu thanh à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 Dạy chữ ghi âm v , ve Nhận diện âm v GV viết bảng Phát âm – đánh vần : Hướng dẫn viết : Đính mẫu : + Con chữ v cao mấy đơn vị ? + Chữ “ve” gồm mấy con chữ? Lưu ý : Điểm đặt bút và điểm kết thúc HOẠT ĐỘNG 3 Đọc tiếng từ ứng dụng GV yêu cầu HS tìm tiếng từ có ê , v GV đọc mẫu à Nhận xét, sửa sai - Hát HS đọc/3 em Viết bảng con nét thắt và dấu ^ âm e Giống : nét thắt; khác : ê có dấu mũ Tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh - bê b đứng trước, e đứng sau học sinh thực hành ghép cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Quan sát 1 đơn vị (2 dòng li) Nét thắt, dấu ^ 2 con chữ b và ê HS viết trên không, lên bàn Viết bảng con Viết bảng con HS thực hành Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Quan sát mẫu 1 đơn vị 2 con chữ v và e Viết bảng con : v _ ve HS thi đua tìm - Cá nhân, bàn, đồng thanh Tiết 2 HOẠT ĐỘNG 1 Luyện đọc Treo tranh 3 hỏi : + Tranh vẽ gì? + bé đang làm gì? à Giới thiệu câu “bé vẽ bê” GV ghi câu ứng dụng Đọc mẫu à Nhận xét – sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 Luyện Viết Gắn mẫu : Giáo viên viết mẫu và nêu qui trình viết như tiết 1 Lưu ý : Khoảng cách , nối nét b _ ê , v _ e tư thế ngồi viết à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 3 Luyện Nói Giáo viên treo tranh + Tranh vẽ gì? + Mẹ làm gì? + Em bé vui hay buồn, vì sao? + Mẹ thường làm gì khi bế bé ? + Còn bé thế nào? GD : Mẹ vật vả chăm sóc chúng ta nuôi ta nên người. cho nên, chúng ta phải biết chăm ngoan nghe lời mẹ, cố gắng học giỏi cho ba mẹ vui lòng. à Nhận xét 4 . Củng cố ; dặn dò Nhận xét, Đọc bài – chuẩn bị bài 8 Nhận xét tiết học Cá nhân, bàn dãy, đồng thanh Vẽ bé Bé vẽ bê Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Quan sát mẫu Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên Quan sát mẫu Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên Bé và mẹ Mẹ đang bế bé Vui vì được mẹ bế Nựng bé Nũng nịu mẹ HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên Thứ hai : HỌC VẦN l - h I . MỤC TIÊU : HS đọc, viết được l – h – lê – hè các tiếng, từ và câu ứng dụng. Biết ghép âm, tạo tiếng, rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ yêu thích tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp II . CHUẨN BỊ : Giáo viên : Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê Học sinh : Sách giáo khoa, vở , bảng con, vở tập viết III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM TRA BÀI CŨ Yêu cầu đọc trang trái Yêu cầu viết bảng con : ê , v , bê , ve Nhận xét chung 3. Bài mới Giới thiệu bài ; ghi tựa Đọc mẫu HOẠT ĐỘNG 1 Dạy chữ ghi âm l Nhận diện chữ l GV viết bảng l + Con chữ l có mấy nét ? + Trong các chữ đã học chữ l giống chữ nào đã học + So sánh chữ l và b ? - Yêu cầu HS nhận diện chữ l trong bộ thực hành Phát âm và đánh vần tiếng GV đọc mẫu l (lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi xát nhẹ) à Nhận xét, sửa sai Viết đúng tiếng bê dưới ê + Có âm l thêm âm ê đứng sau l được tiếng gì? + Phân tích tiếng “lê” Đọc mẫu : l _ ê _ lê à Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết : Đính mẫu : + Con chữ l cao mấy dòng li ? + Con chữ l có mấy nét ? chữ tiếng “lê” gồm có mấy con chữ ? GV viết mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 2. Viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, rê bút viết nét móc ngược cao 2 dòng li. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2 Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ l, rê bút viết con chữ ê cao 2 dòng li điểm kết thúc khi viết xong con chữ ê Lưu ý : Nối nét giữa l và ê. Điểm đặt bút và điểm kết thúc à Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 2 Dạy chữ ghi âm h Qui trình tương tự hoạt động 1 + Con chữ h gồm những nét nào ? + So sánh l và h Phát âm, đánh vần (hơi ra từ họbf xát nhẹ H _ e – he _ huyền _ hè Nhận xét, sửa sai GV viết mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 2. Viết nét khuyết trên, rê bút viết nét móc 2 đầu. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2 Lưu ý : Nét nối, vị trí dấu \ à Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 3 Đọc tiếng từ ứng dụng GV giới thiệu Tiết 2 HOẠT ĐỘNG 1 Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu trang trái Nhận xét – sửa sai Treo tranh 3 hỏi : + Tranh vẽ gì? + HS nghe đưọc tiếng ve kêu vào mùa nào à Giới thiệu câu ứng dụng ve ve ve hè về à Khi ve xuất hiện báo mùa hè đã về Đọc mẫu à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 Luyện Viết Gắn mẫu : Giáo viên viết mẫu và nêu qui trình viết như tiết 1 Lưu ý : Nối nét, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa con chữ, chữ à Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện nói + Tranh vẽ gì? + Chúng trông giống con gì? + Vịt, ngan được nuôi ở đâu? + Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì? à Trong tranh vẽ là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơc ta. à Nhận xét 4 .Củng cố ; dặn dò Đọc bài – làm vở bài tập Chuẩn bị : o , c He , hề , hễ GV đọc mẫu - Hát 3 HS Viết bảng con Nhắc lại 2 nét : khuyết trên và viết móc ngược chữ b Giống : khuyết trên Khác : l có nét móc ngược Tìm và giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh - Tiếng lê l đứng trước, ê đứng sau Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Quan sát Nét khuyết trên, móc ngược 2 con chữ l và ê HS viết trên không, lên bàn Viết bảng con Viết bảng con Quan sát Nét khuyết trên, nét móc 2 đầu Giống : nét khuyết, khác : h có nét móc 2 đầu Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Viết bảng con tay trên bàn HS thực hành ghép trên bộ thực hành Các bạn đang chơi ve Cá nhân, bàn dãy, đồng thanh Quan sát mẫu Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên Những con vật đang bơi dưới nước Con vịt, con ngan Ao hồ Vịt trời - HS luyện nói theo hướng dẫn của Giáo viên . nói tự nhiên theo suy nghỉ của mình
Tài liệu đính kèm: