I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nắm được cấu tạo uôm - ươm
2. Kỹ năng:
- Nhận biết sự khác nhau giữa uôm và ươm để viết đúng vần, từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
ùc lại chạy tìm Nhím khắp nơi Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân ấm áp đến từng nhà. Cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp lại Nhím. Chúng lại vui đùa như ngày nào. Hỏi chuyện mãi nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét nên cả mùa đông, chúng bặt tin nhau Giáo viên hướng dẫn học sinh kể lại câu chuyện theo tranh à Ý nghĩ: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống khác nhau Củng cố: Cho học sinh đọc lại cả bài Trò chơi: Tìm tên gọi của đồ vật: dùng khăn bịt mắt, sờ các vật và tìm từ chủi tên đồ vật đó rồi ghi vào giấy Nhận xét Dặn dò: Học kỹ lại bài, tìm từ chứa các vần đã học Chuẩn bị bài vần ot – at Học sinh nêu Học sinh đọc các vần Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu: Bà đưa tay nâng quả trongvườn nhà Học sinh nêu nội dung bài viết Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nghe và quan sát tranh Chia 4 tổ 4 tranh thảo luận và kể lại Đại diện từng tổ lên kể lại câu chuyện theo tranh của tổ mình Học sinh mở sách đọc 4 tổ cử 4 bạn thi ai nhanh hơn và tìm đúng tên đồ vật nhiều hơn thì thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 58 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh nắm vững khái niệm phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 Kỹ năng: Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 10 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh phóng to ở sách giáo khoa Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ : Luyện tập Gọi 2 học sinh lên thực hiện 9 – 3 + 2 = 5 + 4 – 6 = 7 – 3 + 1 = 8 – 4 + 2 = Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 10 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : mẫu vật hình tam giác Bước 1: Lập 9 + 1 và 1 + 9 Có 9 hình tam giác, thêm 1 hình nữa. Hỏi có tất cả là mấy hình? Lập phép tính có được Giáo viên ghi: 9 + 1 = 10 Có 9 + 1 = 10 vậy 1 + 9 = mấy? Bước 2 : Tương tự các phép tính còn lại Bước 3: Cho học sinh đọc bảng cộng Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 Phương pháp : Luyện tập, thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật Cho học sinh lấy và làm ở vở bài tập Bài 1: Tính Bài này lưu ý điều gì? Bài 2: Cho học sinh nêu đề bài Cách làm là tính và viết kết quả vào hình tròn, hình vuông Bài 3: Học sinh nêu đề bài Học sinh đọc đề toán theo tranh Sửa bài ở bảng lớp Thu tập chấm điểm , nhận xét Củng cố: Trò chơi: Tính nhanh Giáo viên đọc: 9 + 1 = 8 + 2 = 6 + 4 = 5 + 5 = Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 Chuẩn bị bài luyện tập Hát Lớp làm bảng con Học sinh nêu: có 10 hình Học sinh lập ở bảng đồ dùng, nêu: 9 + 1 = 10 Thực hiện: 1 + 9 = 10 Học sinh đọc cá nhân, lớp Viết kết quả phép tính thẳng cột Học sinh làm bài Điền số thích hợp vào ô trống Học sinh làm bài, sửa bài ở bảng lớp Viết phép tính thích hợp Học sinh làm bài Cả lớp tham gia, học sinh xung phong trả lời Đạo Đức Bài 15 : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh hiểu cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp học Làm được ý trên là thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em Kỹ năng: Có ý thức giữ được trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học Thái độ: Tự giác, tích cực giữ trật tự trong trường học Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ bài tập 1 Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 2) Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? Đọc câu ghi nhớ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài trật tự trong trường học ® giáo viên ghi tưa bài Hoạt động 1: Quan sát tranh Mục tiêu: Nắm được việc ra vào lớp Phương pháp: Trực quan, thảo luận, trình bày Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH : Tranh vẽ Ơû tranh 1 các bạn vào lớp như thế nào ? Ơû tranh 2 học sinh ra khỏi lớp ra sao ? Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2 Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? à Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã Các em có được bắt chước điều đó không ? cần phải làm thế nào ? Hoạt động 2: Thực hiện Mục tiêu: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ Phương pháp: Thi đua Hình thức học: Lớp, tổ ĐDDH : Thành viên ban giám khảo: giáo viên, lớp trưởng, lớp phó Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi: Tổ tưởng biết điều khiển các bạn Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy Đi cách đều nhau cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây ồn Tiến hành cuộc thi Ban giám khảo nhận xét, công bố kết qủa và khen thưởng Dặn dò : Thực hiện tốt điều đã được học để giữ trật tự trong trường học Chuẩn bị : Trật tự trong trường học (Tiết 2) Hát Học sinh nêu Học sinh đọc Nhóm thảo luận, đại diện nhóm lên trình bày Học sinh nêu 4 tổ thực hiện thi đua Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ tư ngày tháng năm Tiếng Việt Bài 68 : Vần ot – at (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nhận biết cấu tạo vần ot, at, tiếng hót, hát Phân biệt sự khác nhau giữa ot và at để đọc đúng, viết đúng các vần, tiếng, từ Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ot, at để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa, tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: ôn tập Cho học sinh đọc sách câu ứng dụng Cho học sinh viết bảng con: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ot – at có kết thúc bằng t ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ot Mục tiêu: Nhận diện được chữ ot, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ot Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ot Phân tích cho cô vần ot So sánh ot và oi Lấy ghép vần ot ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: o – tờ – ot Giáo viên đọc trơn ot Có vần ot, thêm âm h và dấu sắc được tiếng gì ? Giáo viên viết bảng. Phân tích cho cô tiếng hót Đánh vần: h – ot – hot – sắc – hót Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ Giáo viên ghi bảng: tiếng hót Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . Viết vần ot Tiếng hót Hoạt động 2: Dạy vần at Mục tiêu: Nhận diện được chữ at, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần at Quy trình tương tự như vần ot d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ot – at và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa Cho học sinh nêu các từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng , giải thích bánh ngọt: bánh làm bằng bột mì và các loại chất khác, ăn có vị ngọt trái nhót: quả màu đỏ, ăn rất chua bãi cát: chẻ lạt: chẻ tre, nứa ra thành những sợi nhỏ để buộc Giáo viên chỉ học sinh đọc Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Gồm 2 âm: o đứng trước, t đứng sau Giống nhau: âm bắt đầu là o Khác nhau: ot có âm kết thúc t, oi có âm kết thúc i Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh nêu tiếng hót Aâm h đứng trước vần ot, dấu sắc đặt trên o Học sinh đọc Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 68 : Vần ot – at (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc đúng các từ, câu ứng dụng : ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh đọc lại các vần đã học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng: à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Tìm tiếng có vần ot – at Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Các con vật trong tranh làm gì ? Các bạn nhỏ đang làm gì ? Chim hót như thế nào ? Gà gáy làm sao ? Em có hay ca hát không ? thường vào lúc nào ? Ở lớp, em thường hát vào lúc nào ? Ở trường, em thường ca hát vào dịp nào ? Con thích ca hát không ? Con biết những bài hát nào ? Củng cố: Đọc lại toàn bài học Trò chơi: thi hát Đọc câu thơ, câu văn hoặc hát câu có tiếng mang vần ot – at Đội nào được nhiều lượt đọc hoặc đúng hơn thì thắng Nhận xét Dặn dò: Về đọc và viết bảng từ có mang vần ot - at Chuẩn bị bài vần ăt - ât Học sinh luyện đọc Học sinh quan sát Hai bạn nhỏ đang trồng và chăm sóc cây. Trên cành cây chim đang hót Học sinh đọc câu ứng dụng Hót , hát Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu Liú lo , thánh thót o ó o học sinh đọc lại toàn bài Học sinh thi đua 2 đội mỗi đội 3 – 5 bạn Tự nhiên xã hội Bài 15 : LỚP HỌC Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh biết: Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày Một số đồ dùng có trong lớp học hàng ngày Kỹ năng: Học sinh nói được tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp Thái độ: Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với các bạn và yêu qúy lớp học mình Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, đố dùng lớp học Học sinh: Sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ : An toàn khi ở nhà Kể tên 1 số vật nhọn, dể gây đứt tay, chảy máu Nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Quan sát Mục tiêu: Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học Phương pháp: Thảo luận , quan sát Hình thức học: Lớp, Nhóm Bườc 1: Chia nhóm 2 học sinh Cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa Trong lớp học có những ai và có những thứ gì ? Lớp học của mình gần giống với lớp học nào trong các hình đó Bạn thích lớp học nào trong các hình đó ? tại sao Bườc 2: Gọi học sinh lên trình bày Bườc 3: Kể tên các thầy cô giáo và các bạn của mình à Kết luận: Lớp học nào cũng có cô (thầy) giáo và học sinh. Trong lớp có bàn ghế cho giáo viên và học sinh Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình Phương pháp: thảo luận, quan sát Hình thức học: nhóm Bước 1: Cho học sinh thảo luận và kể về lớp học của mình Bước 2: Học sinh kể về lớp học của mình à Kết luận: Các em yêu qúy lớp học của mình Củng cố : Phương pháp : trò chơi Trò chơi ai nhanh ai đúng Em sẽ lên chọn các tờ bìa có ghi tên các đồ vật có ở lớp mính dán vào cột của đội mình Giáo viên nhận xét Dăn dò: Bảo quản, giữ gìn những đồ dùng có trong lớp của mình Hát Học sinh nêu Học sinh chia nhóm Học sinh thảo luận Học sinh trình bày Học sinh kể tên 2 em ngồi cùng bàn thảo luận Học sinh cử 5 đại diện lên thi đua Tiếng việt Tập viết : ĐỎ THẮM – MẦM NON – CHÔM CHÔM Mục tiêu: Kiến thức: Viết đúng các từ có vần mang âm cuối là m : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm Đọc đúng từ, câu ứng dụng Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét, cỡ chữ, độ cao, nét liền mạch Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: nhà trường – buôn làng – hiền lành ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập Giáo viên đưa bảng chữ mẫu : yêu cầu học sinh nêu cách viết từ: đỏ thắm, mầm non, trẻ em, chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Cho học sinh nhắc lại nội dung bài viết Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Giáo viên viết mẫu từng dòng và hướng dẫn Giáo viên thu bài chấm Củng cố: Thi đua viết chữ nhanh, đúng, đẹp: nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Xoay khớp tay Học sinh quan sát và nêu Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại nội dung Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở 4 tổ thi đua, mỗi tổ 1 em Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ năm ngày tháng năm Tiếng Việt Bài 69 : Vần ăt - ât (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết được cấu tạo vần ăt – ât, tiếng mặt , vật Học sinh đọc và viết được : ăt, ât, rửa mặt , đấu vật Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ăt, ât để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần ăt - ât Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ot – at Cho học sinh viết bảng con: bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Trong tiếng việt có âm nào không thể đứng 1 mình với âm khác ? Hôm nay chúng ta học vần có âm ă, â đi kèm âm t đó là vần ăt và ât ® giáo viên ghi bảng Hoạt động1: Dạy vần ăt Mục tiêu: Nhận diện được chữ ăt , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ăt Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ăt Phân tích cho cô vần ăt So sánh vần ăt từ bộ chữ Lấy và ghép vần ăt ở bộ đồ dùng tiếng việt Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: ă – tờ – ăt Giáo viên đọc trơn ăt Thêm âm m và dấu nặng thì ghép được tiếng gì? Giáo viên viết bảng: mặt Phân tích tiếng mặt Đánh vần tiếng mặt Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Ta có từ: rửa mặt Giáo viên chỉnh sửa nhịp cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. Viết vần ăt: Mặt Rửa mặt Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ât Mục tiêu: Nhận diện được chữ ât, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ât Quy trình tương tự như vần ăt d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ăt – ât và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt , sách giáo khoa Bài này có những từ ứng dụng nào? Giáo viên ghi bảng Đọc lại các từ trên Đọc tiếng có vần ăt, ât Giáo viên giải nghĩa Đôi mắt Bắt tay: bắt tay nhau để thể hiện tình cảm Mật ong( có thể đưa lọ mật) Thật thà: không nói dối, không giả dối, giả tạo. Một trong các đức tính trong 5 điều Bác dạy Giáo viên đọc mẫu lại từ Đọc toàn bảng lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Aâm ă và âm â Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Vần ăt do ă, t tạo nên Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Được tiếng mặt Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh quan sát Bạn nhỏ đang rửa mặt Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, nhóm Mắt, bắt, mật, thật Học sinh quay mặt vào nhau Hai học sinh thực hiện động tác Học sinh nếm, nêu mùi vị 3 học sinh đọc lại Tiếng Việt Bài 69 : Vần ăt – ât (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc đúng các từ và câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon, Cái chân bé xíu, Lông vàng mát dịu, lắm Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngày chủ nhật Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sá
Tài liệu đính kèm: