Giáo án dạy học lớp 2 - Trường tiểu học Thuỷ Dương - Tuần 4

Tập đọc:

BÍM TÓC ĐUÔI SAM(Tiết 1)

I. Mục tiêu

- Đọc đúng, rõ toàn bài; HS biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩp, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- HS hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

* GDKNS: Kiểm soát cảm súc. – Thể hiện sự cảm thông. – Tìm kiếm sự hỗ trợ . – Tư duy phê phán

II.Chuẩn bị

 - GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ

 - HS: SGK

 

doc 20 trang Người đăng hong87 Lượt xem 563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học lớp 2 - Trường tiểu học Thuỷ Dương - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa mình.
- Nhận xét .
- Liên hệ bản thân
- Về nhà đọc lại câu chuyện chuẩn bị cho tiết KC
Toán:
29 + 5
I.Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng có nhớ trong phạm vi 100, 29 + 5
- Biết số hạng, tổng. 
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
- Giải toán bằng một phép tính đã học.
- Biết giải toán bằng một phép cộng.
- Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh.
II.Chuẩn bị
 - GV: 3 bó 1chục qt,14 qt rời
 - HS: 3 bó 1chục que tính,14 que tính rời
III.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh 
1.Bài cũ: (3’)Kiểm tra 3 HS 
- Nhận xét
2 Bài mới (15’)
 HĐ1. Giới thiệu bài
Giới thiệu phép cộng 29 + 5 = ?
- Có 29 qt, thêm 5 qt nữa, hỏi: Có mấy qt?
- Chốt lại 
- Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng:
- Hướng dẫn HS đặt tính:
-Theo dõi, sửa chữa
HĐ2 Luyện tập (15’)
 Bài 1: Cột 1,2,3. Tính
- HD HS làm bài 
- Sửa bài, chấm 
 Bài 2: Câu a,b. Đặt tính rồi tính
- Chấm 1 số bài, nhận xét
 Bài 3: HD HS nối các điểm để có HV
3.Củng cố, dặn dò
- Đọc bảng cộng 9 cộng với 1 số
- Đặt tính và tính: 9 + 4 9 + 8 
- Nêu kết quả 
- Thực hiện theo GV
- Thao tác trên qt để tìm kết quả 
- Nêu cách tính (ta lấy 9 qt thêm 1 qt được 10 qt,10qt thành 1chục qt thêm 2 bó thành 3 chục và 4 qt là 34)
-1 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
 29
 + 5
 34
- Nêu cách tính (nhiều HS)
- Nêu yêu cầu. HS làm SGK
 59 79 69 79 89 9
+ 5 + 2 + 3 +1 +6 +63
 64 81 72 80 95 72
- Nhận xét, sửa chữa
- Nêu yêu cầu, nhắc các bước đặt tính.
- 3 HS làm bảng, lớp làm vào vở
- Thực hành nối các điểm để có hình vuông
Kể chuyện:
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I.Mục tiêu
- HS dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1); bước đầu kể được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2)
- HS kể nối tiếp được câu chuyện.
* HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT3)
II.Chuẩn bị 
 GV: Tranh minh hoạ truyện.
 HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (3’)
- Bạn của Nai Nhỏ.
- Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: (10’) HD kể chuyện theo tranh
- GV treo tranh:
+ Em hãy nêu nội dung của từng tranh?
GV kể tranh 1
+ Khi Hà đến trường mấy bạn gái reo lên như thế nào?
- GV kể tranh 2
- Việc làm của Tuấn đã dẫn đến điều gì?
Hoạt động 2: (20’) HD kể chuyện bằng lời kể của em
- GV HD kể đoạn 3
- Tuyên dương các em kể hay
Hoạt động 3: ( Nếu còn thời gian) Phân vai, dựng lại câu chuyện (HS khá giỏi) 
- Nhận xét, tuyên dương
3.Củng cố, dặn dò: (2’)
- Nhận xét tiết học. Về kể lại câu chuyện
- 3 em kể lại câu chuyện theo phân vai.
- 1em đọc bài tập 1
- Trả lời
- Hoạt động nhóm 2, HS kể nội dung tranh 1
- 1 em đọc bài tập 2
- Trả lời
- Kể theo nhóm
- Đại diện thi kể
- Nhận xét, đánh giá bạn kể
- Kể chuyện bằng lời kể của em
* Kể tiếp nối câu chuyện
- Nhận xét, đánh giá
* Phân các vai: người dẫn chuyện, Hà, Tuấn, thầy giáo.
- Liên hệ bản thân
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Toán:
49 + 25
I.Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25.
- Biết giải toán bằng một phép cộng.
-Tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh.
II.Chuẩn bị
 - GV: 7 bó 1chục qt,14 qt rời
 - HS: 7 bó 1chục qt,14 qt rời
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: (3’)
- Kiểm tra 3 HS 
- Nhận xét
2.Bài mới: (15’)
 HĐ1. Giới thiệu phép cộng 49 + 25 = ?
+ Có 49 qt, thêm 25 qt nữa, hỏi: Có mấy qt?
- Chốt lại 
- Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng 
- Hướng dẫn HS đặt tính 
- Theo dõi, sửa chữa
 HĐ2 (15’) Luyện tập
 Bài 1: Cột 1,2,3 . Tính 
- HD HS làm bài 
- Sửa bài, chấm .
 Bài 3: Nêu yêu cầu 
- Phân tích đề, ghi tóm tắt, hướng dẫn HS suy nghĩ tìm cách giải
- Chấm 1 số bài, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét lớp
- Đọc bảng cộng 9 cộng với 1 số
- Đặt tính và tính: 29 + 4 59 + 8 
- Nêu kết quả 
- Thực hiện theo GV
- Thao tác trên qt để tìm kết quả 
- Nêu cách tính (49 qt gồm 4 bó và 9qt, 25 qt gồm 2 bó và 5 qt. Lấy 9 qt thêm 5 qt là 14 qt, bó thành 1 bó và 4 qt.Ta có 7 bó và 4 qt là 74 qt.)
- 1 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
 49
 + 25
 74
- Nêu cách tính (nhiều HS)
- Nêu yêu cầu, nhắc các bước đặt tính
- Làm vở 
 39 69 19 49 19 89
 +22 +24 +53 +18 +17 + 4
 61 83 72 67 36 93
- Nêu yêu cầu, xác định phép tính và giải bài toán.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở
 Cả hai lớp có tất cả là:
 29 + 25 = 54 ( học sinh)
 Đáp số: 54 học sinh
Chính tả:(Tập chép)
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I.Mục tiêu
- Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài. Không mắc quá 5 lối trong bài
- Làm được BT2, BT3 a/b
II.Chuẩn bị
 GV: Bảng phụ viết nội dung bài chính tả
 HS: Vở 
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ : (2’)
- Cho HS viết: nghi ngờ, nghe ngóng.
- Viết họ và tên của em
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài
HĐ1: Hướng dẫn chép (7’)
- Đọc đoạn chính tả
+ Đoạn văn nói về cuộc nói chuyện giữa ai với ai? Vì sao Hà không khóc nữa?
+ Bài này có những dấu câu nào ?
- HD viết từ khó: xinh xinh, khuôn mặt, khóc... 
HĐ2: Chép vào vở: (15’)
- Theo dõi, uốn nắn
- Chấm, chữa bài
- Chấm 10 em - nhận xét
HĐ3:Hướng dẫn làm bài tập (8’)
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống iên hay yên
- Qui tắc: Viết y khi chữ ghi tiếng, viết i khi chữ ghi vần?
Bài tập 3: (Chọn BT b). Điền vào chỗ trống ân hay âng
- HD làm bài
3.Củng cố - dặn dò
- Nhận xét, tuyên dương
- Viết lại các từ viết sai
- 2 em viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con
- 2 em đọc bài chính tả
- Trả lời
- Viết bảng con
- Nhìn bảng chép vào vở
- Soát lại bài 
- Chấm lỗi (dùng bút chì gạch chân chữ viết sai)
- Đọc yêu cầu
- 1em làm bảng
- Nhắc lại quy tắc chính tả
- Đọc yêu cầu
- Điền vào vở
- Đọc kết quả: vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân.
TUẦN 4
Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011
Đạo đức:
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (T 2)
I.Mục tiêu
- HS biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- HS biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
* GDKNS: Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân
II.Chuẩn bị
 GV: Phiếu bài tập
 HS: Vở BT
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (3’)
2.Bài mới: 
Hoạt động 1: (10’)Tình huống 1, 2, 3, 4
GV: Khi có lỗi, biết nhận lỗi và sữa lỗi là đáng khen, dũng cảm.
Hoạt động 2: (10’)Tình huống 1, 2
- GV kết luận: Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm.
- Nên lắng nghe để hiểu người khác, không trách lỗi nhầm cho bạn.
- Biết thông cảm, hướng dẫn giúp đỡ bạn bè sữa lỗi như vậy mới là bạn tốt.
Hoạt động 3 (10’)Tự liên hệ
- Kết luận chung:...
3.Củng cố, dặn dò: (2’)
- Nhận xét tiết học
- Kể lại trường hợp em đã nhận lỗi và sửa lỗi.
- Đóng vai theo tình huống
- Hoạt động nhóm 2
- Các nhóm lên trình bày cách ứng xử của mình qua từng tiểu phẩm.
- Thảo luận nhóm đôi
- Các nhóm lên trình bày
- Nhận xét
- Vài em lên kể những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi
- Phân tích, tìm ra cách quyết định đúng.
- Thực hiện như đã học.
 Thể dục: Bài 7 
ĐỘNG TÁC CHÂN -TRÒ CHƠI”KÉO CƯA LỪA XẺ”
I. Mục tiêu:
 - Biết cách thực hiện 4 ĐT vươn thở, tay, chân, và lườn của bài TDPT chung ( chưa yêu cầu cao khi thực hiện các ĐT)
 - Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi
 - Rèn cho HS ý thức kỉ luật, tinh thần tập thể.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Sân bãi, còi, vòng tròn cho trò chơi.
 - HS: Trang phục gọn gàng.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Phần chuẩn bị:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
- HD khởi động.
 2. Phần cơ bản: 
Ôn 2 động tác vươn thở và tay.
- Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS.
- Nhận xét, biểu dương HS.
Động tác chân:
- Nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích.
- Hướng dẫn HS cách thở
- Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS
Ôn 3 động tác vươn thở, tay, chân:
- Quan sát các tổ, sửa động tác sai cho HS
- Chơi trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”
- Theo dõi, động viên HS các đội .
 3. Phần kết thúc:
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét lớp
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
- Khởi động kĩ các khớp.
- Ôn luyện theo tổ.
- Thực hiện động tác (mỗi lần 2 x 8 nhịp )
- Ôn luyện theo tổ.
-Thực hiện động tác (mỗi lần 2 x 8 nhịp )
-Tập luyện các tổ
-Thi đua biểu diễn các động tác theo tổ.
-Nhắc lại cách chơi
-HS chơi trò chơi 8 – 10 phút (thực hiện đúng qui định của trò chơi, đảm bảo an toàn, trật tự).
-Tập động tác thả lỏng.
- Vỗ tay theo nhịp và hát.
- Ôn bài đã học.
 Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
Tập đọc:
TRÊN CHIẾC BÈ
I.Mục tiêu
- Đọc đúng, rõ toàn bài; HS biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩp, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. (trả lời được các CH 1,2)
 * HS khá giỏi trả lòi CH 3
II.Chuẩn bị
	Tranh bài đọc
III.Các hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV
Các hoạt động của HS
1.Bài cũ: (3’)
- Bím tóc đuôi sam
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài: 
HĐ1:Luyện đọc: (15’)
+ Đọc mẫu: HD đọc toàn bài 
+ Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ
- Đọc câu:
- Phát âm từ khó
- Đọc đoạn:
- Hướng dẫn đọc câu khó:
- Giải nghĩa từ: âu yếm, thương mến, ngao du thiên hạ,...
- Đọc đoạn trong nhóm
HĐ2:HD tìm hiểu bài ( 8’)
H: Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi bằng gì?
+Trên đường đi hai bạn nhìn thấy cảnh vật như thế nào?
*Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con vật?(gợi ý)
HĐ3: Luyện đọc lại (8’)
3.Củng cố, dặn dò: (2’)
- Về đọc lại bài.
- Tìm đọc truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí”
- 2 em đọc và trả lời câu hỏi nội dung
- 1em đọc lại bài.
- Nối tiếp đọc câu
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn
- Đọc đoạn theo nhóm 4
- Đại diện thi đọc 
- Đọc đoạn 1,2
- Đọc 2 câu đầu đoạn
- Trả lời
- KG trả lời
- Thi đọc trước lớp
- 1em đọc lại bài
Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011
Toán:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với 1 số
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5, 49 + 25.
- Biết cách thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
- Biết giải toán bằng một phép cộng.
- Tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh.
II.Chuẩn bị
 GV: Bảng phụ
 HS: Sách giáo khoa, vở toán.
III.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh 
1.Bài cũ: (3’)
- 2 HS Lên bảng
- Nhận xét, ghi điểm 
2.Bài mới: (30’)
 Bài 1: Cột 1,2,3. Tính nhẩm
- HD HS làm bài 
- Chốt lời giải đúng.
 Bài 2: Tính
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3 : Cột1. Điền dấu >,<,=
- Giải thích 9 + 9 < 19
Bài 4: Ghi tóm tắt 
- HD HS làm bài 
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
3.Củng cố, dặn dò ( 2’)
- Nhận xét chung
- Xem lại bài tập 
- Đặt tính và tính.
 39 + 17; 49 + 23
- Nêu yêu cầu
- Làm vào SGK. Nêu kết quả.
- Theo dõi, nhận xét
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào SGK
- Nêu lại cách tính.
 29 19 39 9
 + 45 + 9 + 26 + 37
 74 28 65 46
- Nêu yêu cầu.
 9 + 9 < 19 
 9 + 9 > 15 
- Đọc đề , suy nghĩ, làm vào vở
- Trả lời 
 Bài giải:
 Trong sân có số con gà là:
 19+25 = 44 (con gà)
 Đáp số : 44 con gà
Luyện từ và câu:
TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY THÁNG NĂM
I.Mục tiêu
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.(BT1)
- Biết đặt vá trả lời câu hỏi vè thời gian (BT2).
- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3)
II.Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ. 
 HS: Vở 
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: (3’)
- Nhận xét
2.Bài mới:
 Bài 1: (10’) Tìm các từ theo mẫu trong bảng 
- HD HS làm miệng
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
 Bài 2: (8’) Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
- HD HS làm miệng 
- Nhận xét, sửa sai.
 Bài 3: (12’)Viết các câu sau cho đúng chính tả
- Giúp HS nắm yêu cầu BT
- Lưu ý HS viết hoa chữ đầu câu.
- Chấm bài, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: (2’)
- Khắc sâu kiến thức. Nhận xét lớp
-2 HS lên bảng đặt câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì) là gì?
- 1 HS đọc yêu cầu
- Thi tìm tiếp sức các từ
chỉ người
đồ vật
Con vật 
Cây cối
bố
mẹ
bộ đội
.
cặp 
mũ 
nón
.
lợn
gà
trâu
dừa
mít
chanh
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS thực hiện hỏi đáp 
 HS1: Hôm nay là ngày mấy?
 HS2: Hôm nay là ngày 10.
-Từng cặp HS thực hành hỏi đáp.
- Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vở bài tập
- Tiếp nối nhau đọc.
- Nhận xét.
- Về nhà tìm thêm các từ chỉ con vật
Thủ công:
GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (T2)
I. Mục tiêu: 
- HS biết cách gấp máy bay phản lực
- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- HS hứng thú gấp hình
II.Chuẩn bị
GV: mẫu máy bay phản lực 
 - HS : Giấy màu 
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định (3’)
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Thực hành gấp (20’)
- Nhắc nhở trong qua trình gấp cần miết các đường mới gấp cho phẳng.
- Quan sát uốn nắn
- Chọn một số máy bay đẹp tuyên dương
3. Trưng bày sản phẩm (7’)
- Đánh giá kết quả
- Nhận xét , đánh giá
4.Nhận xét, dặn dò: (2’)
- Giáo dục HS gọn gàng, ngăn nắp khi sử dụng xong giấy thủ công.
- Tiết sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, thước kẻ .
- Nhắc lại và thực hiện theo thao tác.
 Bước 1: gấp mũi, thân máy bay
Bước 2: tạo máy bay và sử dụng
- Thực hành gấp
- Trang trí ngôi sao, chữ lên hai cánh
- Thi phóng máy bay, cần giữ trật tự, vệ sinh và an toàn
- Trưng bày sản phẩm
- Thu dọn giấy vụn, bỏ đúng nơi qui định.
Tập viết:
CHỮ HOA C
I.Mục tiêu 
 - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Chia (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần)
 - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
 - Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
* HS khá giỏi viết đúng, đủ các dòng tập viết ở lớp
II.Chuẩn bị 
 - GV: Chữ mẫu, câu ứng dụng.
 - HS: Vở Tập viết, bảng con.
III.Hoạt động trên lớp
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ (3’)
- Viết chữ hoa B.Từ Bạn
- Nhận xét.
2.Bài mới:
HĐ1:HD HS quan sát, nhận xét.(5’)
+ Chữ hoa C Gồm cao mấy li?Gồm có mấy nét ?Đó là các nét nào?
- Viết mẫu, nhắc lại cách viết.
HĐ2: Luyện viết câu ứng dụng (3’)
Chia ngọt sẻ bùi
- Giải thích ý nghĩa
- HD viết tiếng Chia cỡ vừa
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
- Hướng dẫn HS viết bảng con
HĐ3: Hướng dẫn HS viết vào vở (20’)
- Nêu yêu cầu: 
+ Chữ C cỡ vừa, nhỏ: 1 dòng
+ Chữ Chia cỡ vừa, nhỏ: 1 dòng 
+ Cụm từ ứng dụng 3 lần (HS khá, giỏi viết đủ các dòng)
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài.
- Chấm vở 4-5 em, nhận xét.
- Thi viết tên bạn có chữ đầu là C
- Nhận xét, công bố nhóm thắng. 
3.Củng cố, dặn dò (3’)
- Ôn cách viết chữ hoa C. Nhận xét lớp.
- 2 HS (lớp viết vào bảng con).
- Quan sát chữ mẫu, nêu cấu tạo.
- Trả lời
- Nhận xét.
- Luyện viết bảng con 
- Đọc cụm từ ứng dụng
- Nhận xết cấu tao của các con chữ, khoảng cách, các nét chữ trong một chữ.
- HS luyện viết bảng con (2 lần)
- Viết bài vào vở theo từng dòng
* Khá, giỏi luyện viết đến hết bài.
- HS các nhóm viết tên bạn vào bảng con, nhóm nào có nhiều em viết đúng, đẹp là thắng.
Toán:
8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5
I.Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số. 
- Nhận biết trực giác về t/c giao hoán của phép cộng.
- Biết giải BT bằng một phép cộng.
- Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh.
II.Chuẩn bị
 GV: Que tính
 HS: Sách giáo khoa, vở toán, que tính.
III.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh 
1.Bài cũ (3’) Kiểm tra 3 HS 
- Nhận xét
2.Bài mới (15’)
 HĐ1.Giới thiệu phép cộng 8 + 5 = ?
- Có 8 qt, thêm 5 qt nữa, hỏi: Có mấy qt?
- Chốt lại 
- Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng 
- Hướng dẫn HS đặt tính:
CHỤC
Đơn vị
 +
 8
 5
13
Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng dạng 8 cộng với một số 
- Theo dõi, chốt kết quả đúng.
 HĐ2 (15’) Luyện tập
 Bài 1: Tính nhẩm 
- HD HS làm bài 
- Sửa bài, chấm .
 Bài 2: Tính
 Bài 4: Ghi tóm tắt 
- HD HS làm bài 
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
3. Củng cố, dặn dò:
- Đặt tính và tính
 39 + 4 29 + 24 49 + 24 
- Nêu kết quả 
- Thực hiện theo GV
- Thao tác trên qt để tìm kết quả 
- Nêu cách tính (ta lấy 8qt thêm 2 qt được 10 qt,10qt và 3 qt là 13)
-1 HS lên bảng viết 
 8
 + 5
 13
- Tự lập bảng cộng (dựa vào qt để lập )
- Nêu kết quả
- Học thuộc bảng cộng .
- Nêu yêu cầu
- Tự tìm kết quả ở mỗi phép tính.
- Hiểu 8 + 3 = 3 +8
- Nhận xét, sửa chữa
- Nêu yêu cầu
- Làm vào vở 8 8 8 4
 + 3 +7 + 9 + 8
 11 15 17 12
-Trả lời
- Làm vào vở
Tự nhiên và xã hội:
LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT
I.Mục tiêu
- HS biết được tập thể dục hằng ngày, LĐ vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt.
- HS biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống.
- GD HS có ý thức thực hành các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt.
* Giải thích tại sao không nên mang vác quá nặng 
* GDKNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để xương và cơ phát triển tôt. – Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động để xương và cơ phát triển tốt 
II.Chuẩn bị
	GV: Tranh phóng to bài 4 SGK
 HS: SGK, vở BT
III.Các hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV
Các hoạt động của HS
 1.Bài mới
Hoạt động 1(5’)Khởi động
- Trò chơi “Xem ai khéo”
Hoạt động 2: (15 ‘).Quan sát, nêu nội dung:
- Gợi ý và hướng các nhóm.
H:Vì sao cần ngồi học đúng tư thế ?
- Nhắc nhở các em nên ăn uống đầy đủ, lao động vừa sức, luyện tập thể thao.
* Tại sao không nên mang vác quá nặng?
 Hoạt động 3:.(8’) Trò chơi: Nhấc một vật.
- Làm mẫu.
- Tuyên dương những em nhấc đúng tư thế.
2.Dặn dò: (3’)
- Về làm vở bài tập.
- Hát và múa: Con công hay múa
- Đội trên đầu một quyển sách đi quanh lớp.
- Quan sát tranh.
- Nêu nội dung từng tranh.
 HS 1: Cần ăn uống đầy đủ.
 HS 2: Bạn ngồi học sai, tư thế.
- Liên hệ nơi bạn ngồi học.
- H 3: Bơi là môn thể thao rất tốt.
- H 45:Không nên xách vật nặng.
* Khá, giỏi trả lời
- Hai em nhấc mẫu.
- Chia nhóm thi nhấc vật ( cái bàn)
 Thể dục: Bài 8
ĐỘNG TÁC LƯỜN -TRÒ CHƠI”KÉO CƯA LỪA XẺ”
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện 4 ĐT: vươn thở, tay, chân, và lườn của bài TDPT chung ( chưa yêu cầu cao khi thực hiện các ĐT)
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi
- Rèn cho HS ý thức kỉ luật, tinh thần tập thể.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Sân bãi, còi, vòng tròn cho trò chơi.
 - HS: Trang phục gọn gàng.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần chuẩn bị:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
- HD khởi động.
2. Phần cơ bản: 
Ôn 2 động tác vươn thở và tay, chân:
Vừa hô vừa làm mẫu
- Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS.
- Nhận xét, biểu dương HS.
Động tác lườn:
- Nêu tên động tác ,làm mẫu ,giải thích .
- Hướng dẫn HS cách thở
- Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS
Ôn 4 động tác vươn thở ,tay,chân,lườn
- Quan sát các tổ, sửa động tác sai cho HS
- Chơi trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”
- Theo dõi, động viên HS các đội 
3. Phần kết thúc:
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét lớp
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
- Khởi động kĩ các khớp.
-Thực hiện
- Lớp trưởng điều khiển.
- Ôn luyện theo tổ.
- Thực hiện động tác (mỗi lần 2 x 8 nhịp )
- Ôn luyện theo tổ.
- Thực hiện động tác (mỗi lần 2 x 8 nhịp )
- Tập luyện các tổ
- Thi đua biểu diễn các động tác theo tổ.
- Nhắc lại cách chơi
- HS chơi trò chơi 8 – 10 phút (thực hiện đúng qui định của trò chơi, đảm bảo an toàn, trật tự).
- Tập động tác thả lỏng.
- Vỗ tay theo nhịp và hát.
- Ôn bài đã học.
Chính tả :(Nghe viết)
TRÊN CHIẾC BÈ
I.Mục tiêu
- HS nghe viết lại chính xác, trình bày đúng bài CT. Không mắc quá 5 lỗi trong bài
- Làm được BT2, BT(3) a/b
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (3’)
- Đọc cho HS viết: viên phấn, niên học, nhảy dây.
- Nhận xét
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài. 
HĐ1: HD nghe viết.(8’)
- Đọc bài chính tả. 
H: Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
H: Đôi bạn đi chới bằng cách nào?
 Bài có những chữ nào viết hoa?
H: Sau dấu chấm xuống dòng chũ đầu câu viết như thế nào?
-Phân tích từ khó:
HĐ2: Đọc cho HS viết: (15’)
- GV đọc từng câu
- Đọc cả bài
HĐ3: Chấm chữa bài: ( 4’)
- Thu chấm khoảng 10 em
HĐ4:HD làm bài tập: (8’)
Bài 2: Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê
- Giới thiệu các bạn viết đúng.
- Nhận xét, tuyên dương
Bài3b: Phân biệt chữ viết in đậm trong câu
- HD HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa
3.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về xem lại bài.
- Viết bảng con.
-2 em đọc lại.
- HS trả lời
-Viết bảng con.
- Nghe và viết vào vở.
- Soát bài - sửa lỗi.
- Đọc yêu cầu
- Viết bảng con.
- Làm vào vở.
- Đọc yêu cầu
- Làm vào vở.
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
Toán:
28 + 5
I. Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải BT bằng một phép cộng.
- Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh.
II. Chuẩn bị: 
 GV: 2 bó 1chục qt,13 qt rời
 HS: Sách giáo khoa, vở toán.2 bó 1chục qt,13 qt rời
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh 
1. Bài cũ: (3’)
- Kiểm tra 3 HS 
- Nhận xét
2. Bài mới: (15’)
 HĐ1. Giới thiệu phép cộng 28 + 5 = ?
- Có 28 qt, thêm 5 qt nữa , hỏi: Có mấy qt?
- Chốt lại 
- Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng :
- Hướng dẫn HS đặt tính :
-Theo dõi, sửa chữa
HĐ2 Luyện tập (15’)
Bài 1: Cột 1,2,3. Tính 
- HD HS làm bài 
- Sửa bài, chấm .
Bài 3: Nối kết quả của phép tính
- Phân tích đề, hướng dẫn HS cách làm
- Chấm 1 số bài, nhận xét
 Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm
- HD cách vẽ
3.Củng cố, dặn dò: (2’) 
- Nhận xét tiết học 
- Học thuộc bảng cộng 8 cộng với 1 số 
- Đọc bảng cộng 8 cộng với 1 số
- Đặt tính và tính: 8 + 4 8 + 8 
- Nêu kết quả 
- Thực hiện theo GV
- Thao tác trên qt để tìm kết quả 
- Nêu cách tính (ta lấy 8qt thêm 2 qt được 10 qt,10qt thành 1chục qt thêm 2 bó thành 3 chục và 3 qt là 33)
- 1 HS lên bảng viết ,cả lớp viết bảng con
- Nêu cách tính(nhiều HS)
- Nêu yêu cầu
- Làm SGK: 18 38 58 
 + 3 + 4 + 5 
 21 42 63 
-

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4.doc