Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Trường TH số 2 Quảng An

l.Mục tiêu:

 1.:Đọc& viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. Đọc từ &câu ứng dụng

 Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn

 2.:Đọc &viết đúng,đẹp om, am, làng xóm, rừng tràm

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề

3 :Yêu thích môn học, biết nói được lời cảm ơn

ll.ĐDDH:tranh SGK

 Bộ ĐDDH Tiếng Việt

 

doc 21 trang Người đăng haroro Lượt xem 1057Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Trường TH số 2 Quảng An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
..........................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng Việt:	 Học vần
Bài 62 : 	ôm - ơm
l.Mục tiêu:
 1.:Đọc& viết được: ôm, ơm, con tôm đống rơm. Đọc từ &câu ứng dụng
 Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
 2.:Đọc &viết đúng,đẹp : ôm, ơm, con tôm đống rơm. 
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề	 
3 :Yêu thích môn học, yêu thích bữa cơm của gia đình mình.
ll.ĐDDH:tranh SGK
	Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5p
 2p
10p
3p
 5p
 8p
 4p
 5p
10p
 3p
 5p
 10p
 5p
A.KTBC:
Đọc : tăm tre, mầm non, đỏ thắm, ...
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Viết: ôm - ơm
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần ôm
Đ/Vần, trơn
Có vần ôm, muốn có tiếng tôm ta thêm âm gì?
Ghi: tôm
Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: con tôm
Đánh vần, đọc trơn
Trong từ con tôm, tiếng nào có vần ôm? 
Đọc vần, tiếng, từ ( LH)
b.Vần ơm: Tương tự vần ôm
So sánh 2 vần ôm - ơm
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng ( GD: sáng sớm,chôm chôm )
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
ôm ơm con tôm đống rơm
Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HĐDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói:
Đưa tranh,nêu câu hỏi
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị tiết sau
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần
Phân tích
Ghép
Cá nhân ,tổ, lớp
Âm t, 
Ghép
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng tôm
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Viết, đọc
ôm - ơm
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
LH: Phần luyện nói
QS, TL 
Viết VTV
Ghép
Bổ sung:................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng Việt:	 Học vần
Bài 63 : 	em - êm
l.Mục tiêu:
 1.:Đọc& viết được: em, êm, con tem, sao đêm. Đọc từ &câu ứng dụng
 Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
 2.:Đọc &viết đúng,đẹp : em, êm, con tem, sao đêm. 
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề	 
3 :Yêu thích môn học .Anh chị em trong nhà thì phải thương yêu nhau.
ll.ĐDDH:tranh SGK
	Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5p
 2p
10p
3p
 5p
 8p
 4p
5p
10p
 3p
 5p
 10p
 5p
A.KTBC:
Đọc : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Viết: em - êm
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần em
Đ/Vần, trơn
Có vần em, muốn có tiếng tem ta thêm âm gì?
Ghi: tem
Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: con tem
Đánh vần, đọc trơn
Trong từ con tem, tiếng nào có vần em? 
Đọc vần, tiếng, từ ( LH)
b.Vần em: Tương tự vần êm
So sánh 2 vần em - êm
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng ( GD: trẻ em, que kem)
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
em êm con tem sao đêm
Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HĐDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói:
Đưa tranh,nêu câu hỏi
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị tiết sau
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần
Phân tích
Ghép
Cá nhân ,tổ, lớp
Âm t, 
Ghép
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng tem
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Viết, đọc
em - êm
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
LH: Phần luyện nói
QS, TL 
Viết VTV
Ghép
Bổ sung:................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾNG VIỆT	Tập viết tuần 13
 I.Mục tiêu:
 1:Viết được các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện , đom đóm kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV
 2:Viết đúng, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần 13
 3:Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.
 II.DDDH: Bảng phụ, Vở TV
 III.Các HDDH:
TG
HĐCỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
5p
2p
5p
8p
3p
10p
5p
A.KTBC:
Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng
GV đọc
Nhận xét, ghi điểm.
Kiểm tra VTV
Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết
2.QS chữ mẫu:
Đưa chữ mẫu
Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao
3. Viết bảng con:
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
 nhà trường buôn làng hiền lành
dình làng bệnh viện đom đóm
4.Giải lao
5.Viết vở TV 
Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở
6.Chấm, chữa:
Chấm vở
Nhận xét bài đẹp, biểu dương
IV.Nhận xét, dặn dò:
Những em viết xấu về nhà tập viết thêm ở nhà
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
Viết bảng lớn
Cả lớp
QS, nhận xét
Theo dõi
Viết, đọc
Viết VTV
 Bổ sung:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾNG VIỆT	Tập viết tuần 14
 I.Mục tiêu:
 1:Viết được các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV
 2:Viết đúng, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần 14
 3:Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.
 II.DDDH: Bảng phụ, Vở TV
 III.Các HDDH:
TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
5p
2p
5p
8p
3p
10p
5p
A.KTBC:
Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng
GV đọc
Nhận xét, ghi điểm.
Kiểm tra VTV
Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết
2.QS chữ mẫu:
Đưa chữ mẫu
Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao
3. Viết bảng con:
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
 Đỏ thắm mầm non chôm chôm
Trẻ em ghế đệm quả trám
4.Giải lao
5.Viết vở TV 
Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở
6.Chấm, chữa:
Chấm vở
Nhận xét bài đẹp, biểu dương
IV.Nhận xét, dặn dò:
Những em viết xấu về nhà tập viết thêm ở nhà
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
Viết bảng lớn
Cả lớp
QS, nhận xét
Theo dõi
Viết, đọc
Viết VTV
 Bổ sung:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I.MỤC TIÊU:
 1.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
 2.Làm tính cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 3. rèn luyện tính cẩn thận trong học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
10p
3p
17p
3p
A. KTBC:
Bài 1 (cột 1,2 )
GV ghi bảng
Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2..Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10
HDHS xem tranh, tự nêu bài toán
Cho HS đếm số hình tròn ở cả hai nhóm và trả lời: “chín cộng một bằng mấy?”
GV viết bảng: 9 + 1 = 10
Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính 
GV ghi bảng: 1 + 9 = 10
Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10
 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
 5 + 5 = 10
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
_Cho HS thực hiện theo GV
_Cho HS tập nêu bài toán
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
c)HDHS ghi nhớ bảng cộng trong p/vi 10
Đọc lại bảng cộng
Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
3. Giải lao:
4. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
GV hướng dẫn
* Nhắc HS:Viết các số phải thật thẳng cột 
 Bài 2: Viết số
Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
 Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
IV.Nhận xét –dặn dò:
 Nhận xét tiết họ Dặn dò: Chuẩn bị bài 57: Luyện tập
2 hs lên bảng, lớp làm bảng con
HS nêu lại bài toán: Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Hỏi có tất cả mấy hình tròn?
Chín cộng một bằng mười
Đọc: Chín cộng một bằng mười
HS đọc: 1 + 9 bằng 10
Mỗi HS lấy ra 8 rồi thêm 2 hình vuông (10 hình tam giác) để tự tìm ra công thức
8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 5 + 5 = 10
4 + 6 = 10
Nêu yêu cầu
HS làm bài và chữa bài
 Nêu yêu cầu: Tính rồi viết kết quả vào hình vuông (hình tam giác, hình tròn)
HS làm bài và chữa bài
Nêu yêu cầu
Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?
6 + 4 = 10
Bổ sung:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................	
TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.MỤC TIÊU:
 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
 2.Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 3. rèn luyện tính cẩn thận trong học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
10p
3p
17p
3p
A. KTBC:
Bài 1 (cột 1,2 )
GV ghi bảng
Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1 
HDHS QS , tự nêu bài toán. GV gợi ý:
Cho HS đếm số chấm tròn ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
Cho HS nêu
GV hỏi: Mười trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 10 – 1 = 9
Cho HS quan sát hình và nêu kết quả của phép tính: 10 - 9 
GV ghi bảng:10 - 9= 1
Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
10 – 8 = 2 ; 10– 2 = 8
Cho HS trả lời câu hỏi:
 10 trừ 8 bằng mấy?
 10 trừ 2 bằng mấy?
c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 
 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4
 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6
Tiến hành tương tự phần b)
d)HD HS ghi nhớ bảng trừ trong p/vi 10
Đọc lại bảng trừ
Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
 3. Giải lao:
4. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
 * Nhắc HS:
a) Viết các số phải thật thẳng cột 
b) Làm theo từng cột
* Bài 2: Tính
Cho HS nêu cách làm bài
(Củng cố về cấu tạo số 10)
* Bài 3: Điền dấu
HD: Tìm kết quả phép tính trước rồi mới so sánh
Bài 4: 
Cho HS QS tranh rồi nêu bài toán, sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 
IV.Nhận xét –dặn dò:
Nhận xét tiết học
 Dặn dò: Chuẩn bị bài 59: Luyện tập
 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
HS nêu lại bài toán: Tất cả có 10 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn
10 bớt 1 còn 9
HS đọc: Mười trừ một bằng chín
HS đọc: 10 trừ 9 bằng 1
Mỗi HS lấy ra 10 hình vuông 
Thực hiện theo GV
 10 – 8 = 2
 10 – 2 = 8
HS đọc bảng trừ
Nêu yêu cầu
HS làm bài và chữa bài
Viết số thích hợp vào ô trống
* HS làm bài và chữa bài
Nêu yêu cầu
HS làm bài và chữa bài
Nêu yêu cầu
Viết phép tính
10 – 4 = 6
Bổ sung:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 1. Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9
 2.Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 9. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
3. Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
25p
3p
3p
A. KTBC: Bài 1 
GV ghi bảng
Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
1.HDHS lần lượt làm các bài tập :
Bài 1: ( Cột 1,2) Tính
Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
Bài 2: ( Cột 1) Viết số
Ycầu HS: Nhẩm bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả
* Giải lao:
Bài 3: ( Cột 1,3) Tính
Cho HS tự làm và đọc kết quả 
Bài 4: Viết phép tính
Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, 
Rồi viết phép tính thích hợp 
Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông
_GV vẽ hình lên bảng
Gợi ý để HS thấy được có 5 hình vuông
IV.Nhận xét –dặn dò:
 Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài:Phép cộng trong p/vi 10
3HS lên bảng, Lớp làm bảng con
Nêu yêu cầu
Cho HS làm và chữa bài
* Cột 3,4 HS tự làm
Nêu yêu cầu
Cho HS làm và chữa bài
*Cột 2,3 HS tự làm
Nêu yêu cầu
Cho HS làm và chữa bài
Nêu đề toán
Viết phép tính
Bổ sung:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 1.Củng cố phép cộng trong phạm vi 10. 
 2.Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
3. rèn luyện tính cẩn thận trong học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
25p
 3p
 3p
A. KTBC: Bài 1a
GV ghi bảng
Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.HD HS lần lượt làm các bài tập :
Bài 1: Tính
Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
Bài 2: Tính
Tương tự bài 1
Nhắc HS: Viết kết quả sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau, nhất là kết quả là 10
3. Giải lao
* Bài 3: Điền số
Cho HS tính nhẩm
Chẳng hạn: 3 cộng 7 bằng 10, viết được 7 vào chỗ chấm (3 + 7 = 10)
Bài 4: Tính 
Cho HS nhắc lại cách làm bài
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán,rồi viết phép tính thích hợp 
* Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau
IV.Nhận xét –dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 10
3 HS lên bảng, lớp làm bảng con
Nêu yêu cầu
Cho HS làm và chữa bài
Nêu yêu cầu
Cho HS làm và chữa bài
Nêu yêu cầu
Làm và chữa bài
Nêu yêu cầu
HS tự làm bài và chữa bài
“Có 7 con gà, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con gà?
7 + 3 = 10
Bổsung:................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
TN&XH: BÀI 15: LỚP HỌC
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày.
 2. Kỹ năng :Nói được các thành viên của lớp, tên cô giáo, lớp, 1 số bạn ở lớp.
 3. Thái độ :Kính trọng thấy cô giáo, đoàn kết bạn bè và yêu quý bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, 1 tấm ghi tên đồ dùng trong lớp.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC::
TG
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
5p
10p
 3p
10p
5p
3p
A. Kiểm tra bài cũ: 	
 - Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay?
 - Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy?
 - Nhận xét bài cũ.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
 Hoạt động1: Quan sát
 Bước 1:Chia nhóm 2 HS
 - Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK
 - Lớp học có những ai? Và những thứ gì?
 - Lớp học mình có gần giống với hình nào?
 - Các bạn thích học lớp học nào?
 .Bước 2 :Liên hệ thực tế
 -Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ? mấy bạn trai? bạn gái? Trong lớp các con chơi với ai?
 - Cô giáo chủ nhiệm tên gì?
-Trong lớp học em có những thứ gì? Chúng được dùng để làm gì?
- GV theo dõi HS trả lời.
Kết luận: SGV
* Giải lao:
Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp 
 - Xem trong lớp có đồ dùng gì?
 - Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì?
GV qsát, HD HS trả lời.
 - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét.
Kết luận: SGV
Hoạt động 3: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”
 - GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa. 
 - Chia bảng thành 4 cột.
 - GV theo dõi, nhận xét
IV: Củng cố,dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học.
 Chuẩn bị tiết sau
HS trả lời
- Trang 32, 33
- HS thảo luận nhóm 2
1 số em trình bày nội dung
- Lớp theo dõi bổ sung.
HS thảo luận và trả lời
- Hoạt động từng cặp
1 vài em lên kể trước lớp
Thảo luận 
Đại diện nhóm trình bày trước lớp
Nhóm khác bổ sung
HS chọn các tấm bìa
- Ghi tên các đồ dùng có trong lớp lên bảng.
Bổsung:..................................................................................................................................
THỦ CÔNG: GẤP CÁI QUẠT
 I.MỤC TIÊU :
 1.- Học sinh biết cách gấp cái quạt. 
 2. Gấp được cái quạt bằng giấy đẹp, các nếp gấp có thể chưa phẳng, thẳng.
 3. Rèn khéo tay, yêu thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập .
- HS : Giấy màu,giấy nháp,1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
4’
A.Bài cũ :
-Ktra đồ dùng học tập của HS, nhận xét. Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
Cả lớp
-Nhận xét. 
B.Bài mới :
1’
1.Giới thiệu bài :
 2. Các hoạt động:
Hoạt động 1 : 
GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để gấp được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào ? 
Học sinh quan sát và trả lời.
Hoạt động 2 : HD học sinh cách gấp.
GV hướng dẫn mẫu cách gấp.
-Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều.
-Bước 2 : Gấp để lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng.
-Bước 3 : Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt.
3. Giải lao:
Theo dõi
Hoạt động 3 : HS thực hành.
.Cho HS thực hành gấp quạt.
-HS thực hành gấp quạt.
-GV hướng dẫn HS gặp khó khăn.
4.Củng cố – Dặn dò :
Nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy.
-Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết sau.
Bổsung:................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
THỂ DỤC : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI.
I.MỤC TIÊU : 
 1.Tiếp tục ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Tiếp tục làm quen với trò chơi " Chạy tiếp sức".
 2. Biết cách thực hiện các tư thế đứng cơ bản.Biết cách chơi & chơi đúng luật.
 3. Tích cực, tự giác trong tập luyện
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : 
GV chuẩn bị 1 còi. Kẻ vạch xuất phát và vạch đích cách nhau 6 - 8 m. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
7p
20p
A.Phần mở đầu :
Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
 Khởi động
B.Phần cơ bản :
 Đứng vỗ tay, hát.
 Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
 Ôn trò chơi "Diệt con vật có hại".
8p
Ôn phối hợp
 Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. 
 Nhịp 2: Về TTĐCB.
 Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra sau, hai tay lên cao chếch chữ V.
 Nhịp 4: Về TTĐCB.
Ôn phối hợp 
Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông.
 + Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông.
 +Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông.
 + Nhịp 4: Về TTĐCB
Trò chơi : “ Chạy tiếp sức”
GV nhắc lại tên trò chơi:” Chạy tiếp sức” và cách chơi
3.Phần kết thúc :
 Hồi tĩnh.
GV cùng HS hệ thống bài học. 
 Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
HS đứng theo 4 hàng ngang 
 Tập 1 – 2 lần, 2 X 4 nhịp.
 Tập 1 – 2 lần, 2 X 4 nhịp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 Tuan 15.doc