Giáo án Lớp 1 - Tuần 2

I- Mục tiêu bài học:

- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.

- Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.

- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp .

* Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.

* Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.

II- Tài liệu và phương tiện:

- Vở BT ĐĐ 1

- Các điều 7, 23 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em

- Các bài hát. Trường em, đi học,.

III / HĐ D – H :

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1381Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 , về cô giáo và các bạn của em. Cả nhả đều vui “ Mai đã là học sinh lớp 1 rồi” 
HĐ 2 : múa + hát + đọc thơ
Kết luận chung : SGV / 16
4 / NX – DD : Xem lại bài + kể chuyện theo tranh BT 4
4 em
5 nhóm
kể chuyện trong nhóm
 3 em / 1 tranh
nghe
THƯ GIẢN
Hát “ Em yêu trường em “ Ngày đầu tiên đi học “
CN - nhóm – cả lớp
 	_______________________________
HỌC VẦN
Bài 4 : dấu hỏi dấu nặng
A/ MĐYC : 
	- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
	- Đọc được: bẻ, bẹ.
	- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
	* Từ tuần 2 – 3 trở đi, GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.
B –ĐDDH:
 Dấu hỏi , nặng trên bìa cứng 
 Tranh m/hoạ như SGK.
C –HĐD-H:
Tiết 1
1)KT:
Đọc b/c : be bé , dấu sắc
Viết b : dấu sắc , be bé
Nhận dạy dấu dấu sắc : vó , lá tre, vè bói cá, cá mè
2)BM : Dấu hỏi :
Các tranh này vẽ ai vẽ cái gì?
- Giỏ, khỉ, thỏ , hổ, mỏ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh hỏi
Cài+ đọc: dấu hỏi
B) Dạy dấu thanh:
Viết B: 
- Dấu hỏi là 1 nét móc
- Hãy tìm dấu hỏi trong bộ chữ cái 
- Dấu hỏi giống những vật gì?
- Khi thêm dấu hỏi vào be được bẻ
 - Viết B:
- P/ t tiếng bẻ
- P’ âm: bẻ
Dấu nặng HD như trên
- Dấu nặng giống cái gì?
- Dấu nặng đặt ở đâu?
c) Viết B:
- Viết+ nói: dấu hỏi là 1 nét móc
- Nhận xét tiết học:
 8em
 cả lớp 
 5em.
Giỏ , khỉ , thỏ, hổ, mỏ
ĐT
Đọc CN- nhóm- ĐT
Cài dấu hỏi
- Cái cổ con ngỗng
- Móc câu đặt ngược 
cài bẻ
b: trước, e: sau, dấu hỏi trên e
Cn- nhóm- ĐT
Mụn ruồi, ông sao trong đêm
Dưới e
THƯ GIẢN
Viết không trung
 Dấu hỏi : 4 lần
 bẻ : 4 lần
Viết không trung
 Dấu nặng : 2 lần
 bẻ : 2 lần
Tiết 2
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
Đọc: B
 S
b) Viết: HD tô bẻ, bẹ
Chấm điểm+ nhận xét
c) Nói:
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Các tranh này có gì giống nhau
- Các tranh này có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào? Vì sao?
- Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gàng hay không ?
- Có ai giúp chuyện đó không ?
- Em thường chia quà cho mọi người không Hay em thích dùng một mình ?
- Nhà em có trồng bắp không ?
- Ai đi thu hái bắp trên đường về nhà ?
- Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa ?
- Em đọc lại tên bài này 
 4 / CC- DD:
- Đọc sách 
- Cài chữ bẹ , bẻ
 - Học lại bài , tìm dấu hỏi , nặng ở trong sách báo.
CN- ĐT
10 em – ĐT
tô theo hình dạng
THƯ GIẢN
Chú nông dân bẻ ngô. Bạn gái bẻ bánh đa
Mẹ bẻ cổ áo cho bé
Đều có tiếng bẻ để chỉ ra hành động
4 em
6 em
4 em
6 em
 3 em
3 em
Bẻ gãy, bẻ gặp
Bẻ tay lái
Bẻ ( 5 em)
4 em
cả lớp
Thứ ba , ngày 17 tháng 8 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
HỌC VẦN
Bài 4 : dấu huyền dấu ngã
A/ MĐYC : 
	- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
	- Đọc được: bè, bẽ.
	- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
B –ĐDDH:
 Dấu huyền , ngã trên bìa cứng 
 Tranh m/hoạ như SGK.
 Bộ chữ GV – HS
C –HĐD-H: Tiết 1
1)KT:
Đọc S + b của GV
Viết b dấu hỏi , dấu nặng , bé , bẻ , bẹ 
2)BM : Dấu huyền 
 a / GT:
- Các tranh này vẽ ai vẽ cái gì?
- Dừa , mèo , cò , gà là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh huyền
Cài+ đọc: dấu huyền
B) Dạy dấu thanh:
Viết B: 
- Dấu huyền là 1 nét sổ xiên trái
- Hãy tìm dấu huyền trong bộ chữ cái 
- Dấu huyền giống những vật gì?
- Khi thêm dấu huyền vào be được bè
 - Viết B:
- P/ t tiếng bè
- P’ âm: bè
Dấu ngã: HD như trên
- Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên
 Chọn dấu ngã trong bộ chữ cái
Dấu ngã giống vật gì ?
Thêm dấu ngã vào be được bẽ
c) Viết dấu thanh
- Viết mẫu : B
Nhận xét tiết học:
6 em
cả lớp
Dừa , mèo , cò , gà
ĐT
Đọc CN – ĐT
Cả lớp
Thước đặt xuôi dáng cây nghiêng 
b : trước, e sau dấu huyền trên e
CN – ĐT
Cài dấu ngã
Đòn gánh
Cài bẽ
 THƯ GIẢN
Viết không trung
 1 nét ,chữ / viết 2 lần
 	 Tiết 2
3) Luyện tập:
 a) Luyện đọc:
 Đọc: B
 S
b) Viết: HD tô bè , bẽ
Chấm điểm+ nhận xét
c) Nói:
Bè đi trên cạn hay dưới nước?
Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
Bè dùng để làm gì ?
Bè thường chở gì?
Những người trong tranh đang làm gì ?
Tại sao phải dùng bè mà không dùngthuyền ?
Quê em có ai thường đi bè ?
Đọc tên bài
 4 / CC- DD:
- Đọc sách 
- Cài chữ bè , bẽ
 - Học lại bài , tìm dấu huyền , ngã ở trong sách báo.
CN- ĐT
10 em – ĐT
tô theo T
THƯ GIẢN
Nước
Thuyền có khoang bè không có khoang 
3 em
gỗ , tre
đẩy cho bè trôi
vận chuyển nhiều 
4 em 
4 em
cả lớp
TOÁN
Bài 5 : Luyện tập
A / Mục tiêu :
- Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
B / Đ DDH :
1 số hình vuông , hình tam giác , hình tròn
Que tính
Khăn tay, cái dĩa, khăn quàng đỏ
C/ HĐDH: 
1) KT: Chọn+ giơ lên
- Hình vuông ( tam giác, tròn)
2) BM: Luyện tập:
Bài 1: Dùng bút chì tô màu
- Những hình giống tô cùng 1 màu
Bài 2: Ghép hình
Dùng 1 hình vuông, hình tam giác ghép thành hình mới
- Học sinh thi đua ghép hình khác với những hình trên, em nào nhanh đúng sẽ được khen 
3) Thực hành: Xếp hình
 Dùng que tính xếp hình vuông, tam giác
4) Trò chơi:
Thi đua tìm hình vuông, tam giác, tròn trong các đồ vật trong phòng học, ở nhà...
5) NX- DD: Tập ghép hình từ những hình vuông, tam giác
Cn- cả lớp ( dùng bộ đồ dùng toán)
Lấy vở BT toán
 cả lớp
Làm theo T
Cả lớp thi đua
THƯ GIẢN
Cả lớp
Nêu CN
Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2010
Học vần
Bài 6: Be Bè bé bẻ bẽ bẹ
A- Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e, b, bé vá các dấu thanh.
B- ĐDDH :
- Bảng ôn: b, e, be, bè,.... bẹ
- Sợi dây
- Các vật tựa như hình các dấu thanh
- Tranh minh hoạ như SGK
 C- HĐD- H:
Tiết 1
I-KT:
+ Đọc S
+ Viết b:dấu ngã , huyền , bẽ bè
II- BM:
Nêu các âm và chữ, tiếng, dấu thanh đã học
Ghi bảng ( giống sách SGK)
- Đọc trên bảng ôn
- Cài chữ: be bè bé bẻ bẽ bẹ
Viết b:
- Viết mẫu+ nhắc quy trình viết:
 : điểm cuối b nối điểm đầu e
 : be thêm dấu huyền trên e
 ( h / d như trên)
Viết V: HD tập tô từng chữ đầu dòng
- NX: tiết học
Cn
Cả lớp
Cn- nhóm- ĐT
Cả lớp
THƯ GIẢN
Be / 1 lần
Bè/ 1 lần
 1 chữ / 1 lần
Tô theo T
Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Luyện đọc:
Đọc B
Đọc S
Quan sát tranh minh hoạ : be bé
+ Tranh vẽ gì?
+ Thế giới đồ chơi trẻ em là sự.... SGV/ 32
b / Luyện viết:
Tô bài 6
Chấm điểm+ nhận xét
 c/Luyện nói:
Quan sát tranh
Tranh đầu tiên vẽ gì?
Tranh tranh phía dưới tranh con dê là tranh gì?
HD xem các tranh còn lại
Em đã trông thấy các con vật các loại quả, đồ vật... này chưa? Ở đâu?
Em thích nhất tranh nào? Vì sao?
Bức tranh nào vẽ người?
Người này đang làm gì?
Thi đua viết nhanh các dấu thanh phù hợp vào dưới mỗi tranh
III- CC. DD:
Đọc S
Cài : bè bé
 bẻ bẽ
 be be
- Đọc bài , viết bảng con những chữ đã hoc
IV- Nhận xét tiết học
 8 em
CN - ĐT
Cả lớp
4 em
Đọc be bé CN- ĐT
Cả lớp
THƯ GIẢN
Cả lớp 
Dê
Dế
Dưa- dứa
Cỏ- cọ
Vó- võ
4 em
3 em
2 em
2 em
2 nhóm: 1nam, 1 nữ
Lớp nhận xét
2 em
cả lớp
Toán
Bài 6: Các số 1, 2, 3
A- Mục tiêu: 
	- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
B- ĐDDH:
3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn
3 tờ bìa ghi số: 1, 2, 3
3 tờ bìa ghi: 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn
C- HĐDH:
1) KT: Nhận dạng hình tam giác, vuông, tròn
2) BM: Số 1:
B1: Học sinh xem lần lượt các bức tranh
Có 1 con chim
Có 1 bạn gái
Có 1 chấm tròn
Có 1 con tính
B2: 1 con chim, bạn gái, 1 chấm tròn, 1 con tính đều có số lượng là 1. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. Số 1 viết bằng chữ số 1
Viết B 1
Giới thiệu số 1 in, 1 viết
Đọc là: Một
Giới thiệu số 2, 3 tương tự trên
Đếm số:
Chỉ hình vẽ các cột ô vuông để đếm từ 1-> 3 ( 1, 2, 3)
3-> 1
- Đếm tương tự 1-> 3, 3->1 bên hàng ô vuông
Thực hành:
B1: Viết số; 1, 2, 3
 ( 1 số, 1 dòng)
B2: Nêu yêu cầu bức tranh
Làm bài
Chữa bài
 B3: Các em phải làm gì?
Làm bài-> chữa bài
Cụm thứ 2: Vẽ chấm tròn tương ứng với các số vào ô trống
Cụm thứ 3: Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp
Chữa bài
3) CC- DD:
Cài số: 1, 2, 3
Về nhà: viết b số 1, 2, 3
4) NX:
6 em
2 em- ĐT
2 em- ĐT
2 em- ĐT
2 em- ĐT
CN- ĐT
CN- ĐT
CN- ĐT
CN- ĐT
THƯ GIẢN
Viết vở BT
Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống
- Làm S
Xem có mấy chấm tròn rồi viết số thích hợp vào ô trống
Làm S
Vẽ chấm tròn
Làm tiếp
Cả lớp
Cả lớp
Tự Nhiên và Xã Hội
Bài 2: Chúng ta đang lớn
I- Mục tiêu: 
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
* Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
II- ĐDDH: 
Các hình trong bài 2/ SGK
III- HĐDH:
Khởi động: TC vật tay
Ai đã thắng?
KL: Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn, có em yếu hơn, có em cao hơn, có em thấp hơn,...Hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời
HĐ1: Làm việc với SGK
MT: HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng, sự hiểu biết
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Quan sát các hình trang 6 và nói với nhau những gì các em quan sát được trong hình
Bước 2: HĐ cả lớp
Trình bày trước lớp những nội dung đã nói với nhau trong nhóm
KL: Trẻ em sau khi sanh ra đời sẽ lớn hằng ngày... mỗi năm cao hơn, nặng hơn, học được nhiều điều hơn SGV/ 24
HĐ 2: Thực hành theo nhóm nhỏ 
MT: So sánh sức lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp SGV/ 24
B1: Từng cặp nhóm đo chiều cao đo tay, vòng tay, vòng đầu,... cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn, gầy hơn, béo hơn,...
B2: Dựa vào cách đo trên, các em thấy chúng ta cùng tuổi nhau nhưng lớn lên không giống nhau phải không?
- Điều đó có đáng lo không?
KL: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ... SGV/ 2
HĐ3: Vẽ về các bạn trong nhóm. Bức vẽ nào được cả nhóm thích sẽ được trưng bày trước lớp
+ DD: Ăn, uống sinh hoạt cho điều độ
Chơi theo nhóm 4 em/ 1 lần
1 nhóm/ 2 em cùng làm việc
5 em đại diện 5 nhóm, nhóm khác bổ sung
Nghe
1 nhóm/ 4 em chia 2 cặp
Phải
Đáng lo
THƯ GIẢN
Vẽ vào tờ giấy
Thứ năm , ngày 19 tháng 8 năm 2010
Học vần
Bài 7: ê v
A- MĐYC:
- Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ê, v, bê, ve (viết đuộc ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập mo65t).
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bế, bé.
* HS khá, giỏi bước dầu nhận biết nghĩa một số từ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
B- ĐDDH:
 Bộ chữ cái
- Tranh minh hoạ như S
C- HĐDH:
Tiết1
KT:
- Đọc B: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Viết b: những chữ trên 
II- BM: 
a) Giới thiệu:
* Hôm nay, các em học âm và chữ mới ( cầm chữ ) ê ( cài B)
- Viết B --> đọc
- ê giống âm và chữ gì đã học?
- ê và e khác nhau chỗ nào?
Treo tranh+ hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Từ con bê tiếng nào có âm ê?
Ghi B:
- Đọc trơn + đánh vần bê
- Phân tích bê:
- Đọc ê, bê
b) Dạy chữ ghi âm:
- Âm ê viết bằng chữ ê
Viết
- Chữ ê giống e và thêm dấu mũ ở trên
- So sánh e và ê
- Dấu mũ trông giống gì?
- Viết b : ê
- Viết: : b nối điểm khởi đầu ê 
V: ( Quy trình tương tự)
- V gồm nét móc 2 đầu+ nét thắt nhỏ
- So sánh v- b
c) Đọc tiếng ứng dụng:
- Tìm tiếng có âm và chữ ê, v trong nhóm từ ứng dụng
- Đánh vần nhóm từ ứng dụng
- Đọc nhóm từ ứng dụng
- Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
6 em
Cả lớp
CN- ĐT
E
Khác dấu mũ
Con bê
Bê
Cn- ĐT
B: trước, ê: sau
5 em- ĐT
Giống nét thắt 
 khác dấu mũ
Hình cái nón
Viết không trung 
Viết b 4 lần
Viết 2 lần
Giống nét thắt 
khác v không có nét khuyết trên 
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm- ĐT
CN- nhóm- ĐT
2 em- ĐT
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 16
Trang 17: trang vẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh tập tô, viết bài 7
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm này là gì?
- Ai đang bế em bé ?
- Em bé vui hay buồn?
+ Tại sao
- Mẹ thường làm gì khi bé em bé?
- Còn em làm nũng với mẹ thế nào?
- Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha, me ïvui lòng?
IV- CC-DD:
- Tìm tiếng mới có âm ê, v
- Cài tiếng mới vừa tìm 
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
Bé vẽ bê
3 em
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
Bế bé
Mẹ
Vui
Được mẹ bế
Nựng, đùa giỡn
Cười. Đòi bú mẹ
Ngoan, giúp mẹ làm việc nhẹ , học chăm giỏi
Bệ, bề, về, vé
Cả lớp
Toán
Bài 7: Luyện tập
A- Mục tiêu: 
- Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
B- HĐDH:
1) KT:
Cài số: 2, 1, 3
Viết: 2, 1, 3
Đếm 1->3, 3->1
2) BM: Luyện tập
B1: Đọc thầm+ nêu yêu cầu
Làm mẫu: có 2 hình vuông, viết 2. Tiếp tục làm các bài còn lại
B2: Điền số vào dãy số 
Đọc từng dãy số
B3: Nêu yêu cầu bài tập
- Nhóm này có mấy hình vuông?
Ghi số mấy?
- Cả 2 nhóm có mấy hình vuông?
Ghi mấy?
- Hai và một là 3
- 1 và 2 là mấy?
B4: HD viết số theo thứ tự 1, 2, 3
3) CC- DD:
Trò chơi: ghi B
Ghi số tương ứng với số chấm tròn
1 em ghi 1 số -> đọc số đó. 
. Nhóm nào nhanh sẽ thắng
Xem lại bài , viết 1, 2, 3 vào bảng con
4)Nx- tiết học:
Cả lớp
Cả lớp 
4 em
nhận biết số lượng điền số thích hợp
làm S
tự làm
cả lớp điền S
10 em- ĐT
THƯ GIẢN
Nhận biết số lượng+ điền số thích hợp
2 (1)
2 (1)
3
3
CN- ĐT
3- Cn- ĐT
Viết+ đọc
2 nhóm ( 1 nhóm có 3 em)
 lớp nhận xét 
 Mĩ thuật
Bài 2: Vẽ nét thẳng
I- Mục tiêu: 
- HS nhận biết được một số loại nét thẳng.
- Biết cách vẽ nét thẳng.
- Biết phối hợp các nét thẳng để vẽ, tạo hình đơn giản.
* HS khá, giỏi: Phối hợp các nét thẳng để vẽ tạo thành hình vẽ có nội dung.
II- ĐDDH:
- 1 số hình có các nét thẳng
- 1 bài vẽ minh hoạ
- Bút chì đen, màu, vở vẽ
III- HĐDH:
1) KT: dụng cụ học tập: bút- vở
2) BM: Vẽ nét thẳng
a) Vẽ+ giới thiệu tên nét:
Nét thẳng ngang
Nét thẳng nghiêng
Nét thẳng đứng
Nét gấp khúc
Chỉ vào cạnh bàn, bảng để giới thiệu thêm cho học sinh rõ các nét
- Tìm thêm ví dụ về nét thẳng
2) HD cách vẽ:
- Vẽ lên bảng bằng từng nét+ hỏi:
- Vẽ nét thẳng như thế nào?
- Xem cách vẽ trong vở vẽ
- Vẽ+ hỏi: Đây là hình gì?
KL: Dùng nét thẳng đứng, ngang, nghiêng có thể vẽ được nhiều hình
3) Thực hành:
- Xem + bài vẽ minh hoạ
+ hình vẽ có nét thẳng
Có thể dùng các nét thẳng để vẽ: nhà, hàng rào, núi, thuyền, cây. Và để tranh thêm sinh động có thể vẽ thêm mây, mặt trời ... vẽ xong 
---> vẽ màu theo ý thích
4) Nhận xét- đánh giá:
Giáo viên+ HS cùng đánh giá+ nhận xét
5) DD: Chuẩn bị tiết sau màu+ vẽ màu vào hình đơn giản
Nhắc lại- ĐT
Nhắc lại- ĐT
Nhắc lại- ĐT
Nhắc lại- ĐT
Cửa sổ- quyển vở
Ngang: từ trái --> phải nghiêng “ trên-->xuống” gấp khúc: từ trên-->xuống hoặc từ dưới -->lên và vẽ liền nét 
Cả lớp
Hình núi
Hình nước
Hình cây
Hình đất
THƯ GIẢN
Xem vở vẽ
Vẽ vở--> vẽ màu
Thứ sáu, ngày 20 tháng 8 năm 2010
Học vần
Bài : l h
A- MĐYC:
- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè(viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le.
* HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
B- ĐDDH:
- Bộ chữ cái
- Tranh minh hoạ như S
C- HĐDH:
 Tiết 1
I- KT:
- Đọc B : ê bê , v ve
- Viết b: ê bế bé , v ve 
II- BM: 
a) Giới thiệu:
* Hôm nay, các em học âm và chữ mới ( cầm chữ) l ( cài B)
- Viết B : l --> đọc
- Chũ l in là một nét sổ thẳng
 - l giống chữ gì đã học?
Hãy so sánh chữ l , b
Tìm chữ l trên bộ chữ
Cài chữ ê sau l ta được tiếng gì ?
Treo tranh+ hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Ghi B: lê
- Đọc trơn 
- Phân tích lê
- Đánh vần lê
 - Đọc lê
 - Đọc ê, lê
b) Dạy chữ ghi âm:
 Viết + nói : Chữ gồm 2 nét , nét khuyết trên và nét móc ngược
Viết mẫu :
- Điểm cuối nối điểm đầu ê
- h : ( Quy trình tương tự)
h gồm nét sổ+ nét móc xuôi
 có nétkhuyết trên + nét móc hai đầu
So sánh h và l
h phát âm ra từ họng 
HD viết : 
c) Đọc tiếng ứng dụng:
- Tìm tiếng có âm và chữ l , h trong nhóm từ ứng dụng
- Đánh vần ---> Đọc trơn
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
6 em
Cả lớp
 12 em- ĐT
 b
2 em
 cài l
 lê
Quả lê
CN- ĐT
 l: trước, ê: sau
5 em- ĐT
 8 em - ĐT
CN - ĐT
 Viết không trung 
Viết b 4 lần / 1 chữ
Giống nét khuyết trên
Khách có nét móc hai đầu
l có nét móc ngược
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm- ĐT
CN- nhóm- ĐT 
 	Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 18
Trang 18: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng 
 - Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh tập tô, viết bài 8
c) Nói:
Đọc tên bài : le le
Trong tranh em thấy gì ?
Trông chúng giống con gì?
Vịt ngan được người nuôi ở ao Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là con gì ?
Trong tranh là con le le . Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏhơn , chỉ có một vài nơi ở nước ta .
IV- CC-DD:
- Tì m tiếng mới có âm l
- Cài tiếng mới có âm h
- Học bài 
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
 Các bạn bắt ve 
3 em – nhóm - ĐT
3em
3 em - ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 3 em
le le bơi dưới ao hồ
vịt , ngan
vịt trời
Lề, lệ,...
 Hề, hễ,...
Toán
T8: Các số 1, 2, 3, 4, 5
A- Mục tiêu: 
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết số 4, 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
B- ĐDDH:
Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại
Số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
C- HĐDH:
1) KT: - Có 2 con vịt, các em viết số tương ứng vào b
- Có 1 viên phấn. Hãy viết số
- Có 3 quyển tập -> viết số
Đếm 1-> 3; 3-> 1
2) BM: Số 4:
Xem tranh sách nói:
+ Có 4 bạn
+ Có 4 kèn
+ Có 4 chấm tròn
+ Có 4 con tính
- 4 bạn, 4 kèn, 4 chấm tròn, 4 con tính đều có số lượng là 4. Ta dùng số 4 để chỉ số lượng các nhóm đồ vật trên, số 4 viết bằng chữ só 4
Viết B: 
Giới thiệu 4 in, viết
Đọc là: Bốn
HD: viết b số 4
Số 5: HD như trên
- Chỉ ô bên trái: có một ô vuông? Tiếp tục các cột sau
....... đến hết tất cả các cột
- Chỉ+ đọc các số dưới ô vuông
Viết số còn thiếu vào các ô trống của 2 nhóm ô vuông
Thực hành:
B1: HD học sinh viết số 4, 5
B2: Nêu yêu cầu bức tranh
Làm bài
Chữa bài
B3: Nêu yêu cầu bức tranh
Làm bài:
Chữa bài
B4: Thi đua nối nhóm đồ vật với nhóm có số chấm tròn -> số tương ứng
3) CC- DD:
Cài số 4, 5
Đếm 1-> 5, 5->1
Về nhà viết b số 4, 5
4) NX tiết học:
Cả lớp viết 2
Viết 1
Viết 3
4 em
Nhắc lại CN- ĐT
Nhắc lại CN- ĐT
Nhắc lại CN- ĐT
CN- ĐT
Viết b ( cả lớp)
1 ô vuông- một
2 ô vuông- hai
CN-ĐT
Viết
Đọc CN- ĐT
THƯ GIẢN
1 số 1 dòng
nhận biết số lượng và ghi số thích hợp
cả lớp làm S
viết số thích hợp vào ô trống
cả lớp
1 học sinh làm mẫu B 
lớp làm S
Cả lớp
4 em
Thủ công
Bài 2: Xé, dán hình chữ nhật 
I- Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình chữ nhật.
- Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
* Với HS khéo tay:
	+ Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
	+ Có thể xé được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
II- CB:
- Bài mẫu
- Giấy màu, trắng
- Hồ, khăn tay, vở thủ công
III- HĐDH:
1) KT: dụng cụ học tập
2) BM:
a) HD quan sát + nhận xét:
Xem bài mẫu
- Xung quanh chúng ta đồ vật nào có dạng hình chữ nhật?
- Các em hãy nhớ đặc điểm của những hình đó để tập xé, dán cho đúng hình

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2.doc