Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 19

 I. Mục tiêu:

 - Ôn trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.

 - Làm quen với 2 động tác: vươn thở và tay của bài thể dục.

 II. Địa điểm, phương tiện:

 - Trên sân trường hoặc trong lớp học.

III. Các hoạt động cơ bản:

 

doc 25 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ập các số 10, 11, 12 về đọc, viết và phân tích số.
 - Đọc và viết được số 13, 14, 15.
 - Yêu thích học toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Vở bài tập Toán 1. Bảng cái, que tính, SGK.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập Toán 1. Que tính, SGK, bảng con. 
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Đếm từ 1 – 12 và ngược lại.
- Phân tích cấu tạo số 11 và 12.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Học số 13, 14, 15.
b) Hoạt động1: Giới thiệu số 13.
Yêu cầu học sinh lấy bó 1 chục que tính và 3 que rời.
 Được tất cả bao nhiêu que tính?
 Cô viết số 13.
 Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
 Số 13 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 3 đứng sau.
c) Hoạt động 2: Giới thiệu số 14, 15.
- GV hướng dẫn tương tư.ï
d) Hoạt động 3: Thực hành.
 Bài 1: Viết số theo thứ tự vào ơ trống.
 - GV hướng dẫn: Côät 1 viết các sôá từ bé đêán lớn và cột 2 viết ngược lại.
 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Đêå làm được bài này ta phải làm sao?
- Lưu ý học sinh đếm theo hàng ngang để không bị sót.
 Bài 3: Viết theo mẫu.
- 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- 1 chục con ghi vào hàng chục, 1 đơn vị con ghi vào hàng đơn vị.
- Tương tự cho các số 12, 13, 14. 15. 10.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Trò chơi, thi đua: Ai nhanh hơn?
- Viết số 13, 14, 15 vào vở 2, mỗi số 5 dòng.
- Xem trước bài 16, 17, 18, 19.
- Hát 
 - 4 HS lên làm.
 - 2 HS.
 - Học sinh lấy que tính.
-  10 que tính và 3 que tính là 13 que tính.
- Học sinh đọc mười ba.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết bảng con số 13.
- Điền số vào ô trống. 
- Học sinh đọc chữa bài.
- HS: đếm số ngôi sao rồi điền.
- Học sinh làm bài và nêu số ở từng tranh.
- HS: 1 chục và 1 đơn vị.
- Học sinh làm bài.
- HS chữa bài.
- Học sinh cử mỗi dãy 2 em lên tham gia.
- Lớp hát 1 bài.
Häc vÇn
VÇn uc – ­c
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: uc, ­c, cÇn trơc, lùc sÜ.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai dậy sớm nhất?
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 158, 159.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: m¾c ¸o, qu¶ gÊc, mµu s¾c, ¨n mỈc, giÊc ngđ, nhÊc ch©n.
- Đọc SGK.
 - Viết: mắc áo, quả gấc
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần uc:
- GV yêu cầu HS ghép âm u với c.
- GV yêu cầu HS phân tích vần uc. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng trơc.
 - GV: phân tích tiếng trơc
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh cần trục.
- GV ghi từ: cÇn trơc
 b). Giới thiệu vần ­c:
- GV giới thiệu tranh lực sĩ. GV ghi tư:ø lùc sÜ
- GV yêu cầu HS phân tích từ: lùc sÜ
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng lùc
- GV yêu cầu HS phân tích vần ­c.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng lùc
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần u«t, ­¬t 
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 m¸y xĩc lä mùc
 cĩc v¹n thä nãng nùc
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ uc, ưc.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần uc vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng trơc
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: uc - trơc – cÇn trơc 
 - HS ghép từ lùc sÜ
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ­c - lùc – lùc sÜ
 - HS so sánh.
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Con g× mµo ®á
L«ng m­ỵt nh­ t¬
S¸ng sím tinh m¬
 Gäi ng­êi thøc dËy?
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Ai thøc dËy sím nhÊt? 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Bác nông dân đang làm gì?
 - GV: Con gà đang làm gì?
 - GV: Đàn chim đang làm gì?
 - GV: Mặt trời như thế nào?
 - GV: Con gì báo hiệu mọi người thức giấc?
 - GV: Con có thích buổi sáng sớm không? Con thường thức dậy lúc mấy giờ?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần uc, ­c.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần uc, ­c vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011
 Häc vÇn
VÇn «c – u«c
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: «c, u«c, thỵ méc, ngän ®uèc.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 160, 161.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: cÇn trơc, lùc sÜ, m¸y xĩc, lä mùc, nãng nùc.
- Đọc SGK.
 - Viết: cần trục, lực sĩ.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần «c:
- GV yêu cầu HS ghép âm « với c.
- GV yêu cầu HS phân tích vần «c. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng méc.
 - GV: phân tích tiếng méc
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh thợ mộc.
- GV ghi từ: thỵ méc
 b). Giới thiệu vần u«c:
- GV giới thiệu tranh ngọn đuốc. GV ghi tư:ø ngän ®uèc
- GV yêu cầu HS phân tích từ: ngän ®uèc
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng ®uèc
 - GV yêu cầu HS phân tích vần u«c.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng ®uèc
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần u«t, ­¬t 
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 con èc ®«I guèc
 gèc c©y thuéc bµi
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ơc, uơc.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần «c vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng méc
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: «c - méc – thỵ méc 
 - HS ghép từ ngän ®uèc 
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: u«c - ®uèc – ngän ®uèc
 - HS so sánh.
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
M¸I nhµ cđa èc
Trßn vo bªn m×nh
M¸I nhµ cđa em
 Nghiªng giµn gÊc ®á.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Tiªm chđng, uèng thuèc. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Bạn trai trong tranh đang làm gì?
 - GV: Thái độ của bạn như thế nào?
 - GV: Con đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?
 - GV: Khi nào ta phải uống thuốc?
 - GV:Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì?
 - GV: Trường con đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần «c, u«c.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần «c, u«c vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
§¹o ®øc
LƠ phÐp v©ng lêi thµy gi¸o, c« gi¸o (tiết 1)
 I.Mục tiêu: 
 - Cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo; Cần chào hỏi thầy cô khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng, lễ phép; Phải thực hiện theo lời dạy bảo của thầy cô.
 - HS có hành vi lễ phép, vâng lời thầy cô học tập, rèn luyện và sinh hoạt hằng ngày.
 - HS có tình cảm yêu quý, kính trọng thầy cô giáo.
 II.Chuẩn bị : 
 1. GV: VBT ĐĐ, vật dụng phục vụ tiểu phẩm. 
 2. HS : vở BTĐĐ.
 III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
 - Kể tên những bạn trong lớp luôn chăm chú, thực hiện các yêu cầu của cô giáo trong giờ học.
 - Nhận xét bài cũ 
3. Dạy bài mới: 
a) Giới thiệu bài :
b) Bài mới:
 * Hoạt động 1: Phân tích tiểu phẩm ( 7’)
- GV cho HS đóng tiểu phẩm – yêu cầu HS quan sát và cho biết nhân vật trong tiểu phẩm cư xử với cô giáo như thế nào ?
 + Cô giáo và các bạn HS gặp nhau ở đâu ?
 + Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như thế nào ?
 + Khi vào nhà bạn đã làm gì ?
 + Vì sao cô giáo lại khen bạn ngoan và lễ phép ?
 + Các em cần học tập ở bạn điều gì ?
GV nhận xét – chốt : Khi thầy cô giáo đến thăm nhà thì các em phải lễ phép, lời nói nhẹ nhàng, thái độ vui vẻ,  Như vậy mới ngoan .
* Hoạt động 2 : Trò chơi sắm vai ( 7’)
- GV cho các cặp HS thảo luận tìm các tình huống ở BT 1, nêu cách ứng xử và phân vai.
- GV nhận xét – chốt : Khi thấy thầy cô ta phải lễ phép chào hỏi, và khi đưa hoặc nhận một vật gì đó từ tay thầy cô thì các em phải dùng 2 tay để nhận.
 * Nghỉ giữa tiết ( 3’)
 * Hoạt động 3 : HS làm việc theo nhóm( 7’ )
 - Thầy cô thường khuyên bảo, dạy dỗ em những điều gì?
- Những điều đó có giúp ích gì cho em không ?
- Vậy để thực hiện tốt những điều thầy cô dạy, các em sẽ làm gì ?
- GV nhận xét – chốt : Hằng ngày thầy cô là người dạy dỗ cho các em những điều hay, lẽ phải để các em trở thành người tốt, để được mọi người yêu mến.
4. Củng cố –dặn dò:
 - Tại sao phải vâng lời thầy cô giáo ?
- GV nhận xét – giáo dục.
- Chuẩn bị : Tiết 2.
- Nhận xét tiết học .
- Hát.
- 3 HS.
- HS quan sát – thảo luận.
- HS trình bày.
- HS thảo luận – trình bày
- HS thảo luận.
- HS thảo luận.
- Đại diện HS trình bày.
- HS phát biểu
Tù nhiªn - x· héi
Cuéc sèng xung quanh ( tiÕt 2)
 I. Mục tiêu:
 Sau giờ học, học sinh:
 - Nói được 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu mọi người đều phải làm việc, góp phần phục vụ cho người khác.
 - Biết được những hoạt động chính ở nông thôn.
 - Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Các hình ở SGK bài 18.
 - Tranh ảnh về cuộc sống nông thôn.
 2. Học sinh: 
 - Sách giáo khoa, vở bài tập .
 III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1 . Ổn định:
2. Bài cũ: 
- Cảnh ở nông thôn có những gì?
- Hãy kể về cảnh vật ở nơi con đang sống?
- GV nhận xét.
3. Bài mới: 
 a) Giới hiệu bài: Cuộc sống xung quanh.
 b) Bài mới:
 * Hoạt động 1: Cho học sinh tham quan khu vực quanh trường.
Mục tiêu: Học sinh tập quan sát thực tế cuộc sống diễn ra xung quanh mình.
Bước 1: Giao nhiệm vụ.
- Nhận xét về cảnh quan trên đường, quang cảnh 2 bên đường người dân địa phương sống bằng nghề gì?
- Đi thẳng hàng, trật tự.
Bước 2: Thực hiện hoạt động.
- Giáo viên theo dõi, nhắc nhở học sinh đặt câu hỏi gợi ý trong khi quan sát.
Bước 3: Kiểm tra kết quả.
- Con đi tham quan có thích không? Con thấy những gì?
Kết luận: Xung quanh ta, có rất nhiều nhà cửa cây cối, ở đó có nhiều người và họ sinh sống bằng các nghề khác nhau.
 * Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: Nhận ra tranh vẽ về cuộc sống ở nông thôn, kể được 1 số hoạt động ở nông thôn.
Bước 1: Treo tranh SGK.
- Con nhìn thấy những gì trong tranh?
- Đây là tranh vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao con biết?
Bước 2: 
- Theo con, bức tranh đó có cảnh gì đẹp nhất? Vì sao con thích?
- Mọi người đang làm gì? Xe cộ chạy ra sao?
 4. Củng cố – Dặn dò : 
- Con đi tham quan có thích không?
- Con nhìn thấy những gì?
- Cuộc sống ở đây là thành thị hay nông thôn?
è Qua bài học, các em thấy được các hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu được mọi người cần phải làm việc nhằm góp phần phục vụ cho quê hương.
- Về nhà tập quan sát cuộc sống của mọi người xung quanh.
- Chuẩn bị bài: An toàn trên đường đi học.
- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
- Học sinh đi thành hàng để quan sát 2 bên đường.
- Học sinh nêu.
- Hoạt động lớp.
- HS: bưu điện, trạm y tế, trường học.
- HS: cuộc sống ở nôn thôn, vì có cánh đồng.
- Học sinh suy nghĩ và nêu.
Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011
Häc vÇn
VÇn iªc – ­¬c
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: iªc, ­¬c, xem xiÕc, r­íc ®Ìn.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 162, 163.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: thỵ méc, ngän ®uèc, con èc, gèc c©y, ®«I guèc, thuéc bµi.
- Đọc SGK.
 - Viết: thợ mộc, ngọn đuốc.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần iĨc:
- GV yêu cầu HS ghép âm iª với c.
- GV yêu cầu HS phân tích vần iªc. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng xiÕc.
 - GV: phân tích tiếng xiÕc
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh xem xiếc.
- GV ghi từ: xem xiÕc
 b). Giới thiệu vần ¬t:
- GV giới thiệu tranh rước đèn. GV ghi tư:ø r­íc ®Ìn
- GV yêu cầu HS phân tích từ: r­íc ®Ìn
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng r­íc
- GV yêu cầu HS phân tích vần r­íc.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng r­íc
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần ut, ­t 
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 c¸ diÕc c¸I l­ỵc
 c«ng viƯc th­íc kỴ
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ iêc, ươc.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc. 
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần iªc vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng xiÕc
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: iªc - xiÕc – xem xiÕc 
 - HS ghép từ r­íc ®Ìn
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ­¬c - ­íc - r­íc ®Ìn
 - HS so sánh.
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
Quª h­¬ng lµ con diỊu biÕc
 CiỊu chiỊu con th¶ trªn ®ång
 Quª h­¬ng lµ con ®ß nhá
 £m ®Ịm khua n­íc ven s«ng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: XiÕc, mĩa rèi, ca nh¹c. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Giới thiệu tranh diễn xiếc?
 - GV: Giới thiệu tranh biểu diễn ca nhạc?
 - GV: Con thích loại hình nghệ thuật nào nhất? Tại sao?
 - GV: Con hay đi xem xiếc, múa rối, ca nhạc ở đâu? Vào dịp nào?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần iªc, ­¬c.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần iªc, ­¬c vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
M­êi s¸u, m­êi b¶y, m­êi t¸m, m­êi chÝn 
 I. Mục tiêu:
 Học sinh nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9).
 Nhận biết mỗi số trên là số có 2 chữ số. Đọc và viết được các số 16, 17, 18, 19.
Yêu thích toán học.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1. Bảng cái, que tính.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập Toán 1. Que tính, bảng con, hộp chữ rời.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Đếm từ 0 – 15 và ngược lại.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: Học các số 16, 17, 18,19.
 b) Bài mới:
 * Hoạt động 1: Giới thiệu số 16.
- Lấy 1 chục que tính và 6 que rời.
- Được bao nhiêu que tính?
- Vì sao con biết?
- Giáo viên ghi: 16.
- 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
- Số 16 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 6 đứng sau.
- Đọc là mười sáu.
 * Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18, 19.
- Tiến hành tương tự số 16.
 * Hoạt động 3: Thực hành.
 Bài 1: Viết số.
 a. Người ta cho sẵn cách đọc số, con chỉ cần viết số thêm vào chỗ chấm.
 b. Điền số vào ô trống từ bé đến lớn.
 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
 - Để điền đúng ta phải làm sao?
 Bài 3: Tô màu 19 hình tam giác và 18 quả táo.
 Bài 4: Viết ( theo mẫu).
 - 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 - Điền số 1 chục vào hàng chục, điền số 6 vào hàng đơn vị.
4. Củng cố – Dặn dò:
 - Trò chơi ghép số.
 - Nhận xét. 
 - Viết các số 16, 17, 18, 19 vào vở, mỗi số 3 dòng.
 - Xem trước bài hai mươi, hai chục.
- Hát 
 - 2 HS lêên vừa đếm vừa viết.
- Học sinh lấy que tính.
- HS: 16 que tính.
- HS : Vì 10 que và 6 que là 16 que.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Viết bảng con.
HS thực hành theo hướng dẫn của GV.
- Học sinh viết số.
- HS đọc và chữa bài.
- Đếm chính xác số chấm tròn.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài miệng.
- Học sinh tô mà

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19lop13cothaiqv.doc