Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm

I-Yêu cầu:

- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.

- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.

- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.

II-Chuẩn bị: GV :quả gấc; Tranh: mắc áo, chủ đề : Ruộng bậc thang

 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV / , bút

III.Các hoạt động dạy - học:

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 1205Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y - học:
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- KT đồ dùng học tập.
1.Hoạt động1: Đóng vai:18’-20’
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ.
+ N1 + N2: Em đưa sách( vở) cho thầy ( cô) giáo trong trường?
+ N3 : Em đưa sách ( vở) cho thầy (cô ) giáo.
- Nhóm nào thể hiện được việc lễ phép vâng lời thầy, cô giáo? Nhóm nào chưa thực hiện được?
- Em cần làm gì khi gặp thầy,cô giáo?
- Cần phải làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy ( cô) giáo?
* KL: + Chào hỏi lễ phép với thầy cô giáo.
 + Lời nói khi đưa: Thưa cô ( thầy), đây ạ.
 + Lời nói khi nhận: Em cảm ơn cô.
Thảo luận, đóng vai.
Trình bày.
HS khác nhận xét.
HS nêu ý kiến.
3. Hoạt động 2 : Làm BT2 ( 8’- 10’): 
Tô màu vào việc làm thể hiện bạn nhỏ biét vâng lời.
- Em tô màu vào hình nào? Vì sao?
HS làm việc cá nhân.
Trình bày.
* Kết luận: Thầy (cô) giáođã dạy dỗ các em, các em cần phải biết lễ phép lắng nghe và vâng lời thầy, cô giáo.
3. Hoạt động 4:Hoạt động tiếp nối 
( 1’ – 3’)
- Thực hiện lễ phép vâng lời thầy,cô giáo.
- Nhận xét giờ học.
- Thực hiện lễ phép vâng lời thầy,cô giáo.
- CB bài: lễ phép với thầy giáo, cô giáo (T 2)
-------------------bad---------------------------------------bad------------------ 
 Ngày soạn: 16/1/2010 
 Thứ ba Ngày giảng: 19/1/2010 
Mĩ thuật:	 VẼ GÀ
 ( Đ/ C Vi soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
Học vần:	 	 BÀI 78: UC,ƯC (2 Tiết)
I-Yêu cầu: 
.-.Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và câu ứng dụng.Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II-Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: cần trục, lực sĩ; chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất.
 HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, bút 
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Dạy vần uc
Lớp cài vần uc.
Gọi 1 HS phân tích vần uc.
HD đánh vần vần uc.
Có uc, muốn có tiếng trục ta làm thế nào?
Cài tiếng trục.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng trục.
Gọi phân tích tiếng trục. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng trục. 
Dùng tranh giới thiệu từ “cần trục”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng trục, đọc trơn từ “cần trục”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Dạy vần âc.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: 
Hướng dẫn viết 
HD viết bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
uc, cần trục,
 ưc, lực sĩ
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: 
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:Luyện viết
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Ai thức dậy sớm nhất?
 Dậy sớm có tác dụng gì?
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần uc, ưc. Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 3 Học sinh. 
- 2 - 3 Học sinh. 
- Học sinh đọc theo: uc, ưc
-Cài bảng cài.
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm âm tr đứng trước vần uc, thanh nặng ở dưới âm u.
-Toàn lớp.
-CN 1 em
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng trục.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-3 em
-1 em.
-Toàn lớp viết bảng con: uc, cần trục, ưc, lực sĩ.
-HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
-HS nêu.
-Học sinh đọc CN – ĐT.
-Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
-Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu.
-Học sinh đọc 1 – 2 em.
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương.
- Chuẩn bị bài 79.
--------------------bad-------------------
Toán: 	MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I-Yêu cầu:
- Nhận biết được mỗi số 13.14.15 gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 3.4.5) Biết đọc viết các số đó.
- Bài tập 1, 2, 3
-Giáo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: 1.Gv: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời.
 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC:
Giáo viên nêu câu hỏi:
Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Gọi học sinh lên bảng viết số 11, số 12.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
HĐ1. Giới thiệu số 13
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính?
Giáo viên ghi bảng : 13
Đọc là : Mười ba
Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy:
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau từ trái sang phải.
HĐ2. Giới thiệu số 14, 15
tương tự như giới thiệu số 13.
3. Học sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết số theo thứ tự vào ô trống tăng dần, giảm dần.
GV nhận xt, chữa bi
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm số ngôi sao và điền số thích hợp vào ô trống.
GV nhận xét, chữa bi
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số theo yêu cầu của bài.
GV nhận xt, chữa bài 
5.Củng cố, dặn dò:
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Viết bảng con các số 13, 14, 15
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Số 11 gồm 1 chục, 1 đơn vị?
Số 12 gồm 1 chục, 2 đơn vị?
Học sinh viết : 11 , 12
Học sinh nhắc tựa.
Có 13 que tính.
Học sinh đọc.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 13.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 14, 15.
Học sinh làm VBT.
10, 11, 12, 13, 14, 15
10, 11, 12, 13, 14, 15
15, 14, 13, 12, 11, 10
Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.
Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 13, 14 và số 15.
HS học bài và CB bài: 16,17,18,19
--------------------bad---------------------------------------bad-------------------
 Ngày soạn: 17/12/2010 
 Thứ tư Ngày giảng: 20/1/2010 
Thể dục: BÀI THỂ DỤC. TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
	(Đ/C Giao soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 79: ÔC, UÔC ( 2 tiết)
I.Yêu cầu: 
- Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc.
 - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
 - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II.Chuẩn bị: GV: Tranh thợ mộc, ngọn đuốc và chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc.
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, , bút 
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Đọc sách bài 78
Viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Dạy vần ôc
Lớp cài vần ôc.
Gọi 1 HS phân tích vần ôc.
HD đánh vần vần ôc.
Có ôc, muốn có tiếng mộc ta làm thế nào?
Cài tiếng mộc.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mộc.
Gọi phân tích tiếng mộc. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng mộc. 
Dùng tranh giới thiệu từ “thợ mộc”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng mộc, đọc trơn từ “thợ mộc”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Dạy vần uơc.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 
HD viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
ôc, thợ mộc,
uôc, ngọn đuốc
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: 
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:Luyện viết
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
- Tranh vẽ gì?
- Hôm trước các cô y tá đến lớp mình làm gì?
- Tiêm chủng có tác dụng gì?
- Tại sao khi bị bệnh cần phải uống thuốc?
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần ôc, uôc. Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 Học sinh. 
- Cả lớp viết 
- Học sinh đọc theo: ôc, uôc
-Cài bảng cài.
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm âm m đứng trước vần ôc, thanh nặng ở dưới âm ô.
-Toàn lớp.
-CN 1 em
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng mộc.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-3 em
-1 em.
-Toàn lớp viết ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
-HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
-HS nêu.
-Học sinh đọc CN – ĐT.
-Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
-Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu.
2-3 học sinh đọc 
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương.
- Học bài 79, chuẩn bị bài 80
-------------------bad-------------------
Toán: MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY– MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN
I.Mục tiêu :-Giúp học sinh nhận biết được Nhận biết được mỗi số 16.17.18.19 gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 6.7.8.9) Biết đọc viết các số đó; điền được các số 11.12.13.14.15.16.17.18.19 trên tia số.
- Bài tập 1, 2, 3, 4 
II.Đồ dùng dạy học: HS: -Bộ đồ dùng toán 1. 
GV: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC:
Các số 13, 14, 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Gọi HS lên bảng viết số 13, 14, 15 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết .
GV nhận xét 
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
HĐ1. Giới thiệu số 16
Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính?
Giáo viên ghi bảng : 16
Đọc là : Mười sáu
Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy:
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau từ trái sang phải. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. 
HĐ2. Giới thiệu từng số 17, 18 và 19
tương tự như giới thiệu số 16.
Cần tập trung cho học sinh nhận biết đó là những số có 2 chữ số.
HĐ3. Học sinh thực hành
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
a.Học sinh viết các số từ 11 đến 19.
b.Cho học sinh viết số thích hợp vào ô trống.
GV nhận xt, chữa bi
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm số cây nấm và điền số thích hợp vào ô trống.
GV nhận xt, chữa bi
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số theo yêu cầu của bài.
GV nhận xt, chữa bi
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh nêu miệng.
GV nhận xt, chữa bi
5.Củng cố, dặn dò:Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Số 13, 14, 15 gồm 1 chục và (3, 4, 5) đơn vị?
HS viết : 13 , 14, 15 và nêu theo yêu cầu của GV.
Học sinh nhắc tựa.
Có 16 que tính.
Học sinh đọc.
Học sinh nhắc lại cấu tạo số 16.
Học sinh nhắc lại cấu tạo các số 17, 18, 19 và nêu được đó là các số có 2 chữ số..
Học sinh làm Vở 
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.
Học sinh nêu yêu cầu và tập.
Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số 16, 17 18 và số 19.
Học sinh nêu yêu cầu và tập.
Học sinh thực hiện VBT 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18.
HS học bài và CB bài: Hai mươi. Hai chục.
-------------------bad-------------------
Thủ công:	 GẤP MŨ CA LÔ ( Tiết 1)
I-Yêu cầu: 	
- Biết cch gấp mũ ca nô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca nô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. KT: Gấp được mũ ca nô bằng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp phẳng, thẳng.- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ và khéo léo. 
II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình vuông.
	 -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.Ổn định:
2.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
HĐ1.Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Cho học sinh xem chiếc mũ ca lô bằng giấy
Đặt câu hỏi để học sinh trả lời về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô.
HĐ2.Giáo viên hướng dẫn mẫu:
Hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô.
Cách tạo tờ giấy hình vuông.
Gấp lấy đường dấu giữa theo đường chéo (H2)
Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2 ta được H3.
Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sao đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa H4.
Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự ta được H5
Gấp lớp giấy phía dưới của H5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 ta được H8.
Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta được H10
Cho học sinh tập gấp hình mũ ca lô trên giấy nháp hình vuông để các em thuần thục chuẩn bị cho học tiết sau.
4.Củng cố: 
Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô.
5.Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bị bài học sau.
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
1 học sinh đội mũ ca lô lên đầu.
Lớp quan sát và trả lời các câu hỏi.
Học sinh lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.
Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.
Học sinh thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy.
Học sinh nêu quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.
HS CB bài: gấp mũ ca nô ( Tiết 2)
-------------------bad---------------------------------------bad-------------------
 Ngày soạn: 18/1/2010 
 Thứ năm Ngày giảng: 21/1/2010 
 Toán: HAI MƯƠI-HAI CHỤC 
 I-Yêu cầu:
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị.
- Bài tập 1, 2, 3
- Giáo dục học sinh ham thích môn học.
II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra: 
Các số 16, 17, 18 và 19 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Gọi học sinh lên bảng viết số 16, 17, 18, 19 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết .
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: 
GT bài, ghi tựa.
HĐ1: Giới thiệu số 20.
GV đính mô hình que tính như tranh SGK lên bảng, cho học sinh lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Hỏi học sinh được tất cả mấy que tính ?
GV nêu: Hai mươi còn gọi là 2 chục.
Giáo viên cho học sinh viết số 20 vào bảng con (viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 vào bên phải chữ số 2)
Giáo viên giúp học sinh nhận thấy số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 là số có 2 chữ số. Số 2 là hai chục, số 0 là 0 đơn vị.
HĐ2: Học sinh thực hành:
Bài 1: Cho học sinh viết vào tập các số từ 10 đến 20, viết ngược lại từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết theo mẫu:
Mẫu : số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Rồi gọi học sinh đọc các số đã viết.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết số vào vạch tia số rồi đọc các số trên tia số. 
GV nhận xét – ghi điểm 
5.Củng cố dặn dò:Hỏi tên bài.
GV cùng HS hệ thống nội dung bài học.
Nhận xét, tuyên dương.
GV nhắc HS Làm lại các BT trong VBT.
Học sinh nêu: các số 16, 17, 18, 19 gồm: 1 chục và (6, 7, 8, 9) đơn vị
Học sinh viết các số đó.
Các số đó đều là số có 2 chữ số.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh đếm và nêu: 
Có 20 que tính 
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết số 20 vào bảng con.
Cho học sinh nhắc lại số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Họcsinhviết:10,11, ..20
20,19,10
Gọi học sinh nhận xét mẫu.
Học sinh viết: 
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Học sinh viết và đọc các số trên tia số.
Học sinh viết theo mẫu:
Số liền sau số 10 là 11
Số liền sau số 19 là 20
Học sinh nêu tên bài học.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, số 20 là số có 2 chữ số.
 HS Làm lại các bài tập trong VBT
HS CB bài: 13+ 4
--------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 80: IÊC, ƯƠC (2 Tiết)
I-Yêu cầu:
- Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Xiếc múa rối, ca nhạc.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- GD học sinh có ý thức học tập tốt.
II.Chuẩn bị: 
GV: Tranh xem xiếc, rước đèn và chủ đề : Xiếc múa rối, ca nhạc.
HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập viết, bút 
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Đọc sách bài79
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Dạy vần iêc
Lớp cài vần iêc.
Gọi 1 HS phân tích vần iêc.
HD đánh vần vần iêc.
Có iêc, muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào?
Cài tiếng xiếc.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng xiếc.
Gọi phân tích tiếng xiếc. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng xiếc. 
Dùng tranh giới thiệu từ “xem xiếc”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng xiếc, đọc trơn từ “xem xiếc”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Dạy vần ươc.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 
HD viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
 iêc, xem xiếc,
 ươc, rước đèn
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: 
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:Luyện viết
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Em đ được xem môn nghệ thuật nào rồi?
 Có phải ai cũng biểu diễn được không?
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần iêc, ươc. Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 3 Học sinh. 
- Học sinh đọc theo: iêc, ươc
-Cài bảng cài.
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm âm x đứng trước vần iêc, thanh sắc trên đầu âm ê.
-Toàn lớp.
-CN 1 em
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng xiếc.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-CN 4 em
-3 em
-1 em.
-Toàn lớp viết.
-HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
-HS nêu.
-Học sinh đọc CN – ĐT.
-Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
-Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu.
- Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương.
- Chuẩn bị bài viết tuần 17.
--------------------bad-----------------
Âm nhạc: TẬP BÀI HÁT : “BẦU TRỜI XANH”
Đ/C Liên soạn và giảng
--------------------bad---------------------------------------bad-------------
 Ngày soạn: 19/1/2010 
 Thứ sáu Ngày giảng: 22/1/2010
Tập viết : TẬP VIẾT TUẦN 17
TUỐT LÚA - H ẠT THÓC - MÀU SẮC - GIẤC NGỦ - 
I. Yêu cầu :
- Viết đúng các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,...Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. 
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 17, vở viết, bảng. 
 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu YC số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố:
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
Chấm bài cịn lại.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,...
Học sinh nêu : 
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc...
HS thực hành bài viết.
HS nêu: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc...
HS viết bài và CB TV bài: 18
-------------------bad-------------------
 Tiếng viết: TẬP VIẾT TUẦN 18
CON ỐC - ĐÔI GUỐC - RƯỚC ĐÈN - KÊNH RẠCH - VUI THÍCH - XE ĐẠP
I. Yêu cầu :- Viết đúng các chữ: con ốc - đôi guốc - rước đèn - kênh rạch - vui thích - xe đạp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Chữ mẫu bài 18, vở viết, bảng
 2- Học sinh: - Vở tập viết , bảng con, bút, phấn...
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
HS cả lớp viết bảng con: hạt thóc, màu sắc
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
 con ốc, đôi guốc rước đèn, kênh rạch, 
vui thích, xe đạp 
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 19 DAY1 -lop1-.doc