I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Đọc được: ăc, âc; mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng trong bài.
- Viết được: ăc, âc; mắc áo, quả gấc.
2. Kĩ năng:
- Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ăc, âc; mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
3. Thái độ:
Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
- Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy - học:
i cụ.. - Giỳp em học tập tốt.. - Lắng nghe. 4. Củng cố: - Để tỏ ra lễ phép với thầy, cô em cần chào hỏi như thế nào ? - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: Thực hiện lễ phép, vâng lời thầy cô giáo trong học tập, sinh hoạt hằng ngày. - 1 vài em nhắc lại. Thứ ba ngày 15 tháng 01 năm 2013. Học vần (T.167+168): Bài 78: uc - ưc I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Đọc được: uc, ưc; cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng trong bài. - Viết được: uc, ưc; cần trục, lực sĩ. 2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: uc, ưc; cần trục, lực sĩ. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu. - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết: màu sắc, giấc ngủ. - Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phỏt triển bài: Hoạt động 1:Dạy vần: - Giới thiệu ghi bảng: uc + Nhận diện vần: - Vần “uc” gồm mấy âm ghép lại? - Đánh vần mẫu: u - c - uc - Cho HS đánh vần, đọc trơn vần + Tiếng khóa: - Ghi bảng: trục, yêu cầu HS phân tích. - Đánh vần mẫu. - Cho HS đánh vần, đọc trơn. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. + Từ khóa: - Cho HS xem tranh (SGK), giải thích. - Giới thiệu từ khoá: cần trục. - Cho HS đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. * ưc (Quy trình tương tự). - Cho HS so sánh “ưc” với “uc” Hoạt động 2. Đọc từ ứng dụng: - Viết các từ ứng dụng ( SGK) lên bảng, yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học. - Chỉ bảng cho HS đọc. - Giải thích từ, đọc mẫu. - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng. Hoạt động3:HD viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Cho HS tập viết. - Chỉnh sửa cho HS. Tiết 2: Hoạt động4 . Ôn lại bài của tiết 1: - Hướng dẫn đọc bài trên bảng lớp. + Đọc câu ứng dụng: - Hướng dẫn HS xem tranh (SGK). - Giới thiệu câu ứng dụng. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc, nhắc HS nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. +. Đọc bài trong SGK: - Hướng dẫn đọc bài trong SGK. Hoạt động5 . Luyện nói: - Giới thiệu tranh (SGK) và hỏi: - Hướng dẫn HS luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý: - Nhận xét, khen ngợi. Hoạt động 6. Viết: uc, ưc; cần trục, lực sĩ. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Cho HS tập viết. - Chỉnh sửa cho HS. - Hướng dẫn viết vào vở Tập viết: - Cho HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ. - Chấm, chữa bài. 4. Củng cố: - Chỉ bài trên bảng, yêu cầu HS đọc lại. - Cho HS tìm tiếng có vần uc, ưc nối tiếp. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Đọc lại bài trong SGK. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Nghe - Quan sát, trả lời. - Lắng nghe. - Đánh vần, đọc trơn cá nhân, cả lớp. - Phân tích. - Theo dõi. - Đánh vần, đọc trơn cá nhân, cả lớp. - Quan sát, trả lời. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Trả lời. - Đọc cá nhân, cả lớp. - 2 HS lên bảng gạch chân, cả lớp theo dõi. - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - Lắng nghe. - 2 em đọc, cả lớp đọc lại. - Quan sát. - Viết bảng con. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Quan sát. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Quan sát, trả lời. - Trả lời. + Trong tranh vẽ ruộng bậc thang. + Ruộng bậc thang trồng lỳa. + Ruộng bậc thang ở miềm nỳi. - Quan sát. - Viết bảng con. - Theo dõi. - Tập viết vào vở. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. Mỹ thuật (T19) Tập vẽ con gà và tô màu theo ý thích I. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết hỡnh dỏng chung, đặc điểm cỏc bộ phận và vẻ đẹp của con gà. - Biết cỏch vẽ con gà. 2. Kỹ năng: - Vẽ được con gà và vẽ màu theo ý thớch. - HS khỏ, giỏi: Vẽ được hỡnh dỏng một vài con gà và tụ màu theo ý thớch. 3. Thỏi độ: Yờu thớch cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh. II. Đồ dựng - Giỏo viờn: Tranh về gà. - Học sinh: Vở tập vẽ, đồ dựng học vẽ, màu vẽ. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra Kiểm tra vở vẽ, màu vẽ... 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Phỏt triển bài: Hoạt động 1: Giới thiệu con gà. - Treo tranh, ảnh về gà: + Con gà trống cú đặc điểm gỡ? + Con gà mỏi cú hỡnh dỏng, màu sắc như thế nào? + Con gà con cú đặc điểm gỡ? Hoạt động 2: Hướng dẫn cỏch vẽ con gà. - YCHS xem hỡnh vẽ con gà ở VTV 1: + Vẽ bộ phận nào của con gà trước? + Sau khi vẽ xong con gà cú cần vẽ thờm gỡ vào bức tranh khụng? - HDHS cỏch vẽ, vẽ mẫu cho HS quan sỏt. - Vẽ song hỡnh cỏc em vẽ màu theo hướng dẫn, vẽ màu song thỡ dựng 1 mảnh giấy nhỏ để trà màu cho đều. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành. - Yờu cầu HS vẽ vào vở tập vẽ - Quan sỏt giỳp đỡ HS. Hoạt động 4: Nhận xột, đỏnh giỏ. - Cựng HS nhận xột, xếp loại một số bài vẽ: + Hỡnh vẽ - Màu sắc - Động viờn khen ngợi HS. 4. Củng cố: Qua bài vẽ con vật cỏc em cần phải làm gỡ ? 5.Dặn dũ: Quan sỏt gà trống, gà mỏi, gà con và tỡm ra sự khỏc nhau của chỳng. HS đặt đồ dựng lờn bàn HS lắng nghe - HS Quan sỏt. + To, khoẻ cú cỏi mào to, + Cú cỏi mào nhỏ, màu lụng khụng sặc sỡ, + Nhỏ xinh, lụng màu vàng, - Xem sỏch. + Cỏi đầu, cỏi mỡnh. + Vẽ chi tiết nhỏ và cỏ cõy, hoa,lỏ, - Theo dừi ghi nhớ. - Quan sỏt GV hướng dẫn cỏch vẽ màu - Thực hành vào vở. - HS vẽ theo ý thớch - Nhận xột bài của bạn. - Vỗ tay khen thưởng. Qua bài vẽ cỏc em cần phải yờu mến cỏc con vật, cú ý thức bảo vệ, chăm súc cỏc con vật. Ghi nhớ thực hiện. Toán (T.74): Mười ba, mười bốn, mười lăm. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5) - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số. 2. Kĩ năng: Biết đọc, viết được các số 13, 14, 15. 3. Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: bảng gài, que tính, bảng phụ. - HS : Que tính, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Vẽ 2 tia số lên bảng yêu cầu học sinh lên bảng điền số vào dưới mỗi vạch của tia số, rồi đọc các số từ 0 đến 12. HS dưới lớp theo dõi, nhận xét. - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phỏt triển bài: Hoạt động 1:Giới thiệu các số 13, 14, 15: + Giới thiệu số 13: - Yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính và 3 que tính rời ( gài vào bảng gài 1 bó và 3 que tính ). + Được tát cả bao nhiêu que tính? - Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại. - Ghi bảng :13, yêu cầu học sinh đọc. - Số 13 gồm mấy chữ số ? gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết số 13, sau đó viết vào bảng con. + Giới thiệu số 14, 15 (tiến hành tương tự như cách giới thiệu số13). + Lưu ý cách đọc: Đọc “ mười lăm” Hoạt động 2. Luyện tập: Bài 1: Viết số. a) Cho nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn HS thực hiện trên bảng con. - Nhận xét, chữa bài. b) Yêu cầu viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần. - Cho 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào SGK- Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Thực hiện theo yêu cầu . - Trả lời. - Đọc cả lớp. - 2 HS trả lời. Thực hiện theo yêu cầu - 1 HS thực hiện. - Viết số vào bảng con. a)10, 11, 12, 13, 14, 15. b)10, 11, 12, 13, 14, 15; 1510 - 2 HS lên bảng làm bài - Để điền được số thích hợp ta phải làm gì? - QS và đọc KQ Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp... - HS đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn học sinh để nối đúng tranh. - Treo bảng phụ và gọi 1 HS lên bảng nối, cả lớp theo dõi. - Nhận xét và cho điểm. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - Gọi 1 HS lên bảng chữa. - Trả lời. - HS làm bài theo hướng dẫn KQ: T 1: 13, T 2: 14, T 3: 15 - Theo dõi. - HS làm bài theo hướng dẫn. - 1 HS K,G thực hịên. 0,1,.10, 11, 12, 13, 14, 15; 15 4. Củng cố: - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: - Đọc, viết lại các số vừa học, chuẩn bị bài sau. HS nghe và ghi nhớ Thứ tư ngày 16 tháng 01 năm 2013. Học vần (T.169+170): Bài 79: ôc - uôc I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Đọc được: ôc, uôc; thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng trong bài. - Viết được: ôc, uôc; thợ mộc, ngọn đuốc. 2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ôc, uôc; thợ mộc, ngọn đuốc. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu. - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết: máy xúc, lọ mực. - Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2.Phỏt triển bài: Hoạt động 1: Dạy vần: + Giới thiệu ghi bảng: ôc + Nhận diện vần: - Vần “ôc” gồm mấy âm ghép lại? - Cho HS đánh vần, đọc trơn vần + Tiếng khóa: - Ghi bảng: ốc, yêu cầu HS phân tích. - Đánh vần mẫu. - Cho HS đánh vần, đọc trơn. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. + Từ khóa: - Cho HS xem tranh (SGK), giải thích. - Giới thiệu từ khoá: con ốc. - Cho HS đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. + uôc (Quy trình tương tự). - Cho HS so sánh “uôc” với “ôc” Hoạt động2 . Đọc từ ứng dụng: - Viết các từ ứng dụng ( SGK) lên bảng, yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học. - Chỉ bảng cho HS đọc. - Giải thích từ, đọc mẫu. - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng. Hoạt động3:HD viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Cho HS tập viết. - Chỉnh sửa cho HS. Tiết 2: Hoạt động4 . Ôn lại bài của tiết 1: - Hướng dẫn đọc bài trên bảng lớp. + Đọc câu ứng dụng: - Hướng dẫn HS xem tranh (SGK). - Giới thiệu câu ứng dụng. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc, nhắc HS nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. +. Đọc bài trong SGK: - Hướng dẫn đọc bài trong SGK. Hoạt động5 . Luyện nói: - Giới thiệu tranh (SGK) và hỏi: + Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Hướng dẫn HS luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý: - Nhận xét, khen ngợi. Hoạt động6: Viết: ôc, uôc; con ốc, thợ mộc. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Cho HS tập viết. - Chỉnh sửa cho HS. - Hướng dẫn viết vào vở Tập viết: - Cho HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ. - Chấm, chữa bài. 4. Củng cố: - Chỉ bài trên bảng, yêu cầu HS đọc lại. - Cho HS tìm tiếng có vần ôc, uôc nối tiếp. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Đọc lại bài trong SGKvà xem trước bài 80. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Nghe - Quan sát, trả lời. - Đọc nối tiếp - Phân tích. - Theo dõi. - Đánh vần, đọc trơn nối tiếp - Quan sát, trả lời. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Trả lời. - 2 HS lên bảng gạch chân, cả lớp theo dõi. - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - Lắng nghe. - 2 em đọc, cả lớp đọc lại. - Quan sát. - Viết bảng con. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Quan sát. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Quan sát, trả lời. - Trả lời. + Con ốc và ngụi nhà. + Con ốc trũn vo. + . - Thực hiện theo hướng dẫn. - Quan sát. - Viết bảng con. - Theo dõi. - Tập viết vào vở. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. Toán (T.75): Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9). - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số. 2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết các số 16, 17, 18, 19. - Điền được các số11, 12, ..., 19 trên tia số. 3. Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng gài, bảng phụ, thẻ 1 chục que tính, que tính rời. - HS : Que tính, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu càu 1 HS lờn bảng viết các số từ 0 đến 15, cả lớp viết ra nháp. - Nhận xét, cho điểm. - Thực hiện theo yêu cầu của. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phỏt triển bài: Hoạt động 1:Giới thiệu các số 16, 17, 18, 19: + Giới thiệu số 16: - Yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính và 6 que tính rời ( gài vào bảng gài 1 bó và 6 que tính ). + Được tất cả bao nhiêu que tính? - Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại. - Ghi bảng :16, yêu cầu học sinh đọc. - Số 16 gồm mấy chữ số ? Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết số 16, sau đó viết vào bảng con. + Giới thiệu các số (tiến hành tương tự như giới thiệu số 16). Hoạt động 2. Luyện tập: Bài 1: Viết số. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS thực hiện phần a) trên bảng con, sau đó gọi 1 HS làm bảng phụ phần b). - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. - Để điền được số được chính xác, ta phải làm gì? - Nhận xét, chữa bài. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Trả lời.(16). - Đọc cả lớp. - 1 vài HS trả lời. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - 1 HS thực hiện, cả lớp theo dõi. - Thực hịên theo yêu cầu của GV. a)11,12,.19. b)10, 11, .19 - Trả lời. - Làm bài theo hướng dẫn. KQ: H1: 16 H2: 17 H3: 18 Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp. - Cho học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh để nối đúng tranh SGK - Nhận xét và cho điểm. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Hướng dẫn và giao việc. - HS làm bài theo hướng dẫn - 1 HS lên bảng nối - Thực hiện theo yêu cầu. 10, 11,.19. 4. Củng cố: - Yêu cầu HS đọc kết hợp phân tích số bất kỳ. - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: - Đọc, viết lại các số vừa học. - Hoạt động cá nhân. - HS nghe và ghi nhớ Thứ năm ngày 17 tháng 01 năm 2013. Thể dục (T.19): bài thể dục - trò chơi vận động I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với 2 động tác: vươn thở và tay của bài thẻ dục. - Ôn trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. 2. Kĩ năng: - Bước đầu biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi "Nhảy ô tiếp sức". 3. Thái độ: Có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật. II- Đồ dùng dạy - học: GV: 1 còi, kẻ ô chuẩn bị cho trò chơi. III- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu: a)Nhận lớp : - KT cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài học - Lắng nghe. b)Khởi động: - Chạy nhẹ nhàng. - Thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Ôn trò chơi. Chim bay cò bay. 2. Phần cơ bản: a Học động tác vươn thở. - Nêu tên động tác giải thích, làm mẫu và cho HS tập bắt chước. - Nhận xét, uốn nắn động tác sai. - Tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu. b Học động tác tay: - Nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích và cho HS tập. - ôn 2 động tác: vươn thở, tay (2 x 4 nhịp). - Nhận xét, sửa sai cho HS. - Thực hiện cả lớp. - Thực hiện cả lớp. c Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. - Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. - Lắng nghe. - Cho HS chơi thử. - Tổ chức trò chơi. - Nhận xét. - Thực hịên theo hướng dẫn của GV. - Thực hiện trò chơi. 3 Phần kết thúc: + Hồi tĩnh: Đi theo nhịp và hát. - Cùng HS hệ thống bài học. - Thực hiện theo 2 hàng dọc. - Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. Học vần (T.171+172): Bài 80: iêc - ươc I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Đọc được: iêc, ươc; xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng trong bài. - Viết được: iêc, ươc; xem xiếc, rước đền. 2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: iêc, ươc; xem xiếc, rước đèn. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu. - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết: gốc cây, đôi guốc. - Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phỏt triển bài: Hoạt động 1:Dạy vần: + Giới thiệu ghi bảng: iêc + Nhận diện vần: - Vần “iêc” gồm mấy âm ghép lại? - Đánh vần mẫu: iê - c – iêc - Cho HS đánh vần, đọc trơn vần + Tiếng khóa: - Ghi bảng: xiếc, yêu cầu HS phân tích. - Đánh vần mẫu. - Cho HS đánh vần, đọc trơn. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. + Từ khóa: - Cho HS xem tranh (SGK), giải thích. - Giới thiệu từ khoá: xem xiếc. - Cho HS đọc. - Yêu cầu HS đọc: iêc - xiếc - xem xiếc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. * ươc (Quy trình tương tự). - Cho HS so sánh “ươc” với “iêc” Hoạt động 2. Đọc từ ứng dụng: - Viết các từ ứng dụng ( SGK) lên bảng, yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học. - Chỉ bảng cho HS đọc. - Giải thích từ, đọc mẫu. - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng. Hoạt động 3:HD viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết . - Cho HS tập viết. - Chỉnh sửa cho HS. Tiết 2: Hoạt động 4:. Ôn lại bài của tiết 1: - Hướng dẫn đọc bài trên bảng lớp. +. Đọc câu ứng dụng: - Hướng dẫn HS xem tranh (SGK). - Giới thiệu câu ứng dụng. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc, nhắc HS nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. +. Đọc bài trong SGK: - Hướng dẫn đọc bài trong SGK. Hoạt động 5. Luyện nói: + Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Hướng dẫn HS luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý: - Nhận xét, khen ngợi. Hoạt động 6. Viết: iêc, ươc - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết . - Cho HS tập viết. - Chỉnh sửa cho HS. - Hướng dẫn viết vào vở Tập viết: - Cho HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ. - Chấm, chữa bài. 4. Củng cố: - Chỉ bài trên bảng, yêu cầu HS đọc lại. - Cho HS tìm tiếng có vần iêc, ươc nối tiếp. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Đọc lại bài trong SGK và xem trước bài 81. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Nghe - Quan sát, trả lời. - Lắng nghe. - Đánh vần, đọc trơn CN, Lớp. - Phân tích. - Theo dõi. - Đánh vần, đọc trơn CN,Lớp. - Quan sát, trả lời. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Trả lời. - 2 HS lên bảng gạch chân, cả lớp theo dõi. - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - Lắng nghe. - 2 em đọc, cả lớp đọc lại. - Quan sát. - Viết bảng con. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Quan sát. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. Đọc cá nhân, cả lớp. - Trả lời. - Thực hiện theo hướng dẫn. + Vẽ ca nhạc, mỳa + Em được đi xem xiếc ở quờ. - Quan sát. - Viết bảng con. - Theo dõi. - Tập viết vào vở. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. Toán (T.76): Hai mươi. Hai chục I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận biết được số 20 gồm 2 chục. 2. Kĩ năng: Biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng gài , que tính, phấn màu, bảng phụ (BT3). - HS : Que tính, nháp. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng viết các số: a) Từ 0 đến 10:......................................... b) Từ 11 đến 19:....................................... - Kiểm tra phần đọc số và phân tích số bất kỳ với HS dưới lớp . - Nhận xét, cho điểm. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. 3. Bài mới: 3. 1. Giới thiệu bài: 3. 2.Phỏt triển bài: Hoạt động 1: Giới thiệu số 20: - Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa, đồng thời Gv gài 2 bó que tính lên bảng. + Được tất cả bao nhiêu que tính ? - Gợi ý cho học sinh phân tích số 20. - Viết 2 vào cột chục, 0 vào cột đơn vị. - Giới thiệu: Hai mươi còn gọi là 2 chục. - Số 20 có mấy chữ số ? - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết số ? - Theo dõi chỉnh sửa. - Cho HS đọc lại “hai mươi”. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Trả lời. Tất cả 20 que tớnh. - 1 vài em nhắc lại - Trả lời. - Nhắc lại và viết số 20 vào bảng con - Đọc cá nhân, cả lớp. Hoạt động 2:. Luyện tập : Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài? - Hướng dẫn học sinh làm bài. - Nhận xét chữa bài - Cho HS đọc các số vừa viết theo thứ tự, đọc số bất kỳ. Bài 2: Trả lời câu hỏi. - Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập. - Cho học sinh thảo luận theo nhóm bàn. - Mời đại diện nhóm trình bày kết quả. - Nhận xét, sửa chữa. Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi 1 HS làm bài trên bảng phụ, dưới lớp làm bài vào SGK. - Cho HS nhận xét bài làm của bạn - Gọi HS đọc các số. * Bài 4: Trả lời câu hỏi. - Gọi HS làm miệng. - Nhận xét, cho điểm. - 1 em đọc, cả lớp theo dõi. - 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm bài vào nháp. - 1 vài em đọc. Kq: 10, . 20 20, 10. - 1 em đọc, cả lớp theo dõi. - Thảo luận theo câu hỏi trong SGK. - Đại diện nhóm trình bày kết quả, -số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vj.. Nhận xét , bổ sung. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - 10, 11, 12, ..19. - Đọc cá nhân. - 2 HS thực hiện. 16, 11, 20. 4. Củng cố: - Hôm nay chúng ta học số mới nào? - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: Hướng dẫn làm bài tập trong VBT. - Trả lời cá nhân. - Lắng nghe. Thứ sáu ngày 18 tháng 01 năm 2013. Tập viết(T.17): tuốt lúa, hạt thóc, ... I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết cách viết các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, ... 2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu, sạch, đẹp, đều nét . 3. Thái độ: Kiên nhẫn khi luyện viết. II. Đồ dùng dạy- học : - GV : Bài mẫu viết vào bảng phụ. - HS : Vở tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : Hoạtđộng của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - cho HS viết vào bảng con : cần trục, thợ mộc. - nhận xét. 3. Bài mới : 3.1.giới thiệu bài: 3.2. Phỏt triển bài: Hoạt động 1:Hướng dẫn viết trên bảng con: - treo bảng phụ, hướng dẫn HS nhận xét về chiều cao, cách nối giữa các nét, vị trí dấu phụ. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - Chỉnh sửa cho HS. Hoạt động 2. Hướng dẫn viết trong Vở Tập viết: - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. - Hướng dẫn viết. - Cho HS viết bài vào vở Tập viết. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu. Hoạt động 3:. Chấm chữa bài: - Thu chấm 6 bài, nhận xét. 4 . Củng cố: Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS viết đẹp. 5. Dặn dò : Hướng dẫn luyện viết ở nhà và chuẩn bị bài. - viết vào bảng con. - Quan sát, nhận xét. - Quan sát. - Tập viết theo yêu cầu của GV. - 2 HS khá đọc, cả lớp theo dõi. - Theo dõi. -
Tài liệu đính kèm: