Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây

MỤC TIÊU:

- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh giải nghĩa từ : màu sắc , giấc ngủ .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 67 trang Người đăng haroro Lượt xem 1042Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc đồng thanh.
- HS trung bình nêu: ốc, guốc, thuộc
HS quan sát.
HS quan sát và nêu
Hs quan sát.
- Cả lớp viết con ốc.
- Cả lớp viết từ đơi guốc.
- Mỗi tổ viết một tiếng trong một từ, ốc, guốc, thuộc,
Cả lớp thực hành viết vào vở TV tập 2
 HS khá, giỏi viết đủ số dịng qui định.
- HS lắng nghe
Cả lớp nộp sổ.
JJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
TỔNG KẾT TUẦN 19
I,- Mục tiêu:
 Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới.
II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm :
1,Đối với những hs cĩ những ưu điểm :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà trường):
JJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
Tuần 20
 Thứ hai ngày 2 tháng 01 năm 2012
Học vần :
ACH
I / Mục tiêu : 
 - HS đọc được : ach, cuốn sách ; từ, câu ứng dụng .
 - Viết được : ach, cuốn sách. 
 - Luyện nĩi từ 1-2 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở
II / Đồ dùng dạy học : 1quyển sách tiếng việt
 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nĩi 
III / Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
 Tiết 1
A.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài iêc, ươc
 viết iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
 B.Bài mới : 
HĐ1. Dạy vần ach 
- Nhận diện vần: 
- Tiếng từ khố:
ghép thêm âm s và dấu sắc tạo tiếng mới
GT cuốn sách TV 1 bên trong cĩ nội dung
các bài học dùng cho HS lớp 1 
- Viết: HD và viết mấu: ach, cuốn sách 
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
kênh rạch: nơi thốt nước hoặc để thuyền bè
đi lại; 
Cây bạch đàn: loại cây được trồng phủ xanh; đồi trọc, chế biến để làm giấy... 
 Tiết 2 
HĐ3.Luyện tập: 
a.Luyện đọc câu 
Để biết ba mẹ con nĩi với nhau những gì chúng ta cùng đọc đoạn thơ 
b. Luyện viết: hướng dẫn và viết mẫu
c.Luyện nĩi: Chủ đề Giữ gìn sách vở
Các bạn nhỏ đang làm gì?
 Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ?
Gv giới thiệu một bộ vở đẹp nhất.
d.Đọc bài SGK
HĐnối tiếp:
Củng cố: Trị chơi
*Tìm từ cĩ vần ach: gv ghi một số từ cĩ vần
ach hoặc vần đã học yêu cầu hs lấy đúng từ do gv yêu cầu 
Dặn dị: hs đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau ich, êch
- gọi 4 hs đọc
- hs viết bảng con theo tổ
phân tích cấu tạo vần ach 
 - hs ghép vần, đánh vần, đọc trơn
 - hs ghép tiếng, phân tích, đánh vần, đọc trơn
- Đọc vần, tiếng, từ
- hs viết bảng con
- hs đọc thầm tìm tiếng cĩ vần mới
ach - đọc vần tiếng, từ
 - HS đọc bài tiết 1 
 Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ câu, cả bài
- HS viết (VTV) ach, cuốn sách 
 - Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp
 hs tự nêu
- Đọc tồn bài (cá nhân, lớp) 
- hs thi theo 2 đội mỗi đội cử 1 em tham gia 
JJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
Tốn :
PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I/ Mục tiêu : 
 - Biết làm tính cộng( khơng nhớ) trong phạm vi 20.
 - Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
II/ ĐDDH : các bĩ chục que tính và 7 que tính rời
III/ Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC : HS làm bài tập 3/107
 Phân tích số 17, 15, 19, 20
B.Bài mới :
HĐ1.Hướng dẫn hs thực hiện phép cộng
dạng 14 + 3 
- Yêu cầu hs lấy 1 bĩ chục và 4 que tính rời rồi lấy thêm 3 que tính nữa.Cĩ tất cả bao nhiêu que tính?
 14 + 3 = 17
14
 3
17
- Trong thực hành ta thực hiện như sau:
+
 	* 4 cộng 3 bằng 7 viết 
	 * Hạ 1, viết 1 
HĐ2.Thực hành ( bài tập sgk ) 
 Bài 1/108-Cột 1,2,3. Phần cịn lại dành cho HS khá. 
Vận dụng phép cộng đã học để thực hiện(gv cho hs làm vào bảng con)
Bài 2/108- Cột 2,3. Phần cịn lại dành cho HS khá. 
Yêu cầu hs nhẩm nhanh 
12 + 3 = ? cách nhẩm 2 + 3 = 5, 10 + 5 = 15 
Nhận xét 13 + 0 = 13
Bài 3/108. Phần 1. Phần cịn lại dành cho HS khá. 
Yêu cầu hs lấy số đầu bảng (14) cộng lần lượt các số ở hàng trên viết kết quả ở hàng dưới
GV tuyên dương đội đúng và nhanh
HĐ nối tiếp:
-Củng cố: gv ghi 3 phép tính
 12 + 5 = 16 + 2 = 15 + 3 =
Nhận xét tuyên dương em làm nhanh kết quả đúng
- Dặn dị hs chuẩn bị trước các bài tập tiết sau học luyện tập 
-1 hs làm bài tập
- một số hs trả lời
- 1 hs
- tự thực hiện và báo cáo kết quả
+ gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời được 7 que tính rời. Vậy cĩ 1 bĩ chục và 7 que rời là 17 que tính
- Nhiều hs nhắc lại cách đật tính và cách tính và lưu ý cách tính từ phải sang trái	
 - hs biết cách đặt tính và thực hiện từ phải sang trái
 - 1 hs làm theo hình thức đố bạn thư ký ghi kết quả 
- một số cộng với 0 kết quả bằng chính số đĩ
 - Trị chơi tiếp sức mỗi đội cử 3 em lên thực hiện
- Lớp nhận xét 
- 3 hs đặt tính và thực hiện phép tính
 JJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
Thứ ba ngày 3 tháng 01 năm 2012
Học vần :
ICH - ÊCH
I/ Mục tiêu : 
- HS đọc được: ich, êch, tờ lịch, con êch; từ, câu ứng dụng.
- Viết được : ich, êch, tờ lịch, con êch. 
- Luyện nĩi từ 1-2 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
***MT: HS yêu thích chú chim sâu cĩ ích cho mơi trường thiên nhiên và cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Vật thật 1 quyển lịch
 - Tranh vẽ con ếch tranh câu ứng dụng và phần luyện nĩi 
III/ Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A . Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài ach
 Viết : ach, cuốn sách 
 B . Bài mới : 
HĐ1. Dạy vần: * ich 
-Nhận diện vần:
-Tiếng từ khố:
ghép thêm âm l và dấu nặng tạo tiếng mới 
Giới thiệu tờ lịch hằng ngày cho ta biết hơm nay là thứ mấy ngày nào trong năm
* êch ( dạy tương tự như trên)
Con ếch sống ao hồ đầm lầy hay đồng ruộng 
thường ăn sâu bọ, thịt ếch ăn ngon và bổ 
 + So sánh vần ich, êch 
- Viết: hướng dẫn và viết mẫu: ich, êch, tờ lịch, con ếch
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Vở kịch thường diễn trên sân khấu;Chênh chếch hơi lệch khơng thẳng;Vui thích vui vẻ và rất thích thú.
Tiết 2
HĐ3. Luyện tập : 
a.Luyện đọc câu 
Chim chích loại chim nhỏ thích ăn sâu bọ
b.Luyện viết: HD và viết mẫu 
c.Luyện nĩi : Chủ đề : Chúng em đi du lịch 
Lớp ta em nào đã được đi du lịch
Em thích đi du lịch nơi nào? 
d. Đọc bài SGK 
HĐ nối tiếp: Đánh giá tiết dạy và dặn dị hs đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau ơn tập. 
- 3 hs đọc
- Phân tích cấu tạo vần ich
- hs ghép vần, đánh vần, đọc trơn
- hs ghép tiếng, phân tích, đọc
- giống: ch (cuối vần ) khác : i, ê (đầu vần )
- Đọc vần, tiếng, từ
- hs viết bảng con
- hs nhẩm tìm tiếng cĩ vần ich, êch
- Đọc vần tiếng từ
- HS đọc bài tiết 1 
 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ câu đọc tồn bài 
- HS viết ( VTV ) 
- HS tự nêu
- HS đọc tồn bài 
JJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
ÂM NHẠC
(Giáo viên chuyên dạy)
JJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
Tốn :
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu : 
 - Thực hiện được phép cộng ( khơng nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14+3.
II/ Đồ dùng dạy học :
 - Chuẩn bị nội dung bài tập (SGK)
III/Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A. Bài cũ : gọi 2 hs làm 2 cột cuối bài 1/108 
 B.Bài mới : 
HĐ1: Giúp hs làm bài tập 1/109 (SGK) (cột 1,2,4). Phần cịn lại dành cho HS khá, giỏi. 
Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt phép tính 
Cho hs làm mỗi lượt 2 cột tính 
HĐ2: Giúp hs làm bài tập 2/109.(cột 1,2,4). Phần cịn lại dành cho HS khá, giỏi. 
Yêu cầu hs nhẩm theo cách thuận tiện nhất : 15 + 1 = 16
HĐ3: Giúp hs làm bài tập 3/109( cột 1,3) 
Yêu cầu hs dựa vào tính nhẩm bài 2 làm bài tập 3 
 10 + 1 + 3 = ? 
10 + 1 = 11 ; 11 + 3 = 14
Vậy 10 + 1 + 3 = 14
HĐ4:Giúp hs làm bài tập 4/109 (Dành cho HS khá, giỏi) 
Yêu cầu hs thực hện phép cộng lấy kết quả nối với số thích hợp
HĐ nối tiếp
Dặn dị hs về làm bài tập 1
- hs thực hiên và nêu cách tính
 - hs làm việc cá nhân thực hiện vào bảng con
 - hs vận dụng bảng cộng đã học nêu nhanh kết quả ( hình thức đố bạn)
 - hs thực hiện từ trái sang phải 
 hs làm cá nhân 
 - hs thực hiện hình thức trị chơi 
JJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
Tự nhiên & Xã hội
An toàn trên đường đi học
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết một số tình huống nguy hiểm cĩ thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thơng.
- Thực hiện đúng các qui định khi đi các phương tiện giao thơng.
*KNS: + KN tư duy phê phán.
 + KN ra quyết định.
 + KN tự bảo vệ.
 + Phát triển KN giao tiếp.
 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Các hình trong bài 20 SGK, các tấm bìa tròn màu đỏ, xanh 
 III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Cuộc sống xung quanh
- Em hãy nêu những nghề nghiệp mà em thấy người dân quanh trường làm?
- Nghề nghiệp của bố mẹ em?
- Giáo viên nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Khám phá: Giới thiệu bài:
-Em đã nhìn thấy tai nạn trên đường chưa?
-Theo em vì sao tai nạn xảy ra?
Để mình không bao giờ bị tai nạn, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một số quy định về trật tự an toàn trên đường đi
 Ghi tựa: An toàn trên đường đi học
b. Kết nối:
Hoạt động 1: Thảo luận 
- Chia nhóm: 4 em
- Mỗi nhóm thảo luận một tình huống và trả lời câu hỏi gợi ý:
+Điều gì có thể xảy ra?
+Có khi nào em có những hành động như trong tình huống đó?
+Em sẽ khuyên bạn trong tình huống đó như thế nào?
Bước 3: Đại diện lên trình bày.
Giáo viên cho các nhóm khác bổ sung.
Câu hỏi cho HSK-G
* Nếu em băng qua đường không có người lớn đi kèm thì điều gì sẽ xảy ra?
 Kết luận: Để tránh tai nạn xảy ra, mọi người phải chấp hành những qui định về trật tự an toàn giao thông. Chẳng hạn như: không chạy ra đường, không bám bên ngoài ô tô, không được đưa tay, chân, đầu ra ngoài khi đang ở trên phương tiện giao thông 
Hoạt động 2: SGK
Mục tiêu: Biết quy định về đi bộ trên đường (Ra quyết định)
Bước 1: HDHS QST trang 43,hỏi và trả lời:
- Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường ở tranh thứ hai?
- Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nào trên đường?
- Người đi bộ ở tranh thứ hai đi ở vị trí nào trên đường?
Bước 2: Gọi một số học sinh trả lời câu hỏi trước lớp.
Kết luận: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép về phía bên tay phải của mình, còn trên đường có vỉa hè thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè.
c. Thực hành:
Hoạt động 3: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
Mục tiêu: Biết thực hiện theo những quy định về trật tự ATGT (Tự bảo vệ)
Bước 1: GV cho học sinh biết qui tắc đèn hiệu.
- Khi đèn đỏ: tất cả xe cộ và người đi lại đều phải dừng lại đúng vạch qui định.
- Khi đèn xanh sáng được phép đi.
Bước 2: Giáo viên dùng phấn kẻ ngã tư ở trong lớp.
Giáo viên cho hs thực hiện đi lại.
Bước 3: Ai vi phạm sẽ bị nhắc nhở.
4. Vận dụng:
- Khi đi bộ chúng ta phải đi như thế nào?
- Chúng ta đi bộ ở đâu nếu đường không có vỉa hè?
- Hỏi tựa bài
5. Tổng kết: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Bài 21.
Hát
- Buôn bán, công nhân, 
- Công nhân, 
+-Em đã nhìn thấy tai nạn trên đường
+Vì mọi người không chấp hành luật giao thông
ĐT-CN
- Chia nhóm 4 em 
- 5 tình huống trong SGK trang 42
1. đá banh trên vỉa hè
2. ngồi trên thuyền đưa chân tay
3. bám bên ngoài xe 
4. băng qua đường 
5. lội qua dòng nước 
- Cử đại diện lên trình bày từng tình huống.
*  xảy ra tai nạn giao thông, 
SGK trang 43
- 2 BạÏn ngồi gần nhau thảo luận.
-  có vỉa hè 
- đi trên vỉa hè 
-  đi bộ sát lề đường bên phải
- Học sinh trình bày.
Lớp nhận xét ,bổ sung
- Học sinh cử đại diện đóng vai đèn tín hiệu.
- Một số đóng vai người đi bộ, xe máy.
- Học sinh thực hiện theo đèn tín hiệu.
+ Đi trên vỉa hè 
+ Đi sát mép đường 
An toàn trên đường đi học
JJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
Thứ tư ngày 4 tháng 01 năm 2012
Học vần :
ƠN TẬP
I / Mục tiêu : 
 - Đọc được các vần, từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
 - Viết được các vần, từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
 - Một số HS nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể "Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng ”.
II / Đồ dùng dạy học : 
 Tranh vẽ bài ứng dụng và phần kể chuyện.
III/ Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
A.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài ich, êch
 Viết : ich, êch, tờ lịch, con ếch 
B.Bài mới : 
HĐ1.Ghép âm thành vần 
Giới thiệu khung vần ac, ach ghi đề bài
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Thác nước: nước từ trên cao đổ xuống tạo thành thác;
Chúc mừng: câu ước mong sự vui mừng cho mọi người; 
Ích lợi: những điều cĩ ích và được lợi cho nhiều người.
 * Luyện viết: hd hs viết bảng con 
Tiết 2
HĐ3.Luyện tập : 
a.Luyện đọc bài ứng dụng 
Luyện đọc đoạn thơ tác giả Nguyễn Hồng Sơn 
b.Luyện viết : hướng dẫn và viết mẫu
- Theo dõi, uốn nắn HS.
c.Kể chuyện: Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng 
Ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp điều tốt đẹp được lấy cơng chúa làm vợ 
d.Đọc bài SGK 
HĐ tiếp nối:
- HS chơi trị chơi .
- Chuẩn bị bài : op- ap
- Nhận xét lớp.
-3 hs đọc
-hs ghép âm thành vần ăc, ...ich
 - Đọc vần ở bảng ơn
- Đọc từ(cá nhân, nhĩm, lớp)
 - viết: thác nước, chúc mừng
- HS đọc bài tiết 1 
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc
 tiếng từ câu 
- hs viết vở tập viết
-Một số HS nghe và kể được một đoạn truyện theo tranh 
 - HS đọc tồn bài ( cá nhân)
JJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
Tốn :
PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
I/ Mục tiêu : 
 - Biết làm các phép trừ ( khơng nhớ ) trong phạm vi 20
 - Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3
II/Chuẩn bị : 
-1 bĩ chục que tính và các que tính rời 
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC : Bài 1 cột cuối, bài 3 cột cuối /109
B.Bài mới :
HĐ1.Hướng dẫn hs thực hiện phép trừ
dạng 17 - 3 
 - Yêu cầu hs lấy 1 bĩ chục và 7que tính rời rồi lấy bớt đi 3 que tính. Cịn lại bao nhiêu que tính? 
 17 - 3 = 14
- Trong thực hành ta thực hiện như sau
17
 3
14
-
 	* 7trừ 3 bằng 4, viết 4
	* Hạ 1, viết 1 
HĐ2.Thực hành
Bài 1a/110. Vận dụng phép trừ đã học để thực hiện (gv cho hs làm vào bảng con).Phần cịn lại dành cho HS khá, giỏi. 
Bài 2/110.-Cột 1,3. Phần cịn lại dành cho HS khá, giỏi. 
Yêu cầu hs nêu kết quả theo hình thức đố bạn
yêu cầu hs nhận xét 14 - 0 = 14
Bài 3/110.(phần 1).Phần cịn lại dành cho HS khá, giỏi. 
Yêu cầu hs nêu cách thực hiện - tuỳ theo tình hình lớp cĩ thể cho trị chơi
HĐ nối tiếp:
- Củng cố: Khi thực hiện phép trừ theo cột 
dọc em chú ý điều gì?
- Dặn dị: Làm bài tập 1 câu b 
- 2HS
- hs thực hiện theo gv
+ Từ 7 que tính rời bớt 3 que tính rời cịn 4 que tính. Vậy cĩ 1 bĩ chục và 4 que rời là 14 que tính
 - Nhiều hs nhắc lại cách đật tính và cách tính
- hs biết cách đặt tính và thực hiện từ phải sang trái
 - một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đĩ
- hs biết lấy số ơ đầu trừ lần lượt các số trong hàng ơ trên và ghi kết quả tương ứng vào ơ bên dưới
JJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
Đạo đức
 Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo 
 (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
(Khơng yêu cầu học sinh đĩng vai trong các tình huống chưa phù hợp.) 
 *** KNS: Kĩ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
II. CHUẨN BỊ: Vở bài tập đạo đức
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.(t1)
- Em cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?
-Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo em phải làm gì?
Nhận xét
3. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi tựa
Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
- Giáo viên cho một số học sinh kể trước lớp.
- Giáo viên cho cả lớp nêu nhận xét trao đổi.
- Giáo viên cho học sinh kể 1 – 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường.
- Sau mỗi câu chuyện, lớp nhận xét bạn nào trong chuyện biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo?
Hoạt động 2: Thảo luận BT4.
- Giáo viên chia nhóm 4 em và nêu yêu cầu: 
* Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô?
- Giáo viên cho đại diện.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét.
- Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
Hoạt động 3: Hát chủ đề “Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo”
- Học sinh hát.
- HDHS đọc 2 câu thơ cuối bài:
Thầy cô như thể mẹ cha
Vâng lời lễ phép mới là trò ngoan
4. Tổng kết:
 - Hỏi tựa bài
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị Bài 10: Em và các bạn.
Hát 
-Chào hỏi lễ phép
-Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
ĐT-CN
- Học sinh đại diện kể trước lớp.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh cho học sinh kể chuyện.
- Các nhóm thảo luận.
-Em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
- Đại diện trình bày ý kiến.
- Học sinh nêu nhận xét.
- Những em bé ngoan
- Học sinh đọc ĐT – CN.
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo
JJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
Thứ năm ngày 5 tháng 01 năm 2012
thĨ dơc
Bµi thĨ dơc trß ch¬i
I ) Mơc tiªu:
1) KiÕn thøc:
- Biết cách thực hiện 2 ®éng t¸c thĨ dơc ®· häc, häc ®éng t¸c ch©n. Bước đầu biết thực hiện đợng tác chân của bài thể dục phát triển chung. 
- Biết cách điĨm sè đúng theo hàng däc theo tỉ. 
2) KÜ n¨ng:
 - Yªu cÇu thùc hiƯn ®éng t¸c t­¬ng ®èi chÝnh x¸c.
3) Gi¸o dơc:
- HS rÌn luyƯn th©n thĨ hµng ngµy vµ yªu thÝch m«n thĨ dơc.
II ) ®Þa ®iĨm, ph­¬ng tiƯn :
- ĐÞa ®iĨm : Trªn s©n tr­êng vƯ sinh n¬i tËp an toµn s¹ch sÏ .
- Ph­¬ng tiƯn : ChuÈn bÞ cßi, kỴ s©n trß ch¬i.
III ) néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp.
néi dung
ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1 ) phÇn më ®Çu.
- Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc .
- GiËm ch©n t¹i châ ®Õm to theo nhÞp.
- Ch¹y nhĐ nhµng theo hµng däc trªn s©n tr­êng.
- §i theo vßng trßn hÝt thë s©u.
- Trß ch¬i “ chim bay cß bay”.
2 ) phÇn c¬ b¶n.
- ¤n hai ®éng t¸c thĨ dơc ®· häc
- Häc ®éng t¸c ch©n.
+ N1: §øng kiƠng gãt hai tay chèng h«ng.
+ N2: Khuþ gèi, ®ång thêi hai tay ra tr­íc vç vµo nhau.
+ N3: Nh­ nhÞp 1.
+ N4: VỊ TTCB.
+ N5,6,7,8: Nh­ N1,2,3,4.
- §iĨm sè hµng däc.
- Trß ch¬i” nh¶y « tiÕp søc”.
 + Gi¸o viªn nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i.
 + Líp tr­ëng ®iỊu khiĨn líp ch¬i.
3 ) phÇn kÕt thĩc.
- §øng t¹i chç vç tay h¸t.
- Nh¶y th¶ láng, cĩi ng­êi th¶ láng.
- Gi¸o viªn cïng HS hƯ thèng bµi häc.
- NhËn xÐt vµ giao bµi tËp vỊ nhµ
 x x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x 
- §HVT
+ GV h« nhÞp cho HS tËp
+ Xen kÏ c¸c lÇn tËp gi¸o viªn sưa sai cho HS.
 x x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x 
TTCB 1 2 3 4
+ GV nªu tªn, ph©n tÝch ®éng t¸c vµ lµm mÉu.
+ h« nhÞp vµ tËp chËm cho HS tËp theo
+ GV tËp hỵp ®éi h×nh vµ cho HS ®iĨm sè the tõng tỉ.
x x x x x 
x x x x x 
 cb xp
 x x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x 
JJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
Học vần :
OP - AP
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : op, ap, họp nhĩm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : op, ap, họp nhĩm, múa sạp 
- Luyện nĩi từ 1-2 câu theo chủ đề "Chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng".
 II/ Đồ dùng dạy học : 
 Tranh họp nhĩm, múa sạp tranh bài ứng dụng và phần luyện nĩi
III/Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 : A.Bài cũ: Đọc bài ơn tập
 Viết: thác nước, ích lợi 
B.Bài mới : 
HĐ1. Dạy vần: * op
-Nhận diện vần
- Tiếng từ khố:
Ghép thêm âm h và dấu nặng tạo tiếng mới
Họp nhĩm: tụ tập một số bạn ngồi lại với nhau để trao đổi về việc học tập 
* ap ( dạy như trên ) 
Múa sạp là điệu múa của người Thái ở Tây Bắc. 
 - So sánh vần op, ap
- Viết : hướng dẫn và viết mẫu: op, ap, họp nhĩm, múa sạp
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Con cọp lồi thú rất hung dữ sống ở rừng; Đĩng gĩp:gĩp cơng gĩp của...vào cơng việc chung ; 
Giấy nháp: giấy ghi nháp trước khi ghi chính thức;
 Xe đạp : phương tiện đi lại cĩ hai bánh dùng sức người để đạp.
 Tiết 2
HĐ3. Luyện tập : 
a.Luyện đọc đoạn thơ trích trong bài Tiếng Thu của nhà thơ Lưu Trọng Lư
b.Luyện viết hd và viết mẫu
c.Luyện nĩi : Chủ đề
Chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng. 
d. Đọc bài SGK 
HĐ nối tiếp: Củng cố : Trờ chơi tìm tiếng cĩ vần op, ap 
Dặn dị hs đọc bài chuẩn bị bài sau ăp, âp
- 3 hs đọc 
- Viết bảng con cả lớp
 - hs phân tích cấu tạo vần op 
- hs ghép vần, đánh vần và đọc trơn
- hs ghép tiếng, phân tích, đọc
- giống : p (cuối vần ) khác : o, a (đầu vần )
- Đọc vần, tiếng, từ 
- viết bảng con
- hs nhẩm tìm tiếng cĩ vần op, ap
- Đọc tiếng,từ
- HS đọc bài tiết 1 
 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ câu đọc tồn bài 
 - HS viết bài ( VTV ) 
 - hs chỉ đúng vị trí của chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng. 
- hs biết tháp chuơng thường cĩ ở nhà thờ 
 - HS đọc tồn bài 
 - hs tìm ghi ra bảng con
JJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJJ
Tốn :
LUYỆN TẬP
I/ Mục t

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 HKII.doc