Giáo án Lớp 1 - Tuần 18

I/ Mục tiêu:

- Giúp các em biết được nhiệm vụ của Hs khi đến trường là cần phải: ngoan, lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, đoàn kết với bạn, thi đua học tập tốt.

- Đến lớp cần ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, tham gia các phong trào nhiệt tình

- Đi học phải đầy đủ đúng giờ, nghỉ học phải có đơn xin phép của bố mẹ.

- Nắm được phương hướng tuần tới và thực hiện tốt.

- Biết noi gương theo bạn tốt.

II/ Nội dung:

Gv triển khia nhắc nhở các em các quy định của năm học, nội quy của trường, lớp:

- Đến trường đúng giờ, không được nghỉ học không có lí do.

- Đến lớp phải học bài và xem trước bài ở nhà.

- Ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn, biết giúp bạn khi bạn gặp khó khăn trong học tập cũng như trong sinh hoạt.

- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.

- Gv nhận xét đánh giá chung về mọi mặt của lớp như vệ sinh lớp, cá nhân, đi học đúng giờ hay không đúng giờ của các bạn. Những ai có ý thức học tập tốt.

III/ Phương hướng:

- Đi học đều, đúng giờ đúng tác phong, mang đồ dùng đầy đủ.

- Đến lớp học bài và làm bài đầy đủ

- Làm vệ sinh lớp, cá nhân sạch sẽ.

- Phát động phong trào đôi bạn cùng tiến.

- Cho Hs sinh hoạt văn nghệ.

 

doc 37 trang Người đăng honganh Lượt xem 1094Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ị bài sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
TIẾT 3
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Học vần
Tốn 
TÊN BÀI
Luyện tập
KTĐK
I/ 
MỤC TIÊU:
- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi 
biết đọc trơn.
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II/ 
CHUẨN BỊ:
Tranh sgk
Sgk, vở tv, bảng con, bảng cài.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tg
Hđộg
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
1
5
1
2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs nhắc bài tiết 1: Phát âm từ: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. 
Gv nhận xét
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
15
3
3. Bài mới: GT - Tiết 2: Luyện tập
Luyện đọc:
- Hs lần luợt phát âm: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. (cá nhân, nhĩm, lớp)
Đọc từ (tiếng) ứng dụng (cá nhân, nhĩm, lớp)
3. Bài mới: GT - KTĐK
8
4
Đọc câu ứng dụng:
- Hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng: 
- Nhận biết tiếng cĩ âm mới, đọc câu ứng dụng (cn, n, lớp).
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Luyện viết:
- Hs viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. vào vở tập viết.
10
5
Luyện nĩi:
- Hs luyện nĩi câu theo chủ đề: 
Chơi cầu trượt.
- Cho Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận biết tranh vẽ gì?Hs đọc Chủ đề phần luyện nói (Cá nhân, lớp)
Hs luyện đọc cả bài
3
6
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
TIẾT 4
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Mĩ thuật
Mĩ thuật 
TÊN BÀI
Vẽ hoặc xé dán lọ hoa
Vẽ trang trí vào hình cĩ sẵn
I/ 
MỤC TIÊU:
- Hs nhận biết một vài cách trang trí hình vuơng đơn giản.
- Biết cách vẽ tiếp vào họa tiết hình vuơng.
- Vẽ được họa tiết và vẽ màu theo ý thích
- Hs khá giỏi: Biết cách vẽ họa tiết, vẽ màu vào các họa tiết hình vuơng. Hình vẽ cân đối, tơ màu đều gọn trong hình.
- Hiểu thêm về nội dung và đặc điểm của tranh dân gian Việt Nam.
- Biết cách vẽ màu vào hình cĩ sẵn.
- Hs khá giỏi: tơ màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp, làm rõ hình ảnh.
II/ 
CHUẨN BỊ:
Gv: Một vài đồ vật, một số bài mẫu
Hs: Vở tâp vẽ 1, bút chì, tẩy, màu.
Gv: Sưu tầm tranh về vườn hoa hoặc cơng viên 
Hs: Vở tập vẽ, chì, màu
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tg
Hđộg
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
1
4
1
2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của Hs
5
3
3. Bài mới: GT ghi bảng- Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuơng
Quan sát nhận xét
- Gv giới thiệu cách trang trí hình vuơng đơn giản. 
GT một số bài trang trí hình vuơng. Vẻ đẹp của những hình vuơng tiếp theo.
- Cĩ nhiều cách vẽ hình vuơng và vẽ màu khác nhau ở hình vuơng
- Hs nhận ra sự khác nhau cách trang trí ở hình 1, 2 cách trang trí hình 3, 4.
- Các hình giống nhau trong hình vuơng thì vẽ bằng nhau
- Vẽ màu hình 1, 2 hoặc 3, 4
3. Bài mới: GT ghi bảng- Vẽ trang trí. Vẽ màu vào hình cĩ sẵn
Quan sát nhận xét
Hs quan sát tranh gà mái nhận ra tranh vẽ cĩ gà mái gà con.
Gà mẹ to ở giữa vừa bắt được con mồi
Gà con quây quần quanh gà mẹ với nhiều hình dáng khác nhau.
5
4
HD cách vẽ 
- Gv hướng dẫn cách vẽ:
+ Vẽ tiếp phần cịn lại
+ Chọn màu để vẽ
HD cách vẽ màu
- Gv gợi ý Hs nhớ lại hình dáng của gà:như màu nâu màu vàng màu trắng màu hoa mơ, màu đen.
- Hs nhớ lại các màu.
- Hs cĩ thể tự chọn màu rồi vẽ theo ý thích.
- Cĩ thể vẽ màu nền hoặc khơng.
20
5
Thực hành
- Hs vẽ màu theo ý thích
- Gv theo giỏi hs và nhắc nhở vẽ hình các cánh hoa đều nhau.
- Vẽ màu theo ý thích.
Thực hành
- Gv gợi ý Hs tìm màu đễ vẽ sao cho đẹp.
- Hs vẽ màu theo ý thích của mình.
5
6
4. Nhận xét đánh giá :
Hs nhận xét bài của bạn.
Chọn bài mà mình thích.
Gv nhận xét bài của Hs.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị tiết sau.
4. Nhận xét đánh giá:
Hs nhận xét bài của bạn.
Chọn bài mà mình thích.
Gv nhận xét bài của Hs.
Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
THỨ TƯ, NGÀY 14 / 9 / 2011
TIẾT 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Học vần
Tốn
TÊN BÀI
Ơn tập
Luyện tập chung
I/ 
MỤC TIÊU:
- Đọc được các vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. hs khá giỏi 
biết dọc trơn.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Nghe hiểu va kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng.
- Hs đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học trong tuần trước.
- Hs khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn một số số đơn vị
- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2 (cột 1, 2), Bài 3 (a, b), Bài 4. Hs khá giỏi làm Bài 5
- Hs biết vận dụng vào thực tế.
II/ 
CHUẨN BỊ:
Tranh sgk
Sgk, vở tv, bảng con, bảng cài.
Gv: Bảng lớp viết sẵn một số bài tập.
Hs: bảng con, vở
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tg
Hđộg
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
1
5
1
2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 2Hs đọc bài 2Hs đọc bài: đọc uơt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
Đọc từ và câu ứng dụng. 2Hs lên bảng viết, Cả lớp làm bảng con 2Hs đọc bài: đọc uơt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
Gv nhận xét 
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 1Hs lên bảng làm lại Bt3 tiết trước.
Gv nhận xét
5
3
3. Bài mới: GT ghi bảng-Ôn tập
Hs nêu lại các vần mới học trong tuần.
Gv ghi ở gĩc bảng
Gắn bảng ôn lên bảng cho Hs theo dõi và bổ sung.
Ôn tập:
Hs lên chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
Gv đọc âm. 
Hs chỉ chữ và đọc âm
3. Bài mới: GT ghi bảng- Luyện tập chung
HDHs làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
- Hs nêu yêu cầu bài 
- Hs làm vào phiếu. 2Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét
6
4
Ghép chữ và vần thành tiếng:
Hs ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dịng ngang thành tiếng. 
 Hs đánh vần và đọc trơn tiếng vừa ghép (cá nhân -n - lớp)
Chỉnh sửa phát âm. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Hs nêu yêu cầu bài 
- Hs làm bảng con. 2Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét 
6
5
Đọc từ ngữ ứng dụng:
Hs đọc từ ứng dụng. (Cn-nhĩm –lớp )
Gv giải nghĩa, đọc mẫu từ ngữ úng dụng
Bài 3: Tìm x
- Gv nêu yêu cầu 
- Cả lớp làm vào nháp. 2Hs lên bảng
làm
- Gv nhận xét
6
6
Hướng dẫn viết
Gv viết mẫu lên bảng hướng dẫn quy trình.
Hs viết bảng con chữ chĩt vĩt, bát ngát
Bài 4: 
- Hs đọc đề tốn
- Gv hướng dẫn tĩm tắt
- Hs làm vở, 1Hs giải vào bảng phụ lên trình bày
- Gv nhận xét.
Bài 5: Hs khá giỏi làm 
Gv nhận xét
4
8
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
TIẾT 2
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Hoc vần
Tập đọc 
TÊN BÀI
Luyện tập
Tiết 4
I/ 
MỤC TIÊU:
- Đọc được các vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. hs khá giỏi 
biết dọc trơn.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Nghe hiểu va kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng.
- Hs đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học trong tuần trước.
- Hs khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở HKI ( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút ); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Hs khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn đoạn thơ (tốc độ đọc trên 40 tiếng/phút).
- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2).
- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT4)
II/ 
CHUẨN BỊ:
Tranh sgk, vở tv, bảng con, bảng cài.
Phiếu viết tên các bài tập đọc.
Vở bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tg
Hđộg
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
1
5
1
2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs nhắc bài tiết 1
Hs đọc lại các vần 
Gv nhận xét
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
Gv nhận xét 
10
3
3. Bài mới: GT Tiết 2: Luyện tập
Luyện đọc
- Hs lần luợt đọc các tiếng trong bảng ơn (cá nhân, nhĩm, lớp)
- Đọc tiếng từ ứng dụng (cá nhân, nhĩm, lớp)
3. Bài mới: GT ghi bảng- Tiết 4
Kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Từng Hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc (xem lại 2 phút).
- Đọc 1 đoạn hay cả bài theo yêu cầu trong phiếu.
- Gv đặt 1 câu hỏi đoạn Hs vừa đọc
- Hs trả lời.
6
4
Đọc câu ứng dụng:
Hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng: 
- Nhận biết tiếng cĩ âm mới ơn, đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhĩm, lớp).
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Bài 1: Tìm 8 từ chỉ hoạt động trong đoạn văn (miệng).
- Hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs gạch chân các từ ấy vào vở bài tập: Nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ, gáy. 
- 1Hs lên bảng gạch vào chân các từ chỉ hoạt động.
- Cả lớp và Gv nhận xét, chốt kết quả đúng.
7
5
Luyện viết
Hs viết vào vở tập viết: chĩt vĩt, bát ngát
Bài 2: Tìm các dấu câu.
 - Hs nhìn sách phát biểu ý kiến.
(dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng)
- Gv nhận xét, kết luận.
8
6
c. Kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng
- Gv kể câu chuyện diễn cảm (lần1)
- Gv kể chuyện kết hợp tranh minh họa (lần 2)
- Rút nội dung, ý nghĩa câu chuyện cho Hs biết nhằm giáo dục Hs thông qua câu chuyện
* Rút ý nghĩa câu chuyện Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra.
Bài 3: Đóng vai chú công an hỏi chuyện em bé.
- 1Hs đọc tình huống và nêu yêu cầu bài.
- 2, 3 nhóm lên thực hành đóng vai: Cháu đừng khóc nữa! Chú sẽ đưa cháu về ngay, nhưng cháu hãy nói cho chú biết: Cháu tên là gì? Mẹ (bố, ông bà) cháu tên là gì? Mẹ (bố, ông bà) chúa ở đâu? Nhà cháu ở đâu?
- Từng cặp thực hành đóng vai hỏi-đáp.
- Gv nhận xét
3
7
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
TIẾT 3
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Tốn
Chính tả 
TÊN BÀI
Độ dài đoạn thẳng
TIẾT 5
I/ 
MỤC TIÊU:
- Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng
- Biết so sánh độ dài 2đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. Hs làm bài 1,2,3.
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học.
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở HKI (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Hs khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn đoạn thơ (tốc độ đọc trên 40 tiếng/phút).
- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2).
- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3).
II/ 
CHUẨN BỊ:
- Bộ đồ dùng học tập toán lớp 1
- Mô hình phù hợp với bài học.
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Tranh minh hoạ Bài tập 2 SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tg
Hđộg
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
1
4
1
2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
Cho Hs làm bài tập b.con + b.lớp.
Dùng thước thẳng và bút để nối: 5 đoạn thẳng
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị câu Hs 
Gv nhận xét – ghi điểm
10
3
3. Bài mới: GT ghi bảng-Độ dài đoạn thẳng
Dạy biểu tượng dài hơn, ngắn hơn và so sánh trực tiếp độ dài đoạn thẳng
- Gv giơ 2 chiếc thước dài ngắn khác nhau và hỏi: Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cáøi nào ngắn hơn.
- Hs so sánh 2 cái thước độ dài khác nhau
- Hs nêu được thước trên dài hơn thước dưới, thước dưới ngắn hơn thước trên
- Hướng dẫn so sánh xem hình vẽ trong sách 
- Giúp Hs nhận ra rằng mỗi đoạn thẳng có độ dài khác nhau.
- Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB
So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian
Gv nêu yêu cầu Hs
- Hs xem hình vẽ trong SGK và nói : 
+ Có thể so sánh độ dài trong đoạn thẳng với độ dài gang tay
+ Đoạn thẳng trong hình dài 3 gang tay. Gv vẽ lên bảng và thực hành bằng gang tay.
- Hs quan sát và nêu:
+ Đoạn thứ 1 dài 1 gang tay, đoạn thứ 2 dài 3 gang tay.
+ Đoạn thẳng thứ 1 ngắn hơn
+ Đoạn thẳng thứ 2 dài hơn
3. Bài mới: GT ghi bảng- Tiết 3
Kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Từng Hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc (xem lại 2 phút).
- Đọc 1 đoạn hay cả bài theo yêu cầu trong phiếu.
- Gv đặt 1 câu hỏi đoạn Hs vừa đọc
- Hstrả lời.
- Gv nhận xét
10
4
1, Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn ?
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm miệng.
- Chấm bài, nhận xét
10
5
2, Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng (theo mẫu):
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.
Bài 2: Tìm từ ngữ chỉ hoạt động trong mỗi tranh dưới đây. Đặt câu với mỗi từ đĩ.
- 1Hs đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát tranh viết ra giấy nháp từ chỉ hoạt động trong tranh.
- Hs nêu ra 5 từ chỉ hoạt động: Tập thể dục, vẽ, học, cho gà ăn, quét.
- Hs Tập đặt câu với mỗi từ tìm đđược.
- Hs nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt.
- Gv nhận xét
3, Tô màu vào băng giấy ngắn nhất:
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm sách.
Bài 3: Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị.
- Gv nêu yêu cầu.
- 1Hs đọc rõ yêu cầu, cả lớp đọc thầm.
- Hs làm vào vở bài tập.
- Nhiều Hs nối nhau đọc bài.
- Cả lớp nhận xét, sửa chữa.
4
8
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
TIẾT 4
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Thủ cơng
Thủ cơng 
TÊN BÀI
Gấp cái quạt (tiết 2)
Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe (Tiết 2)
I/ 
MỤC TIÊU:
- Biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- Với học sinh khéo tay: Gấp được cái ví bằng giấy, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví.
- Rèn Hs tính gọn gàn vệ sinh khi thực hành.
- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe .
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm đỗ xe. Đường cắt cĩ thể mấp mơ. Biển báo tương đối cân đối.
- Với Hs khéo tay: Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mơ. Biển báo cân đối.
* TKNL: Hs biết biển báo giao thơng giúp cho con người tham gia giảm tai nạn và tiết kiệm nhiên liệu.
II/ 
CHUẨN BỊ:
Gv: Mẫu gấp cái ví, Quy trình các nếp gấp
Hs: Giấy màu cĩ kẻ ơ và tờ giấy vở Hs, vở thủ cơng.
Gv: Mẫu hình biển báo GT cấm đỗ xe bằng giấy gấp thủ công. Quy trình gấp, cắt dán biển báo GT cấm đỗ xe có hình vẽ minh hoạ.
Hs: Giấy thủ công, kéo, hồ dàn, bút chì, thước kẻ và giấy nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tg
Hđộg
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
1
1
1. Ổn định:
1. Ổn định:
4
2
2. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của Hs
10
3
3. Bài mới: GT ghi bảng-Gấp cái quạt
Thực hành
Gv nhắc lại quy trình gấp cái ví theo 3 bước.
+ Bước 1: Gấp đường dấu giữa
+ Bước 2: Gấp hai mép ví
+ Bước 3: Gấp túi ví
Hs thực hành gấp cái ví.
Gv theo dõi giúp đỡ các em cịn lúng túng
Dán sản phẩm vào vở
Gv nhận xét sản phẩm của Hs
Nhận xét tuyên dương Hs
3. Bài mới: GT ghi bảng- Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe (Tiết 2)
Thực hành
- Hs nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe 
+ Bước 1: Gấp, cắt, biển báo cấm đỗ xe.
+ Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe .
- Hs thực hành gấp, cắt ,dán biển báo cấm đỗ xe .
- Gv theo dõi giúp đỡ các em cịn lúng túng
- Dán sản phẩm vào vở
- Gv nhận xét sản phẩm của Hs
- Nhận xét tuyên dương Hs
5
6
4. Củng cố- Dặn dị: Nhận xét tinh thần học tâp, kĩ năng thực hiện. Nhận xét tiết học,Chuẩn bị tiết sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
THỨ NĂM, NGÀY 22 / 9 / 2011
TIẾT 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Học vần
Tốn
TÊN BÀI
Ôn tập
Luyện tập chung
I/ 
MỤC TIÊU:
- Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
- Bài tập cần làm: Bài (cột 1,3,4), Bài 2 (cột 1,2), Bài 3 (b), Bài 4. Hs khá giỏi làm BT 5 
- Hs biết vận dụng vào thực tế.
II/ 
CHUẨN BỊ:
Tranh sgk, bảng ơn.
Sgk, vở tv, bảng con.
Gv: Bảng lớp ghi sẵn một số bài tập.
Hs: Bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tg
Hđộg
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
1
5
1
2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 2Hs đọc bài: Ôn tập. 
Đọc câu ứng dụng.
2Hs lên bảng viết, Cả lớp làm bảng con: chĩt vĩt, bát ngát.
Gv nhận xét đđ 
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 3Hs lên bảng làm bài tập số 3/ 88, cả lớp làm vào bảng con.
Gv nhận xét đđ 
8
3
3. Bài mới: Giới thiệu bài: oc, ac
Dạy vần oc
Nhận diện vần
Hs so sánh vần oc với ia
Nêu cấu tạo vần oc
Cài bảng vần oc
Đánh vần, đọc trơn vần oc (cá nhân, nhĩm lớp).
Gv nhận xét sửa sai cho Hs
Muốn cĩ tiếng sóc ta thêm âm gì?
Hs cài bảng tiếng sóc
Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng sóc (cá nhân, nhĩm lớp).
Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa.
Muốn cĩ từ con sóc ta thêm tiếng gì?
Hs cài bảng từ con sóc
Nêu cấu tạo, đọc trơn từ con sóc (cá nhân, nhĩm lớp)
3. Bài mới: GT ghi bảng “Luyện tập chung”
Bài 1: Tính
- Hs nêu yêu cầu bài
- Cả lớp làm bảng con, 2Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét.
7
4
Dạy vần ac
Nhận diện vần
Hs so sánh vần ac với ia
Nêu cấu tạo vần ac
Cài bảng vần ac
Đánh vần, đọc trơn vần ac (cá nhân, nhĩm lớp).
Gv nhận xét sửa sai cho Hs
Muốn cĩ tiếng bác ta thêm âm gì?
Hs cài bảng tiếng bác
Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng bác (cá nhân, nhĩm lớp).
Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa.
Muốn cĩ từ bác sĩ ta thêm tiếng gì?
Hs cài bảng từ bác sĩ
Nêu cấu tạo,đọc trơn từ bác sĩ (cá nhân, nhĩm lớp).
Bài 2: Tính.
- Hs nêu yêu cầu bài
- Cả lớp làm bài vào vở nháp. 
- 2Hs lên bảng thi tính nhanh.
- Gv nhận xét.
8
5
Hướng dẫn viết
Gv viết mẫu lên bảng hướng dẫn quy trình.
Hs viết bảng con chữ : oc, ac, con sóc, bác sĩ.
Gv nhận xét.
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ơ trống
- Hs nêu yêu cầu bài
- Cả lớp làm phiếu. 
- 2Hs làm bảng phụ, lên trình bày.
- Gv nhận xét.
8
6
Dạy từ ngữ ứng dụng
Viết lên bảng
Hs tìm tiếng cĩ vần mới gạch chân 
Đánh vần, đọc trơn từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhĩm lớp)
Gv giải nghĩa từ ngữ ứng dụng.
Đọc mẫu tồn bài
Bài 4: 
- Hs nêu yêu cầu bài
- Cả lớp làm vở. 
- 1Hs làm bảng phụ, lên trình bày.
- Gv nhận xét
Bài 5: 
- Hs khá giỏi làm
- Cả lớp và Gv nhận xét
3
7
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------˜«™------------------------------------
TIẾT 2
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
MÔN
Học vần
Tập viết 
TÊN BÀI
Luyện tập
Tiết 6
I/ 
MỤC TIÊU:
- Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở HKI (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3).
II/ 
CHUẨN BỊ:
Tranh sgk, bảng ơn
Sgk, vở tv, bảng con.
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tg
Hđộg
NHĨM TRÌNH ĐỘ 1
NHĨM TRÌNH ĐỘ 2
1
4
1
2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs nhắc bài tiết 1: Phát âm từ: oc, ac, con sóc, bác sĩ
Gv nhận xét
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Kiểm tra sư chuẩn bị của Hs 
- Gv nhận xét đđ 
7
3
3. Bài mới: GT - Tiết 2: Luyện tập
Luyện đọc:
- Hs lần luợt phát âm: oc, ac, con sóc, bác sĩ (cá nhân, nhĩm, lớp)
Đọc từ (tiếng) ứng dụng (cá nhân, nhĩm, lớp)
3. Bài mới: GT ghi bảng-Tiết 3
Kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Từng Hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc (xem lại 2 phút).
- Đọc 1 đoạn hay cả bài theo yêu cầu trong phiếu.
- Gv đặt 1 câu hỏi đoạn Hs vừa đọc
- Hs trả lời.
- Gv nhận xét
6
4
Đọc câu ứng dụng:
- Hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng: 
- Nhận biết tiếng cĩ âm mới, đọc câu ứng dụng (cn, n, lớp).
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Bài 2: Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện.
- Hs mở SGK đọc yêu cầu bài tập.
- Nối kết nội dung 3 bức tranh thành một câu chuyện sau đó đặt tên cho câu chuyện. (Qua đường, Cậu bé ngoan,)
- Cả lớp và Gv nhận xét, kết lua

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 2 TUAN 18.doc