Mục đích yêu cầu:
- Đọc và viết được : im, um, chim câu, trùm khăn
- Đọc được câu ứng dụng : Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xanh đỏ
II. Đồ dùng dạy học:
àn um. Hãy phân tích cấu tạo của vần um. b/. Đánh vần: Ghép vần um. Đánh vần và đọc trơn mẫu : u – mờ – um. Hãy thêm âm tr vào trước vần um và dấu huyền trên con chữ u. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích cho cô tiếng : trùm. Đánh vần và đọc trơn : trờ – um – trum – huyền - trùm. Treo tranh và hỏi : Trong tranh vẽ gì ? Cô có từ : trùm khăn. c/. Viết: Viết bảng : im, um, trùm, chim. Lưu ý nét nối giữa ch và i. d/. Đọc từ ứng dụng: Tủm tỉm : cười nhỏ nhẹ, không nhe răng và hở môi. Mũm mĩm : em bé mập mạp, trắng trẽo, xinh xắn Đọc mẫu. TIẾT 2 3/. Luyện tập: a/. Đọc: Đọc lại các âm ở Tiết 1. Đọc câu ứng dụng: Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. Đọc mẫu. b/. Viết: c/. Nói: Bức tranh vẽ gì Em biết những vật gì có màu đỏ ? em biết những vật gì có màu xanh ? Em biết những vật gì có màu tím ? Em biết những vật gì có màu đen ? Em biết những vật gì có màu trắng ? Em biết những màu gì nữa ? Tất cả những màu trên được gọi là gì ? 4/. Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học Viết bảng con. 1 hs đọc câu ứng dụng. âm i. âm m. 2 hs nhắc lại : im. Ghép tiếng chim Tiếng : chim. Cá nhân đánh vần, đọc tiếp sức : chim câu. Lớp, tổ đọc Giốùng nhau : kết thúc bằng m, khác : vần im bắt đầu bằng i. âm u. âm m. 2 hs nhắc lại : um Âm u đứng trước, âm m đứng sau. Cá nhân, nhóm đánh vần. Tiếng : trùm. Cá nhân đọc thi đua. Tổ, lớp đọc trơn : sao đêm Tổ, nhóm đọc Viết bảng con. Cá nhân đọc : tũm tĩm, mũm mĩm, trốn tìm, con nhím. Cá nhân đọc thi đua Viết vở Tập viết. Cá nhân lên nói trước lớp. Thứ ngày tháng năm 2006 Đạo đức BÀI : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( TIẾT 1 ) I. Mục tiêu: Hs hiểu : Cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em. Hs có ý thức giữ gìn trật tự khi ra vào lớp và khi đang ngồi học. II . Tài liệu và phương tiện: Vở bài tập Đạo đức 1. Tranh bài tập 3 và 4. Điều 28 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Thảo luận Giảng giải 1/. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận. Chia nhóm 4. Em có suy nghĩ về việc làm của bạn trong tranh 2 Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? è Kết luận: Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã. 2/. Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ với nhau. Ban giám khảo gồm : giáo viên và ban cán sự lớp. Nêu yêu càu cuộc thi. Tổ trưởng điều khiển các bạn (1đ) Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy. Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp táp gọn gàng (1đ). Không kéo lê giày dép gây bụi và ồn ào. Tiến hành cuộc thi. Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng. Thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh. Đại diện các nhóm hs trình bày ý kiến. Từng tổ lần lượt lên thi đua xếp hàng ra vào lớp. IV. Củng cố dặn do: nhận xét tiết học Thứ ngày tháng năm 2006 Học vần BÀI : iêm - yêm I. Mục đích yêu cầu: Đọc và viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Đọc được câu ứng dụng : Ban ngày Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Điểm mười. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy và học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giảng giải Đàm thoại Trực quan 1/. Bài cũ: Đọc và viết : con nhím, trốn tìm, mũm mĩm. 2/. Bài mới: A/. Dạy vần: iêm a/. Nhận diện vần: Gắn âm iê lên bảng và hỏi : Cô có âm gì đây ? Gắn âm m lên bảng và hỏi : cô lại có thêm âm gì nữa ? Cô có âm iê đứng trước, âm m đứng sau, cô có vần iêm. Hôm nay chúng ta học vần iêm. b/. Đánh vần: Ghép vần iêm. Đánh vần và đọc mẫu : i – ê – mờ – iêm. Hãy ghép âm x vào trước vần iêm. Các con vừa ghép được tiếng gì ? Hãy phân tích cho cô tiếng xiêm ? Đánh vần và đọc trơn : xờ – iêm – xiêm. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : dừa xiêm Các con vừa học vần gì ? Hãy so sánh vần iêm và ên. yêm a/. Nhận diện vần: Gắn âm yê lên bảng và hỏi : Cô có âm gì đây ? Gắn âm m lên bảng và hỏi : cô có âm gì nữa ? Cô có âm yê đứng trước, âm m đứng sau, cô có vần yêm. Hôm nay chúng ta học vần yêm. b/. Đánh vần: Ghép vần yêm. Đánh vần đọc mẫu : yê – mờ – yêm. Hãy ghép dấu sắc trên con chữ ê. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích cho cô tiếng yếm. Đánh vần và đọc trơn : yê – mờ – yêm – sắc – yếm. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có tư : cái yếm c/. Viết: Viết bảng : yêm, yếm, iêm, dừa xiêm. Lưu ý nét nối giữa x và i, y và ê. d/. Đọc từ ứng dụng: Quý hiếm : cái gì đó rất quý và cũng rất hiếm. Đọc mẫu. TIẾT 2 3/. Luyện tập: a/. Đọc: Đọc lại các âm ở Tiết 1. Đọc câu ứng dụng: Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. Đọc mẫu. b/. Viết: c/. Nói: Bức tranh vẽ gì ? Em nghĩ bạn hs vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười ? Khi nhận được điểm mười, em muố khoe với ai đầu tiên ? Lớp em bạn nào hay được điểm mười ? Em đã được mấy điểm mười ? 4/. Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học Viết bảng con. 1 hs đọc câu ứng dụng. Âm iê. Âm m. 2 hs nhắc lại : iêm Tiếng : xiêm. Đánh vần cá nhân đọc tiếp sức. Giống nhau : m. Khác : iêm bắt đầu bằng iê. Âm yê. Âm m. 2 hs nhắc lại : yêm. Cá nhân đọc trơn, tiếp sức. Tiếng : yếm. Tổ đọc : rừng tràm. Viết bảng con. Cá nhân thi đua đọc : quý hiếm, cái yếm, âu yếm, yếm dãi. Cá nhân đọc tiếp sức Viết vở tập viết. Cá nhân trả lời. Thứ ngày tháng năm 2006 Toán BÀI : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về : các phép cộng trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. II. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Thực hành Trực quan Bài 1: Tính Bài 2: Điền số Hỏi : 8 cộng với mấy bằng mười ? Vậy ta sẽ điền số 2 vào chỗ chấm. Bài 3: Viết phép tính thích hợp Bài 4: > < = Có 6 con gà đang chơi và có thêm 3 con gà trong chuồng. Hỏi tất cả có mấy con gà ? Câu b lưu ý viết kết quả thẳng cột. Làm bài rồi đổi vở sửa bài. Hs trả lời bằng 2. Làm bài 2 và sửa bài. Bạn gái gánh 1 gánh táo, bên thúng tay trái có 5 quả táo, thúng bên phải có 5 quả táo. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả táo ? Viết phép tính thích hợp. Làm bài và sửa bài theo cột. III. Củng cố dặn dò: nhận xét dặn dò Thứ ngày tháng năm 2006 Học vần BÀI : uôm – ươm I. Mục đích yêu cầu: Đọc và viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn buớm. Đọc được câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải 1/. Bài cũ Đọc và viết : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi. 2/. Bài mới A/. Dạy vần uôm a/. Nhận diện vần: Gắn âm uô lên bảng và hỏi : cô có âm gì ? gắn âm m lên bảng và hỏi cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm uô đứng trước, âm m đứng sau. Cô có vần uôm. Hôm nay chúng ta sẽ học vần uôm. b/. Đánh vần: Ghép vần uôm ở bảng cài. Đánh vần và đọc mẫu : uô – mờ - uôm. Hãy thêm âm b vào trước vần uô và dấu huyền trên con chữ ô. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng buồm ? Đánh vần và đọc trơn : bờ – uôm – buôm – huyền – buồm. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : cánh buồm Các con vừa học vần gì ? Hãy so sánh vần uôm với iêm. ươm a/. Nhận diện vần: Gắn lên bảng âm ươ và hỏi : Cô có âm gì ? Gắn lên bảng âm m và hỏi : cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm ươ đứng trước, âm m đứng sau. Cô có vần ươm. Hôm nay chúng ta học thêm một vần nữa : vần ươm. b/. Đánh vần: Ghép vần ươm, đánh vần và đọc mẫu : ươ – mờ – ươm. Hãy thêm âm b trước vần ươm và dấu sắc trên con chữ ơ. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : bướm ? Đánh vần và đọc trơn : bờ – ươm – bươm – sắc – bướm. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : đàn buớm Hãy so sánh vần ươm và uôm. c/. Viết: Viết bảng con : ươm, uôm, cánh buồm, đàn bướm. Lưu ý nét nối giữa b và u, b và ư. d/. Đọc từ ứng dụng: Ao chuôm : ao nói chung Cháy đượm : cháy rất to và sau khi cháy hết để lại than rất hồng. Nhuộm vải : làm cho vải có màu khác đi. Vuờm ươm : vườn cây giống chuyên để trồng và ươm cây giống. Đọc mẫu. TIẾT 2 3/. Luyện tập: a/. Đọc: Đọc lại các âm ở tiết 1. Đọc câu ứng dụng : Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. Đọc mẫu. b/. Viết: c/. Nói Bức tranh vẽ những con gì ? Con ong thường thích gì ? Con ong và con chim có ích gì cho các bác nông dân ? Con thích con gì nhất ? Nhà con có nuôi chúng không ? 4/. Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học Viết bảng con Đọc câu ứng dụng âm uô. âm m. 2 hs nhắc lại. Đánh vần và đọc cá nhân : buồm. Tiếng buồm. Cá nhân đánh vần và đọc trơn. Giống : kết thúc bằng m, khác : uôm bắt đầu bằng uô. âm ươ. âm m. 2 hs nhắc lại : ươm. cá nhân đánh vần tổ, nhóm đọc trơn. Tiếng : bướm. cá nhân đánh vần tổ, nhóm đọc trơn. Cá nhân, tổ đọc : đàn bướm Giống : kết thúc là âm m. Khác : ươm bắt đầu bằng ươâ. Hs viết bảng con : uôm, buồm, ươm, bướm. Cá nhân đọc : ao chuôm, chyá đượm, nhuộm vải, vườn ươm. Cá nhân đọc câu ứng dụng. Viết vở Tập viết. Cá nhân trả lời. Thứ ngày tháng năm 2006 Toán BÀI : BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: Giúp hs : Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm tính. Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tiếp tục củng cố và phát triển kỹ năng xem tranh, vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng. II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán 1. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Luyện tập 1/. Hoạt động : Ôn tập các bảng cộng và bảng trừ đã học. Đọc thuộc lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Hướng dẫn hs nhận biết qui luật sắp xếp công thức tính trên bảng. Tính nhẩm một số phép tính: 4 + 5 = , 2 + 8 = , 9 + 1 = . 2/. Hoạt động 2: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. Hướng dẫn hs nhận biết quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3/. Hoạt động 3: Thực hành BÀI 1: Tính BÀI 2: Điền số BÀI 3: Tính BÀI 4: Viết phép tính Hs đọc cá nhân bảng cộng trong phạm vi 10 Cá nhân đọc bảng trừ trong phạm vi 10. Hs xem sách và tự điền kết quả vào chỗ chấm. Vận dụng bảng cộng và trừ làm bài 1. Làm bài 2 và sửa bài. Làm bài và đổi vở sửa bài. Làm bài 4 và sửa bài. IV. Củng cố dặn dò: nhận xết tiết học Thứ ngày tháng năm 2006 Thủ công BÀI : GẤP CÁI QUẠT ( TIẾT 2 ) 1/. Hs thực hành : Gấp cái quạt theo 3 bước. Dán sản phẩm vào vở thủ công. 2/. Nhận xét – dặn dò : Tuyên dương sản phẩm đẹp. Đánh giá tiết học. 3/. Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học Thứ ngày tháng năm 2006 Học Vần BÀI 67 : ÔN TẬP I. Mục đích yêu cầu: Hs đọc và viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng m. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại được một số tình tiết quan trọng trong truyện kể : Đi tìm bạn. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ ngữ, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Ôn tập 1/. Bài cũ: Đọc và viết : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm. 2/. Bài mới: a/. Giới thiệu bài: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới Gv ghi các vần ở góc bảng. Gắn bảng ôn cho hs so sánh và bổ sung. Giới thiệu tên bài. b/. Ôn tập: Gọi hs lên bảng chỉ các chữ đã học. Gv đọc âm Gv chỉnh sửa bổ sung cho hs. c/. Ghép âm thành vần: Lớp bổ sung và nhận xét. d/. Đọc các từ ứng dụng: Nhóm lửa : làm cho lửa cháy lên thành ngọn lửa. Lưỡi liềm : dụng cụ thường làm bằng sắt, thép, có răng cưa để cắt cỏ , gặt lúa. Đọc mẫu. e/. Tập viết từ ngữ ứng dụng: Hs viết bảng con : xâu kim. TIẾT 2 3/. Luyện tập: a/. Đọc: Đọc lại bảng ôn. Đọc câu ứng dụng. Đọc mẫu. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. b/. Viết: c/. Kể chuyện: Tranh 1 : Sóc v2 Nhím là đôi bạn thân. Chúng thường nô đùa, hái hoac củ cùng nhau. Tranh 2 : Nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến Sóc chạy đi tìm Nhím. Thế nhưng ở đâu Sóc cũng thấy có cây im lìm, Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn Sóc buồn lắm. Tranh 3 : Gặp bạn Thỏ, Sóc hỏi có gặp bạn Nhím ở đâu không ? Nhưng bạn Thỏ lắc đầu bảo không thấy, khiến Sóc càng buồn thêm. Đôi lúc nó lại nghĩ dại, hay là Nhím đã bị Sói bắt mất rồi. Rồi Sóc chạy đi tìm Nhím khắp nơi. Tranh 4 : Mãi đến khi mùa xuân đưa ấm áp về đến từng nhà. Cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp lại được Nhím. Gặp lại nhau chúng vui lắp. Chúng lại chơi đùa như những ngày nào. Hỏi chuyện mãi rồi Sóc cũng biết : cứ mỗi mùa đông đến là họ nhà Nhím lại phải đi tìm nơi tránh rét, nên cả mùa đông chúng bặt tin nhau. è Ý nghĩa của câu chuyện : Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống khác nhau. 4./ Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học Viết bảng con. 1 hs đọc câu ứng dụng. Hs nêu các vần đã được học. Kiểm tra đã đủ các vần chưa. Hs lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần. Hs chỉ chữ. Hs chỉ chữ và đọc âm. Hs đọc các âm ở cột dọc với các âm ở các dòng ngang. Cá nhân, nhóm đọc từ ứng dụng. Viết bảng con : xâu kim. Viết vở Tập viết. Hs đọc lần lượt bảng ôn theo bàn, cá nhân. Cá nhân đọc câu ứng dụng. Viết vở Tập viết. Cá nhân lên bảng kể lại từng nội dung tranh. Thứ ngày tháng năm 2006 Toán BÀI : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán. II. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập Bài 1: Tính Bài 2: Số ? Bài 3: > < = Bài 4: Viết phép tính thích hợp Cho hs nêu yêu cầu của đề bài. Làm bài và sửa bài Hs nêu yêu cầu của bài tập và đổi vở sửa bài. Hs làm bài 3 và sửa bài theo cột. Tân có 6 cái thuyền, Mỹ có 4 cái thuyền. Hỏi ca3 3 bạn có bao nhiêu cai thuyền? Viết phép tính vào ô trống. Bạn Lan có 8 quả cam, Lan cho 3 quả. Hỏi Lan còn mấy quả ? Viết phép tính vào ô trống. Thứ ngày tháng năm 2006 Tự nhiên xã hội BÀI : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết: Các hoạt động học tập ở lớp học. Mối quan hệ giữa gv và hs, hs và hs trong từng hoạt động học tập. Có ý thức tham gia vào các hoạt động ở lớp học. Hợp tác, chia sẻ với các bạn trong lớp. II. Đồ dùng dạy học: Các hình trong bài 16 SGK. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thảo luận 1/. Hoạt động 1: Bài cũ Hôm trước ta học bài gì ? Hôm nay ta sẽ tìm hiểu xem có như4ng hoạt động nào trong lớp học. Giới thiệu tên bài : Hoạt động ở lớp học. 2/. Hoạt động 2: Quan sát tranh Biết mối quan hệ giữa gv và hs, hs và hs trong từng hoạt động học tập. Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào được tổ chức trong lớp, hoạt động nào được tổ chức ở sân trường ? Trong từng hoạt động trên, gv làm gì, hs làm gì ? Kết luận: ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau. Trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học và có những hoạt động được tổ chức ở sân trường. 3/. Hoạt động 3: Thảo luận theo cặp. Giơí thiệu các hoạt động của lớp học. Hs sẽ nói với nhau : Các hoạt động ở lớp học của mình. Những hoạt động có trong từng hình ở bài 16, mà không có ở lớp học của mình. Hoạt động nào em thích nhất ? Mình sẽ làm gì để giúp các bạn học tập tốt ? Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp. Lớp học Hs nhắc lại tên bài. Quan sát SGK trang 34. Đại diện cá nhân trả lời, lớp bổ sung. Thảo luận cặp đôi. Đại diện lên kể trước lớp. IV. Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học Thứ ngày tháng năm 2006 Toán BÀI : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán. II. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập Bài 1: Tính Bài 2: Số ? Bài 3: > < = Bài 4: Viết phép tính thích hợp Cho hs nêu yêu cầu của đề bài. Làm bài và sửa bài Hs nêu yêu cầu của bài tập và đổi vở sửa bài. Hs làm bài 3 và sửa bài theo cột. Tân có 6 cái thuyền, Mỹ có 4 cái thuyền. Hỏi ca3 3 bạn có bao nhiêu cai thuyền? Viết phép tính vào ô trống. Bạn Lan có 8 quả cam, Lan cho 3 quả. Hỏi Lan còn mấy quả ? Viết phép tính vào ô trống. III. Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học Thứ ngày tháng năm 2006 Học vần BÀI 68 : ot – at I. Mục đích yêu cầu: Đọc và viết được : ot, at, ca hát, tiếng hót. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em cac hát. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học. Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Luyện tập 1/. Bài cũ: Đọc và viết : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. 2/. Bài mới: A/. Dạy vần : ot a/. Nhận diện vần Gắn âm o lên bảng và hỏi : cô có âm gì đây ? Gắn âm t lên bảng và hỏi : cô lại có âm gì nữa ? Cô có âm o đứng trước, âm t đứng sau, cô có vần ot. Hôm nay chúng ta học vần ot. b/. Đánh vần: Ghép vần ot. Đánh vần và đọc trơn : o – tờ – ot Hãy ghép âm h vào trước vần ot và dấu sắc trên con chữ o. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : hót. Đánh vần và đọc trơn : hờ – ot – hót. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : tiếng hót at a/. Nhận diện vần: Gắn bảng âm a và hỏi : cô có âm gì ? Gắn bảng âm t và hỏi : cô thêm âm gì nữa ? Cô có âm a đứng trước, âm t đứng sau, cô có vần at. Hôm nay chúng ta sẽ học thêm một vần nữa đó là : vần at. Hãy phân tích cấu tạo của vần at. b/. Đánh vần: Ghép vần at. Đánh vần và đọc trơn mẫu : a – tờ – at. Hãy thêm âm h vào trước vần at và dấu sắc trên con chữ a. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích cho cô tiếng : hát. Đánh vần và đọc trơn : đờ – êm - đêm Hãy so sánh vần at và ot. c/. Viết: Viết bảng : ot, at, tiếng hót, ca hát. Lưu ý nét nối giữa avà t, i và t. d/. Đọc từ ứng dụng: Trái nhót : quả có màu đỏ, ăn rất là chua. Chẻ lạt : chẻ tre nứa ra thành các sợi nhỏ để buộc. Đọc mẫu. TIẾT 2 3/. Luyện tập: a/. Đọc: Đọc lại các âm ở Tiết 1. Đọc câu ứng dụng: Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. Đọc mẫu. b/. Viết: c/. Nói: Bức tranh vẽ gì ? Chim hót thế nào ? Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy. Các em thường ca hát vào lúc nào ? 4/. Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học. Viết bảng con. 1 hs đọc câu ứng dụng. âm o. âm t. 2 hs nhắc lại : ot. Cá
Tài liệu đính kèm: