Giáo án Lớp 1 - Tuần 15

 A.Mục tiêu:

 - HS nhận biết được vần : ăm, âm,

 - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.

 - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ:“Thứ, ngày, tháng, năm”.

 *HS khá giỏi:- Biết đọc trơn .

 B. Đồ dùng dạy học:

1/GV chuẩn bị:

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

 - Tranh minh hoạ bài học

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói

2/HS chuẩn bị:

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 - Bảng con.sgk

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1146Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a B
 - Đọc được đoạn: Vì sao miệng bồ nông có túi.
 - Viết đựợc câu: Bồ nông chăm làm.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần, tiếng có vần am, ăm, âm:
Quan sát tranh - tìm vần, tiếng có vần am, ăm, âm để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Hướng dẫn đọc
Vì sao miệng bồ nông có túi?
 Ngày đàn bồ nông tránh rét trở về, mẹ chú Bồ Nông Nhỏ cũng vừa khỏi bệnh. Hai mẹ con cũng bay theo đàn về quê hương.
 Tấm lòng hiếu thảo của chú Bồ Nông Nhỏ khiến họ hàng bồ nông cảm động và noi theo. Từ năm đó, con bồ nông nào cũng đeo theo cái túi ở miệng.
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần am, âm, ăm: tấm, cảm, năm.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Nhận xét - tuyên dương
Bài 3:Hướng dẫn viết
Bồ nông chăm làm.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Bài 55 (trang 61)
I/ Mục tiêu:
 - Hs thực hiện được phép trừ trong phạm vi 9 . Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Nhận biết số hình vuông và hình tam giác.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép trừ trong phạm vi 9.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a/ Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
Hs xung phong đọc - nhận xét
 Cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9.
Hs đọc đồng thanh
b/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Tổ chức chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Nhẩm - đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Nối phép tính với số thích hợp:
 Làm bài - nhận xét - chữa bài
 7 + 2 7 9 - 2
 9 - 0 9 8 + 1
 9 - 1 8 3 + 5
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: >,<, = ?
Nêu cách làm - làm bài - nhận xét - chữa bài
6 + 3 9 3 + 6 5 + 3 4 + 5 5 + 4
9 - 2 6 9 - 0 8 +1 9 - 6 8 - 6
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Quan sát - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 
9 - 5 = 4 
 + Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Bài 5: Hình bên có:
......... hình vuông
.......... hình tam giác
Nhận xét tiết học:
Thứ ba ,ngày ...... tháng ....... năm 20.....
Học vần:
Bài 62: ôm - ơm
 A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : ôm ,ơm
 - Đọc được: ôm,ơm con tôm, đống rơm từ và đoạn thơ ứng dụng .
 - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ:“Bữa cơm”.
 *HS khá giỏi:- biết đọc trơn . 
 B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
 - Bảng con.sgk
C.Các hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
- Đọc và viết các từ: Tăm tre, mầm non
 Đỏ thắm, đưòng hầm 
- Đọc câu ứng dụng: 
- Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút )
a.Nhận diện vần: ơm 
- GV viết lại vần ơm 
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ơm
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng tôm và đọc 
-Ghép tiếng tôm
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: con tôm 
b.Nhận diện vần ơm
-GV viết lại vần ơm
-Hãy so sánh vần ôm vần ơm
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ơm
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng rơm và đọc
-Ghép tiếng tiếng rơm
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: đống rơm
*Giải lao:( 2 phút )
c.HDHS viết: ( 7 phút )
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ôm tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ơm tạo bởi mấy con chữ ?
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút )
-Đính từ lên bảng: 
 Chó đốm sáng sớm
 Chôm chôm mùi thơm
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (15 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
- Đọc từ ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:( 8 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói:( 7 phút )
+ Yêu cầu quan sát tranh 
 * Trong tranh vẽ gì?
 *Trong bức tranh em thấy những ai?
 *Nhà em ăn mấy bữa trong một ngày? 
 *Mỗi bữa thường có món gì?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm
+ Cách chơi
+ Luật chơi
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ôm , ơm
-HS đọc cá nhân: ôm
 -Đánh vần: ô-mờ-ôm
 -Cả lớp ghép ôm
 -Đánh vần: tờ-ôm-tôm
 -Cả lớp ghép tôm
 -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm m ở cuối
+ Khác nhau: Vần ôm có âm ô đúng trước.
 - Vần ơm có âm ơ đứng trước.
- Đọc cá nhân: ơm
- Đánh vần : ơ -mờ -ơm
- Cả lớp ghép ơm . 
-Đánh vần : rờ-ơm-rơm.
-Cả lớp ghép tiếng rơm . 
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát tập thể.
-Viết bảng: 
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá
-Nhận xét
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
-HS nói tên chủ đề: Bữa cơm.
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Đạo đức:
Đi học đều và đúng giờ (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
 - Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt hơn.
 - HS có thái độ tự giác đi học đều và đúng giờ.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT Đạo đức 1
 - Một số đồ vật để tổ chức đóng vai.
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
Hoạt động 1: (5phút)
* Khởi động:
- Giới thiệu đi vào bài mới
Hoạt động 2: (10 phút)
- Tự liên hệ
- Hằng ngày, em đi học như thế nào ?
- Đi học có đều và đúng giờ không ?
* Nhân xét
Hoạt động 3: (15 phút)
* Trò chơi sắm vai (BT 4)
- Giới thiệu tình huống
+ Các bạn Hà, Sơn đang làm gì ?
+ Hà, Sơn gặp chuyện gì ?
+ Hà, Sơn sẽ làm gì khi đó ?
- Nhận xét, kết luận
Hoạt động 4: (5 phút )
- HDHS đọc phần ghi nhớ
- Dặn bài sau
- HS hát múa tập thể
+ Tự trả lời
- Thực hiện, thảo luận
- Đại diện đóng vai theo tình huống
- Đọc phần ghi nhớ
- Chuẩn bị bài học sau
Tự nhiên và xã hội:
Lớp học
I/ Mục tiêu:
 - Kể được các thành viêncủa lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
 - Nói được tên lớp,thầy (cô) chủ nhiệmvà tên một số bạn cùng lớp.
 *HS Khá giỏi: Nêu được một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ sgk. 
II/ Chuẩn bị:
-GV chuẩn bị: - Sưu tầm một số ví dụ .
 - Hình minh hoạ SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Khởi động: (5 phút)
- Bắt bài hát
- Giới thiệu vào bài mới
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: ( 10 phút)
Quan sát tranh và thảo luận
*Nhóm 2 dôi : Quan sát trang 32, 33, sgk và trả lời:
+Trong lớp có những ai ? Và có những thứ gì ?
+Lớp em học gần giống với lớp nào trong đó?
+Kể tên thầy cô và các bạn của mình 
+Trong lớp , em thường chơi với ai?
+Trong lớp em học thường có những thứ gì ?Chúng thường dùng để làm gì ?
*Kết luận: 
Hoạt động 2: (10 phút)
Thảo luậnnhóm 4 
+Kể về lớp học của mình với bạn trước lớp 
Hoạt động 3: (10 phút )
Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
+ Đồ dùng có trong lớp học của em 
+ Đồ dùng bằng gỗ 
+ Đồ dùng treo tường .....
* Dặn dò bài sau
- Hát tập thể
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm. 
- Đại diện trình bày
- Nhận xét bổ sung
- Thảo luận, đại diện trình bày
- Nhận xét bổ sung
- Cả lớp tham gia chơi
- Chuẩn bị bài học sau
Thứ tư, ngày........ tháng ....... năm 20......
Toán:
Phép cộng trong phạm vi 10
I/ Mục tiêu 
 - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
II/ Đồ dùng: 
-GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1. Các hình vật mẫu
-HS chuẩn bị: - SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán. 
III/ Các hoạt động dạy học :
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
 5 + ... = 9 3 + ... = 9 
 ... + 2 = 8 9 - ... = 3 
*GV nhận xét và ghi điểm
II. Dạy - học bài mới:
1) Giới thiệu bài: (1 phút )
2) Các hoạt động: ( 25 phút )
Hoạt động 1: HD hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng tronh phạm vi 10
a. Hướng dẫn hs thành lập công thức: 9 + 1 = 10, 1 + 9 = 10
*Bước1 Đưa tranh và HDHS xem tranh.
*Bước 2 
Hướng dẫn hs đếm số hình tam giác cả 2 nhóm, rồi nêu
GV viết bảng: 9 + 1 = 10
*Bước 3: Giúp hs qs và nhận xét 9 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 9 hình tam giác, do đó 9 + 1 cũng bằng 1 + 9
 -GV viết : 1 + 9 = 10
b.Hướng dẫn hs thành lập các công thức: 
Hoạt động 2: Thực hành:
- HD hs làm bài tập
+ Bài 1 yêu cầu làm gì? 
+ Bài 2 yêu cầu làm gì?
 HS Làm điền số 
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
* GV nhận xét, chấm bài
III. Củng cố, dặn dò: (4 phút )
- Dặn chuẩn bị bài sau .
- 4 HS nêu 
- 2 HS đọc bảng cộng , trừ trong phạm vi 9
HS nhận xét
Vài em nêu đề bài
- Nhóm bên trái có 9 hình tam giác ,nhóm bên phải có1 hình tam giác. Hỏi có tất cá bao nhiêu hình tam giác?
- 9 hình tam giác và 1 hình tam giác là 10 hình tam giác. 
- 9 và 1 là 10 hs tự viết vào chỗ chấm trong phép cộng 9 + 1 =..
- Đọc chín cộng một bằng mười.
Bài 1: 
a/ Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc.
Hs làm bài vào vở (chú ý viết thẳng cột)
b/ Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
Hs chơi trò chơi "Đố dây chuyền"
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Nhẩm rồi điền kết quả thích hợp vào ô trống 
 +5 -1 +1 +1 
 2 +0 -2 +4
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
 HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống bài toán
 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
Học vần:
Bài 63: em - êm
 A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : em ,êm
 - Đọc được: em, êm con tem, sao đêm từ và các câu ứng dụng .
 - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ:“Anh chị em trong nhà”.
 *HS khá giỏi:- biết đọc trơn . 
 B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 -Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
 -Bảng con.sgk
C.Các hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
-Đọc và viết các từ: Chó đốm, sángsớm 
 Chôm chôm, mùi thơm
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút )
a.Nhận diện vần: em 
-GV viết lại vần em 
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu em
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng tem và đọc 
-Ghép tiếng tem
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: con tem 
b.Nhận diện vần êm
-GV viết lại vần êm
-Hãy so sánh vần ôm vần êm
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu êm
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng đêm và đọc
-Ghép tiếng tiếng đêm
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: sao đêm
*Giải lao:( 2 phút )
c.HDHS viết: ( 7 phút )
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần em tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần êm tạo bởi mấy con chữ ?
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút )
-Đính từ lên bảng:
 Trẻ em ghế đệm
 Que kem mềm mại 
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (15 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:( 8 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói:( 7 phút )
+ Yêu cầu quan sát tranh 
 * Trong tranh vẽ gì?
 *Trong bức tranh em thấy những ai?
 *Anh chị em trong nhà gọi là gì? 
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm
+ Cách chơi
+ Luật chơi
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: em , êm
-HS đọc cá nhân: em
-Đánh vần: e-mờ-em
-Cả lớp ghép em
-Đánh vần: tờ-em-tem
-Cả lớp ghép tem
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm m ở cuối
+ Khác nhau: Vần em có âm e đứng trước.
 -vần êm có âm ê đứng trước
-Đọc cá nhân: êm
-Đánh vần : ê -mờ -êm
-Cả lớp ghép: êm . 
-Đánh vần : đờ-êm-đêm.
-Cả lớp ghép tiếng đêm . 
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát tập thể.
-Viết bảng: 
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá
-Nhận xét
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-HS viết vào vở: 
-HS nói tên chủ đề: Anh chị em trong nhà.
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Học vần*:
Ôn luyện: Bài 58 (trang 59)
I Mục tiêu: 
 - Hs đọc, viết được em, êm; tiếng có vần em, êm.
 - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp.
 - Điền được vần em, êm vào chỗ chấm để tạo thành từ thích hợp.
 - Viết được từ:que kem, mềm mại theo đúng qui trình chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Tiếng Việt
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Hát múa tập thể
1.Giới thiệu bài ôn: Ôn luyện vần em, êm.
Hs viết và đọc lại bài 
2.Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì?
Bài 1 : Nối
Gọi hs đọc các từ ở cột bên trái và cột bên phải.
Đọc cá nhân - nhóm - lớp.
Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp.
Đọc câu đã nối.
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu gì ?
Bài 2: Điền: em, êm
Xem tranh chọn vần điền vào chỗ chấm để tạo thành từ thích hợp.
Đọc từ đã hoàn chỉnh
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Viết
Đọc từ: que kem, mềm mại.
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nhắc nhở nề nếp viết
Cho hs viết bài
Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp
Quan sát
Viết bảng con
Viết vở
Chấm bài 
Nhận xét tiết học
Thứ năm, ngày ...... tháng ....... năm 20.....
Học vần:
Bài 64: im - um
 A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : im ,um
 - Đọc được: im, um,chim câu, trùm khăn, từ và đoạn thơ ứng dụng .
 - Viết được:im, um,chim câu, trùm khăn .
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ:“Xanh, đỏ, tím, vàng”.
 *HS khá giỏi:- biết đọc trơn . 
 B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
 - Bảng con.sgk
C.Các hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
-Đọc và viết các từ:
 Trẻ em ghế đệm
 Que kem mềm mại 
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút )
a.Nhận diện vần: im 
-GV viết lại vần im 
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu im
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng chim và đọc 
-Ghép tiếng chim
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: chim câu 
b.Nhận diện vần um
-GV viết lại vần um
-Hãy so sánh vần im vần um
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu um
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng trùm và đọc
-Ghép tiếng tiếng trùm
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: trùm khăn
*Giải lao:( 2 phút )
c.HDHS viết: ( 7 phút )
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần im tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần um tạo bởi mấy con chữ ?
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút )
-Đính từ lên bảng:
 Con nhím tủm tỉm
 Trốn tìm mũm mĩm
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (15 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:( 8 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói:( 7 phút )
+ Yêu cầu quan sát tranh 
 * Trong tranh vẽ những thứ gì?
 *Mỗi thứ đó có màu gì?
 *Em biết những vật gì có màu xanh, đỏ, vàng, tím ?
 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm
+ Cách chơi
+ Luật chơi
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: im , um
-HS đọc cá nhân: im
-Đánh vần: i-mờ-im
-Cả lớp ghép im
-Đánh vần: chờ-im-chim
-Cả lớp ghép chim
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm m ở cuối
+ Khác nhau: Vần im có âm i đứng trước.
 -vần um có âm u đứng trước.
-Đọc cá nhân: um
-Đánh vần : u -mờ -um
-Cả lớp ghép: um . 
-Đánh vần : trờ-um-trum-huyền- trùm.
-Cả lớp ghép tiếng trùm . 
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát tập thể.
-Viết bảng: 
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá
-Nhận xét
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-HS viết vào vở: 
-HS nói tên chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán:
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
 - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp trong hình vẽ.
 - Bài tập cần làm: Bài 1; 2; 4; 5.
 *HSKG: Làm thêm bài 3.
II/ Đồ dùng: 
-GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Tranh vẽ.
-HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ:( 5 phút)
- Làm bài tập ( ghi bảng lớp)
2.Dạy học bài mới:( 25 phút)
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
 b.Thực hành:
 +Bài 1 yêu cầu làm gì?:
Cho HS chơi trò chơi "Đố dây chuyền"
+Bài 2 yêu cầu làm gì ?
 Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi hướng HS tự làm 
 +Bài 4 yêu cầu làm gì ?
 +Bài 5yêu cầu làm gì?
 Cho HS xem tranh và nêu các phép tính thích hợp vào ô trống 
 *Bài 3 : Dành hskg
3.Củng cố, dặn dò: 5 phút
* Trò chơi: Cá sấu đẻ trứng
* Nhận xét dặn dò
- 3 HS
Bài 1:Tính
Tham gia chơi
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
Bài 2: Tính
- Nêu yêu cầu của bài tập, tự làm bài và tự chữa bài.
Chú ý viết thẳng cột
Bài 4: Tính
Nêu cách làm - làm bài - chữa bài
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
-HS xem tranh nêu bài toán rồi 
viết phép tính ứng với tình huống BT 
 7 + 3 = 10 
 *Bài 3: Số ?
Nêu cách làm - làm bài - chữa bài
- 2 nhóm chơi
- Chuẩn bị bài sau
Toán*:
Ôn luyện: Bài 53 (trang 59)
I/ Mục tiêu:
 - Hs thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10 . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 10.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a/ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
Hs xung phong đọc - nhận xét
Cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10.
Hs đọc đồng thanh
b/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
Làm bài - đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Nhẩm - nêu kết quả
Nhận xét - tuyên dương
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 Nêu cách tính
 5 + ... 2 + ...
 9 + ... 10 6 + ...
 0 + ... ...+ 4 + 5
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Quan sát tranh -nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính:
 8 + 2 = 10 10 - 2 = 8
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Nhận xét tiết học:
 Bài 5: Tính
Nêu cách làm - làm bài - nhận xét - chữa bài
 4 + 1 + 5 = ... 7 + 2 - 4 = ...
 8 - 3 + 3 = ... 10 + 0 - 1 = ...
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 2 (trang 98)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần om, ôm, ơm.
 - Đọc được đoạn văn: Mong muốn tự do.
 - Viết đựợc câu: Mùi cốm thơm làng xóm.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần, tiếng có vần om, ôm, ơm:
Quan sát tranh - tìm vần, tiếng có om, ôm, ơm để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Hướng dẫn đọc
Mong muốn tự do
Lợn Rừng vào xóm, bị nạn ngay dưới cây chôm chôm gần đống rơm. Cái chân sau của nó vướng vào bẫy, giãy giụa bao nhiêu thì đau đớn bấy nhiêu.
Trời gần sáng, nó càng giãy giụa càng đau ... Nó bèn quay đầu lại cắn bỏ cái chân bị dính bẫy. Rồi cố chạy vào rừng.
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần om, ôm, ơm: xóm, chôm chôm, rơm.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Nhận xét - tuyên dương
Bài 3:Hướng dẫn viết
Mùi cốm thơm làng xóm.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 102)
I. Mục tiêu:
 - Hs biết làm tính cộng, trừ , so sánh các số trong phạm vi 10. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBTTH
III. Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài tập
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ? 
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc.
 8 9 7 9 6 9 
 + - + - + -
 2 2 3 3 4 4 
 . ... .... .... .... .... ....
Chú ý viết thẳng cột
Làm bài - đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Nhẩm: 6 cộng mấy bằng 9? 
 Viết 3 vào chỗ chấm.
Bài 2:Điền số vào chỗ chấm
 6 + 3 = 9 . Viết 3 vào chỗ chấm.
 6 + ... = 9 ... + 9 = 10 3 + ... = 10
 5 + ... = 10 9 - ... = 8 ... - 5 = 4
 9 - ... = 7 ... - 9 = 0 9 - ... = 2
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Gọi hs nêu cách làm
Bài 3: Điền số vào ô vuông.
a/ + 4 - 2 + 3
 5
b/ - 3 - 2 + 6
 9
 Làm bài
Nhận xét - chữa bài 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Bài 4: >,<, = ?
 2 + 8 ... 9 10 ... 7 + 3
 9 - 5 ... 4 9 ... 5 + 5
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 5 yêu càu làm gì ?
Bài 5:Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 
 8 + 2 = 10
 Chấm bài
* Nhận xét tiết học:
Thứ sáu, ngày ...... tháng ........ năm 20.....
Tập viết:
Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm.
A.Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: Nhà trường, buôn làng, hiền lành,đình làng, bệnh viện, đom đóm. 
 - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết.
 *HS Khá, giỏi: Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. 
 II/ Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
 - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết.
 - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có)
HS chuẩn bị:
 - Vở Tập viết
 - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
I. Kiểm tra : (5 phút )
-Cho HS viết các từ: rặng dừa, vầng trăng, củ gừng, cây thông.
-Nhận xét bài cũ, ghi điểm.
II. Bài mới: (23 phút )
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 
* Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét.
 -Đính nội dung bài tập viết lên bảng.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết:
1.GV viết mẫu:
-GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
2.HS viết bảng con: Nhà trường, buôn làng, hiền lành,đình làng, bệnh viện, đom đóm. 
-Nhận xét:
*Giải lao: (2 Phút )
*.Hoạt động3:HS viết vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
III. Củng cố , dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: : Thi viết chữ đẹp, đúng.
-Nêu cách chơi.
* Dặn dò bài sau
- 4HS viết bảng lớp;
- Lớp viết bảng con.
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc nội dung ( 4 em )
-Cả lớp đọc trơn các từ.
-HS theo dõi.
-Viết bảng con: 
-1 từ 1lượt 
* Hát tập thể.
-Viết vào vở tập viết
-Chia 2 nhóm ( 1 nhóm 2 em )
-HS nắm cách chơi
-Chơi theo nhóm.
-Nhận xét
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
 - Viết đượ

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN15.doc