A. MỤC TIÊU
- HS đọc được: ăc – âc – mắc áo – quả gấc; Từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ăc – âc – mắc áo – quả gấc
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh tăng cường TV: ăn mặc – giấc ngủ
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
Văn nghệ đầu giờ
2. KIỂM TRA BÀI CŨ
c Vòng tròn 1 -> 2 lần - Phần cơ bản: A.Động tác vươn thở Nhịp 1 - Hai tay đưa lên cao chếch chữ V và hít thở sâu. Nhịp 2: - Hai tay đưa xuống chéo trước bụng và thở ra. Nhịp 3: - Hai tay đưa lên cao chếch chữ V và hít thở sâu. Nhịp 4: Về TTCB Động tác tay 1- > 2 lần 2 X 4 nhịp Nhịp 1 Hai tay vỗ vào nhau Nhịp 2: Hai tay dang ngang Nhịp 3 Hai tay vỗ vào nhau Nhịp 4: Về TTCB HS tập GV nhận xét, sửa chữa và uốn nắn ** Trò chơi “ nhảy ô tiếp sức” GV nêu tên trò chơi, sau đó cho HS chơi thử 1 - > 2 lần, rồi chơi chính thức có phân thắng thua. Đội thua phải chạy 1 vòng xung quanh đội thắng cuộc, thưởng phạt rõ ràng 10 -> 15 phút 10 -> 12 phút 4 haøng ngang 2 -> 4 Hàng dọc 4 -> 5 laàn 5 - > 7 lần - Phần kết thúc: - Đi thường theo nhịp thành 2 -> 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. HS vừa đi vừa hát, hoặc GV thổi còi hay đếm 1 – 2, 1 – 2, để tạo nhịp xoay thành 2 – 4 hàng GV cùng HS hệ thống bài GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà Nhắc các em về nhà tập lại bài. 4 -> 5 phút 2 - > 4 hàng ngang 1 -> 2 lần Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011 Tiết : 1 – 2 Môn: Học vần Bài: iêc - ươc TCT: 171 - 172 A. MỤC TIÊU: - HS đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh tăng cường TV: cá diếc – cái lược – thước kẻ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho 3 dãy bàn mỗi dãy viết một từ. - GV gọi 4 em đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV gọi 2 em đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét – sửa chữa và cho điểm 3. Bài mới 1)giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi bảng iêc – ươc . 2) Dạy vần : Vần iêc. a. Nhận diện vần - GV hướng dẫn HS đọc trơn vần iêc. - GV hỏi: + Vần iêc gồm mấy âm ghép lại? âm nào đứng truớc âm nào đứng sau? - GV cho HS So sánh iêc với uôc. - Vậy đánh vần như thế nào? + GV yêu cầu HS ghép vần iêc - GV cho HS đánh vần . - GV nhận xét, sửa chữa lỗi phát âm cho HS. * Dạy tiếng khóa. - GV viết vần iêc xuống và nói cô hạ vần iêc xuống, muốn ghép tiếng xiếc ta phải ghép thêm âm gì đứng trước vần iêc và dấu thanh nào? - GV yêu cầu HS ghép tiếng xiếc. - Các em hãy đọc lại tiếng vừa ghép . - GV ghi bảng xiếc - Các em phân tích tiếng xiếc - Vậy ta đánh vần như thế nào ? - GV cho HS đánh vần. - GV nhận xét. - GV giới thiệu tranh - GV nhận xét và rút ra từ khóa. Xem xiếc ( GV vừa nói vừa ghi bảng) - GV cho HS đọc trơn từ. - GV cho HS đọc xuôi , ngược lại vần tiếng , từ vừa học. - GV nhận xét tuyên dương. ƯƠC: Quy trình tương tự * Nhận diện vần - GV chỉ vần ươc và hỏi: + Vần ươc gồm có mấy âm ghép lại?âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? - GV cho HS So sánh ươc với iêc. - GV nhận xét * Đánh vần - GV cho HS phân tích – đánh vần – đọc trơn. - GV chỉnh, sửa lỗi cho HS. - GV cho HS đọc tổng hợp 2 vần. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT b) Luyện viết. - GV viết mẫu – hướng dẫn HS quy trình viết: Lưu ý: nét nối chữ iê và c. Giữa chữ x và vần iêc. nét nối chữ ươ và c. Giữa chữ r và vần ươc. - GV uốn nắn chỉnh sữa lỗi cho HS. - GV chỉnh sửa tuyên dương. c) Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng các từ và nói cac em hãy nhẩm đọc các từ trong vòng 1 phút. - GV đọc mẫu - GV giải thích từ + Thước kẻ : Đồ dùng để đo , kẻ + Công việc: Việc cụ thể phải bỏ công sức ra để làm. + Cá diếc: cá gần giống cá chép nhưng nhỏ hơn. + Cái lược: dùng để chải đầu - GV cho HS tìm tiếng có vần mới học. - GV gọi 1 HS đọc lại các tiếng vừa tìm được. - GV cho HS đọc từ ứng dụng , GV chỉ và đặt thước ở tiếng có âm mới học cho HS phân tích. - GV chỉnh, sửa lỗi phát âm cho HS. - GV cho HS đọc lại bài . - GV nhận xét tiết học con ốc đôi guốc gốc cây con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ - HS nối tiếp nhắc tựa bài: : iêc – ươc - HS đọc trơn vần. - HS : Có 2 âm , âm iê đứng trước, âm t đứng sau. - HS so sánh và nêu: + Giống nhau: đều kết thúc bằng c. + Khác nhau: iêc bắt đầu bằng iê.. iê – c – iê - iêc - HS ghép vần iêc vào bảng cài - HS đọc nối tiếp – cả lớp. - Ghép thêm âm x đứng trước, dấu sắc trên ê tạo thành tiếng xiếc. - HS ghép tiếng xiếc - HS đọc xiếc - cá nhân nối tiếp, - Âm x đứng trước vần iêc đứng sau. - - xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc - xiếc HS đánh vần: cá nhân nối tiếp - cả lớp. - Các bạn đang xem voi diễn xiếc - HS đọc trơn từ xem xiếc . iê – c – iê - iêc xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc - xiếc xem xiếc - HS đọc đồng thanh HS : Có 2 âm ươ và âm c,ươ đứng trước, c đứng sau. - HS so sánh nêu: + Giống nhau: đều kết thúc bằng c . + Khác nhau: ươc mở đầu bằng ươ. - HS phân tích – đánh vần – đọc trơn theo: Cá nhân nối tiếp – nhóm –cả lớp. ươ - c- ươc rờ - ươc – rươc – sắc - rước rước đèn. - HS đọc cả lớp. - HS nghe theo dõi cách viết. - HS viết vào bảng con: iêc,xem xiếc. iêc xem xiếc - HS viết bảng con. ươc ,rước đèn. ươc rước đèn. - HS nhẩm đọc . - HS lắng nghe và đọc theo cá diếc cái lược công việc thước kẻ - HS nghe. - HS đứng tại chỗ tìm tiếng có chứa vần mới. - 1 HS đọc - 4 HS đọc cá nhân vừa đọc vừa phân tích theo chỉ dẫn của GV, - HS đọc cả lớp. - 2 đến 3 HS đọc toàn bài vừa học Tiết 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc - Luyện đọc lại các vần mới ở tiết 1 - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc . - GV theo dõi nhận xét sửa sai. Thi đọc : GV chỉ bất kỳ cho hs dãy bàn thi đọc đồng thanh. - GV nhận xét phân thắng thua , tuyên dương nhóm thắng cuộc. b. Đọc câu ứng dụng. - GV giới thiệu tranh trong SGK cho HS quan sát, sau đó nêu câu hỏi cho HS trả lời. - Tranh vẽ gì? - GV gọi HS nhận xét và bổ sung. - Rút ra câu ứng dụng. - GV đọc mẫu. - Khi đọc hết câu thơ em cần lưu ý điều gì ? - GV cho HS đọc. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. NGHỈ 5 PHÚT b) Luyện viết : - GV cho HS mở vở tập viết, HD HS viết bài . - GV HD các em viết bài vào vở tập viết. - GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém. - Chấm và nhận xét một số bài. c) Luyện nói. - GV cho HS mở SGK quan sát tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói - GV chia lớp làm nhiều nhóm 4,giới thiệu tranh . - GV nêu một số câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì? - GV mời đại diện nhóm trả lời. GV nhận xét và hỏi cho HS luyện nói thêm. + Em đã đi xem xiếc bao giờ chưa? + Em có thích xem xiếc không? Tại sao? + Em đã đi coi múa rối bao giờ chưa? Em có thích không? + Gia đình em có hay đi xem ca nhạc không? Em có thích không? GV nhận xét. - HS nối tiếp nhau đọc lại. iê – c – iêc xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc xem xiếc ươ – c – ươc rờ – ươc – rươc – sắc – rước rước đèn cá diếc cái lược công việc thước kẻ - HS 3 dãy thi đọc theo HD của GV. - HS mở SGK quan sát và trả lời - Tranh vẽ nhà , cây , sông Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông - HS cả lớp đọc. - Cần nghỉ hơi , - HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp. - HS nhắc tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở. - HS mở SGK , 3 em đọc . Xiếc – múa rối – ca nhạc - HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm 4 em. - Tranh vẽ cảnh biểu diễn xiếc, múa rối - Nhóm cử đại diện trả lời. - Rồi ạ - HS trả lời. - Gia đình em hay đi xem ca nhạc ,em rất thích. IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ - GV chỉ bài trong SGK đọc mẫu lần 1, lần 2 HS đọc theo . - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài ach. - GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm Tiết 3 MÔN: TOÁN Bài Mười sáu – mười bảy – mười tám mười chín TCT: 75 A. MỤC TIÊU Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm một chục và một số đơn vị (6,7,8,9 ); biết đọc, viết các số đó; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Các bó chục que tính và các que tính rời C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2 . Kiểm tra bài cũ : - GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời: + Mười bốn gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Mười lăm gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV cho HS viết vào bảng con số 14 và 15 - GV nhận xét cho điểm. 3 . Bài mới: a) Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng:Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín b) Giảng bài mới * Giới thiệu số 16 - GV gắn lên bảng 1 chục que tính và 3 que tính rồi hỏi và kết hợp ghi bảng: + Có mấy bó que tính 1 chục? - GV ghi 1 vào cột hàng chục rồi hỏi: + Có mấy que tính rời? - Vậy 1 bó que tính và 6 que tính rời là có tất cả bao nhiêu que tính? - Số 16 được viết thế nào? - GV hướng dẫn và cho HS viết vào bảng con. - GV nhận xét sữa sai. + Vậy số 16 ta đọc thế nào? - GV ghi bảng đọc mẫu rồi cho HS nối tiếp đọc. - GV nhận xét sửa sai. - Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 16 có mấy chữ số? - GV hướng dẫn HS hình thành kiến thức số 17 , 18 , 19 tương tự trên. - GV cho HS đọc tổng hợp cả 4 số. NGHỈ 5 PHÚT c. Thực hành * Bài 1: - GV gọi 2 em nêu yêu cầu bài tập 1a - GV gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con. - GV nhận xét sữa chữa. - Bài 1b: Muốn điền đúng vào ô trống ta làm thế nào? - GV gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV nhận xét sữa chữa. * Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Muốn điền đúng số thích hợp vào ô trống ta làm thế nào? - GV gọi 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV nhận xét sữa chữa. *Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - Muốn nối đúng ta làm thế nào? - GV tổ chức cho HS làm bài vào SGK - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cho HS nêu kết quả. - GV cùng hs nhận xét sữa chữa. * Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Muốn điền đúng số vào mỗi vạch ta làm thế nào? - GV gọi 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV nhận xét sữa chữa. IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ - GV cho HS đếm và nêu cấu tạo các số từ : 16, 17, 18, 19 - Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm. - HS nêu: - Gồm 1 chục và 4 đơn vị. - Gồm 1 chục và 5 đơn vị. - HS viết bảng con: 14 - 15 - HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài. - Có 1 bó que tính 1 chục - Có 6 que tính rời. - Có tất cả 16 que tính. - Viết số 1 liền với số 6 từ trái sang phải. - HS viết vào bảng con: 16 - Mười sáu. - HS nối tiếp đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - Gồm 1 chục và 6 đơn vị. - Có 2 chữ số. - HS nối tiếp đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. * Bài 1: Viết số - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con. a) mười một, mười hai, mười ba, 11 12 13 Mười bốn, mười lăm, mười sáu 14 15 16 Mười bảy, mười tám, mười chín 17 18 19 b) - Đếm số theo thứ tự lớn dần. - 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 * Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - Ta đếm số ô để điền. - 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở. Lần lượt là các số 16, 17, 18, 19 * Bài 3: Nối mỗi tranh với mỗi số thích hợp. - Ta đếm số con vật trong mỗi tranh. - HS nêu miệng kết quả: 16 con gà nối với số : 16 18 con gấu nối với số : 18 17 con thỏ nối với số : 17 19 con cua nối với số : 19 *Bài 4: Điền vào dưới mỗi vạch của tia số. - Ta dựa vào thứ tự của dãy số. - 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở. - HS đếm và nêu cấu tạo các số từ : 16, 17, 18, 19. Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Tiết : 1 Môn: Tập viết Bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ máy xúc, lọ mực, nóng nực TCT: 19 A. MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ tuốt lúa ,hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc, lọ mực, nóng nực kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. B. CHUẨN BỊ - GV kẻ sẵn các dòng kẻ lên bảng. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: Văn nghệ đầu giờ II.KIỂM TRA BÀI CŨ: III.BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi bảng - GV giải thích từ. + Tuốt lúa : Tách hạt lúa ra khỏi bông lúa. + Màu sắc : Em biết những màu gì ? Đó gọi chung là màu sắc. 2. Giảng bài mới: - GV yêu cầu HS quan sát chữ viết trên bảng phụ và nhận xét. - Tìm chữ có độ cao 2,5 đơn vị - Chữ có độ cao 1,5 đơn vị - Chữ có độ cao 1,25 đơn vị - Các chữ còn lại có độ cao bao nhiêu đơn vị? - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình viết. - Viết t nối liền sang u, lia bút viết chữ o sao cho nét cong của o chạm vào Nét móc của u, rê bút sang t Lia bút lên viết dấu ô, dấu sắc. Cách ra khoảng 1 chữ o viết chữ lúa. Viết l nối liền sang u. lia bút viết chữ asao cho nét cong của a chạm vào nét móc của u, Lia bút lên viết dấu sắc. - GV cho HS viết vào bảng con. - GV nhận xét ,sửa sai. + tuốt lúa - Tương tự HD các từ còn lại . + hạt thóc + màu sắc + máy xúc + lọ mực + nóng nực 3. HS thực hành - GV HD HS viết bài vào vở.. GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém và nhắc nhở tư thế viết - Thu chấm 1 /3 số bài chấm điểm. - HS 4 - 5 em nối tiếp nhau đọc. - xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt , thời tiết - HS: l, h, g - HS: t - HS: s - HS: Các chữ còn lại có độ cao 1 đơn vị. - HS viết bảng con - HS nhắc tư thế ngồi viết. tuốt lúa hạt thóc màu sắc máy xúc lọ mực nóng nực HS viết bài vào vở. IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ - Dưạ vào bài đã chấm GV nhận xét chữ viết của HS, phân tích lại một số chữ HS viết sai. - Về nhà viết lại bài ra vở . Chuẩn bị bài tuần 21. - GV nhận xét giờ học. Tiết : 2 Môn: Tập viết Bài: con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc công việc, cái lược, thước kẻ TCT: 18 A. MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ Con ốc, đôi guốc,thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 2 B. CHUẨN BỊ - GV kẻ sẵn các dòng kẻ lên bảng. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: Văn nghệ đầu giờ II.KIỂM TRA BÀI CŨ: Hoạt động của gv Hoạt động của hs I.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: Văn nghệ đầu giờ II.KIỂM TRA BÀI CŨ: - GV đọc cho 3 tổ mỗi tổ viết 1 từ - GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS xay bột nét chữ kết bạn III.BÀI MỚI: 1) Giới thiệu bài. - GV giới thiệu và ghi bảng - GV giải thích từ. - Cá diếc: mình giống cá chép nhưng nhỏ hơn. - Đôi guốc : Đồ dùng để đi nhưng khác với dép, giày. 2)Giảng bài mới. - GV hỏi. - Từ con ốc có mấy chữ ? độ cao các con chữ thế nào? - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình viết. - Viết c lia bút viết chữ o sao cho nét cong của o chạm vào nét móc của c, rê bút sang n . Cách ra khoảng 1 chữ o viết chữ ốc. Viết ô lia bút lên viết c, ét kết thúc của c lia bút lên viết dấu sắctrên ô. - GV cho HS viết vào bảng con. - GV nhận xét ,sửa sai. -Tương tự HD các từ còn lại . + con ốc, + đôi guốc + ,thuộc bài + cá diếc + công việc + cái lược + thước kẻ NGHỈ 5 PHÚT 3) HS thực hành - GV cho HS mở vở tập viết, HD HS viết bài. - GV cho HS nhắc tư thế ngồi viết. - GV cho hs viết bài vào vở. - GV nhắc HS khá giỏi viết hết số dòng quy định, và khuyến khích HS trong lớp viết hết được cả bài cứ viết. GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém và nhắc nhở tư thế viết. - Thu chấm 1 /3 số bài . con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc công việc, cái lược, thước kẻ - HS nối tiếp nhau đọc. - Có 2 chữ, các con chữ đều cao 1 đơn vị - HS viết bảng con : con ốc. con ốc đôi guốc thuộc bài cá diếc công việc cái lược thước kẻ - HS mở vở tập viết theo dõi. - HS nhắc tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở. - Hs khá giỏi viết hết số dòng quy định. IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ - Dưạ vào bài đã chấm GV nhận xét chữ viết của HS, phân tích lại một số chữ HS viết sai. - Về nhà viết lại bài ra vở . Chuẩn bị bài tuần 21. - GV nhận xét giờ học. Tiết : 3 Môn: Toán Bài: Hai mươi – hai chục TCT: 76 A. MỤC TIÊU - Nhận biết được số hai mươi gồm hai chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục; số đơn vị. - Bài tập 4 dành cho hs khá giỏi. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:Các bó chục que tính và các que tính rời. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Oån định tổ chức 2 . Kiểm tra bài cũ : - GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời: + Mười sáu gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Mười bảy gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Mười tám gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Mười chín gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV cho HS viết vào bảng con số 16; 17; 18; 19 - GV nhận xét cho điểm. 3 . Bài mới: a) Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng:Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín b) Giảng bài mới * Giới thiệu số 20 - GV gắn lên bảng 2 thẻ mỗi thẻ chục que tính và rồi hỏi và kết hợp ghi bảng: + Có mấy thẻ que tính 2 chục? - GV ghi 2 vào cột hàng chục rồi hỏi: - Số 20 được viết thế nào? - GV hướng dẫn và cho HS viết vào bảng con. - GV nhận xét sữa sai. + Vậy số 20 ta đọc thế nào? - GV ghi bảng đọc mẫu rồi cho HS nối tiếp đọc. - GV nhận xét sữa sai. - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 20 có mấy chữ số? - Số 20 còn được gọi là mấy chục? - GV cho HS đọc số 20. NGHỈ 5 PHÚT c.Thực hành * Bài 1: - GV gọi 2 em nêu yêu cầu bài tập 1 - GV gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở. - GV bao quát giúp đỡ hs yếu. - GV nhận xét sữa chữa. * Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV nêu câu hỏi cho HS trả lời: + Số 12 gồm mấy chục mấy đơn vị? + Số 16 gồm mấy chục mấy đơn vị? + Số 11 gồm mấy chục mấy đơn vị? + Số 10 gồm mấy chục mấy đơn vị? + Số 20 gồm mấy chục mấy đơn vị? - GV cùng hs nhận xét sữa chữa. * Bài 3: - GV gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Muốn điền đúng số vào mỗi vạch ta làm thế nào? - GV gọi 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV nhận xét sữa chữa. * Bài 4: Bài tập 4 dành cho HS khá giỏi. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV hỏi: + Số liền trước số 15 là số nào? + Số liền sau số 10 là số nào? + Số liền sau số 19 là số nào? - GV nhận xét sửa chữa. 4. Củng cố dặn dò - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 20 còn được gọi là mấy chục? - GV dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm. - HS văn nghệ. - HS nêu: - Gồm 1 chục và 6 đơn vị. - Gồm 1 chục và 7 đơn vị. - Gồm 1 chục và 8 đơn vị. - Gồm 1 chục và 9 đơn vị. - HS viết bảng con: 16; 17; 18; 19 - HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài. - Có 2 thẻ que tính chục. - Viết số 2 trước và số 0 sau. - HS viết vào bảng con: 20 - Hai mươi. - HS đọc cá nhân, cả lớp. - Gồm 2 chục và 0 đơn vị. - Có 2 chữ số. - Gọi là 2 chục. - HS đọc cá nhân, cả lớp. * Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20 và từ 20 đến 10 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở. 10 – 11 – 12 – 13 – 14 – 15 – 16 – 17 – 18 – 19 – 20. 20 – 19 – 18 – 17 - 16 – 15 – 14 – 13 – 12 – 11 – 10. Bài 2: Trả lời câu hỏi. - HS nêu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị Số 11 gôm 1 chục và 1 đơn vị Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị * Bài 3:Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. - Ta dựa vào thứ tự của dãy số. - 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở. 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. *) Bài 4: - HS nêu: - Số liền sau của số 15 là 16 - Số liền sau của 10 là 11 - Số liền sau của 19 là 20 - Gồm 2 chục và 0 đơn vị. - Còn gọi là hai chục. SINH HOẠT TẬP THỂ I. Yêu cầu - GV nhận xét và đánh giá lại những hoạt động của lớp trong tuần qua - GV nêu những giải pháp khắc phục - GV nêu phương hướng tuần 19 II.Nội dung sinh hoạt 1)GV nhận xét và đánh giá lại những hoạt động của lớp trong tuần: + Học tập. . + Đồ dùng. + Chuyên cần .. + Vệ sinh. 2. Biện pháp 3 Phương hướng tuần 20 . . - GV tổng kết buổi sinh hoạt. TUẦN 20 Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2009 TIẾT 1 + 2 Môn :Học vần Bài 81 ach A. MỤC TIÊU - HS đọc và viết được: ach – cuốn sách - Đọc được từ và câu ứng dụng: viên gạch – sạch sẽ – kêng rạch – cây bạch đàn Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Giữ gìn sách vở B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ từ khoá và câu ứng dụng – phần luyện nói Thanh chữ gắn bìa C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 1 -> 2 phút Văn nghệ đầu giờ 2. KIỂM TRA BÀI CŨ 2 -> 3 em đọc và viết các từ ngữ ứng dụng 1 -> 2 em đọc câu ứng dụng GV nhận xét vcà cho điểm cá diếc cái lược công việc thước kể Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông 4 -> 5 phút 3. BÀI MỚI ** Dạy vần ach +Nhận diện vần +So sánh ach với ac +Đánh vần HS phân tích - đánh vần - đọc trơn cá nhân – nhóm – đồng thanh +Luyện viết GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn HS cách viết GV chỉnh sửa -Đọc từ ngữ ứng dụng 2 -> 3 em đọc GV đọc mẫu – giải nghĩa từ HS đọc cá nhân – nhóm ach cấu tạo bởi 2 âm: a đứng trước, ch đứng sau Giống nhau: đều mở đầu bằng a Khác nhau: ách kết thúc bằng ch, ac kết thúc bằng c a – ch – ach sờ – ach – sach – sắc – sách cuốn sách HS viết vào bảng con viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn 17 -> 20 Phút 5 -> 6 phút TIẾT 2 Luyện tập a) Luyện đọc: HS nắc lại các vần đã học ở tiết 1 HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh GV nhận xét sửa chữa -Đọc câu ứng dụng HS đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu HS đọc cá nhận – nhóm – đồng thanh b)Luyện viết GV quan sát lớp, giúp đỡ các em yếu kém c) Luyện nói HS đọc tên bài luyện nói GV nêu một số câu hỏi gợi ý HS thảo luận và trả lời GV và HS nhận xét các ý kiến a – ch – ach sờ – ach – sach – sắc – sách cuốn sách viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay. HS viết vào vở tập viết và vở bài tập tiếng việt bài 81 Giữ gìn sách ở + Em đã giữ gìn sách vở chưa? + Làm thế nào thì được gọi là giữ gìn sách vở + Sách vở của em đã đẹp và sạch chưa? + Em hãy kể cho bạn nghe cách giữ gìn sách vở của em? + Em nào có cách giữ gìn sách vở tốt nhất? 15 -> 20 phút 7->10 phút 5 -> 7 phút 4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ 1 -> 2 phút GV củng cố lại bài: chỉ bảng HS đọc lại toàn bài trong SGK. Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài sau. GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm Tiết 3 MÔN: ĐẠO ĐỨC Bài LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (TT) { A. MỤ
Tài liệu đính kèm: