Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Nguyễn Thị Bé

I/Mục tiêu:

-Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc ,các từ và đoạn thơ ứng dụng.

-Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc

-Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.

II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.

III/Hoạt động dạy học:

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Nguyễn Thị Bé", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h chủ đề Ruộng bậc thang.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
	 Thứ ba ngày 8/1/2013
Học vần: uc ưc 
I/Mục tiêu:
-Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ, các từ và bài ứng dụng . 
-Viết được : uc, ưc, cần trục,lực sĩ
-Luyện nói 2 đến 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài ăc,âc
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần 
* Vần uc
a/Nhận diện vần:
-Viết vần uc lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi: cần trục
-HD đọc lại cả bài.
*Vần ưc: Thực hiện tương tự.
Hoạt động 2:Hướng dẫn viết: uc, cần trục
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai .
Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Luyện đọc bài tiết 1
+Đọc câu ứng dụng:GT tranh-ghi câu ứng dụng.
Hoạt động 2:Luyện viết
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
-Chấm vở nhận xét
Hoạt động 3:Luyện nói
Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-hỏi: Mọi người đang làm gì? Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ưc.
-Học bài và chuẩn bị bài ôc,uôc.
-2HS
*Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần uc-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng :trục
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT.
-So sánh uc với ưc.
Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
-Viết BC.
Đọc và hiểu được từ ứng dụng sgk
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần uc, ưc.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK.
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần uc, ưc-đánh vần.
-Đọc cả câu CX-ĐT.
Biết trình bày vào vở đúng, đẹp. 
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
Nói được 2-3 câu xoay quanh chủ đề :Ai thức dậy sớm nhất.
-Đọc tên bài luyện nói
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I)Mục tiêu : 
 - Biết được cấu tạo các số mười một,mười hai.Biết đọc viết các số đó.
 - Bước đầu nhận biết số có hai chữ số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị;12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
II)Đồ dùng dạy học : 
 - GV: Que tính, tranh cho bài tập 1, 3.
III)Hoạt động dạy :
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1)Bài cũ : Cho học sinh điền số vào mỗi vạch của tia số 
Viết vào bảng con số 10
2)Bài mới : Giới thiệu ghi đề 
Hoạt động 1: GT số 11
-Lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
-Ghi bảng 11.
+Vậy số mười một gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 là số có mấy chữ số? Được viết như thế nào?
-GV viết mẫu.
-KT sửa sai.
Hoạt động 2:GT số 12
( Cách hướng dẫn tương tự số 11 )
Hoạt động 3: Thực hành 
Bài 1/101: 
Giới thiệu tranh 
Làm PBT theo nhóm đôi
Bài 2/102: Vẽ thêm chấm tròn theo mẫu
Làm cá nhân
Bài 3/102: 
GT bài tập
Làm theo nhóm 6
Bài 4/102
-GT tia số
Hoạt động nối tiếp.
H: Em vừa học được số gì ? Số đó gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
-Nhận xét tiết học- dăn dò
-2 học sinh 
Cả lớp viết vào bảng con .
Đọc đề bài 
* Biết được cấu tạo số 11.Biết đọc viết số đó.
-Mười que tính và một que tính là mười một que tính.
-HS nối tiếp đọc: mười một
-Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị .
-Số 11 là số có 2 chữ số. 
-Viết hai số 1 liền nhau.
-Luyện viết BC
* Biết được cấu tạo số 12.Biết đọc viết số đó.
*Củng cố kiến thức vừa học về số 11, 12.
*Biết đếm, đọc, viết số 11,12. 
HS nêu yêu cầu
-Lớp làm bài vào phiếu theo nhóm đôi.
-Trình bày ,nhận xét.
*Biết được cấu tạo của số 11,12. 
- 1em lên bảng làm cả lớp làm bài vào vở bài tập.
 *Tô màu vào số hình quy định.
 -Nêu yêu cầu đề.
-Tô màu vào 11 hình tam giác,12 hình vuông theo nhóm 6.
-Trình bày, nhận xét, tuyên dương.
*Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
-HS khá, giỏi nối tiếp điền.
-Một số HS đọc lại các số đã điền vào tia số.
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT ĂC, ÂC, UC, ƯC
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có các vần ăc, âc, uc, ưc
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
-Viết một số tiếng, từ có vần ăc, âc, uc, ưc lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên.
Hoạt động 2:Luyện viết
-GV đọc một số tiếng, từ có vần ăc, âc, uc, ưc
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng, từ đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. 
-Động viên một số em.
Hoạt động 3: Làm bài tập
-Cho làm bài ở VBT/78, 79
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
*Rèn kĩ năng đọc trơn.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
*Rèn kĩ năng viết đúng.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
*Biết điền vần thích hợp vào chỗ trống và nối từ thành câu thích hợp.
-Đọc nhẩm-chọn vần điền vào chỗ chấm, nối các cụm từ thành câu thích hợp.
-Nhận xét-sửa sai
-Nối tiếp đọc lại các từ, câu đã hoàn chỉnh
 Thứ tư 9/1/2013
Học vần: ôc uôc 
I/Mục tiêu:
-Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, các từ và bài ứng dụng . 
-Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
-Luyện nói 2 đến 3 câu theo chủ đề : Tiêm chủng uống thuốc.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài uc ưc
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần uôt
a/Nhận diện vần:
-Viết vần ôc lên bảng.
b/Đánh vần: 
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi: thợ mộc
-HD đọc lại cả bài.
*Vần uôc : Thực hiện tương tự.
Hoạt động 2:Hướng dẫn viết: ôc, thợ mộc
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai .
Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi câu ứng dụng.
Hoạt động 2:Luyện viết
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
-Chấm vở nhận xét
Hoạt động 3:Luyện nói
Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-hỏi: Bạn trai trong tranh đang 
làm gì? Em thấy thái độ của bạn ntn? Khi nào chúng ta phải uống thuốc?...
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ôc, uôc.
-Học bài và chuẩn bị bài iêc, ươc
-2HS
*Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc,ngọn đuốc, 
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần ôc-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng :mộc
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT.
-So sánh ôc với uôc.
Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
-Viết BC.
Đọc và hiểu được từ ứng dụng sgk
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần ôc, uôc.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK.
-Đọc lại bài tiết 1 cá nhân.
-Tìm nêu tiếng có vần ôc, uôc đánh vần.
-Đọc cả câu CX-ĐT.
Biết trình bày vào vở đúng, đẹp. 
-HS viết bài.
Nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng uống thuốc.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM 
I)Mục tiêu : 
-Biết được: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị .
 Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị .
 Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
- Biết đọc viết được số 13, 14, 15 . 
II)Đồ dùng dạy học : 
 GV: Que tính, tranh cho bài tập 2, 3; phiếu bài tập 3 cho các nhóm.
III)Hoạt động dạy :
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1)Bài cũ: Kiểm tra bài 1,4/101
2)Bài mới : Giới thiệu ghi đề 
Hoạt động 1: GT số 13
-Lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
-Ghi bảng 13.
+Vậy số mười ba gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 13 là số có mấy chữ số? Được viết như thế nào?
-GV viết mẫu.
-KT sửa sai.
Hoạt động 2: GT số 14,15. 
( Cách hướng dẫn tương tự số 13 )
Hoạt động 3: Thực hành 
Bài 1:
a *Đọc ,viết được số các số từ 10 đến 15.
-Đọc lần lượt.
b *Viết được các số từ 10 đến 15 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Bài 2: *Đếm, đọc, viết các số 13,14,15.
Bài 3:*Nối tranh với số thích hợp theo mẫu
Bài 4/102:*Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
-GT tia số
Hoạt động nối tiếp.
H:Em vừa học được những số nào?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò: Về nhà đọc và viết số 13, 14, 15.
- 2 học sinh 
* Biết được cấu tạo số 13 .Biết đọc viết số đó.
-Mười que tính và ba que tính là mười ba que tính.
-HS nối tiếp đọc: mười ba
-Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị .
-Số 13 là số có 2 chữ số. 
-Viết số 1 và số 3 liền nhau, số 1 ở bên trái, số 3 ở bên phải.
-Luyện viết BC
* Biết được cấu tạo số 14,15 .Biết đọc viết số đó.
*Củng cố kiến thức vừa học.
-Lớp BC-1HS lên bảng 
-Lớp nhận xét,chữa bài.
-Nối tiếp đọc các số đã viết.
-2em lên bảng, lớp làm lần lượt BC.
-KT sửa sai.
-1HS lên bảng,lớp VBT
-Nhận xét chữa bài
-Đếm và nối theo nhóm 6.
-Trình bày, nhận xét, tuyên dương.
-HS khá, giỏi nối tiếp điền.
-Một số HS đọc lại các số đã điền vào tia số.
ATGT: ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG: ĐI BỘ PHẢI ĐI TRÊN VIA HÈ
NGLL: TÌM HIỂU VỀ TRUYỀN THỐNG QUÊ HƯƠNG
I/Mục tiêu:
-HS biết được khi đi bộ trên đường phố, đi trên vỉa hè, nắm tay người lớn là an toàn.
-Biết được truyền thống quê hương em đang sống..
-Có ý thức yêu quê hương, giữ gìn quê hương tươi đẹp.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1.Tìm hiểu về an toàn khi đi bộ.
-GT ảnh chụp (H1) SGK.
-Hỏi: +Ảnh chụp cảnh gì?
 +Vì sao các bạn ấy phải nắm tay cô giáo?
 +Vậy những đường phố có vỉa hè, em nên đi bộ ở đâu là an toàn ?
*GV kết luận chung, GD học sinh khi đi bộ trên đường phố nên đi trên vỉa hè và nắm tay người lớn để đảm bảo an toàn.(đường có vỉa hè)
Hoạt đông 2.Tìm hiểu về truyền thống quê hương.
Giao việc.
-Nêu các truyền thống của quê hương mà em biết.
*Kết luận.
*GDHS: Quê hương là nơi mà ta sinh ra và lớn lên, phải biết yêu quý, gìn giữ và bảo vệ để quê hương luôn sạch, đẹp
* Nhận xét-Dặn dò.
-HS quan sát.
-Ảnh chụp các bạn HS cùng 2 cô giáo đang nắm tay nhau và đi bộ trên vỉa hè.
-Vì các bạn muốn đảm bảo an toàn.
-Đi bộ trên vỉa hè.
-HS thảo luận cặp 
-Trình bày bổ sung
-HS chú ý lắng nghe.
 Thứ năm ngày 10/1/2013
Học vần: iêc ươc 
I/Mục tiêu:
-Đọc được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, các từ và bài ứng dụng . 
-Viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
-Luyện nói 1 đến 3 câu theo chủ đề : Xiếc,múa rối,ca nhạc.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài ôc uôc
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần
* Vần iêc
-Viết vần iêc lên bảng.
*Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-YC hs ghép tiếng xiếc
-GT tranh-ghi: xem xiếc
-HD đọc lại cả bài.
*Vần ươc : Thực hiện tương tự.
Hoạt động 2:Hướng dẫn viết
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai .
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 1:Luyện đọc
- Yêu cầu đọc lại bài tiết 1
+Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh-ghi câu ứng dụng.
*GDHS: Yêu vẻ đẹp của quê hương.
Hoạt động 2:Luyện viết
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
- Chấm vở nhận xét
Hoạt động 3:Luyện nói
Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-hỏi: Tranh vẽ gì? Em đã được xem xiếc, múa rối, ca nhạc chưa ? Nêu tên một số tiết mục em đã xem....
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài ach
-2HS
*Đọc được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. 
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần iêc-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng :xiếc
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT.
-So sánh iêc với ươc.
Viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. 
-Viết BC.
Đọc và hiểu được từ ứng dụng sgk
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần iêc, ươc.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK.
-Đọc lại bài tiết 1 cá nhân
-Tìm nêu tiếng có vần iêc, ươc đánh vần.
-Đọc cả câu CX-ĐT.
Biết trình bày vào vở đúng, đẹp. 
-HS viết bài.
Nói từ 1 đến câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
- Đọc bài sgk
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Luyện tập toán: LUYỆN CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I/Mục tiêu:
-Củng cố kĩ năng cộng, trừ trong phạm vi 10.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Củng cố về cộng, trừ.
Bài 2a/91SGK (cột 2, 3, 4, 5, 6)
Bài 2b/91SGK (cột 2, 3, 4, 5, 6)
HĐ2: Viết phép tính thích hợp
a/Có : 8 quả bóng
 Cho bạn : 3 quả bóng
 Còn lại : ... quả bóng ?
b/Có : 4 con gà
 Mua thêm: 6 con gà
 Có tất cả : ... con gà?
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung giờ học
-Động viên, tuyên dương một số em.
-Về nhà ôn lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
-Thực hiện cộng, trừ theo cột dọc.
-Làm ở BC.
-Thực hiện dãy tính có 2 phép tính
-Làm ở vở
-1 HS lên bảng
-Lớp viết vào BC.
-1 HS lên bảng
-Lớp lám vào vở
Toán: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN.
I)Mục tiêu : 
- Nhận biết được: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị .Số17 gồm 1 và 7 đơn vị. Số 18 gồm 1 chục và 8 đôn vị.Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị 
- Biết đọc viết được các đó,điền được các số 11,12,13,14,15,16, 17, 18, 19 trên tia số.
II)Đồ dùng dạy học :Que tính, Phiếu bài tập 3 cho các nhóm. 
III)Hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1)Bài cũ: 
- Kiểm tra bài 1 SGK/103
2)Bài mới : Giới thiệu ghi đề 
Hoạt động 1: GT số 16
-Lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời. Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
-Ghi bảng 13.
+Vậy số mười sáu gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 16 là số có mấy chữ số? Được viết như thế nào?
-GV viết mẫu.
-KT sửa sai.
Hoạt động 2: HD các số 17, 18,19.
( Cách hướng dẫn tương tự số 16 )
Hoạt động 3: Thực hành 
Bài 1/105:
 a,Đọc viết được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19.
 b,Viết được các số từ 10 đến 19.
Bài 2/106: *Biết đếm đọc viết các số 16,17,18,19.
Bài 3/106: *Biết đếm số con vật ở mỗi tranh nối với số thích hợp.
-GT phiếu bài tập.
Bài 4/106:* Viết được các số dưới mỗi vạch tia số. 
Hoạt động nối tiếp.
H: Em vừa học được các số nào?
-Nhận xét tiết học 
-Dặn dò.
- 2 học sinh 
*Nhận biết số 16 gồm 1chục và 6 đơn vị .
-Mười que tính và sáu que tính là mười sáu que tính.
-HS nối tiếp đọc: mười sáu
-Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị .
-Số 16 là số có 2 chữ số. 
-Viết số 1 và số 6 liền nhau, số 1 ở bên trái, số 6 ở bên phải.
-Luyện viết BC
*Củng cố về đếm, đọc, viết các số có hai chữ số đã học.
- 1HS lên bảng ,lớp BC
- Nhận xét ,chữa bài đọc lại các số.
- Thực hiện tương tự như câu a.
-1HS lên bảng,lớp VBT
-Nhận xét chữa bài.
-Thảo luận nhóm đôi
-Trình bày-nhận xét
-1Học sinh lên bảng,lớp VBT.
-Đọc các số trên tia số.
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT ÔC, UÔC, IÊC, ƯƠC
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có các vần ôc, uôc, iêc, ươc
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
-Viết một số tiếng, từ có vần ôc, uôc, iêc, ươc lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên.
Hoạt động 2:Luyện viết
-GV đọc một số tiếng, từ có vần ôc, uôc, iêc, ươc
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng, từ đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. 
-Động viên một số em.
Hoạt động 3: Làm bài tập
-Cho làm bài ở VBT/80, 81
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
*Rèn kĩ năng đọc trơn.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
*Rèn kĩ năng viết đúng.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
*Biết điền vần thích hợp vào chỗ trống và nối từ thành câu thích hợp.
-Đọc nhẩm-chọn vần điền vào chỗ chấm, nối các cụm từ thành câu thích hợp.
-Nhận xét-sửa sai
-Nối tiếp đọc lại các từ, câu đã hoàn chỉnh
 Thứ sáu ngày 11/1/2013
Tập viết: tuốt lúa, hạt thóc, ..., máy xúc
 con ốc,đôi guốc,..., xe đạp
I/Muc tiêu:
-HS viết đúng các chữ :tuốt lúa,hạt thóc.... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV.
II/Chuẩn bị: Chữ mẫu.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:
- Nhận xét bài viết của bài KT học kỳ 1.
2/Bài mới:GT ghi đề.
Hoạt động 1:HD viết BC.
-GT lần lượt từng từ
-Nêu câu hỏi gợi ý.
-Viết mẫu -HD qui trình viết
-KT sửa chữa những nét sai .
Hoạt động 2:HS viết bài.
 -Nêu yêu cầu viết.
 -Nhắc nhở cách đặt vở, tư thế ngồi ngay.
*Chấm- sửa chữa sai .
-Tuyên dương số em viết đúng, đẹp.
 TIẾT 2
-Thực hiện tương tự.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung giờ học.
-Về nhà tập viết thêm.
-Bài sau: Bài 19, 20.
*HS biết cách viết đúng các từ trong bài viết.
-Đọc. Nêu nghĩa của từ
-Nêu nhận xét về độ cao các con chữ, vị trí các dấu thanh-nêu cách viết.
-HS tập viết BC.
*Viết được các từ đã hướng dẫn vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
-Nêu nhận xét vài bài của bạn (phân tích đẹp, chưa đẹp. Vì sao ?)
-HS đọc lại các từ trong bài víêt.
Toán: HAI MƯƠI - HAI CHỤC .
I)Mục tiêu : 
- Nhận biết số 20 gồm 2 chục.
- Biết đọc và viết được số 20. Phân biệt số chục số đơn vị.
II)Đồ dùng dạy học :Que tính, phiếu BT 3. 
III)Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1)Bài cũ: 
-Kiểm tra bài số 16, 17, 18, 19.
2)Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đề 
Hoạt động 1: Nhận biết số 20
-Đính lên bảng 1 bó chục que tính, rồi đính thêm 1 bó chục que tính nữa.
-Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? 
-Hai mươi còn gọi là mấy ?
Hoạt động 2: Luyện đọc và viết số 20.
-Hỏi: Số hai mươi được viết ntn ?
-Viết mẫu-hướng dẫn cách viết.
-Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
-Số 20 là số có mấy chữ số, là những chữ số nào ?
Hoạt động 3: Thực hành 
Bài1/107:* Đọc ,viết được các số từ 10 đến 20, 20 đến 10 
Bài 2/107: *Nhận biết được các chục các đơn vị của các số 12,16,11,10,20.
Bài 3/ 107: *Viết được các số dưới mỗi vạch tia số.
Bài 4/107: *Tìm số liền sau của các số 15, 10, 19.
-Nêu lần lượt từng yêu cầu SGK
Hoạt động nối tiếp.
-Nhận xét tiết học 
-Dặn dò.
-3 học sinh 
*Nhận biết số 20 gồm 2 chục.
-1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính (hoặc mười que tính và mười que tính là hai mươi que tính).
-Hai mươi hay còn gọi là hai chục.
*Biết đọc và viết số 20.Phân biệt số chục và số đơn vị.
-Nối tiếp đọc số 20
-Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 bên phải 2
-HS viết vào BC – 1 em viết ở bảng lớp.
*Số 20 gồm có 2 chục và 0 đơn vị.
-Số 20 có 2 chữ số, là chữ số 2 và chữ số 0 
*Cũng cố kiến thức vừa học.
-Lớp bảng con.1HS lên bảng
- Đọc lại các số ở BT1.
-Thảo luận cặp.
-Hỏi đáp trước lớp.
-1Học sinh lên bảng, lớp làm vào phiếu.
- Đọc các số đã viết trên tia số. 
*HS khá, giỏi nêu miệng.
-Nêu lại bài vừa học 
Sinh ho¹t líp
I/Tổ chức sinh hoạt:
*Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:
+Học tập:
-Đi học chuyên cần, đúng giờ. 
-Trong giờ học có vài bạn chưc tập trung 
-Về nhà học bài đảm bảo
-Cố đầy đủ sách vở cho học kì II
+Nề nếp, vệ sinh:
-Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. 
-Biết tự giác làm vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực tốt.
-Đa số HS đã thuộc chủ đề năm học.
*Công tác tuần đến:
-Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào.
-Chăm sóc cây cảnh trước lớp
-Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ.
-Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng, có nhãn tên.
-Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường.
-Tham gia nộp các khoản thu đã triển khai.
-Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công.
-Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn.
-Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Tham gia thi giải toán
- Tập hai tiết mục văn nghệ.
 ************************************
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 19.doc