I.MỤC TIÊU:
-HS đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc được từ và các câu ứng dụng.
- Hs đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
-Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Ngày chủ nhật.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh, bảng con, vở bài tập Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
nêu nội dung bài học. Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. Ngày sọan:2/12/2010 Ngày giảng:Thứ ba, ngày 7/12/2010 Tiết 1: TOÁN PPCT: 65 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: -Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng, trừ trong phạm vi 10. -Biết tạo mỗi số trong phạm vi 10 . Viết được các số theo thứ tự quy định. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -Yêu thích môn học biết tính toán hằng ngày khi giao tiếp, trao đổi. II. CHUẨN BỊ: *Giáo viên : Các mẫu vật, bảng phụ *Học sinh : bảng con,vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1/Khởi động : 2/Bài cũ : Sửa bài tập 2 Nêu miệng bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Nhận xét – cho điểm. 3/Bài mới:luyện tập chung *Hoạt động 1: Ôân phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. *Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1: số ? (làm cột 3,4,5,6,7) Nêu yêu cầu bài Gv hướng dẫn 4 = + 1 7 = 1 + . 4 = 2 + . 7 = + 2 Nhận xét Bài 2 : Đọc theo thứ tự từ lớn đến bé trong phạm vi 10 và ngược lại Nhận xét Bài 3 : Nêu đề toán - Nêu phép tính Nhận xét 4/ Củng cố: xếp hình tương ứng với phép tính 7 – 3 = 4 Gv nhận xét – tuyên dương 5/ Dặn dò:Chuẩn bị : Luyện tập chung Nhận xét tiết học Hát Đại diện mỗi tổ thi đua HS nêu Hs nêu Hs nêu HS thực hiện -Hs làm vào vở bài tập -Hs làm vào phiếu. -Viết phép tính thích hợp -Hs làm vào bảng con Thi đua Tiết 2-3 TIẾNG VIỆT PPCT:163-164 ÔT - ƠT I.MỤC TIÊU: -Đọc và viết được: ôt, ớt, cột cờ, cái vợt. Đọc được từ và câu ứng dụng. -Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt. -Yêu thích môn học .Biết yêu quý và bảo vệ cây xanh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ: từ khóa. Câu ứng dụng, luyện nói. -Quả ơt, cái vợt. Bộ ghép vần của GV và học sinh.Vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1/Ổn định: 2/KTBC : Hỏi bài trước. Đọc từ và câu ứng dụng. Viết: tiếng hót, ca hát GV nhận xét chung. 3/Bài mới: GV giới thiệu vần mới ôt, ơt- ghi bảng. *Hoạt động1: -Phân tích vần ôt. -So sánh vần ôt và vần ôn. -Cài vần ôt -HD đánh vần, đọc trơn vần ôt -Có vần ôt muốn có tiếng cột ta làm thế nào? Cài tiếng cột -Phân tích tiếng cột GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng cột Dùng tranh giới thiệu từ “cột cờ”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học -Gọi đánh vần tiếng cột, đọc trơn từ cột cờ .Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần ơt (dạy tương tự ) Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hoạt động2: HD viết bảng con ôt : Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái ô nối liền với chữ cái t ,đến điễm dừng bút của chữ cái t lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu chữ cái ô. ơt: Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái ơ nối liền với chữ cái t, đến điễm dừng bút của chữ cái t, lia bút lên đánh dấu phụ trên đầu chữ cái ơ cột cờ: Viết nối liền chữ c với vần ôt, lia bút lên đầu chữ cái o đánh dấu phu, lia bút xuống dưới đánh dấu nặng dưới chữ cái ô. Viết nối liền chữ cái c với chữ cái ơ lia bút lên viết dấu phụ trên đầu chữ cái o. cái vợt: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái c nối liền với vần ai, lia bút lên đầu chữ cái a viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái v nối liền với vần ơt lia bút lên trên đầu chữ cái o viết dấu phụ, lia bút xuống dưới viết dấu nặng dưới chữ cái ơ. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS *Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: Cơn sốt, xay bột,quả ớt, ngớt mưa. -Tìm tiếng chứa vần đã học. -Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ. -Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Tiết 2 *Hoạt động1: Luyện đọc Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: “Hỏi cây baobóng râm” + Cây xanh có lợi ích gì? + Để có nhiều cây xanh, các em cần làm gì? -Cây xanh cho bóng mát, cho cảnh đẹp làm cho môi trường trong sạch, tốt cho sức khỏe con người. Chúng ta cần chăm sóc và bảo vệ cây xanh. -Hs đọc câu -GV nhận xét và sửa sai. *Hoạt động 2: Luyện viết. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết *Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt -Chữa bài cho hs *Hoạt động 3: Luyện nói: Luyện nói : Chủ đề: “Người bạn tốt.”. GV treo tranh và hỏi: Trang vẽ gì? Các bạn trong tanh đang làm gì? Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không? Con có thích có nhiều bạn tốt không? - Để có nhiều người bạn tốt, các con phải biết đoàn kết, giúp đỡ bạn Nhận xét- khen ngợi 4.Củng cố: Gọi đọc bài: Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần ăt, ât GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học Hát- kiểm diện Học sinh nêu tên bài trước. 2 -> 4 Hs đọc -Viết bảng con HS phân tích Giống nhau: Kết thúc bằng ô Khác nhau: âm t,n -Hs cài vần ôt -CN,nhóm,lớp -Hs trả lời -Âm c đứng trước vần ôt đứng sau, dấu nặng dưới âm ô -CN,nhóm, lớp -Tiếng cột. Cn, nhóm,lớp Hs viết bảng con -2hs tìm vần vừa học -Hs phân tích -CN, tổ nhóm -HS đọc theo yêu cầu -Hs trả lời -Cn, nhóm, lớp -Hs viết vào vở tập viết -Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt _Hs đọc chủ đề luyện nói -Hs quan sát tranh và trả lời. -CN, nhóm Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét. Ngày sọan: 3/12/ 2010 Ngày giảng:Thứ tư, ngày 8/12/2010 Tiết 1: Toán PPCT 66: LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng và trừ - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 .Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Yêu thích môn học, tính toán chính xác, cẩn thận. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ đồ dùng học tóan.Hình vẽ 9 con vịt, bảng phụ. - Sách giáo khoa, bàng con, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Ổn định: 2.Bài cũ: Gọi học sinh làm bảng con 10 = + 3 9 = 5+ GV nhận xét 3.Bài mới: Bài 1: -Gọi HS lên bảng làm -GV nhận xét Bài 2: ( làm phần a, phần b làm cột 1) -Hs nêu cách làm -GV nhận xét Bài 3:(Làm cột 1,2 cột 3 dành cho hs khá giỏi) -Hs nêu cách làm -GV chấm và chữa bài Bài 4: - Hs nêu bài toán - GV nhận xét, tuyên dương Bài 5: Dành cho hs khá giỏi. -Nhận xét 4. Củng cố: Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài tiếp Hát- kiểm diện HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm HS nhận xét -HS làm vào vở -HS làm phiếu học tập -Hs làm bảng con -Các tổ thi nhau xếp hình Tiết 2-3 : TIẾNG VIỆT PPCT165-166 : et - êt I.MỤC TIÊU: -Đọc và viết được; et, êt, bánh tét, dệt vải. Đọc được từ và câu ứng dụng. -Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chợ tết.. - Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Chợ tết -Bộ ghép vần của GV và học sinh. Bảng con, vở bài tập Tiếng Việt, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1/Ổn định: 2/KTBC : Hỏi bài trước. Đọc từ và câu ứng dụng. Viết: cột cờ, cái vợt GV nhận xét chung. 3/Bài mới: GV giới thiệu vần mới et, êt- ghi bảng. *Hoạt động1: -Phân tích vần et. -So sánh vần et và vần en. -Cài vần et -HD đánh vần, đọc trơn vần et -Có vần et muốn có tiếng tét ta làm thế nào? Cài tiếng tét. -Phân tích tiếng tét GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng tét Dùng tranh giới thiệu từ “bánh tét”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học -Gọi đánh vần tiếng tét, đọc trơn từ cột cờ .Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần êt (dạy tương tự ) Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hoạt động2: HD viết bảng con et: Điểm đặt trên dòng kẻ ngang 1 viết chữ cái e nối liền với chữ cái t êt: Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 1 viết chữ cái e nối liền với chữ cái t, đến điểm dừng bút của chữ cái t, lia bút lên đánh dấu phụ trên đầu chữ cái e, dấu gạch ngang trên đầu chữ cái t. bánh tét: Viết nối liền chữ b với vần anh, lia bút lên đầu chữ cái a đánh dấu sắc. Viết nối liền chữ cái t với vần et, lia bút lên đầu chữ cái e viết dấu phụ. Chữ cái b,nh cao 5 ô li, chữ cái t cao 3 ô li, các chữ còn lại cao 2 ô li. dệt vải : Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái d liền viết với vần êt, lia bút lên đầu chữ cái e viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái v nối liền với vần ai lia bút lên trên đầu chữ cái a viết dấu phụ. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn. -Tìm tiếng chứa vần đã học. -Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ. -Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Tiết 2 *Hoạt động1: Luyện đọc Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: “Chim tránh rét theo hàng” -Hs đọc. -GV nhận xét và sửa sai. *Hoạt động 3: Luyện nói: Luyện nói : Chủ đề: “Người bạn tốt.”. GV treo tranh và hỏi: Trang vẽ gì? Cảnh chợ tết có gì vui? Em đã được đi chợ tết bao giờ chưa? Hãy kể về một buổi chợ tết? -Nhận xét- khen ngợi *Hoạt động3: Luyện viết Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết *Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt -Chữa bài cho hs. 4.Củng cố: Gọi đọc bài: Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần et, êât GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học Trật tự Học sinh nêu tên bài trước. 2 -> 4 hs Hs viết bảng con HS phân tích Giống nhau: ân e Khác nhau: âm t, n -Hs cài vần et -CN,nhóm,lớp -Hs trả lời -Âm t đứng trước vần et đứng sau, dấu sắc trên đầu âm e. -CN,nhóm, lớp -Tiếng tét. Cn, nhóm,lớp Hs viết bảng con 2 hs tìm vần vừa học -Hs phân tích -CN, tổ nhóm -HS đọc theo yêu cầu -Cn, nhóm, lớp _Hs đọc chủ đề luyện nói -Hs quan sát tranh và trả lời. - Hs viết vào vở tập viết -Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt -CN, nhóm Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét. Ngày sọan: 3/12/09 Ngày giảng:Thứ năm, ngày 9/ 12/ 2010 Tiết 1 Toán PPCT: 67 LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: -Củng cố cho hs khái niệm về phép tính cộng, trừ. -Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được phép cộng trừ ,so sánh các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Yêu thích môn học ,biết tính toán hằng ngày khi giao tiếp trao đổi II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ, bảng con, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Ổn định: 2. Bài cũ: - 3 = 6. 10 - ..= 6 Nhận xét 3. Bài mới:Hướng dẫn hs làm bài. Bài 1: -Hs nêu yêu cầu của bài -Hướng dẫn hs làm bài Bài 2: (Làm dòng 2,3 dòng 1 hs khá giỏi) -Hs nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn hs làm. Bài 3: Hs nêu yêu cầu. GV nhận xét Bài 4: -Hs nêu yêu cầu -Gv hướng dẫn Bài 5: Dành cho hs khá giỏi -Gv hướng dẫn để hs biết số hình tam giác 4. Củng cố: Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: Về chuẩn bị bài tiếp trật tự-hát Hs làm vào bảng con Tính HS làm vào vở -Điền số: Hs làm vào phiếu học tập - HS tự làm và đọc kết quả -Viết phép tính thích hợp: -HS làm bảng con -Hs trả lời miệng Tiết 2-3 TIẾNG VIỆT PPCT167-168 ut- ưt I.MỤC TIÊU -Đọc và viết được: ut, ưt, các từ bút chì, mứt gừng. Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. -Đọc trôi chảy, viết liền mạc,đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. - Yêu thích môn học,biết yêu thương em nhỏ II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Ngón út, em tú, sau rốt. -Bộ HVTV , bảng con, vở bài tập Tiếng Việt, vở Tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1/Ổn định: 2/KTBC : Hỏi bài trước. Đọc từ và câu ứng dụng. Viết: bánh tét, dệt vải. GV nhận xét chung. 3/Bài mới: GV giới thiệu vần mới ut, ưt- ghi bảng. *Hoạt động1: Dạy vần ut-ưt -Phân tích vần ut. -So sánh vần ut và vần et -Cài vần ut -HD đánh vần, đọc trơn vần ut -Có vần ut muốn có tiếng bút ta làm thế nào? Cài tiếng bút -Phân tích tiếng bút GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng but Dùng tranh giới thiệu từ “bút chì”. Hỏi:Trong từ tiếng nào mang vần mới học -Gọi đánh vần tiếng bút, đọc trơn từ bút chì . -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. *Vần ơt (dạy tương tự ) Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hoạt động2:Viết bảng con -Gv hướng dẫn viết ut : Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái u liền viết với chữ cái ưt: Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái ư nối liền với chữ cái t, đến điễm dừng bút của chữ cái t, lia bút lên đánh dấu phụ trên đầu chữ cái u bút chì: Viết nối liền chữ b với vần ut, lia bút lên đầu chữ cái u đánh dấu phụ. Viết nối liền chữ cái ch với chữ cái i,lia bút lên viết dấu phụ trên đầu chữ cái i. mứt gừng: Điểm đặt viết trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái m liền viết với vần ưt, lia bút lên đầu chữ cái u viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái g liền viết với vần ưng, lia bút lên trên đầu chữ cái u viết dấu phụ.Chữ cái g cao 5 ô li, chữ cái t cao 3 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS *Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: Cơn sốt, xay bột,quả ớt, ngớt mưa. -Tìm tiếng chứa vần đã học. -Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ. -Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Tiết 2 *Hoạt động1: Luyện đọc Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: “Bay cao .da trời” -Tìm tiếng chứa vần vừa học. -Hs đọc. -GV nhận xét và sửa sai. *Hoạt động3: Luyện viết Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết *Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt -Chữa bài cho hs *Hoạt động2: Luyện nói: Chủ đề: “Ngón út, em út, sau rốt” GV treo tranh và hỏi: Trang vẽ những gì? Đâu là ngón út trên bàn tay? Đâu là con vịt đi sau rốt? Ngón út, em út, sau rốt có đặc điểm gì chung? + Ở nhà em ai là con út? Nhận xét- khen ngợi 4.Củng cố: Gọi đọc bài: Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần ut, ưt GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học Trật tự Học sinh nêu tên bài trước. 2 -> 4 hs Hs viết bảng con HS phân tích vần Giống nhau: ân t Khác nhau: âm u, e -Hs cài vần ut -CN,nhóm,lớp -Hs trả lời -Âm b đứng trước vần ut đứng sau, dấu sắc trên đầu âm u. -CN,nhóm, lớp -Tiếng but. Cn, nhóm,lớp Hs viết bảng con 2 hs tìm vần vừa học -Hs phân tích -CN, tổ nhóm -HS đọc theo yêu cầu -Cn, nhóm, lớp. -Hs viết vào vở tập viết -Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt _Hs đọc chủ đề luyện nói -Hs quan sát tranh và trả lời. -CN, nhóm Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét. Tiết:4 Thủ công PPCT:17 BÀI : GẤP CÁI VÍ (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: -Biết tác dụng của cái ví. Biết cách gấp cái ví bằng giấy. Gấp được cái ví bằng gấy. - Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng. - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ . Yêu thích và giữ gìn sản phẩm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu gấp ví bằng giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Ổn định: 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: -Giới thiệu bài, ghi tựa. -Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: B1: Lấy đường dấu giữa Đặt tờ giấy lên mặt bàn mặt màu ở dưới. Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa (H1). Sau khi lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban đầu (H2). B2: Gấp 2 mép ví: Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình 3 sẽ được hình 4. B3: Gấp ví: Gấp tiếp 2 phần ngoài (H5) vào trong (H6) sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để được hình 7. (H9) sẽ được hình 10. Gấp đôi hình 10 theo đường dấu giữa (H11) cái ví gấp hoàn chỉnh (H12). *Học sinh thực hành: Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn (gấp thử). Giáo viên hướng dẫn từng bước chậm để học sinh quan sát nắm được các quy trình gấp ví. 4.Củng cố: Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái ví bằng giấy. 5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. Chuẩn bị tiết sau thực hành. Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra. Vài HS nêu lại Học sinh quan sát mẫu gấp cái ví bằng giấy. Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV để lấy đường dấu giữa. Học sinh gấp theo hướng dẫn của Giáo viên, gấp 2 mép ví. -Học sinh theo hướng dẫn. -Học sinh thực hành. -Hs gấp vào giấy nháp Học sinh nêu quy trình gấp. Ngày soạn: 4/12/2010 Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 10 /12/2010 Tiết: 1 Toán PPCT 68 KIỂM TRA CUỐI KỲ I Tiết 2-3: Tập viết PPCT:15+16. Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thạt thà, xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết I.Mục tiêu : -Viết đúng các chư õ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. _ HS viết liền mạch các chữ cái, đúng quy trình, trình bày sạch đẹp. _Giáo dục hs viết đúng tư thế, sạch sẽ, cẩn thận, rõ ràng. II.Đồ dùng dạy học: GV:-Chữ mẫu, chữ cái HS: vở viết, bảng. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: -Viết bảng con từ: nhà trường, đình làng. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay chúng ta tập viết các từ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà, xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Phân tích cấu tạo chữ và hướng dẫn cách viết. + Thanh kiếm: -Từ gì? -Từ “thanh kiếm” có mấy chữ? Chữ “thanh” có mấy chữ cái? Chữ “kiếm” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “thanh kiếm”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thanh kiếm” ta viết chữ thanh trước, đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ cái th nối liền với vần anh. Muốn viết tiếp chữ kiếm nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết chữ cái k liền viết với vần iêm, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút lên trên dầu chữ i,e viết dấu phụ -Hd lần 2 -Cho HS viết vào bảng + ao chuôm: -Từ gì? - Từ “ao chuôm” có mấy chữ? Chữ “ao” có mấy chữ cái cái? Chữ “chuôm” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “ao chuôm” -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng. + bánh ngọt: -Từ gì? -Từ “bánh ngọt” có mấy chữ? Chữ “bánh” có mấy chữ cái? Chữ “ngọt” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “bánh ngọt” -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng. + bãi cát: Từ gì? - Từ “bãi cát” có mấy chữ? Chữ “bãi” có mấy chữ cái? Chữ “cát” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “bãi cát”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng. + thật thà: Từ gì? -Từ “thật thà” có mấy chữ? Chữ “thật” có mấy chữ cái? Chữ “thà” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “thật thà” -Khoảng cách
Tài liệu đính kèm: