l.Mục tiêu:
1.:Đọc& viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. Đọc từ &câu ứng dụng
Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
2.:Đọc &viết đúng,đẹp om, am, làng xóm, rừng tràm
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3 :Yêu thích môn học, biết nói được lời cảm ơn
ll.ĐDDH:tranh SGK
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
.......................................................................................................................................................................................................................................................... Tiếng Việt: Học vần Bài 62 : ôm - ơm l.Mục tiêu: 1.:Đọc& viết được: ôm, ơm, con tôm đống rơm. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bữa cơm. 2.:Đọc &viết đúng,đẹp : ôm, ơm, con tôm đống rơm. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học, yêu thích bữa cơm của gia đình mình. ll.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 3p 5p 8p 4p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : tăm tre, mầm non, đỏ thắm, ... Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: ôm - ơm 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ôm Đ/Vần, trơn Có vần ôm, muốn có tiếng tôm ta thêm âm gì? Ghi: tôm Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: con tôm Đánh vần, đọc trơn Trong từ con tôm, tiếng nào có vần ôm? Đọc vần, tiếng, từ ( LH) b.Vần ơm: Tương tự vần ôm So sánh 2 vần ôm - ơm Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng ( GD: sáng sớm,chôm chôm ) Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ôm ơm con tôm đống rơm Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp Âm t, Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng tôm Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc ôm - ơm Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân LH: Phần luyện nói QS, TL Viết VTV Ghép Bổ sung:................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiếng Việt: Học vần Bài 63 : em - êm l.Mục tiêu: 1.:Đọc& viết được: em, êm, con tem, sao đêm. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. 2.:Đọc &viết đúng,đẹp : em, êm, con tem, sao đêm. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học .Anh chị em trong nhà thì phải thương yêu nhau. ll.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 3p 5p 8p 4p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: em - êm 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần em Đ/Vần, trơn Có vần em, muốn có tiếng tem ta thêm âm gì? Ghi: tem Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: con tem Đánh vần, đọc trơn Trong từ con tem, tiếng nào có vần em? Đọc vần, tiếng, từ ( LH) b.Vần em: Tương tự vần êm So sánh 2 vần em - êm Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng ( GD: trẻ em, que kem) Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ em êm con tem sao đêm Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp Âm t, Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng tem Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc em - êm Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân LH: Phần luyện nói QS, TL Viết VTV Ghép Bổ sung:................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. TIẾNG VIỆT Tập viết tuần 13 I.Mục tiêu: 1:Viết được các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện , đom đóm kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV 2:Viết đúng, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần 13 3:Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ. II.DDDH: Bảng phụ, Vở TV III.Các HDDH: TG HĐCỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 5p 2p 5p 8p 3p 10p 5p A.KTBC: Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng GV đọc Nhận xét, ghi điểm. Kiểm tra VTV Nhận xét bài cũ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết 2.QS chữ mẫu: Đưa chữ mẫu Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao 3. Viết bảng con: HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ nhà trường buôn làng hiền lành dình làng bệnh viện đom đóm 4.Giải lao 5.Viết vở TV Nhắc lại quy trình Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở 6.Chấm, chữa: Chấm vở Nhận xét bài đẹp, biểu dương IV.Nhận xét, dặn dò: Những em viết xấu về nhà tập viết thêm ở nhà Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng lớn Cả lớp QS, nhận xét Theo dõi Viết, đọc Viết VTV Bổ sung:............................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... TIẾNG VIỆT Tập viết tuần 14 I.Mục tiêu: 1:Viết được các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV 2:Viết đúng, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần 14 3:Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ. II.DDDH: Bảng phụ, Vở TV III.Các HDDH: TG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 5p 2p 5p 8p 3p 10p 5p A.KTBC: Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng GV đọc Nhận xét, ghi điểm. Kiểm tra VTV Nhận xét bài cũ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết 2.QS chữ mẫu: Đưa chữ mẫu Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao 3. Viết bảng con: HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ Đỏ thắm mầm non chôm chôm Trẻ em ghế đệm quả trám 4.Giải lao 5.Viết vở TV Nhắc lại quy trình Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở 6.Chấm, chữa: Chấm vở Nhận xét bài đẹp, biểu dương IV.Nhận xét, dặn dò: Những em viết xấu về nhà tập viết thêm ở nhà Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng lớn Cả lớp QS, nhận xét Theo dõi Viết, đọc Viết VTV Bổ sung:............................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU: 1.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 2.Làm tính cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 3. rèn luyện tính cẩn thận trong học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 10p 3p 17p 3p A. KTBC: Bài 1 (cột 1,2 ) GV ghi bảng Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2..Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10 HDHS xem tranh, tự nêu bài toán Cho HS đếm số hình tròn ở cả hai nhóm và trả lời: “chín cộng một bằng mấy?” GV viết bảng: 9 + 1 = 10 Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính GV ghi bảng: 1 + 9 = 10 Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 Tiến hành tương tự phần a) *Chú ý: _Cho HS thực hiện theo GV _Cho HS tập nêu bài toán _Tự tìm ra kết quả _Nêu phép tính c)HDHS ghi nhớ bảng cộng trong p/vi 10 Đọc lại bảng cộng Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 3. Giải lao: 4. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính GV hướng dẫn * Nhắc HS:Viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Viết số Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả Bài 3: Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống IV.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết họ Dặn dò: Chuẩn bị bài 57: Luyện tập 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con HS nêu lại bài toán: Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Hỏi có tất cả mấy hình tròn? Chín cộng một bằng mười Đọc: Chín cộng một bằng mười HS đọc: 1 + 9 bằng 10 Mỗi HS lấy ra 8 rồi thêm 2 hình vuông (10 hình tam giác) để tự tìm ra công thức 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 4 + 6 = 10 Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu: Tính rồi viết kết quả vào hình vuông (hình tam giác, hình tròn) HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá? 6 + 4 = 10 Bổ sung:............................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU: 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 2.Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 3. rèn luyện tính cẩn thận trong học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 10p 3p 17p 3p A. KTBC: Bài 1 (cột 1,2 ) GV ghi bảng Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1 HDHS QS , tự nêu bài toán. GV gợi ý: Cho HS đếm số chấm tròn ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán Cho HS nêu GV hỏi: Mười trừ một bằng mấy? GV viết bảng: 10 – 1 = 9 Cho HS quan sát hình và nêu kết quả của phép tính: 10 - 9 GV ghi bảng:10 - 9= 1 Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 10 – 8 = 2 ; 10– 2 = 8 Cho HS trả lời câu hỏi: 10 trừ 8 bằng mấy? 10 trừ 2 bằng mấy? c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6 Tiến hành tương tự phần b) d)HD HS ghi nhớ bảng trừ trong p/vi 10 Đọc lại bảng trừ Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 3. Giải lao: 4. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính * Nhắc HS: a) Viết các số phải thật thẳng cột b) Làm theo từng cột * Bài 2: Tính Cho HS nêu cách làm bài (Củng cố về cấu tạo số 10) * Bài 3: Điền dấu HD: Tìm kết quả phép tính trước rồi mới so sánh Bài 4: Cho HS QS tranh rồi nêu bài toán, sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán IV.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 59: Luyện tập 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con HS nêu lại bài toán: Tất cả có 10 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn 10 bớt 1 còn 9 HS đọc: Mười trừ một bằng chín HS đọc: 10 trừ 9 bằng 1 Mỗi HS lấy ra 10 hình vuông Thực hiện theo GV 10 – 8 = 2 10 – 2 = 8 HS đọc bảng trừ Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Viết số thích hợp vào ô trống * HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu Viết phép tính 10 – 4 = 6 Bổ sung:............................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9 2.Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 9. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh 3. Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 25p 3p 3p A. KTBC: Bài 1 GV ghi bảng Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 1.HDHS lần lượt làm các bài tập : Bài 1: ( Cột 1,2) Tính Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả Bài 2: ( Cột 1) Viết số Ycầu HS: Nhẩm bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả * Giải lao: Bài 3: ( Cột 1,3) Tính Cho HS tự làm và đọc kết quả Bài 4: Viết phép tính Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, Rồi viết phép tính thích hợp Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông _GV vẽ hình lên bảng Gợi ý để HS thấy được có 5 hình vuông IV.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài:Phép cộng trong p/vi 10 3HS lên bảng, Lớp làm bảng con Nêu yêu cầu Cho HS làm và chữa bài * Cột 3,4 HS tự làm Nêu yêu cầu Cho HS làm và chữa bài *Cột 2,3 HS tự làm Nêu yêu cầu Cho HS làm và chữa bài Nêu đề toán Viết phép tính Bổ sung:............................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Củng cố phép cộng trong phạm vi 10. 2.Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh 3. rèn luyện tính cẩn thận trong học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 25p 3p 3p A. KTBC: Bài 1a GV ghi bảng Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.HD HS lần lượt làm các bài tập : Bài 1: Tính Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả Bài 2: Tính Tương tự bài 1 Nhắc HS: Viết kết quả sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau, nhất là kết quả là 10 3. Giải lao * Bài 3: Điền số Cho HS tính nhẩm Chẳng hạn: 3 cộng 7 bằng 10, viết được 7 vào chỗ chấm (3 + 7 = 10) Bài 4: Tính Cho HS nhắc lại cách làm bài Bài 5: Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán,rồi viết phép tính thích hợp * Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau IV.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 10 3 HS lên bảng, lớp làm bảng con Nêu yêu cầu Cho HS làm và chữa bài Nêu yêu cầu Cho HS làm và chữa bài Nêu yêu cầu Làm và chữa bài Nêu yêu cầu HS tự làm bài và chữa bài “Có 7 con gà, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con gà? 7 + 3 = 10 Bổsung:................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TN&XH: BÀI 15: LỚP HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày. 2. Kỹ năng :Nói được các thành viên của lớp, tên cô giáo, lớp, 1 số bạn ở lớp. 3. Thái độ :Kính trọng thấy cô giáo, đoàn kết bạn bè và yêu quý bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, 1 tấm ghi tên đồ dùng trong lớp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:: TG Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 5p 10p 3p 10p 5p 3p A. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay? - Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy? - Nhận xét bài cũ. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Hoạt động1: Quan sát Bước 1:Chia nhóm 2 HS - Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK - Lớp học có những ai? Và những thứ gì? - Lớp học mình có gần giống với hình nào? - Các bạn thích học lớp học nào? .Bước 2 :Liên hệ thực tế -Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ? mấy bạn trai? bạn gái? Trong lớp các con chơi với ai? - Cô giáo chủ nhiệm tên gì? -Trong lớp học em có những thứ gì? Chúng được dùng để làm gì? - GV theo dõi HS trả lời. Kết luận: SGV * Giải lao: Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp - Xem trong lớp có đồ dùng gì? - Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì? GV qsát, HD HS trả lời. - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét. Kết luận: SGV Hoạt động 3: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng” - GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa. - Chia bảng thành 4 cột. - GV theo dõi, nhận xét IV: Củng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau HS trả lời - Trang 32, 33 - HS thảo luận nhóm 2 1 số em trình bày nội dung - Lớp theo dõi bổ sung. HS thảo luận và trả lời - Hoạt động từng cặp 1 vài em lên kể trước lớp Thảo luận Đại diện nhóm trình bày trước lớp Nhóm khác bổ sung HS chọn các tấm bìa - Ghi tên các đồ dùng có trong lớp lên bảng. Bổsung:.................................................................................................................................. THỦ CÔNG: GẤP CÁI QUẠT I.MỤC TIÊU : 1.- Học sinh biết cách gấp cái quạt. 2. Gấp được cái quạt bằng giấy đẹp, các nếp gấp có thể chưa phẳng, thẳng. 3. Rèn khéo tay, yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập . - HS : Giấy màu,giấy nháp,1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 4’ A.Bài cũ : -Ktra đồ dùng học tập của HS, nhận xét. Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn. Cả lớp -Nhận xét. B.Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài : 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để gấp được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào ? Học sinh quan sát và trả lời. Hoạt động 2 : HD học sinh cách gấp. GV hướng dẫn mẫu cách gấp. -Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều. -Bước 2 : Gấp để lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng. -Bước 3 : Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt. 3. Giải lao: Theo dõi Hoạt động 3 : HS thực hành. .Cho HS thực hành gấp quạt. -HS thực hành gấp quạt. -GV hướng dẫn HS gặp khó khăn. 4.Củng cố – Dặn dò : Nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy. -Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết sau. Bổsung:................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ THỂ DỤC : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI. I.MỤC TIÊU : 1.Tiếp tục ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Tiếp tục làm quen với trò chơi " Chạy tiếp sức". 2. Biết cách thực hiện các tư thế đứng cơ bản.Biết cách chơi & chơi đúng luật. 3. Tích cực, tự giác trong tập luyện II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : GV chuẩn bị 1 còi. Kẻ vạch xuất phát và vạch đích cách nhau 6 - 8 m. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 7p 20p A.Phần mở đầu : Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. Khởi động B.Phần cơ bản : Đứng vỗ tay, hát. Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. Ôn trò chơi "Diệt con vật có hại". 8p Ôn phối hợp Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Nhịp 2: Về TTĐCB. Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra sau, hai tay lên cao chếch chữ V. Nhịp 4: Về TTĐCB. Ôn phối hợp Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. + Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông. +Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông. + Nhịp 4: Về TTĐCB Trò chơi : “ Chạy tiếp sức” GV nhắc lại tên trò chơi:” Chạy tiếp sức” và cách chơi 3.Phần kết thúc : Hồi tĩnh. GV cùng HS hệ thống bài học. Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. HS đứng theo 4 hàng ngang Tập 1 – 2 lần, 2 X 4 nhịp. Tập 1 – 2 lần, 2 X 4 nhịp.
Tài liệu đính kèm: