I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được cấu tạo : oc, ac, tiếng sóc, bác
- Phân biệt sự khác nhau giữa vần oc – ac để tạo và viết đúng oc – ac, con sóc, bác sĩ
2. Kỹ năng:
- Nhận biết sự khác nhau giữa oc và ac để viết đúng vần, từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Sách, bộ chữ ghép, tranh vẽ trong sách giáo khoa , ít hạt thóc, băng ghi âm 1 bản nhạc
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
ïc cá nhân, lớp ă–cờ–ăc–mờ – ăc – mắc –sắc – mắc ; mắc áo ăc, mắc, mắc áo Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh đọc theo Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 77 : Vần ăc – âc (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Deo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang Viết đúng vần và từ: ăc , âc, Kỹ năng: Đọc bài thành thạo, trôi chảy Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ruộng bậc thang Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Nhận diện được vần ăc, âc trong câu, đọc trơn đúng vần, từ, câu ứng dụng Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Đọc lại vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Đọc câu dưới tranh Đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học Cho học sinh đọc lại Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch, để dấu đúng vị trí Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nêu nội dung bài viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần ăc Mắc áo Viết vần âc Qủa gấc Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Ruộng bậc thang Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Đọc tên chủ đề luyện nói 2 bạn cùng quan sát tìm hiểu nội dung tranh Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Chỉ ruộng bậc thang trong tranh Ruộng bậc thang là như thế nào ? Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? để làm gì ? Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ? Củng cố: Đọc lại toàn bài Trò chơi: Kết bạn Giáo viên phát từ cho 12 học sinh và ghi vần ăc-âc , ai mang vần nào đứng vào cột vần đó, ai không có thì đứng riêng 1 chỗ Nhận xét Dặn dò: Học kĩ lại bài, làm bài tập, tự tìm các tiếng có vần vừa học Chuẩn bị bài vần uc – ưc Học sinh đọc Học sinh quan sát Đàn chim đậu trên đất Học sinh đọc Tiếng có vần mới học: mặc 3 học sinh đọc lại Học sinh nêu Học sinh viết vở Ruộng bậc thang Học sinh quan sát thảo luận Học sinh nêu Học sinh đọc toàn bài Chọn 12 học sinh tham gia Bạn nào làm sai thì nhảy lò cò đi về chỗ Toán Tiết 66 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh được củng cố và khắc sâu về: Thứ tự của các số trong dãy từ 0 ® 10 Xem tranh nêu được bài toán và phép tính giải Kỹ năng: Thực hiện các phép tính cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10 Thái độ: Luôn nhanh, nhạy, trung thực Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung bài, 1 số hình tròn, tam giác Học sinh : Vở bài tập, sách, bảng con Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Luyện tập chung Viết các số : 1, 9, 6, 5, 4, 7 Từ bé đến lớn Từ lớn đến bé Giáo viên nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 2: Làm bài tập ở sách giáo khoa Bài 1: Nối các dấu chấm theo thứ tự Bài 2: Tính Bài 3: Đọc yêu cầu bài toán Trước khi điền dấu, em phải thực hiện điều gì trước, làm thế nào ? Hướng dẫn mẫu: 3 + 2 = 2 + 3 5 5 Bài 4: Viêt phép tính thích hợp Em nhìn vào tranh và nêu lại bài toán Chọn phép tính ghi lại Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố : Viết bài số 5 trong sách giáo khoa ra làm trò chơi Giáo viên phát cho mỗi tổ 1 số hình tròn, tam giác như trong sách giáo khoa Giáo viên nhận xét Dặn dò: Về nhà làm lại các bài còn sai vào bảng Xem lại các dạng bài tập đã làm Hát 2 học sinh làm bảng lớp Học sinh làm bảng con Học sinh làm bài Sửa bài lên bảng Học sinh làm bài Học sinh sửa bài , nêu miệng lớp nhận xét Điền dấu: > , < , = Thực hiện phép tính trước sau đó so sánh, chọn dấu Học sinh làm bài Sửa bài ở bảng lớp Học sinh nêu đề bài: có 5 con vịt thêm 4 con vịt. Hỏi có mấy con vịt? 5 + 4 = 9 Học sinh sửa lên bảng Học sinh nộp vở Lớp chia 4 tổ Các nhóm thi đua xếp hình Nhóm xếp nhanh, thắng Lớp theo dõi nhận xét Học sinh tuyên dương Đạo Đức Bài 17 : ÔN TẬP HỌC KÌ I Kiến thức: Nắm được các nội dung đã học và thuộc các phần ghi nhớ Kỹ năng: Vận dụng vào bản thân, cuộc sống ở gia đình và trường học Thái độ: Là người học trò, con ngoan trên lớp học và ở gia đình Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ tư ngày tháng năm 200 Tiếng Việt Bài 78 : Vần uc – ưc (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nhận biết cấu tạo vần uc, ưc, tiếng trục, lục Phân biệt sự khác nhau giữa uc và ưc để đọc đúng, viết đúng: uc, ưc, cần trục, lực Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần uc, ưc để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa, tranh minh họa từ khóa, lọ mực, bông cúc vạn thọ Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ăc – âc Viết chữ: ăn măc, giấc ngủ, màu sắc, nhấc chân Đọc câu ứng dụng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần uc- ưc ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần uc Mục tiêu: Nhận diện được chữ uc, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uc Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ uc Phân tích cho cô vần uc So sánh uc và ut Lấy và ghép vần uc ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – cờ – uc Giáo viên đọc trơn uc Ghép thêm âm tr và dấu nặng ta được tiếng gì ? Giáo viên ghi bảng: trục Phân tích tiếng trục Đánh vần : Trờ–uc–trúc–nặng–trục Giáo viên đưa tranh: tranh vẽ gì ? Giáo viên viết từ: đọc lại từ Đánh vần lại Đọc trơn toàn vần Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . Viết vần uc: viết u rê bút viết c Trục: viết tr rê bút viết uc, dấu nặng đặt dưới u Cần trục: viết tiếng cần cách 1 con chữ o viết tiếng trục Hoạt động 2: Dạy vần ưc Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưc, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ưc Quy trình tương tự như vần uc Viết: ưc, lực, lực sĩ d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có uc – ưc và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Mẫu vật, tranh vẽ minh họa Nêu các từ trong bài Giáo viên viết bảng: nêu tiếng có vần uc, ưc Gạch dưới tiếng có và uc, ưc Máy xúc: máy để đào, bốc đất đá (đưa tranh) Cúc vạn thọ: hoa màu vàng trồng làm cảnh (đưa bông) Lọ mực: lọ nhữa hoặc thuỷ tinh để đựng mực viết( đưa vật) Nóng nực: nóng bực và ngột ngạt khó chịu Giáo viên chỉ từ thứ tự và bất kỳ Đọc lại toàn bảng Giáo viên chỉ học sinh đọc Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết tổ 1 từ; 2 học sinh viết bảng lớp Học sinh đọc Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Vần uc được tạo nên bởi âm u và c, âm u đứng trước , c đứng sau Giống nhau: âm bắt đầu là âm u Khác nhau: uc có âm kết thúc là c, ut có âm kết thúc là t Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh thực hiện và nêu : tiếng trục Tr đứng trước vần uc Học sinh đánh vần Học sinh nêu Học sinh đọc U–cờ–uc; trờ-uc-trúc-nặng- trục; cần trục Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh đọc theo Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 78 : Vần uc – ưc (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc đúng cá từ và câu ứng dụng: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ? Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất ? Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Đọc lại vần, tiếng, từ mới học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Đọc câu dưới tranh Tìm tiếng có vần uc, ưc Cho học sinh đọc lại câu dưới tranh Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nêu nội dung bài viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Nhắc lại cách viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần uc Cần trục Viết vần ưc Lực sĩ Giáo viên thu vở chấm điểm Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ? Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Cho học sinh nêu tên bài luyện nói Hai bạn cùng xem tranh và tìm hiểu nội dung Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Con hãy chỉ, giới thiệu từng người và vật trong tranh ? Bác nông dân đang làm gì ? Con gà đang làm gì ? Đàn chim đang làm gì ? Mặt trời như thế nào ? Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy ? Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? Con có thích buổi sáng sớm không ? tại sao ? Con thường dậy lúc mấy giờ, nhà con ai dậy sớm nhất ? Dặn dò: Đọc lại bài, tìm tiếng từ có vần viết bảng Luyện thói quen dậy đúng giờ Chuẩn bị bài vần ôc – uôc Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu: con gà trống Học sinh đọc Học sinh nêu : thức 3 học sinh đọc lại Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nhắc lại Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh nộp vở Ai thức dậy sớm nhất Thảo luận 2 em Học sinh quan sát Học sinh xung phong nêu Tự nhiên xã hội Bài 17 : GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp và có ý thức giữ lớp sạch, đẹp Kỹ năng: Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch, đẹp: lau bảng, kê bàn ghế ngay ngắn, trang trí lớp học Nêu được tác hại và tác dụng của lớp không sạch, đẹp với lớp có sạch đẹp Thái độ: Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp như nhà mình Chuẩn bị: Giáo viên: Các dụng cụ làm vệ sinh Học sinh: Sách , vở bài tập Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ : Hoạt động ở lớp Con thường tham gia những hoạt động nào ở lớp? Vì sao con thích tham gia những hoạt động ? Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hát bài Một sợi rôm vàng Hai sợi vàng rôm Bà bên chổi to Bà bên chổi nhỏ Trực nhật kê bàn nghế ngay ngắn để làm gì? à Hôm nay ta học bài giữ hìn lớp học sạch đẹp ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Quan sát lớp Mục tiêu: Học sinh nhận biết thế nào lớp sạch, lớp bẩn Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDDH : sách giáo khoa Cách tiến hành Trong bài hát em bé đã dùng chổi để làm gì? Quét nhà để giữ vệ sinh nơi ở. Vậy ở lớp chúng ta nên làm gì để giữ lớp học sạch Con quan sát xem hôm nay lớp có sạch, đẹp không? Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa Mục tiêu: Học sinh biết giữ lớp học sạch đẹp Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, trực quan Hình thức học: Lớp, nhóm DDDH: Tranh vẽ Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động Quan sát tranh ở trang 36 Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì ? Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì ? Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động à Kết luận: Để lớp học được sạch, đẹp các con phải luôn có ý thức giữ lớp sạch, đẹp và làm những công việc để lớp mình sạch đẹp Hoạt động 3: Thực hành giữ lớp học sạch đẹp Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học Cách tiến hành Kê chiếc bàn học ở giữa lớp làm chuẩn Mô tả lần lượt các thao tác làm vệ sinh Vẩy nước cho khỏi bụi Dùng chổi quét nhà Hốt rác bỏ vào túi Nilong, buộc lại bỏ vào thùng rác Dùng giẻ lau nhúng vào xô nước sạch, rồi vắt sạch , lau Lau từ cuối lớp lên Lau khoảng 4 bàn thì giặt giẻ Cứ như vậy cho đến hết Làm xong rửa sạch dụng cụ, để đúng nơi quy định Rửa sạch tay chân à Kết luận : Ngoài ra để giữ sạch, đẹp lớp học các em cần lau chùi bàn học của mình, xếp bàn ghế ngay ngắn Củng cố : Nếu lớp học bẩn thì điều gì xảy ra? Hàng ngày chúng ta nên trực nhật lúc nào ? à Luôn có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học, xếp đặt bàn ghế ngay ngắn, đồ dùng học tập để gọn gàng trên bàn để lớp học luôn sạch đẹp Dăn dò: Thực hiện tốt những điều đã được học Chuẩn bị trước bài: ôn tập Hát Học sinh xung phong trả lời Lớp nhận xét Để làm cho lớp học sạch đẹp Học sinh nêu: để quét nhà Lau bàn, bảng, xếp bàn ghế Học sinh quan sát nhận xét Chia học sinh làm 4 tổ Học sinh trả lời, các nhóm có cùng hình bổ xung Học sinh kê lại bàn theo đúng mẫu Mất vệ sinh, dể sinh bệnh, ảnh hưởng đến sức khoẻ và học tập Trước khi các bạn vào lớp hoặc sau khi các bạn ra về Tiếng việt Tập viết : XAY BỘT – NÉT CHỮ – KẾT BẠN Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ, liền mạch các nét: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Viết sạch đẹp và ước lượng được khoảng cách Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Hỏi đáp, luyện tập Giáo viên viết mẫu lên bảng Cho học sinh nêu lại cách viết: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách, viết sạch, đẹp ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Cho học sinh nhắc lại nội dung bài viết Giáo viên viết mẫu hết dòng lên bảng Giáo viên theo dõi nhắc nhở Giáo viên thu bài chấm Củng cố: Thi đua viết nhanh đẹp: Bột mịn Nhắc nhở Nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh nhắc lại Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Các tổ cử đại diện lên thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ năm ngày tháng năm 200 Tiếng Việt Bài 79 : Vần ôc - uôc (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết được cấu tạo vần ôc, uôc, mộc, đuốc Phân biệt sự khác nhau giữa các vần ôc, uôc để đọc viết đúng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ôc, uôc để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần ôc - uôc Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, con ốc, cây nho, đuôi guốc Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần uc – ưc viết từ ứng dụng: máy xúc, lọ mực, nóng nực Đọc câu ứng dụng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ôc – uôc ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ôc Mục tiêu: Nhận diện được chữ ôc, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ôc Phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ôc Phân tích cho cô vần ôc So sánh vần ôc và ôt Lấy và ghép vần ôc ở bộ đồ dùng tiếng việt Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: uô – tờ – ôc Giáo viên đọc trơn ôc Ghép thêm m và dấu nặng được tiếng gì ? Giáo viên viết bảng: mộc Phân tích cho cô tiếng vừa ghép Đánh vần tiếng mộc Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng: thợ mộc Giáo viên chỉnh sửa nhịp cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. Viết vần ôc: viết ô rê bút viết c mộc: viết m rê bút viết vần ôc, dấ nặng đặt dưới ô thợ mộc Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần uôc Mục tiêu: Nhận diện được chữ uôc, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần uôc Quy trình tương tự như vần ôc Viết: uôc, đuốc, ngọn đuốc d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ôc – uôc và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt , sách giáo khoa Nêu các từ ứng dụng Tìm các tiếng có vần ôc, uôc Giải thích các từ : Con ốc: đưa tranh Gốc cây: phần dưới cùng của cây trên mặt đất Đôi guốc: đồ dùng để đi nhưng khác dép, giày Thuộc bài: là đã học kỹ, nờ kỹ vào trong đầu, không cần nhìn sách vở nữa Giáo viên chỉ bảng thứ tự và bất kỳ Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét
Tài liệu đính kèm: