Giáo án Lớp 1 - Tuần 16

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Học sinh nêu được các biểu hiện, ích lợi của giữ trật tự khi nghe giảng và khi ra, vào lớp.

- Kĩ năng: Học sinh thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng

* HSK-G: biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện

- Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức giữ trật tự trong trường học

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Tranh

- Học sinh: Vở bài tập đạo đức.

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:

 

doc 36 trang Người đăng honganh Lượt xem 1132Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùt lên chữ ư viết dấu huyền, cách 1 con chữ o viết chữ xiêm ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN2 (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ )
 GV nhận xét.
 Hoạt động 2: Dạy vần yêm
 ( Quy trình tương tự vần iêm)
-So sánh vần yêm va øiêm .
- Đọc tổng hợp: yêm,yếm,cái yếm
 * Viết : 
- Viết mẫu HDQT viết yêm, cái yếm
yêm:ĐĐB ngay ĐKN2 ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên e viết ^ (lưu ý nét nối giữa các con chữ)
 cái yếm: Viết chữ cái ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên trên chữ a viết dấu sắc cách 1 con chữ o viết chữ yếm ĐĐB ở ĐKN2 ĐDB ở ĐKN 2, lia bút lên ê viết dấu sắc (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
GV nhận xét
 Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
- YC HS đọc thầm các từ trên bảng lớp và tìm tiếng có chứa vần iêm, yêm
thanh kiếm 	âu yếm
quý hiếm 	yếm dãi
* YC HSK-G đọc trơn
- YC HS đọc trơn từ thứ tự và không thứ tự. 
- GV giảng từ:
 HSK-G:* âu yếm: cử chỉ yêu thương
+ thanh kiếm, yếm dãi(mẫu vật)
4. Củng cố: 
- Đọc SGK
- Các em vừa được học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
5. NX – TD:
- Hát chuyển tiết 2
Hát
- 4 HS đọc.
- 3 HS đọc
- HS viết bảng con
- ĐT-CN : iêm –yêm
- ĐT – CN iêm
- Vần iêm có 2 âm: âm iê và âm m, âm iê đứng trước, âm m đứng sau.
- Giống nhau : kết thúc câu bằng m 
 Khác nhau : iê, u 
- Cài iêm
- iê-m- iêm: ĐT – CN
- iêm : ĐT – CN
- Thêm âm x trước vần iêm 
- Cài xiêm
- Aâm x trước vần iêm
- xờ-iêm-xiêm ĐT -CN
- xiêm ĐT - CN 
- dừa xiêm 
- dừa xiêm ĐT – CN
* 3 HS : iêm, xiêm, dừa xiêm ĐT 
- HS viết bảng con : iêm, dừa xiêm
Giống :m, khác :iê, y
 CN-ĐT: yêm,yếm,cái yếm
- HS viết bảng : yêm, cái yếm
- HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần iêm : kiếm, hiếm ; yêm:yếm
- 2 HSK-G đọc 
- CN- ĐT
*âu yếm: cử chỉ yêu thương
-CN-ĐT
-iêm, yêm, xiêm, yếm, dừa xiêm, cái yếm
Tiết 154 Tiết 2 Tuần: 16
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động
2. Kiểm tra tiết 1
-Hỏi tựa bài
Các em vừa được học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
Gọi hs đọc bài tiết 1
Nhận xét phần kiểm tra tiết 1
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Luyện đọc
a.Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng
- Đọc lại bài trên bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu)
b. Đọc câu ứng dụng
-Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX
Câu hỏi cho HSK-G
* Chim con trong tổ đang làm gì?
* Chim mẹ âu yếm đàn con lúc nào?
- Giới thiệu câu:Ban ngày  đàn con
*YCHSK-G đọc câu
- YCHS tìm tiếng có vần iêm, yêm
- Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs 
- Đọc mẫu . YCHS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết.
Giới thiệu nội dung viết: iêm, yêm, khiêm tốn , cái yếm -Viết mẫu – HDQT
iêm, yêm: (quy trình như tiết1)
 khiêm tốn: Viết chữ khiêm ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2, cách 1 con chữ o viết chữ tốn ĐĐB ngay ĐKN2 ĐDB ngay ĐKN 2, . lia bút lên chữ ô viết dấu sắc(lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
cái yếm: : Viết chữ cái ĐĐB dưới ĐKN 3 ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên a viết dấu sắc, cách 1 con chữ o viết chữ yếm ĐĐB ngay ĐKN 2, ĐDB ngay ĐKN 2, lia bút lên chữ ê viết dấu sắc (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp
 - GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm
 - Thu một số vở nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
-YCHS nêu chủ đề
- Đính tranh -Gợi ý:
+Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+Bạn nhỏ trong tranh có vui không khi cô giáo cho điểm mười?
+Muốn đạt điểm mười em phải làm gì?
+Vừa qua, lớp mình bạn nào nhiều hoa điểm mười nhất ?
 *HSK-G:Phải học như thế nào để thường xuyên được điểm mười?
* Khi em được điểm mười em muốn khoe với ai đầu tiên?
4. Củng cố: 
- Hỏi tựa bài
- Đọc lại toàn bài (SGK)
- Tìm từ mới có vần iêm-yêm
- Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: uôm, ươm
Hát
- iêm, yêm
-iêm, yêm, xiêm, yếm, dừa xiêm, cái yếm
-2 hs đọc
-CN-NT -ĐT.
- sẻ mẹ và đàn con, 
* há mỏ đòi ăn
* lúc tối 
* 2 HS 
- Đọc thầm và tìm tiếng có vần iêm: kiếm, yêm: yếm
 *CN NT- ĐT
-2 hs đọc 
Học sinh viết vở
- iêm: tô, viết 1 dòng 
- yêm : tô, viết 1 dòng 
- khiêm tốn: viết 1 dòng
- cái yếm : viết 1 dòng
 -Viết được ½ số dòng quy định 
*HSK-G: viết đủ 4 dòng.
Điểm mười
- lớp học
- bạn nhỏ rất vui
- chú ý nghe thầy cô giảng bài 
- Thúy An
* siêng năng, chăm chỉ, 
*  cha mẹ, 
- iêm-yêm
-2 hs đđọc
- Thi đua tìm từ CN
 Môn:	 Tiếng Việt
	 	 Bài : uôm – ươm (Tiết 1)
	 Tiết: 	 155 Tuần: 16
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: uôm , cánh buồm, ươm, đàn bướm. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có uôm, ươm trong các từ, câu ứng dụng: Những bông cải  từng đàn. Luyện nói câu theo chủ đề: ong, bướm, 
Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng : uôm, ươm, ao chuôm, vườn ươm (ở tiết 2) . Viết ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề 
Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thiên nhiên
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , phần luyện nói.
Học sinh: SGK , bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: iêm, yêm
- Đọc bảng con: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi NX
- Đọc câu ứng dụng:“ Ban ngày  đàn con “
 NX. 
- KT BC : âu yếm NX
3. Bài mới
 Giới thiệu bài . Ghi tựa uôm-ươm
Hoạt động 1: Dạy vần uôm
 Ghi bảng : uôm
a.Nhận diện vần 
- Tô màu vần uôm
- Vần uôm có mấy âm? Được tạo nên từ âm nào? Aâm nào đứng trước, âm nào đứng sau ? 
- So sánh uôm và iêm
- YC HS cài vần uôm
b.Đánh vần : 
- Đánh vần : uô-m- uôm. NX . 
- Đọc trơn : uôm
- Có vần uôm, muốn có tiếng buồm em làm sao ? NX .
- YCHS cài tiếng : buồm . NX 
- YC HS phân tích tiếng buồm . NX
- Ghi bảng : buồm tô màu :uôm
- Đánh vần : bờ-uôm-buôm-huyền-buồm
- Đọc trơn : buồm NX
 c. Giới thiệu từ khoá: 
-Đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Giảng từ: cánh buồm
- Ghi bảng : cánh buồm
- Đọc trơn : cánh buồm
- Đọc tổng hợp: uôm,buồm,cánh buồm
d. Viết : 
- Viết mẫu HD QT viết uôm, cánh buồm uôm:ĐĐB ĐKN2, ĐDB ở ĐKN2,lia bút lên o viết ^ (lưu ý nét nối giữa các con chữ )
 cánh buồm: Viết chữ cánh ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên chữ a viết dấu sắc ,cách 1 con chữ o viết chữ buồm ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2 , lia bút lên trên chữ ô viết dấu huyền (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ )
 GV nhận xét.
 Hoạt động 2: Dạy vần ươm
 ( Quy trình tương tự vần uôm)
-So sánh vần uôm và ươm .
- Đọc tổng hợp: ươm,bướm,đàn bướm
 * Viết : 
- Viết mẫu HDQT viết ươm, đàn bướm
ươm :ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút viết dấu râu chữ ư, ơ (lưu ý nét nối giữa các con chữ)
 đàn bướm: Viết chữ đàn ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên trên chữ a viết dấu huyền cách 1 con chữ o viết chữ bướm ĐĐB ngay ĐKN2 ĐDB ngay ĐKN 2, . lia bút viết dấu sắc chữ ơ (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
GV nhận xét
 Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
- YC HS đọc thầm các từ trên bảng lớp và tìm tiếng có chứa vần uôm, ươm
ao chuôm 	vườn ươm
nhuộm vải 	cháy đượm
* YC HSK-G đọc trơn
- YC HS đọc trơn từ thứ tự và không thứ tự. 
- GV giảng từ:
 HSK-G:
* vườn ươm: vườn cây giống chuyên để trồng, ương cây giống
* ao chuôm: những chỗ trũng, đào xuống để chứa nước nuôi cá, 
* nhuộm vải : làm cho vải có màu khác đi
* cháy đượm: cháy to và lâu tàn
- Đọc mẫu.
4. Củng cố: 
- Đọc SGK
- Các em vừa được học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
5. NX – TD:
- Hát chuyển tiết 2
Hát 
- 4 HS đọc.
- 3 HS đọc
- HS viết bảng con
- ĐT-CN : uôm-ươm
- ĐT – CN : uôm
- Vần uôm có 2 âm: âm uô và âm m, âm uô đứng trước, âm m đứng sau.
- Giống nhau : kết thúc bằng m
 Khác nhau : uô, iê
- Cài uôm
- uô-m- uôm: ĐT - CN
- uôm : ĐT – CN
- Thêm âm b trước vần uôm , dấu huyền trên âm ô
- Cài buồm
- Aâm b trước vần uôm, dấu huyền trên âm ô
- bờ-uôm-buôm-huyền-buồm ĐT -CN
- buồm ĐT - CN 
- cánh buồm
- cánh buồm ĐT - CN
* 3 HS :uôm,buồm,cánh buồm ĐT 
- HS viết bảng con : uôm, cánh buồm
Giống :m, khác : uô, ươ
CN-ĐT: ươm,bướm,đàn bướm
- HS viết bảng : ươm, đàn bướm
- HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần uôm, ươm: chuôm, nhuộm, ươm, đượm
*2 HSK-G đọc 
- CN- ĐT
* vườn ươm: vườn cây giống chuyên để trồng, ương cây giống
* ao chuôm: những chỗ trũng, đào xuống để chứa nước nuôi cá, 
* nhuộm vải : làm cho vải có màu khác đi
* cháy đượm: cháy to và lâu tàn
-CN-ĐT 
 -uôm, ươm, buồm, bướm, cánh buồm, đàn bướm
Tiết 156	 Tiết 2 Tuần: 16
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động
2. Kiểm tra tiết 1
-Hỏi tựa bài
Các em vừa được học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
Gọi hs đọc bài tiết 1
Nhận xét phần kiểm tra tiết 1
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Luyện đọc
a.Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng
- Đọc lại bài trên bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu)
b. Đọc câu ứng dụng
-Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX
Câu hỏi cho HSK-G
* Những bông cải nở rộ là nở thế nào?
- Giới thiệu câu:Những bông cải  đàn
*YCHSK-G đọc câu
- YCHS tìm tiếng có vần uôm, ươm
- Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs 
- Đọc mẫu . YCHS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết.
Giới thiệu nội dung viết: uôm, ươm, ao chuôm, vườn ươm -Viết mẫu – HDQT
uôm, ươm: (quy trình như tiết1)
ao chuôm: Viết chữ ao ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN2, cách 1 con chữ o viết chữ chuôm ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN 2(lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
vườn ươm: : Viết chữ vườn ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN2,lia bút lên trên chữ ơ viết dấu huyền cách 1 con chữ o viết chữ ươm ĐĐB ĐKN 2, ĐDB ở ĐKN2 (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp
- GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm
 - Thu một số vở nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
-YCHS nêu chủ đề
- Đính tranh -Gợi ý:
+Tranh vẽ những con vật gì ?
+Trong số các con này, con nào sống dưới nước? Cá cảnh này có tên là gì?
+Con ong, con bướm thường thích gì?
+Em thích con vật nào ? Vì sao
*HSK-G: Chim, ong có lợi gì cho các bác nông dân?
* Bướm đẻ ra trứng, trứng bướm nở ra con?
4. Củng cố: 
- Hỏi tựa bài
- Đọc lại toàn bài (SGK)
- Tìm từ mới có vần uôm-ươm
- Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: ôn tập
Hát
- uôm, ươm
-uôm, ươm, buồm, bướm, cánh buồm, đàn bướm
-2 hs đọc
-CN-NT -ĐT.
- bông cải nở vàng, 
* nở đều cùng một lúc
* 2 HS 
- Đọc thầm và tìm tiếng có vần uôm:nhuộm ; ươm :bướm
* CN ĐT
-2 hs đọc 
Học sinh viết vở
-uôm : tô, viết 1 dòng 
- ươm : tô, viết 1 dòng 
- ao chuôm: viết 1 dòng
- vườn ươm : viết 1 dòng
 -Viết được ½ số dòng quy định 
*HSK-G: viết đủ 4 dòng.
Ong, bướm, chim, cá cảnh
-  con ong, bướm, 
-con cá , cá vàng
- con ong thích hút mật hoa, 
-  con chim vì nó hót rất hay, 
*  hút mật, thụ phấn, bắt sâu bọ,
*  trứng bướm nở ra sâu, sâu nở ra nhộng, nhộng biến thành bướm
- uôm, ươm
-2 hs đđọc
- Thi đua tìm từ CN
	 Môn: Tiếng Việt
	 	 Bài :	 Ôn tập (Tiết 1)
	 Tiết:	 157 Tuần: 16
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Đọc, viết được các vần có kết thúc bằng m ,từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 56. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn
Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng : chùm cam, buổi sớm, nhóm lửa, niềm vui, lưỡi liềm (ở tiết 2) . Viết ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(5 dòng). Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
	 - Thái độ: Học sinh biết nên giữ gìn tình bạn thân thiết
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng ôn - Tranh minh họa 
Học sinh: Sách giáo khoa – Bảng, vở luyện chữ	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: uôm, ươm
-KTĐB: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm NX
-KTSGK: Đọc câu ứng dụng NX .Ghi điểm
- KTVBC:	 đàn bướm. Nhận xét 
3. Các hoạt động:
Giới thiệu bài. Ghi tựa: Ôn tập
Hoạt động1: Nhớ lại 
- Quan sát tranh vẽ, tìm tiếng có vần am
- Yêu cầu học sinh kể các vần kết thúc âm m
-Ghi bảng vần : am, ăm ,âm, ôm,ơm,um,em, im,iêm, yêm, uôm, ươm
Hoạt động2: Ôn tập
-Giáo viên đọc không theo thứ tự 
- Yêu cầu học sinh đọc 
- Ghép âm thành vần 
- Đọc các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang để tạo thành vần 
- Đọc các vần ghép
- Đọc từ ứng dụng:
lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
YCHS đọc thầm và tìm các tiếng có chứa vần vừa ôn tập
- *YCHSK-G đọc trơn từ
-YCHS đọc trơn từ thứ tự và không thứ tự 
-Giảng từ: HSK-G: 
* xâu kim: luồn sợi chỉ chỉ qua lỗ kim
*lưỡi liềm: dụng cụ làm bằng sắt, thép, có răng cưa để cắt cỏ, gặt hái.
*nhóm lửa: làm cho cháy lên thành ngọn lửa
- Đọc mẫu 
3. Viết từ 	 xâu kim, lưỡi liềm 
Vừa viết, vừa nêu quy trình:
xâu kim : Viết chữ xâu ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN 2 , lia viết dấu mũ â cách một con chữ o viết chữ kim ĐĐB ĐKN 2, ĐDB ngay ĐKN 2 (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) 
 lưỡi liềm: Viết chữ lưỡi ĐĐB ĐKN 2 ĐDB ngay ĐKN2 , lia bút lên chữ ơ viết dấu ngã cách một con chữ o viết chữ liềm ĐĐB ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN 2 (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) 
Nhận xét
4. Củng cố :Hỏi tựa bài
Đọc lại bài SGK
5.Tổng kết: NX tiết học –TD-DD
Hát chuyển tiết 2:
Hát
- 4 học sinh đọc
- 2 học sinh đọc
- Viết bảng con
ĐT-CN
-(quả) cam
- Học sinh kể các vần có kết thúc m
- Kiểm tra bảng ôn
- Nghe chỉ vào bảng ôn 
- ĐT-CN-NT 
- Đọc bảng ôn 
- CN-ĐT 
- CN-ĐT 
- liềm, kim, nhóm 
- * 2 hs đọc
- CN-ĐT
* xâu kim: luồn sợi chỉ chỉ qua lỗ kim
*lưỡi liềm: dụng cụ làm bằng sắt, thép, có răng cưa để cắt cỏ, gặt hái.
*nhóm lửa: làm cho cháy lên thành ngọn lửa 
 Viết bảng con: xâu kim, lưỡi liềm
- Ôn tập
- 2 hs đọc
	Tiết 158 Tiết 2 Tuần: 16
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động
2. Bài cũ:
-ở tiết 1 các em đã được ôn tập những vần có âm gì ở cuối ? – NX
- Đọc các từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
Nhận xét
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Luyện đọc
a.Đọc vần, từ ứng dụng
- GV chỉ bảng, YCHS đọc trơn vần ở bảng ôn (lưúy học sinh yếu)
-YCHS đọc trơn từ ứng dụng (kết hợp phân tích tiếng: kim, liềm, nhóm)
-YCHS đọc bài trên bảng
-GV đọc toàn bài
b. Đọc câu ứng dụng
-Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX
Câu hỏi cho HSK-G
* Bà giữ chùm cam trong vườn để làm gì?
- Giới thiệu đoạn thơ:Trong vòm  trảy vào
*YCHSK-G đọc câu
- YCHS tìm tiếng có vần vừa ôn tập
- Luyện đọc câu: Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs 
- Gv đọc trơn câu . YCHS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết.
Giới thiệu nội dung viết: chùm cam, buổi sớm, nhóm lửa, niềm vui, lưỡi liềm. HDQT viết
 chùm cam: Viết chữ chùm ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên chữ u viết dấu huyền, cách 1 con chữ o viết chữ cam ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN 2 (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
buổi sớm: Viết chữ buổi ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên chữ ô viết dấu hỏi, cách 1 con chữ o viết chữ sớm ĐĐB ngay ĐKN1, ĐDB ngay ĐKN 2,lia bút lên ơ viết dấu sắc (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
nhóm lửa:Viết chữ nhóm ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên chữ o viết dấu sắc, cách 1 con chữ o viết chữ lửa ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN 2,lia bút viết dấu râu trên u, viết dấu hỏi trên ư (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
niềm vui:Viết chữ niềm ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên chữ ê viết dấu huyền, cách 1 con chữ o viết chữ vui ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB ở ĐKN 2 (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
xâu kim (quy trình như tiết1)
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp
- GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm
- Thu một số vở nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
-YCHS nêu chủ đề
- Giáo viên kể chuyện lần thứ nhất, kể minh họa theo tranh
- YCHS kể từng đoạn câu chuyện dựa vào từng bức tranh và câu hỏi gợi ý:
T1: Sóc và Nhím thường rủ nhau đi đâu?
T2: Chuyện gì xảy ra với hai bạn?
T3: Sóc đi tìm bạn như thế nào, Thương nhớ bạn ra sao?
T4: Khi mùa xuân đến, cảnh vật thay đổi ra sao?
+Gặp lại nhau hai bạn đã làm gì?
+Qua tâm tình với bạn, Sóc biết ra ở bạn điều gì?
* HSK-G:
- YCHSK-G kể lại - Nhận xét
- Ý nghĩa: 
+Em học được điều gì ở tình bạn của Sóc với Nhím?
+Nếu là Nhím, trước khi ngủ đông em sẽ nói gì với Sóc?
+ Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím , còn về đặc tính của họ hàng nhà Nhím.
4. Củng cố: 
- Hỏi tựa bài
- Đọc lại toàn bài (SGK)
- Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: ot, at
Hát
- âm m ở cuối
-2 hs đọc
-CN-NT -ĐT.
- CN-NT –ĐT
-Tranh vẽ quả cam 
* 2 HSK-G
- * Để dành cho con, cho cháu
*2 HSK-G
- vòm, chùm cam
-Đọc nối tiếp từng câu thơ . ĐT
-2 hs đọc cá nhân cả đoạn
Học sinh viết vở
-chùm cam, buổi sớm, nhóm lửa, niềm vui, lưỡi liềm. 
 - Mỗi từ viết 1 dòng
 -Viết được ½ số dòng quy định 
*HSK-G: viết đủ 5 dòng.
Đi tìm bạn
Học sinh lắng nghe
- Học sinh kể theo từng tranh
+ Ra bờ suối, nô đùa hái hoa, đào củ
+ Gió lạnh từ đâu kéo về, rừng cây trút lá. Sóc chạy đi tìm Nhím chỉ thấy cỏ cây im lìm còn Nhím thì bặt tâm. Vắng bạn Sóc buồn lắm
+  Sóc vùng dậy đi tìm bạn. Gặp Thỏ Sóc hỏi thăm về Nhím, Thỏ lắc đầu Sóc lại càng buồn thêm: “ Chao ôi! Nhớ Nhím thương Nhím quá đi thôi”
+Mùa xuân đến đưa cái ấm áp đến từng nhà. Cây cối thi nhau nảy lộc. Chim hót véo von, bướm bay rập rờn trên cánh hoa 
+Vui mừng, nắm tay nhau vui múa như ngày nào
+Họ nhà Nhím không chịu được rét nên cứ mùa đông tới phải đi tìm chổ trú và ngủ suốt mùa đông
* Kể 2-3 đoạn liên tiếp
+ Tình bạn thân thiết, lo lắng cho bạn, hết lòng vì bạn
+Chào tạm biệt và nói cho bạn biết nguyên nhân để bạn khỏi lo lắng
-Ôn tập
-2 hs đđọc
Môn:	 Tiếng Việt
	 	 Bài : ot – at (Tiết 1)
	(GDBVMT-PT:Trực tiếp)
	Tiết:	 159 Tuần: 16
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ot, tiếng hót; at, ca hát. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có ot-at trong các từ, câu ứng dụng: Ai trồng  mê say. Luyện nói câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng : ot,at, chót vót,bát ngát (ở tiết 2) . Viết ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề 
Thái độ: Giáo dục học sinh bảo vệ cây xanh
 BVMT:Học sinh hiểu ích lợi của cây xanh. Biết ích lợi của việc trồng cây. Cần chăm sóc và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường Xanh – Sạch -Đẹp 
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , phần luyện nói.
Học sinh: SGK , bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: ôn tập
- Đọc bảng con:lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa 
- Đọc câu ứng dụng:“Trong vòm trảy vào” 
- KT BC : nhóm lửa NX
3. Bài mới:Giới thiệu bài . Ghi tựa ot-at
Hoạt động 1: Dạy vần ot
 Ghi bảng : ot
a.Nhận diện vần 
- Tô màu vần ot
- Vần ot có mấy âm? Được tạo nên từ âm nào? Aâm nào đứng trước, âm nào đứng sau ? 
- So sánh ot và on
- YC HS cài vần ot
b.Đánh vần : 
- Đánh vần : o-t- ot. NX . 
- Đọc trơn : ot
- Có vần ot, muốn có tiếng hót em làm sao ? NX .
- YCHS cài tiếng : hót. NX 
- YC HS phân tích tiếng hót . NX
- Ghi bảng : hót tô màu :ot
- Đánh vần : hờ-ot-hot-sắc-hót
- Đọc trơn : hót NX
 c. Giới thiệu từ khoá: 
-Đưa tranh và hỏi: Con chim đang làm gì?
- Giảng từ: tiếng hót
- Ghi bảng : tiếng hót
- Đọc trơn : tiếng hót
- Đọc tổng hợp: ot,hót, tiếng hót
d. Viết : 
- Viết mẫu HD QT viết ot, tiếng hót
 ot:ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2 (lưu ý nét nối giữa các con chữ )
 tiếng hót: Viết chữ tiếng ĐĐB ngay ĐKN2

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 16.doc