Giáo án tổng hợp khối lớp 1 - Tuần 6 năm 2009

I/ Mục tiêu: Giúp HS:

- Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá: từ và câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 -Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 - Giáo dục HS có ý thức tự giác học tập.

II/ Chuẩn bị:- Giáo viên: Tran minh hoạ, bộ ghép chữ.

 -Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.

III/ Hoạt động dạy và học:

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp khối lớp 1 - Tuần 6 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïc toán.
II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách.Bộ đồ dùng dạy học toán.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Bài cũ:
Bài mới:
*Hoạt động 1: 
*Hoạt động 2: 
-KT viết , đọc số 10, đếm 0-10;10-0.
*Giới thiệu bài: Luyện tập.
-Ghi đề.
-Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:-Treo tranh.
-Nêu yêu cầu.
- Tranh 1 có mấy con vịt? Nối với số 10. Các tranh khác làm tương tự.
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn.(HSKG )
-HS tự làm vào vở. Đọc bài làm.
GV chốt bài làm đúng.
Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống. Gọi HS đọc Y/C BT.
HĐ nhóm đôi.
GV chốt bài đúng.
Bài 4: So sánh các số
-Nêu yêu cầu (a).
-Câu b, c: Giáo viên nêu yêu cầu ở từng phần.
-Học sinh trả lời.
H: Số nào bé nhất trong các số 0 - 10?
H: Số nào lớn nhất trong các số 0- 10?
- HD HS chữa bài. Chốt bài đúng.
-Thu chấm, nhận xét.
Trò chơi : Nhận biết số lượng.
Dặn học sinh về học bài.
-1 em làm bảng lớp, lớp làm bảng con
Đọc đề.
-Quan sát 
-Theo dõi.
-Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
-Làm bài vào VBT, sửa bài.
-HS làm; 2 em đọc, các em khác nx.
-Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống.
- 2HS QS . 3 nhóm đọc kết quả
- Lớp đọc số vừa điền.
-1 em gắn dãy số 0 -> 10.
-Nhận ra các số bé hơn 10 là
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
Số 0.
Số 10.
-Làm bài vào vở.Đổi vở sửa bài 
.
- HS dùng que tính để chơi.
@&?
Buổi chiều:
BD HS Giỏi:
Toán : LUYỆN TẬP CÁC SỐ 0->10
/ Mục tiêu: Kiểm tra HS:
-Viết được số từ 010, đếm từ 010, 10...0, so sánh được các số từ 0 đến 10.
Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Đồ dùng dạy học: *HS: Giấy kiểm tra.
 II/ Các hoạt đôïng dạy học:
 1/ Giới thiệu bài: GV GT nộïi dung tiết học .
 2/ Hoạt động 1: GV chép đề lên bảng thứ tự từng bài. HD HS làm vào giấy kiểm tra .
 Bài 1: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
 0 1  3  .  7   	
 10  8  .	5	  2  
 Bài 2: = ?
 10 	9	7	8	6	10	0	10	4	2	10	10	
 Bài 3: Số?
	 7 	2 < < 	3 < < < 4
 Bài 4: Viết các số 3; 5; 4; 7 theo thứ tự:
 a/ Từ bé đến lớn:
 b/ Từ lớn đến bé:	
 3/ Hoạt động 2: Thu bài.
 4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: 
 -GV nhận xét tiết học, dặn dò.
* Biểu điểm: Bài 1: 2 điểm ; Bài 2: 3điểm ( mỗi dấu đúng cho 0.5 đ)
 	Bài 3: 3 điểm ; Bài 4: 2 điểm
@&?
HD TH Toán:
LUYỆN TẬP ĐỌC, VIẾT,SO SÁNH CÁC SỐ 0->10
/ Mục tiêu: Giúp HS:
Đọc, viết được số từ 010, đếm từ 010, 10...0, so sánh được các số từ 0 đến 10.
Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Đồ dùng dạy học: GV& HS :Bộ ghép toán.
 II/ Các hoạt đôïng dạy học:
 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Đọc, viết số từ 010, đếm các số 010, 100.
 -GV dùng bộ ghép toán sử dụng các mô hình có số lượng từ 110.GV giơ hình, HS gắn số:
GV ghi bảng các số: 0,1,2,3 , 4, 5; 6,7,8,9,10 10, 9,8,7,6; 5 , 4, 3, 2, 1, 0.
Gọi HS đếm xuôi từ 0 đến 10 và đếm ngược từ 10 đến 0.
 -Cho HS luyện viết chữ số 0,1,2,3 , 4, 5; 6,7,8, 9,10 vào bảng con.GV cùng cả lớp sửa sai.
 3/ Hoạt động 2: So sánh các số trong phạm vi 10.
 Cho HS làm bài vào VBT : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 10  9 9  10 6  8 5 . 7 3  5 10  10 9  0
 - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: 
 -GV nhận xét tiết học, dặn dò.
 @&?
HDTH Tiếng Việt :
ÔN ĐỌC, VIẾT PH- NH
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài ph, nh. Viết được các chữ p,ph,nh, phố xá, nhà lá. HSKG viết thêm từ ứng dụng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh, khoảng cách giữa 2 chữ .
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
 II/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài ph,nh. Lưu ý HS phân biệt ph, nh.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết ï.
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: p,ph,nh, phố xá, nhà lá 
-Lưu ý HS nét nối giữa p, n và h .
HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : p,ph,nh, phố xá, nhà lá ï
 -GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút....
 -HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng. - GV theo dõi sửa sai.
 - GV đọc cho HS KG viết từ ứng dụng : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
 -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. 
 Dặndò: Về nhà đọc lại bài ph,nh. Đọc trước bài q,qu,gi.
@&?
Thứ 4 ngày 30 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
(Nghỉ lụt bão , dạy bù vào chủ nhật)
Q – QU – GI
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 -Đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Đọc được câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
 - Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già..
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê.
II/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh. Bộ ghép chữ.
 - Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Bài cũ:
Tiết 1:
*GT bài:q, qu, gi
*Hoạt động 1:
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Nghỉ chuyển tiết
Tiết 2:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
KT đọc viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- GV bổ sung, chấm điểm.
-GV GT ghi tên bài.
Dạy chữ ghi âm 
+ Âm q :
-Giới thiệu bài và ghi bảng: q 
-q không đứng riêng 1 mình, bao giờ cũng đi với u (tạo thành qu).
-Giáo viên phát âm mẫu q (qui).
-Hướng dẫn học sinh phát âm q.
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng q.
- Nhận dạng chữ q: Gồm nét cong hở phải và nét sổ thẳng.
+Âm qu :
-Giới thiệu và ghi bảng qu.
H: Chữ qu gồm mấy âm ghép lại?
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng : qu.
-Hướng dẫn học sinh đọc qu (quờ)
-Hướng dẫn gắn tiếng quê
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng quê.
-Hướng dẫn HS đánh vần: quờ – ê – quê.
-Gọi học sinh đọc: quê.
-GT tranh- ghi từ khoá, giảng từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm gi :
-Treo tranh.
-H :Tranh vẽ gì?
-H : Tiếng già có âm gì,dấu gì học rồi? (giáo viên che âm gi).
Giới thiệu bài và ghi bảng : gi
-Giáo viên phát âm mẫu .
-Hướng dẫn gắn : gi
 -Hướng dẫn học sinh gắn : già
-Hướng dẫn học sinh phân tích : già.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: già
- Gọi học sinh đọc: già.
-GV treo tranh ,gọi HS nêu ND tranh.
-GV ghi từ khoá- giải thích.
-Gọi học sinh đọc toàn bài
Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: q, qu, gi, quê, già (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ ứng dụng.
Giới thiệu tiếng ứng dụng: 
 quả thị	giỏ cá	
 qua đò	giã giò
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm qu - gi, giáo viên giảng từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-HD HS đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh : Tranh vẽ gì?
-Giới thiệu câu ứng dụng : Chú Tư cho bé giỏ cá.
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: q – qu – gi – quê – già.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói theo chủ đề: Quà quê.
-Treo tranh:
H: Quà quê gồm những thứ gì?
H: Ai thường hay mua quà cho em?
H: Khi được quà em có chia cho mọi người không?
-Nhắc lại chủ đề : Quà quê.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có q – qu – gi: quả thơm, già cả.
-Dặn HS học thuộc bài q ,qu ,gi.
-2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con. 2 em đọc từ ứng dụngbài trước.
-Lớp nhận xét.
-Nhắc đề.
-Đọc cá nhân,lớp.
 Gắn bảng q
 -Học sinh nêu lại cấu tạo.
-Hai âm : q + u
-Gắn bảng: qu
-Đọc cá nhân, lớp.
-Gắn bảng: quê.
qu đứng trước, ê đứng sau.
-Cá nhân,lớp.
 -Đọc cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-cụ già.
a, dấu huyền.
-Cá nhân, lớp
-Gắn bảng gi: đọc cá nhân.
-Gắn: già: đọc cá nhân, lớp.
 -2 em phân tích.
-gi – a – gia – huyền – già:Cá nhân, lớp.
-Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
- HS 2 nêu .
 -Đọc từ khoá: cụ già.
Cá nhân, lớp.
-Lấy bảng con.
-Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
-2HS lên gạch chân tiếng có qu - gi: quả, qua, giỏ, giã giò.
Đọc cá nhân, lớp.
-Đọc cá nhân, lớp.
-Quan sát tranh.
-Chú Tư cho bé giỏ cá.
-Đọc cá nhân: 2 em
-Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học (giỏ)
-Đọc cá nhân, lớp.
-Lấy vở tập viết.
-Học sinh viết từng dòng.
-Quả bưởi, mít, chuối, thị, ổi, bánh đa...
-Tự trả lời.
-Tự trả lời.
- Chơi theo 2 nhóm.
@&?
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, số, tranh.
v Học sinh: Sách.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
HDHS làm bài tập trong SGK.
Bài 1:Cho HS đọc y/ c BT.
-Nối mỗi nhóm mẫu vật với số thích hợp.
-GV theo dõi.
- GV chốt bài làm đúng.
Bài 3: 
-Hướng dẫn học sinh viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 -> 1. Viết số theo thứ thứ tự từ 0 -> 10.
- GV chốt bài làm đúng.
Bài 4: Gọi 2 em đọc y/c BT.
Viết các số 6, 1, 7, 3, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
-GV củng cố cách viết số: Phải so sánh..
-Chơi trò chơi : Xếp số.
-Dặn học sinh về ôn bài.
Mở sách, theo dõi, làm bài.
- 2 em đọc.
- HS nêu cách làm:Đếm và nối với số tương ứng ở mỗi hình.
-HS làm vào VBT in.
-HS nêu số. Lớp nhận xét.
Viết số vào vở ô ly, đọc.
2em đổi vở sửa bài.
-HS đọc số vừa viết.
-2 em đọc:Viết số thích hợp:
Viết số vào vở.
Đọc kết quả.
Viết số bé nhất vào vòng đầu tiên:
1 3 6 7 10
Dựa kết quả trên viết ở dưới:
10 7 6 3 1. -Đổi vở sửa bài .
- Chơi theo 2 nhóm. Dùng bộ chữ.
@&?
Buổi chiều
GĐHS yếu : Tiếng Việt
ÔN ĐỌC VIẾT G- GH
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài G,GH. Viết được các chữ :g, gh, gà ri, ghế gỗ, gồø ghề, ghi nhớ.
 -Rèn luyện kỹ năng viết đúng nét khuyết trên các chữ và các dấu thanh, khoảng cách giữa 2 chữ 
 -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
 II/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi7-8 em đọc toàn bài g,gh ( Cho phép 4 em yếu đánh vần một số tiếng).
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết. g, gh, gà ri, ghế gỗ, gồø ghề, ghi nhớ
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ, gồø ghề, ghi nhớ
-Lưu ý HS phân biệt các nét chữ g,gh.
-HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : g, gh, gà ri, ghế gỗ, gồø ghề, ghi nhớ
 - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét khuyết dưới,độ cao,vị trí dấu thanh..
 -HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng. Lưu ý HS khoảng cách giữa các chữ.
 - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút ,theo dõi sửa sai.
 -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
 -Dặndò: Về nhà đọc lại bài g,gh . Đọc trước bài ng,ngh.
@&?
ÔLNKMT:
NẶN HOẶC XÉ DÁN QUẢ DẠNG TRÒN
(Thầy Hậu dạy)
@&?
HD TH Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Đọc, viết đếm được các số từ 010 , so sánh được các số trong phạm vi 10.
Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số từ 0 đến 10.
Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
 II/ Các hoạt đôïng dạy học:
 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập:
 Bài 1:Viết các số từ 010
- GV nêu yêu cầu bài tập. Đọc mỗi lần một số, HS viết vào vở.
 - HS đọc dãy số vừa viết, lớp nhận xét, GV chốt bài đúng,HS đọc dãy số vừa viết( cá nhân, lớp).
 Bài 2: Số ?
0 1   4 
  2   5
 1 2  4  6   9
 Bài 3: = ?
 2  10 6  9 	8  6 9  5 0  7 9  9
Bài 4 : a/ Khoanh vào số bé nhất : 4 ; 0 ;1 ; 5
 b/ Khoanh vào số lớn nhất: 3 ; 5 ; 10 ; 8
 Bài 5: (HSKG) Nối ô trống với số thích hợp:
 2 6 8 1 10
 4 < < 10 
 4	
 - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 3/HĐ 2: Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học, dặn dò.
 @&?
Thứ 5 ngày 1 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
NG – NGH
I/ Mục tiêu:	Giúp HS:
 -Đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Đọc được từ, câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
 - Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
II/ Chuẩn bị - Giáo viên: Tranh. Bộ ghép chữ -Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
Bài cũ:
*Giới thiệu bài: 
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
*Nghỉ chuyển tiết: 
Tiết 2:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2: 
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
KT đọc viết : q, qu, gi,chợ quê,cụ già
- GV bổ sung, chấm điểm.
-GV giới thiệu, ghi tên bài.
Dạy chữ ghi âm:ng
-Giới thiệu, ghi bảng ng.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: ng
-Yêu cầu học sinh gắn âm ng.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng ngừ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng ngừ.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ngừ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng ngừ.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Em gọi tên con vật này?
Giảng từ cá ngừ.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: cá ngừ.
-Luyện đọc phần 1.
Dạy chữ ghi âm ngh.
-Ghi bảng giới thiệu ngh.
H: Đây là âm gì?
-Ta gọi là ngờ kép.
H: Ngờ kép có mấy âm ghép lại?
-Giáo viên phát âm mẫu: ngh.
-Yêu cầu học sinh gắn âm ngh.
-So sánh: ng – ngh.
-Để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép.
-Hướng dẫn học sinh đọc ngh
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng nghệ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng nghệ.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng nghệ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng nghệ.
-Cho HSQS tranh: Đây là củ gì?
Giảng từ củ nghệ.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: Củ nghệ
-Luyện đọc phần 2.
-Lưu ý: ngh chỉ ghép với e – ê – i.
 ng không ghép với e – ê – i.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: ng – ngh – cá ngừ – củ nghệ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng.
-Giới thiệu từ ứng dụng: 
 ngã tư	nghệ sĩ
ngõ nhỏ	nghé ọ
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm ng – ngh.
-Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hướng dẫn HS chơi trò chơi nối.
Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
- HD HS đọc câu ứng dụng.
-Treo tranh:
H : Tranh vẽ gì? Có những ai?
Giới thiệu ghi câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.
- GV đọc mẫu.Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
Luyện viết.
-GV viết mẫu vào khung và HD cách viết: ng – ngh – cá ngừ – củ nghệ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
-Treo tranh: Trong tranh vẽ gì?
H: Con bê là con của con gì? Nó màu gì?
H: Thế còn con nghé?
H: Con bê và con nghé thường ăn gì?
-Nhắc lại chủ đề : Bê, nghé, bé.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có ng – ngh: bé ngã, nghi ngơ ,ngô nghê ø...
-Dặn HS học thuộc bài ng – ngh.
-2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con. 2 em đọc từ ứng dụngbài trước.
-Lớp nhận xét.
-Nhắc đề.
-ng.
-HS phát âm: ngờ (ng): Cá nhân, lớp
-Thực hiện gắn. Đọc cá nhân, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
- Cá nhân.
-Ngờ – ư – ngư – huyền – ngừ
-Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá ngừ.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-ngh
-3 âm: n + g + h.
-Cá nhân, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
Giống:Đều phát âm: ngờ, đều có ng
+Khác: ngh có thêm h. 
-Cá nhân, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
- Cá nhân 2 em.
- Ngờ – ê – nghê – nặng – nghệ.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Củ nghệ.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
-HS quan sát .
- HS viết trên không trung, viết bảng con.
-Đọc cá nhân.
-ngã, ngõ, nghệ, nghé.
-Đọc cá nhân, lớp.
-Đọc cá nhân, lớp.
-Thi đua 2 nhóm.
Đọc cá nhân, lớp.
-Quan sát tranh.
-Vẽ chị Kha và bé Nga.
-Đọc cá nhân: 2 em
-Lên bảng tìm và chỉ :(nghỉ, Nga)
-Đọc cá nhân, lớp.
-Lấy vở tập viết.
-Học sinh viết từng dòng.
Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp trình bày.
1 em bé đang chăn 1 chú bê và 1 chú nghé.
-Con của con bò, màu vàng sẫm.
-Con của con trâu, màu đen.
-Ăn cỏ.
- Chơi theo 2 nhóm.
@&?
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 - So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
 - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
 - Giáo dục HS tích cực ,tự giác làm bài.
 II/ Chuẩn bị:v Giáo viên: Sách, bộ số.
v Học sinh: Sách, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
 *Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: -Nêu yêu cầu.
-Gọi HS chữa bài.GV chốt bài đúng.
- Cho HS đọc dãy số vừa điền.
Bài 2: -Điền dấu thích hợp.
-Cho học sinh tự làm, sửa bài.
- Y/C HS đọc các bài vừa điền dấu.
Bài 3: Điền số.
- Y/C HS tự làm vào vở.
- Gọi HS lên bảng.
Bài 4: Sắp xếp các số 8, 5, 2, 9, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
-Gọi học sinh đọc kết quả.
-Thu chấm, nhận xét.
Bài 5: (HSKG)
Nhận dạng và tìm số hình tam giác.
-Giáo viên vẽ hình lên bảng.
- Củng cố: GV hệ thống ND tiết học.
-Dặn học sinh về làm lại bài tập.
-2 HS nhắc lại:Viết số thích hợp vào ô trống.
-Làm bài vào vở1 em làm bảng lớp.
- HS nhận xét.
- Cả lớp.
-Nêu yêu cầu, làm bài.
-Tự làm vào vở. Nêu cách chọn dấu.
-Hát múa.
- HS nêu yêu cầu BT.
- Tự làm bài vào vở.
- 3 em điền trên bảng lớp.
- HS nêu Y/C BT, tự làm bài, chữa bài.-Từ bé đến lớn: 2 5 6 8 9
-Từ lớn đến bé: 9 8 6 5 2
-1 em đọc kết quả.
-Học sinh lên chỉ: 3 hình tam giác.
@&?
Thể dục:
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I/Mục tiêu : Giúp HS:
 - Biết tập hợp hàng dọc ,dóng hàng , đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái đúng hướng; học dàn hàng, dồn hàng.
 - Ôn trò chơi “Qua đường lội” , biết cách chơi và tham gia chơi chủ động .
 -Học sinh có ý thức rèn luyện, bảo vệ sức khoẻ.
 II/ Đồ dùng dạy học: -Giáo viên 1 còi , kẻ sân chuẩn bị trò chơi . 
 III/ Hoạt đôïng dạy học: 
HĐ của GV
A/ Phần mở đầu :
-Giáo viên nhận lớp.
Khởi động.
B/ Phần cơ bản:
-Ôân đội hình đội ngũ :Tập hợp hàng dọc dóng hàng dọc , tư thế nghiêm, tư thế đứng nghỉ, quay phải , quay trái
-Giáo viên hô “nghiêm” “ Thôi” để HS thực hiện ,chú ý sửa sai động tác.
-Giáo viên hô “Bên phải(trái). quay”cho cả lớp quay
-GV quan sát giúp đở các em yếu.
-Giáo viên quan sát sửa sai .
-Dàn hàng , dồn hàng.
-Giáo viên nêu tên trò chơi.
-Trò chơi : “Qua đường lội”
-Giáo viên đi mẫu .
C /Phần kết thúc:
-Hồi tĩnh.
-Củng cố dặn dò
Thời gian
3 phút
2 phút
10 phút
5 phút
10 phút
2 phút
3 phút
H Đ của HS
-Tập họp 3 hàng dọc .
-Điểm số
-GVphổ biến nội dung yêu cầu tiết học .
-Đứng vỗ tay hát tập thể một bài
-Đi thường và hít thở sâu.
- Tập 2-3 lần .
-Cán sự điều khiển cho cả lớp tập.
 –Tập nghiêm nghỉ 3-4 lần 
- Tập quay phải quay trái 3-4 lần.
*Cán sự thể dục cho cả lớp giải tán, dóng hàng, nghiêm , nghỉ , quay phải quay trái 2-3 lần.
 -Học sinh dồn hàng, dàn đội hình theo hiệu lệnh .
-HS hình dung đang đi trên con đường lầy lội nhưng phải đi đúng đường kẻ.
- Học 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6.lya.doc