Giáo án Lớp 1 - Tuần 16

A.Mục tiêu:

 - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

B. Đồ dùng dạy học:

- GV: Các bìa ghi từ , Bộ ĐDDH, bảng con, tranh con nhím

- HS: Bộ ĐDHT, bảng con

C. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài 63: em-êm.

- HS đọc + viết: em, êm, que kem, ghế đệm, trẻ em, mềm mại, con tem, sao đêm.

 - 1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 129

- GV nhận xét, ghi điểm.

2.Bài mới:

a.Dạy vần mới:

*Vần im:

- Vần“im”:GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT

- HS ghép phân tích vần “im”

- HS ghép “im”- GV nhận xét, sửa sa i- GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn.

- HS ghép “chim”- GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn

- GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “chim câu”- Hs đọc trơn từ mới

- HS đọc tổng hợp

*Vần “um” (tương tự)

*So sánh 2 vần: im-um

 

doc 11 trang Người đăng honganh Lượt xem 1411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16
Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010
 Môn: Học vần	
	Tiêt 151+152: Bài 64: im-um 	(SGK/130,131)	
	 	 TGDK:70/
A.Mục tiêu:
 - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Các bìa ghi từ , Bộ ĐDDH, bảng con, tranh con nhím
- HS: Bộ ĐDHT, bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài 63: em-êm.
- HS đọc + viết: em, êm, que kem, ghế đệm, trẻ em, mềm mại, con tem, sao đêm..
 - 1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 129
- GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: 
a.Dạy vần mới:
*Vần im:
- Vần“im”:GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT
- HS ghép phân tích vần “im”
- HS ghép “im”- GV nhận xét, sửa sa i- GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn.
- HS ghép “chim”- GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
- GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “chim câu”- Hs đọc trơn từ mới
- HS đọc tổng hợp
*Vần “um” (tương tự)
*So sánh 2 vần: im-um
b.Thư giãn:
c.Đọc từ ứng dụng: con nhím, trốn tìm, mũm mĩm, tủm tỉm
- GV đính từ ứng dụng:
- HS đọc vần mới:TT và không TT.
- HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
- HS đọc trơn các từ mới - GV giảng từ “con nhím”- HS phân tích một tiếng
d.HDHS viết bảng con:
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : im, um, chim, trùm .
 Tiết 2
đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e. Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? 
- Bé đang làm gì ? Đúng hay sai ? Mẹ nói gì với bé ?
- Giáo viên ghi bảng đoạn thơ ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần im-um
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 4 câu.
g.. Đọc SGK:
- HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
- HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết	
k. Luyện nói: Chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
(?) Hãy cho biết những vật có trong tranh ?
(?) Màu sắc của những vật đó như thế nào ?
(?) Hãy kể tên những màu mà em biết ?
3. Củng cố - dặn dò: 
- Tổng hợp vần, tiếng, từ
D. Bổ sung:
	Tiết 16 Môn: Đạo đức	
	 Bài 8: Trật tự trong giờ học
 TGDK:35/	 
Mục tiêu: 
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi ra vào lớp.
- Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp.
+ Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Tranh lớp học 
- HS: Vở bài tập đạo đức.	
	C. Các hoạt động dạy học:
	* Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh nêu một số việc cần làm để đi học đúng giờ.
- Nêu tên một vài bạn trong lớp đi học đúng giờ.
=> Giáo viên nhận xét.
* Hoạt động 1: HS quan sát tranh trong vở bài tập (bài tập 1). 
+Mục tiêu : Học sinh biết được nề nếp trật tự khi ra vào lớp..
- GV YCHS thảo luận nhóm đôi:
(?) Các bạn trong tranh đang làm gì ?
(?) Các bạn ấy thực hiện như thế nào ?
(?) Việc làm của các bạn đúng hay sai ?
Giáo viên kết luận: Cần phải giữ trật tự khi ở trường ở lớp.
* Thư giãn:
* Hoạt động 2:Thi xếp hàng ra vào lớp
 + Mục tiêu: Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp
GV tổ chức cho các tổ thi đua xếp hàng trật tự
Gv nhận xét, tuyên dương
GV kết luận: Ra vào lớp trật tự không chỉ đảm bảo nề nếp lớp mà còn thực hiện tốt trách nhiệm của HS.Không làm phiền các bạn và các lớp bên cạnh.
* Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: Học sinh thực hiện đúng theo điều đã học.
D. Bổ sung:
Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010
 Môn: Học vần	
	Tiêt 153+154: Bài 65: iêm-yêm 	(SGK/132,133)	
	 	 TGDK:70/
A.Mục tiêu:
 - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Các bìa ghi từ , Bộ ĐDDH, bảng con, cái yếm
- HS: Bộ ĐDHT, bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: im-um.
- HS đọc + viết: im, um, chim câu, trùm khăn, con nhím, trốn tìm, mũm mĩm, tủm tỉm
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 131
- GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: 
a.Dạy vần mới:
*Vần iêm:
- Vần“iêm”: GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu- HS đọc : CN-ĐT
- HS ghép phân tích vần “iêm”
- HS ghép “iêm” - GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn.
- HS ghép “xiêm”- GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
- GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “dừa xiêm”- Hs đọc trơn từ mới
- HS đọc tổng hợp
*Vần “yêm” (tương tự)
*So sánh 2 vần: iêm-yêm
b.Thư giãn:
c.Đọc từ ứng dụng: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.
- G V đính từ ứng dụng:
- HS đọc vần mới:TT và không TT.
- HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
- HS đọc trơn các từ mới - GV giảng từ “thanh kiếm”- HS phân tích một tiếng
d.HDHS viết bảng con:
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : iêm, yêm, xiêm,yếm..
 Tiết 2
đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e. Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Quan sát các em thấy Sẻ mẹ đang làm gì ?
- Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng.
- Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học.
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu.
g.. Đọc SGK:
- HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
- HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k. Luyện nói: Chủ đề: Điểm mười.
- Bạn nhỏ trong tranh đạt được gì ? Vẻ mặt của bạn ntn ? Vẻ mặt của cô giáo ntn ? Ai đã từng được như bạn ?Ai vui khi em được điểm mười ?
	=> Giáo dục học sinh:Các em cần phải cố gắng học tập thật tốt đẻ đạt dược điểm cao cho cha mẹ vui lòng.	
3. Củng cố - dặn dò: 
- Tổng hợp vần, tiếng, từ
D. Bổ sung:
Tiết 61 Môn: Toán	
	 Bài 59: Luyện tập SGK / 85
	 TGDK: 35 phút
A. Mục tiêu:
-Yêu cầu cần đạt: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: Bài 1 bài 2 (cột 1, 2),bài 3 .
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ ,bảng con, các bông hoa viết số
- HS: bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
2 HS làm bài 2,3/83 ,84
2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10
GV nhận xét ,ghi điểm.
2.Hoạt động 2: Luyện tập.
* Bài 1: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10
+ Bài 1a:
- HS nêu miệng kết quả, nhận xét, sửa bài
+ Bài 1b:
- HS làm bài - GV bốc thăm tên 2 HS lên làm bảng phụ 
- Cả lớp nhận xét và sửa bài.
 	*Thư giãn
*Bài 2(cột 1, 2): Vận dụng bảng cộng-trừ đã học để điền số thích hợp vào chỗ chấm. 
- HS làm bài.
- GV mời 2 HS chọn bông hoa có số thích hợp đính vào chỗ trống
- Cả lớp nhận xét và sửa bài.
 * Bài 3:Viết được phép tính thích hợp với mô hình.
 - HS nhìn mô hình. Nêu đề bài toán
 - Yêu cầu cả lớp làm bài. 2 HS lên làm vào bảng phụ
 - Cả lớp nhận xét,sửa bài 
 3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi “Thỏ ăn cà rốt”
 * Nhận xét và dặn dò:
D.Bổ sung:.
Thứ tư, ngày 01 tháng 12 năm 2010 
 Môn: Học vần	
	Tiêt 155+156: Bài 66 : uôm-ươm	(SGK/134,135)	
	 	 TGDK:70/
A.Mục tiêu:
 - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Các bìa ghi từ , Bộ ĐDDH, bảng con, tranh bướm
- HS: Bộ ĐDHT, bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: iêm-yêm
- HS đọc + viết: iêm, yêm, cái yếm, dừa xiêm, quý hiếm, thanh kiếm, âu yếm, yếm dãi
 -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 133
- GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: 
a.Dạy vần mới:
*Vần uôm:
- Vần“uôm”:GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc : CN-ĐT
- HS ghép phân tích vần “uôm”
- HS ghép “”- GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn.
- HS ghép “buồm”- GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
- GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “cánh buồm”- Hs đọc trơn từ mới
- HS đọc tổng hợp
*Vần “ươm” (tương tự)
*So sánh 2 vần: uôm-ươm
b.Thư giãn:
c.Đọc từ ứng dụng: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.
- GV đính từ ứng dụng:
- HS đọc vần mới:TT và không TT.
- HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
- HS đọc trơn các từ mới - GV giảng từ “vườn ươm” - HS phân tích một tiếng
d.HDHS viết bảng con:
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : uôm, ươm, buồm, bướm
 Tiết 2
đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e. Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: em nhìn thấy gì trong tranh ? 
- Cảnh vật xung quanh như thế nào ?
- Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng .
- Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học.
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
g.. Đọc SGK:
- HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
- HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k. Luyện nói: Chủ đề: ong, bướm, chim, cá cảnh.
? Em hãy nêu tên các con vật trong tranh mà em biết. Nhà em có nuôi con gì.Cho học sinh đọc tên từng con vật và chỉ vào hình trên bảng lớp.
→Giáo dục: Các em phải biết yêu quý và bảo tồn các loài vật.
3. Củng cố - dặn dò: 
-Tổng hợp: vần, tiếng, ừ
D.Bổ sung:
Tiết 62: Môn : TOAN
Bài 60 : Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 SGK / 86,87
 TGDK: 38 phút
A. Mục tiêu:
Yêu cầu cần đạt:
- Thuộc bảng cộng, trừ; Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Bài tập cần làm: Bài 1,3
B. ĐDDH:
- GV: Bảng phụ, Mô hình các chấm tròn như SGK , bông hoa ghi kết quả
- HS: Bảng con
C. Các HĐDH:
HĐ1: Bài cũ :Luyện tập
 - 3 HS làm bài 2 / SGK 85: 10- = 4 2+=9
 10-= 8 4+..= 7	 
* Điền >, <, =
5 + 4  7 + 3	10 - 3  7 + 0	
9 – 5  8 + 2	7 - 5 =  2 + 5	
* Có: 9 con ngựa
Chạy đi :2 con ngựa
Hỏi: ..con ngựa?
GV nhận xét ,ghi điểm
HĐ 2: HS lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10,thông qua mô hình SGK, được phóng to.
GV đính mô hình - Yêu cầu HS viết phép tính cộng và trừ tương ứng.
GV nhận xét ,sắp xếp lại phép tính theo mô hình như SGK
Ví dụ : 1+9 = 10 ○ ● ● ● ● ● ● ● ● ● 10 – 1= 9
 - Qua mô hình GV giúp HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - HD HS đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10, GV xoá dần kết quả và phép tính.HS tự nhìn mô hình đọc thuộc.
 * Thư giãn: 
 3. HĐ 3: Luyện tập 
 Bài 1: Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 10.
* Bài 1a. 
- HS thực hiện tính theo hàng ngang. HS nêu miệng kết quả.Nhận xét.
* Bài 1b: 
	- HS thực hiện tính theo hàng dọc.GV lưu ý cho HS cách đặt tính thẳng cột 
 - HS chọn bông hoa số để đính vào kết quả. Nhận xét,s ửa bài .
 Bài 3: Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
*Bài 3a. HS nhìn mô hình, lập đề bài toán, viết phép tính.
1 HS làm bảng phụ . Nhận xét, sửa bài . 
*Bài 3b. 
- HS đọc tóm tắt, lập đề toán, viết phép tính.
-1 HS làm bảng phụ . Nhận xét, sửa bài 
	 4. HĐ 4: Củng cố : Trò chơi: Điền số vào vòng tròn tương ứng
 * NX- DD: 
D.Bổ sung:.
 . 
Thứ năm, ngày 02 tháng 12 năm 2010
	Tiết 16 Môn: Tự nhiên – Xã hội	
	 Bài 16: Hoạt động ở lớp	SGK/	34,35	Thời gian dự kiến: 35/
A.Mục tiêu:
- Kể được một số hoạt động học tập ở lớp.
- Yêu cầu phát triển: Nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như:học âm nhạc
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh như SGK
- HS: Vở bài tập TN –XH,.
C. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Quan sát tranh
+ Mục tiêu: Kể được một số hoạt động học tập ở lớp
- GV YCHS quan sát tranh bài 16 với các câu hỏi gợi ý:
? Trong các hoạt động , hoạt động nào được tổ chức trong lớp, hoạt động nào được tổ chức ngoài lớp. 
? Trong từng hoạt động giáo viên làm gì? Học sinh làm gì?
→Kết luận:Ở lớp học có nhiếu hoạt động học tập khác nhau.trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp,có những hoạt động được tổ chức ở sân trường.
Thư giãn:
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi
+ Mục tiêu: Kể với nhau về các hoạt động trong lớp mình.
?Những hoạt động nào trong sách có mà trong lớp ta lại không có ? Và ngược lạ ?
? Hoạt động nào mà em thích nhất ?
? Em làm gì để các bạn trong lớp học tốt ?
→Kết luận:Các em phải biết hợp tác,giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp.
* Hoạt động cuối cùng: Củng cố - dặn dò: Thực hiện theo bài học.
D. Bổ sung:
Tiết 157+158: Môn: Học vần	
 Bài 67 : Ôn tập (SGK/136,137)
 TGDK: 70 phút
A.Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt: 
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn..
+ Yêu cầu phát triển: HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Tranh truyện kể, các bìa ghi từ, bảng con
- HS: bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài 66:uôm-ươm.
- 4 HS ,đọc + viết: uôm, ươm, đàn bướm, cánh buồm, ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.
-1HS đọc câu ứng dụng: SGK/135.
2.Bài mới:
a. Ôn tập các vần đã học:
- GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng vần đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng.
- GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo vần.
- Phân tích cấu tạo của từng vần.
- HS đánh vần,đọc trơn các vần được ghép 
b. Thư giãn:
c. Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên đính từ: xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa.
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ - GV giảng từ “lưỡi liềm” - HS phân tích “liềm”
d.Luyện viết bảng con: 
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: xâu kim, lưỡi liềm.
 TIẾT 2
đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1.
e. Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? 
- Cây cam của bà như thế nào ?
- Giáo viên viết bảng câu ứng dụng
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu 
g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn
 h.Thư giãn:
i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết
k.Kề chuyện: Đi tìm bạn
- Giáo viên kể cho học sinh nghe toàn câu chuyện.
- Giáo viên kể lần 2 dựa vào tranh.
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện theo nội dung từng tranh
3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi : Nối từ
D.Bổ sung: 
 Tiết 63 Môn Toán
 Bài 61: Luyện tập	 SGK/ 88
	TGDK: 35 phút
A. Mục tiêu:
-Yêu cầu cần đạt:Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3),bài 2 (phần 1), bài 3 (dòng 1), bài 4.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ ,bảng con, các bông hoa viết số
- HS: Bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
4 HS làm bài 2/87 (mỗi em 1 bảng tính)
2 HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
GV nhận xét ,ghi điểm.
2.Hoạt động 2: Luyện tập.
* Bài 1: Thực hiện được bảng cộng,trừ trong phạm vi 10
- GV đưa bảng phụ ,HDHS lam bài
- HS làm bài 
- GV bốc thăm tên 3 HS lên làm bảng phụ 
- Cả lớp nhận xét và sửa sai
- GV nhấn mạnh mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
*Bài 2: Vận dụng bảng cộng-trừ để điền số thích hợp. 
- GV đính bảng phụ , Yêu cầu HS làm bài 
- GV mời 4 HS chọn bông hoa có số thích hợp đính vào chỗ trống
- Cả lớp nhận xét và sửa sai
 	 *Thư giãn
*Bài 3: So sánh các phép tính trong bảng cộng, trừ.
- GV đính 3 bảng con, HDHS làm bài
- GV mời 3 HS lên làm
- Cả lớp nhận xét và sửa sai
 * Bài 4:Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 - GV đính bảng phụ mời HS đọc tóm tắt bài toán, Nêu đề bài toán
 - Yêu cầu cả lớp làm bài. 1 HS lên làm vào bảng phụ
 - Cả lớp nhận xét, sửa bài 
 3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi “Thỏ ăn cà rốt”
 * Nhận xét và dặn dò:
D.Bổ sung: ........
Thứ sáu, ngày 03 tháng 12 năm 2010
 Môn: Học vần	
	Tiêt 159+160: Bài 68 : ot-at	(SGK/138,139)	
	 	 TGDK:70/
A.Mục tiêu:
 - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
B. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH, bảng con, bánh ngọt
- HS: Bộ ĐDHT, bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập
- HS đọc + viết: om,am,ăm,âm.im,um,iêm,yêm,uôm,ưom,em,êm,xâu kim,lữoi liềm,nhóm lửa.
 -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 137
- GV nhận xét,ghi điểm.
2.Bài mới: 
a.Dạy vần mới:
*Vần ot:
- Vần“ot”:GVHDHS phát âm - GV đọc mẫu - HS đọc :CN - ĐT
- HS ghép phân tích vần “ot”
- HS ghép “ot”- GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS đánh vần, đọc trơn.
- HS ghép “hót”- GV nhận xét, sửa sai - GV đính bảng - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
- GV giới thiệu tranh - giảng từ - GV đính từ “tiếng hót” - Hs đọc trơn từ mới
- HS đọc tổng hợp
*Vần “at” (tương tự)
*So sánh 2 vần: ot-at
b.Thư giãn:
c.Đọc từ ứng dụng: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt.
- GV đính từ ứng dụng:
- HS đọc vần mới:TT và không TT.
- HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
- HS đọc trơn các từ mớ i- GV giảng từ “bánh ngọt” - HS phân tích một tiếng
d.HDHS viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ot, at, hót, hát.
 Tiết 2
đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e. Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: em nhìn thấy gì trong tranh ? 
- Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng .
- Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học.
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
→GDHS: Trồng cây thật là vui và có ích, cần phải tham gia trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường xanh- sạch-đẹp.
g.. Đọc SGK:
- HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
- HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k. Luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
? Tranh vẽ gì ? Gà đang làm gì ?
? Chim đang làm gì ? Các bạn đang làm gì ?
3. Củng cố - dặn dò: 
- ổng hợp: vần, tiếng, từ
D. Bổ sung:
 Tiết 64 Môn Toán
 Bài 62: Luyện tập chung	 SGK/ 89
	 TGDK: 35 phút
A. Mục tiêu:
-Yêu cầu cần đạt:Biết đếm, so sánh thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán..
- Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2, bài 3 (cột 4,5,6,7),bài 4,bài 5.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ, bảng con, các bông hoa viết số
- HS: bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
1 HS làm bài 2/88 (phần 2)
2 HS làm bài 3 ( dòng 2,3)/SGK/ 88
2 HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
GV nhận xét ,ghi điểm.
2.Hoạt động 2: Luyện tập.
* Bài 1: Biết đếm, viết các số từ 0 đến 10
- HS làm bài 
- 1 HS lên làm bảng phụ 
- Cả lớp nhận xét và sửa sai
*Bài 2: Biết đọc thứ tự các số từ 0 đến 10,từ 10 đến 0
- GV yêu cầu HS đọc, nhận xét, chỉnh sửa.
*Bài 3(cột 4,5,6,7): Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10
- HS làm bài
- GV mời 4 HS lên làm bảng phụ
- Cả lớp nhận xét và sửa bài.
 *Thư giãn
 * Bài 4:Vận dụng bảng cộng,trừ để điền số thích hợp.
 - HS làm bài - 2 HS chọn bông hoa số để đính vào ô trống.
- Cả lớp nhận xét và sửa bài.
* Bài 5: Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
 - HS đọc tóm tắt bài toán, Nêu đề bài toán
 - Yêu cầu cả lớp làm bài. 2 HS lên làm vào bảng phụ
 - Cả lớp nhận xét, sửa bài 
 3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi “Tôi là số”
 * Nhận xét và dặn dò:
D.Bổ sung:
	Tiết: 16 Sinh hoạt tập thể: 	
 Tổng kết tuần
- Giáo viên nêu các hoạt động trong tuần.
- Lớp trưởng có ý kiến.
- Tổ trưởng có ý kiến.
- Giáo viên tuyên dương những học sinh thực hiện tốt. 
- Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt.
- Bầu học sinh xuất sắc.
- Cả lớp sinh hoạt trò chơi.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1Tuan 16.doc