I. Mục tiêu.
- HS đọc được: ăc, âc, mắc áo , quả gấc ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: + ăc, âc, mắc áo, quả gấc.( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa
+ Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang
* HS khá giỏi biết đọc trơn
- HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng day học.
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
- Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học.
át - Thực hành trên giấy vở : -4em gấp lại bước 1 -4em gấp lại bước 2 -4em gấp lại bước 3 -4em gấp lại bước 4 + Cá nhân tự gấp mũ. Nhận xét bổ sung * Hai nhóm chơi Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tiết 1(trang 3) Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ăc, âc. - Đọc được đoạn: Cây bàng. - Viết đựợc câu: Mưa rắc bụi trên cành. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Điền vần tiếng có vần ăc, âc. Quan sát tranh – tìm tiếng , vần có ăc, âc để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp. Đọc lại từ đã điền. Nhận xét - chữa bài Bài 2: Hướng dẫn đọc Cây bàng Cây bàng mỗi mùa một màu sắc. Đầu năm, mưa rắc bụi trên cành, cây mặc áo xanh non. Mùa hè, lá cây màu xanh sẫm. Mùa thu, từng chùm quả màu vàng lắc lư trong gió. Mùa đông, cành cây mắc những cái áo màu đỏ sẫm. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần ăc, âc: sắc, rắc, mặc, lắc, mắc. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Nhận xét - tuyên dương Bài 3:Hướng dẫn viết Mưa rắc bụi trên cành. Viết mẫu và nêu qui trình viết Theo dõi – uốn nắn Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Bài 70 (trang 4) I/ Mục tiêu: Nhận biết được số 11, 12. Biết đọc viết được các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán / t2. III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: Hs đếm số đồ vật, con vật rồi ghi vào ô trống – nêu kết quả . Nhận xét - chữa bài + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu) Hs qs mẫu – vẽ thêm chấm tròn. Đổi vở - kiểm tra. Nhận xét – chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3:Tô màu 11 ngôi sao và 12 quả táo Hs đếm số hình rồi tô màu – đổi vở - kiểm tra. Nhận xét – chữa bài. + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Bài 4: Điền số theo thứ tự vào ô trống: 6 1 11 Từ 1 đến 11 12 3 6 Từ 1 đến 12 Làm bài – nhận xét – chữa bài. Nhận xét tiết học: Thứ ba, ngày 05 tháng 01 nă2010 Học vần: Bài 78: uc - ưc I. Mục tiêu. - HS đọc được: uc, ưc, cần trục , lực sĩ ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: + uc, ưc, cần trục, lực sĩ .( viết được 1/ 2 số dòng qui định) * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa + Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất . * HS khá giỏi biết đọc trơn - HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài. II. Đồ dùng day học. - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói - Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Cho HS viết và đọc các từ màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân - Cho HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét và ghi điểm II. Dạy bài mới: ( 30 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đề - Ghi 2 vần và đọc Hoạt động 2: Dạy vần uc a. Nhận diện vần - Viết lại vần uc – đọc - Phân tích cấu tạo – đánh vần uc - Cài bảng: uc - Có vần uc muốn có tiếng trục ta làm như thế nào? - Phân tích – đánh vần tiếng trục - Cài bảng tiếng: trục - Giới thiệu tranh minh học: cần trục - Ghi bảng: cần trục - Cho HS đọc lại toàn vần ưc: (Quy trình hướng dẫn tương tự vần uc) - Phân tích vần ưc - So sánh ac với ưc? - Đánh vần: ư cờ ưc Nghỉ giữa tiết c. Hướng dẫn viết bảng con - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Cho HS viết bảng con - GV uốn nắn, sửa chữa. d. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng: máy xúc lọ mực Cúc vạn thọ nóng nực - Cho HS đọc - Tìm tiếng có vần vừa học - Giải thích từ ngữ - Cho HS luyện đọc - GV đọc mẫu - HS viết và đọc - 2 HS đọc - Lớp đồng thanh - Đọc - Phân tích – đánh vần - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS cài bảng:uc - Thêm âm tr và dấu nặng - Phân tích – đánh vần - Đọc cá nhân, tổ đồng thanh - HS cài bảng: trục - Quan sát tranh, nhận xét - Đọc các nhân, đồng thanh - HS thực hiện tương tự - Hát - HS quan sát - HS viết bảng con - HS đọc thầm - HS đọc - HS trả lời - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ - HS luyện đọc Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập ( 30 phút) 1. Luyện đọc - Cho HS luyện đọc lại các vần, tiếng, từ và từ ứng dụng đã học ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: treo tranh - Ghi bảng : Con gì thức dậy. - Tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS luyện đọc - GV đọc mẫu 2. Luyện viết - GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết uc, ưc, cần trục , lực sĩ - HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết - GV chấm một số vở Nghỉ giữa tiết 3. Luyện nói - Treo tranh minh họa - Nêu câu hỏi gợi ý HS nói theo chủ đề + Tranh vẽ gì? + Mọi người đang làm gì làm gì? +Con gì đã báo hiệu mọi người thức dậy ? + Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? Hoạt động 4: Củng cố dặn dò ( 5 phút) - Cho HS thi tìm tiếng có vần vừa học - Cho HS đọc lại toàn bài - Nhận xét và dặn dò tiết sau. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Quan sát tranh, nêu nhận xét - 2 HS đọc - 2 HS trả lời - HS luyện đọc * HS khá giỏi biết đọc trơn - HS quan sát - HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định - HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Ai thức dậy sớm nhầt. - HS luyện nói - HS tham gia trò chơi - HS đồng thanh Đạo đức: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo A/ Mục tiêu : -Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo ,cô giáo. -Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo . -Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. *Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. *Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. B/ Đồ dùng dạy học : - Vở bài tập đạo đức , bút chì màu . - Tranh bài tập 2 phóng to , điều 12 , quyền công ước quốc tế về quyền trẻ em . C/ Các hoạt động dạy học: GV HS Hoạt động 1: Khởi động -GV tổ chức: -GV yêu cầu HS tự giới thiệu tên -Kết luận: Hoạt động 2. Đóng vai bài tập 1 - Yêu cầu mở vở bài tập đạo đức - Yêu cầu đóng vai theo tình huống - Gặp thầy cô giáo trong trường . - Đưa sách vở cho thầy cô giáo . GV hỏi để chốt ý: Em cần làm gì khi gặp thầy cô giáo? Em cần làm gì khi đưa hay nhận vở từ tay thầy cô giáo? Kết luận : (SGV) Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm - Nêu 4 nội dung trong tranh sách giáo khoa bài tập 2 . - Tranh nào có việc làm thể hiện việc vâng lời thầy cô giáo ? - Giáo viên yêu cầu tô màu vào 2 tranh đó. Kết luận : Thầy cô giáo đã không quản khó nhọc , chăm sóc , dạy dỗ các em . Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo , các em cần phải lễ phép , lắng nghe và làm theo lời thầy cô giáo dạy bảo . Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò -HS hát bài “Chúng em đoàn kết” Hoạt động nhóm 4 - Quan sát tranh , nêu yêu cầu . - Nhóm thảo luận , đóng vai . - Lên đóng vai trước lớp . - Lớp quan sát , nhận xét - Nghe hiểu Hoạt động nhóm đôi - Quan sát , thảo luận nhóm - Tranh 1 , tranh 2 . - Tô màu theo nhóm . - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và Xã hội: Cuộc sống xung quanh (tiếp theo) I/ Mục tiêu: II/ Chuẩn bị: -GV chuẩn bị: Sưu tầm một số ví dụ -HS chuẩn bị: Hình minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: 5 phút HĐ1 : Khởi động Giáo viên gọi 2 em nêu : + Nghề nổi bật của nhân dân nơi em ở đã tham quan ( ở tiết 1 ) là nghề gì ? - Giới thiệu vào bài mới II.Dạy học bài mới: 30 phút 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1 : Thảo luận . - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 18, 19 - Vài em nêu câu hỏi trong bài . - Gọi nhiều học sinh nói trước lớp . - Giáo viên chốt ý bằng câu hỏi: - Bức tranh ở trang 38 , 39 vẽ về cuộc sống ở đâu , tại sao em biết ? - Bức tranh ở trang 40 , 41 vẽ về cuộc sống ở đâu , tại sao em biết ? Hoạt động 2 : Làm bài tập SGK - Yêu cầu mở vở bài tập bài 20 ( hoặc phát bài phô tô đến các nhóm ) - Giáo viên nêu yêu cầu của bài : Tô màu và đặt tên cho tranh. - GV nhận về hoạt động 2 của HS. Hoạt động nối tiếp - Tuyên dương nhóm học tốt, tô màu đẹp. - Tổng kết tiết học. - HS trả lời (trồng rau, buôn bán, làm cơ quan ) Hoạt động theo nhóm nhỏ . - Quan sát tranh theo nhóm . - Học sinh trả lời cho nhau nghe . - Đại diện nhóm phát biểu . - Vẽ về cuộc sống ở nông thôn , vì : có trâu , đống rơm , đồng lúa , nông dân , nhà lá - Vẽ về cuộc sống ở thành phố , vì : có nhà cao tầng , xe cộ nhiều , có chợ , người , chợ , đường phố - Hoạt động cá nhân ( hoặc nhóm lớn ) - Mở vở bài tập bài 20 ( nếu học sinh không có vở , giáo viên phô tô vào giấy khổ lớn , cho học sinh làm bài theo nhóm ) - Học sinh tô màu tuỳ ý theo nhóm . - Tranh 1 : Cảnh ở nông thôn . - Tranh 2 : Cảnh ở thành phố . - Chuẩn bị bài sau Thứ tư, ngày tháng năm 20 Toán: Mười ba, mười bốn, mười lăm I/ Mục tiêu : - Nhận biết được mỗi số 13 , 14 , 15 gồm 1 chục và một đơn vị (3,4,5). Biết đọc viết các số đó. - Bài tập cần làm: bài 1; 2; 3. *HSKG: làm thêm bài tập 4. II/ Đồ dùng: -GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1. Bó chục que tính và các que tính rời . -HS chuẩn bị: - SGK Toán 1. que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Viết bảng con số : 10 , 11 , 12 . Phân tích số : 10 , 11 , 12 thành chục và đơn vị II. Dạy - học bài mới: 25 phút 1) Giới thiệu bài: 1 phút Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 . - Yêu cầu lấy 1 bó chục và 3 que tính rời: - Có tất cả bao nhiêu que tính ? - Ghi bảng : 13 - Giáo viên đọc : mười ba . - Số 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Số 13 được viết như thế nào ? Hoạt động 2: Giới thiệu số 14 - Yêu cầu lấy 1 bó chục và 4 que tính rời . - Có tất cả mấy que tính ? - Ghi bảng : 14 - Giáo viên đọc : mười bốn . - Số 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Số 14 được viết như thế nào ? Hoạt động 3 : Giới thiệu số 15 . ( quy trình tương tự như trên ) Hoạt động 4 : Thực hành -Bài 1 yêu cầu làm gì? - Bài 2 yêu cầu làm gì? - Bài 3 yêu cầu làm gì? *Bài 4 dành cho HSKG. III. Củng cố, dặn dò: 5 phút - 2 HS - 2 HS Hoạt động cả lớp . -Cả lớp đọc lại . - Ghép số : 13 . Hoạt động cá nhân - Đọc lại nhiều em . - Ghép 14 : Hoạt động cá nhân. Bài 1: Viết số - Nêu yêu cầu từng phần - Hoạt động cá nhân - Làm bài – nhận xét – chữa bài Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. Đếm số đồ vật – điền số tương ứng vào ô trống . Đọc kết quả Nhận xét – chữa bài Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp. - Đếm số con vật rồi nối với số thích hợp Hoạt động cá nhân Tự làm bài,đổi bài kiểm tra theo N. * Bài 4:Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. + Nêu yêu cầu , nhìn mẫu tự làm bài Đọc kết quả. Học vần Bài 79: ôc - uôc A.Mục tiêu: - Đọc được : ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc,từ và đoạn thơ ứng dụng . -Viết được : ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc - Luyện nói từ 1 – 3câu theo chủ đề : Tiêm chủng , uống thuốc . *HSKG: biết đọc trơn. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Đọc, viết từ - Đọc toàn bài II.Dạy học bài mới: 30 phút * Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) a/ Đánh vần , đọc trơn , phân tích - Ghi bảng vần : ôc - Thêm âm m và dấu nặng - Ghi bảng : mộc - Treo tranh hỏi : Bác này đang làm gì ? Bác được gọi là gì ? - Ghi bảng : thợ mộc Vần uôc - Hướng dẫn tương tự . - So sánh : ôc – uôc . b/ Đọc từ ứng dụng : - Giáo viên ghi từ lên bảng : con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập (15 phút) a/ Đọc sách giáo khoa : - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 79 - Quan sát tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? - Đọc thầm, tìm tiếng mới . - Thi đọc tiếp sức từng câu . - Thi đọc cả bài . - Luyện đọc toàn bài . b/ Luyện viết : 7 phút - Giáo viên viết mẫu , lưu ý nét nối , tư thế , khoảng cách . c/ Luyện nói : 6 phút - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 79 . - Luyện nói thành câu theo chủ đề.. Trò chơi : 5 phút Thi tìm tiếng mới . HĐ nối tiếp - Tổng kết , tuyên dương . - Về tập viết lại các vần vừa học vào bảng con. - Nhận xét tiết học - 2 HS - 3 HS Hoạt động cá nhân - Đánh vần , đọc trơn , phân tích - Ghép : ôc - Ghép tiếng : mộc - Đánh vần , đọc trơn , phân tích. - Đọc trơn từ khoá . - Đọc lại bài vài em . Hoạt động cá nhân - Đọc thầm , tìm tiếng mới . - Đọc trơn từ . - Thi đọc từ ứng dụng . Hoạt động cá nhân - Thi đọc toàn bài . Hoạt động cá nhân - Lấy vở ra tập viết . Hoạt động nhóm - Chuẩn bị bài ở nhà Học vần*: Ôn luyện: Bài 79 (trang 80) I Mục tiêu: - Củng cố và nắm được vần uc, ưc. - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp. - Điền được vần thích hợp vào chỗ chấm. - Viết được từ:máy xúc, nóng nực theo đúng qui trình chữ viết. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Tiếng Việt III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Hát múa tập thể 1.Giới thiệu bài ôn: Hs viết và đọc lại bài ôn ở sgk 2.Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì? Bài 1 : Nối Gọi hs đọc các từ ở cột bên trái và cột bên phải. Đọc cá nhân - nhóm - lớp. Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp. Đọc câu đã nối. Nhận xét - chữa bài + Bài 2 yêu cầu gì ? Bài 2: Điền vần thích hợp dưới tranh. Xem tranh chọn vần để điền vào chỗ chấm . Đọc từ Nhận xét - chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Viết Đọc từ: máy xúc, nóng nực Gv viết mẫu và nêu qui trình viết Nhắc nhở nề nếp viết Cho hs viết bài Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp Quan sát Viết bảng con Viết vở Chấm bài Nhận xét tiết học Thứ năm, ngày ........ tháng ........ năm 20........ Học vần: Bài 80: iêc - ươc A. Mục tiêu: - Đọc được từ: iêc , ươc , xem xiếc , rước đèn ,từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được: iêc , ươc , xem xiếc , rước đèn - Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề : xiếc , múa rối , ca nhạc . *HSKG: biết đọc trơn. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Đọc, viết 2 từ ngữ ứng dụng - Đọc toàn bài II.Dạy học bài mới: 30 phút 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1. Giới thiệu bài HĐ 1: Đánh vần, đọc trơn, phân tích . - Ghi bảng: iêc - Thêm âm x , dấu sắc . - Ghi bảng : xiếc - Tranh vẽ gì ? ( đưa ra ) - Ghi bảng : xem xiếc . Vần ươc ( hướng dẫn tương tự ) - So sánh : iêc – ươc . HĐ2: Đọc từ ứng dụng Giáo viên gắn từ lên bảng Cá diếc cái lược Công việc thước kẻ . *Trò chơi : - Tìm tiếng , từ mang vần vừa học Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15 phút - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 80 - Quan sát tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ? - Đọc thầm đoạn thơ . - Đọc trơn nhiều em . - Thi đọc từng câu , cả bài . - Luyện đọc toàn bài . b.Luyện viết: 8 phút - HD viết mẫu c. Luyện nói: 7 phút - Yêu cầu mở sách giáo khoa bài 80 - Quan sát tranh 4 vẽ gì ? - Đọc tên bài luyện nói . - Luyện nói thành câu . Trò chơi : Thi gắn từ ứng với nội dung tranh ( giáo viên ghi sẵn thẻ từ , in sẵn tranh ) 4. Củng cố, dặn dò: 5 phút * Trò chơi: Hái nấm + Cách chơi + Luật chơi Nhận xét tiết học: - 2 HS - 2 HS - Hoạt động cả lớp - Đánh vần , đọc trơn , phân tích . - Ghép vần : iêc . - Ghép tiếng : xiếc - Đánh vần , phân tích , đọc trơn . - Mọi người đang xem xiếc . - Đọc trơn từ . - Đọc lại bài . Hoạt động cá nhân - Đọc thầm, tìm tiếng mới . - Đọc cá nhân , nhóm . - Thi đọc từ . - Thi đọc lại toàn bài . Hoạt động nhóm - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS viết vở tập viết - HS nói tên chủ đề: : xiếc , múa rối , ca nhạc . - Thảo luận theo chủ đề. Tham gia trò chơi 2 nhóm - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét, tuyên dương Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I/ Mục tiêu: + Nhận biết được mỗi số 16 , 17 , 18 , 19 gồm có 1 chục và một số đơn vị (6 , 7 , 8 , 9) ; biết đọc ,biết viết các số đó; đếm được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số. .II/ Đồ dùng: -GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán . Các bó que tính và các que tính rời -HS chuẩn bị: - SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Kiểm tra viết số ( GV đọc , hoc sinh viết ) - Kiểm tra đọc số ( GV viết , học sinh đọc ) . - Kiểm tra phân tích số ( Chục, đơn vị) 2.Dạy học bài mới: 25 phút a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) Hoạt động 1: Giới thiệu số 16 . - Yêu cầu lấy 1 bó chục , 6 que tính rời . - Có tất cả mấy que tính ? - 16 gồm mấy chục , mấy đơn vị ? - Ghi bảng : 16 . - Đọc số : mười sáu . - Số 16 được viết như thế nào? Hoạt động 2: Giới thiệu số 17 , 18 , 19 . - Hướng dẫn tương tự như số 16 . Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1: Viết số . Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống Bài 3: Nối tranh với số thích hợp theo mẫu : Bài 4: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số 3.Củng cố, dặn dò: 5 phút * Trò chơi: “Bin Gô” * Chuẩn bị bài sau * Nhận xét dặn dò - 3 HS Hoạt động cả lớp - Đọc lại vài em . - Ghép số : 16 . - Hoạt động cá nhân , cả lớp . Hoạt động cả lớp - Nêu yêu cầu , tự làm bài , chữa bài theo nhóm nhỏ . Hoạt động nhóm - Nêu yêu cầu , cá nhân tự đếm ( hoặc từng nhóm đếm ) rồi viết kết quả vừa đếm được . Hoạt động nhóm Nêu yêu cầu , tự làm bài . Hoạt động cá nhân Chuẩn bị bài sau Toán*: Ôn luyện: Bài 72 (trang 6) I/ Mục tiêu: Nhận biết được số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. Biết đọc viết được các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán / t2. III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Viết (theo mẫu) Hs đọc - viết số Nhận xét - chữa bài + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Điền số thích h ợp vào ô trống. Hs qs mẫu – đếm rồi điền số thích hợp vào ô trống. Đổi vở - kiểm tra. Nhận xét – chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3:Tô màu 18 quả táo và 19 hình tam giác. Hs đếm số hình rồi tô màu – đổi vở - kiểm tra. Nhận xét – chữa bài. + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Bài 4: Viết (theo mẫu) Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 17 gồm chục và đơn vị Số 18 gồm chục và đơn vị. Số 19 gồm chục và đơn vị. Hs làm theo mẫu - đọc bài - nhận xét - chữa bài + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Có đoạn thẳng Có hình vuông Chấm bài Nhận xét tiết học: Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tiết 2(trang 4) Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần uc, ưc, ôc. - Đọc được đoạn: Chú sóc. - Viết đựợc câu : Sóc lúc nào cũng nhảy. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Điền vần tiếng có vần uc, ưc, ôc. Quan sát tranh – tìm tiếng , vần có uc, ưc, ôc để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp. Đọc lại từ đã điền. Nhận xét - chữa bài Bài 2: Hướng dẫn đọc Chú sóc Bên bờ vực có một rừng cây. Trong cái tổ ở hốc cây có một chú sóc. Sóc không đứng yên lúc nào. Lúc thì leo cây, chuyền cành. Lúc lại rúc vào hốc cây lục lọi. Theo NGÔ QUUÂN MIỆN Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần uc, ưc, ôc: vực, hốc, lúc, rúc, hốc, lục. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Nhận xét - tuyên dương Bài 3:Hướng dẫn viết Sóc lúc nào cũng nhảy. Viết mẫu và nêu qui trình viết Theo dõi – uốn nắn Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 7) I. Mục tiêu: - Hs viết được, đọc được các số 11 đến 19. - Điền được các số trên tia số. So sánh các số từ 11 đến 19. - Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất trong các số đã học (số có hai chữ số). II. Đồ dùng dạy học: VBTTH III. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hướng dẫn hs làm bài tập + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. Hs đếm số ô vuông của mỗi hình có bao nhiêu ô vuông rồi viết vào ô trống tương ứng. Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Hs đếm số theo thứ tự từ 10 – 15 rồi từ 15 – 10. Viết vào ô trống. 2 hs làm bài - nhận xét – chữa bài. + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Gọi hs nêu cách làm Bài 3: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số. 0 1 2 10 14 1 hs lên bảng điền. Nhận xét - chữa bài + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Chấm bài * Nhận xét tiết học: Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Làm bài - nhận xét - chữa bài. Bài 5: a/ Khoanh vào số lớn nhất: 11 10 14 12 9 b/ Khoanh vào số bé nhất: 13 15 10 14 9 2 hs làm bảng Nhận xét - chữa bài Thứ sáu, ngày tháng năm 20 Tập viết: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. I. Mục tiêu. - Viết đúng các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết II. Đồ dùng day học. - Mẫu chữ - Bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Cho HS viết một số từ bài tuần trước. - Nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: ( 25 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đề Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn phân tích từ: Tuốt lúa - GV viết chữ mẫu lên bảng vừa viết và hướng dẫn quy trình viết từ: tuốt lúa - Cho HS phân tích tiếng, từ còn lại - HS viết vào bảng con - Theo dõi, nhận xét sửa chữa Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở - Cho HS nhắc lại quy trình viết các từ ngữ - Cho HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định - GV theo dõi, chấm một số vở, nêu nhận xét Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 5 phút) - Trò chơi: Thi viết chữ đẹp Cho HS thi viết chữ ai viết nhanh, đúng và đẹp là người đó thắng cuộc - Cho HS đọc lại các từ vừa viết - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. - HS viết bảng con - Nghe - HS trả lời: tiếng tuốt có âm t đứng trước vần uôt đứng sau dấu sắc trên ô, tiếng lúa có âm l đứng trước vần ua đứng sau dấu sắc trên u. - Quan sát - Thực hiện tương tự - Viết bảng con - Chú ý, quan sát - Viết vào v
Tài liệu đính kèm: