I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Lµm bµi tËp 1, 2, 3 (cột 1), 4 (viết 1 phép tính).
- Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh họa ngôi sao, chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm bài: 1 + 6 + 1 = 4 + 4 + 0 =
3 + 5 = 7 + 1 =
- Lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8:
a. Phép trừ 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao?
- 8 bớt 1 còn mấy? (8 bớt 1 còn 7) - HS nêu phép tính: (8 – 1 = 7)
- GV ghi bảng: 8 – 1 = 7 - HS đọc nối tiếp.
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 7 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao?
- 8 trừ 7 bằng mấy? (8 trừ 7 bằng 1) – HS nêu phép tính: 8 – 7 = 1
- GV viết bảng : 8 – 7 = 1 - HS đọc nối tiếp.
b. Phép trừ 8 – 2 = 6 và 8 – 6 = 2
TuÇn 14: Ngày dạy: 28/11/2011 Thø 2: Tiết 1: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Lµm bµi tËp 1, 2, 3 (cột 1), 4 (viết 1 phép tính). - Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Hình minh họa ngôi sao, chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 1 + 6 + 1 = 4 + 4 + 0 = 3 + 5 = 7 + 1 = - Lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 8. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8: a. Phép trừ 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao? - 8 bớt 1 còn mấy? (8 bớt 1 còn 7) - HS nêu phép tính: (8 – 1 = 7) - GV ghi bảng: 8 – 1 = 7 - HS đọc nối tiếp. - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 7 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao? - 8 trừ 7 bằng mấy? (8 trừ 7 bằng 1) – HS nêu phép tính: 8 – 7 = 1 - GV viết bảng : 8 – 7 = 1 - HS đọc nối tiếp. b. Phép trừ 8 – 2 = 6 và 8 – 6 = 2 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán, phép tính thích hợp theo nhóm đôi. - HS thảo luận và đại diện một số nhóm trình bày, một HS nêu bài toán, HS khác nêu phép tính. - GV ghi bảng : 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 – HS đọc phép tính. c. Phép trừ 8 – 3 = 5 và 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 - GV tổ chức cho HS thực hiện tương tự. - GV tổ chức cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8 bằng cách xóa dần các phép tính. - HS đọc lại bảng trừ. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 3: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 3HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 8 – 4 = 4 8 – 1 – 3 = 4 8 – 2 – 2 = 4 * Các bài còn lại HS khá, giỏi hoàn thành. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi. - GV nhận xét chữa bài. 8 - 4 = 4 4.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính trừ trong phạm vi 8. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán (ôn): LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8. Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm các bài tập trong vở BT trang 56. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - 4HS lên bảng làm bài. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - 3HS làm bảng lớp – Lớp làm bài vào vở BT. - GV nhận xét chữa bài. 8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 8 – 6 = 2 8 – 1 – 2 = 5 8 – 2 – 3 = 3 8 – 5 – 1 = 2 8 – 2 – 1 = 5 8 – 3 – 2 = 3 8 – 1 – 5 = 2 Bài 4: - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét chữa bài. 8 - 3 = 5 8 - 4 = 4 3. Củng cố: - GV ghi các phép tính trừ trong phạm vi 8 lên bảng. - HS ghi nhanh kết quả vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương. 4.Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài bài 5, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 29/11/2011 Thø 3: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiên được phép tính cộng, phép tính trừ trong phạm vi 8; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Lµm bµi tËp 1 (cột 1, 2), 2, 3 (cột 1, 2), 4. - Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi BT2. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 1 + 7 + 0 = 4 + 4 + 0 = 8 – 0 – 5 = 8 – 1 – 2 = - Lớp đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Số? - HS nêu yêu cầu bài. - GV chia lớp thành 6 nhóm và giao nhiệm vụ. - HS làm bài theo nhóm – Dán kết quả lên bảng. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5 * Các bài còn lại HS khá giỏi hoàn thành. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi. - GV nhận xét chữa bài. 8 - 2 = 6 4.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính công, trừ trong phạm vi 8. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập trong vở BT trang 57. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở BT– nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Nối (theo mẫu) - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 8 – 4 – 2 = 2 4 + 3 + 1 = 8 2 + 6 – 5 = 3 8 – 6 + 3 = 5 5 + 1 + 2 = 8 7 – 3 + 4 = 8 Bài 4: Nối (theo mẫu) - HS nêu yêu cầu bài. - GV cho HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát tranh trong vở BT nêu bài toán và phép tính thích hợp. - GV nhận xét chữa bài. 8 - 3 = 5 3. Củng cố: - GV ghi lên bảng các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8. - HS ghi kết quả vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Ngày dạy: 30/11/2011 Thø 4: Tiết 1: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 2, 4), 3 (cột 1), 4. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Hình minh họa chấm tròn, hình tam giác. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 8 – 5 + 0 = 8 – 3 + 2 = 2 + 2 + 4 = 4 + 4 – 0 = - Lớp đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9: a. Phép cộng 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Nhóm bên trái có 8 chấm tròn, nhóm bên phải có 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - 8 cộng 1 bằng mấy? (8 cộng 1 bằng 9) - HS nêu phép tính: (8 + 1 = 9) - GV ghi bảng: 8 + 1 = 9 - HS đọc nối tiếp. - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 1 chấm tròn, nhóm bên trái có 8 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - 1 cộng 8 bằng mấy? (1 cộng 8 bằng 9) – HS nêu phép tính: 1 + 8 = 9 - GV viết bảng : 1 + 8 = 9 - HS đọc nối tiếp. b. Phép cộng 7 + 2 = 9 và 2 + 7 = 9 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Nhóm bên trái có 7 hình tam giác, nhóm bên phải có 2 hình tam giác. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác? - 7 cộng 2 bằng mấy? (7 cộng 2 bằng 9) - HS nêu phép tính: (7 + 2 = 9) - GV ghi bảng: 7 + 2 = 9 - HS đọc nối tiếp. - GV yêu cầu HS thục hiện tương tự rút ra phép tính: 2 + 7 = 9. c. Phép cộng 6 + 3 = 9 và 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9 và 5 + 4 = 9 - GV yêu cầu HS thực hiện tương tự như trên. - GV tổ chức cho HS đọc bảng cộng 9 bằng cách xóa dần các phép tính. - HS đọc lại bảng cộng. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 3: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 3HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi. - HS đại diên một số nhóm trình bày – nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chữa bài. a) 8 + 1 = 9 b) 7 + 2 = 9 4.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính cộng trong phạm vi 9. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?--------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập trong vở BT trang 59. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS nêu yêu cầu bài. - 3HS làm bảng lớp – Lớp làm vở bài tập. - GV nhận xét chữa bài. 6 + 3 = 9 7 + 2 = 9 1 + 8 = 9 6 + 3 + 0 = 9 7 + 1 + 1 = 9 1 + 2 + 6 = 9 6 + 2 + 1 = 9 7 + 0 + 2 = 9 1 + 5 + 3 = 9 Bài 4: Nối (theo mẫu) - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trao đổi làm bài theo nhóm đôi. - HS làm bài – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. 6 + 3 = 9 7 + 2 = 9 3. Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu bảng cộng trong phạm vi 9. - HS thực hiện. - GV nhận xét, tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 01/12/2011 Thø 5: Tiết 1: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3 (bảng 1), 4. - Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Hình minh họa hình tam giác, chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 9. - Nhận xét chung. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9: a. Phép trừ 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Tất cả có 9 hình tam giác, bớt đi 1 tam giác. Hỏi còn lại mấy tam giác? - 9 bớt 1 còn mấy? (9 bớt 1 còn 8) - HS nêu phép tính: (9 – 1 = 8) - GV ghi bảng: 9 – 1 = 8 - HS đọc nối tiếp. - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Tất cả có 9 hình tam giác, bớt đi 8 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? - 9 trừ 8 bằng mấy? (9 trừ 8 bằng 1) – HS nêu phép tính: 9 – 8 = 1 - GV viết bảng : 9 – 8 = 1 - HS đọc nối tiếp. b. Phép trừ 9 – 2 = 7 và 9 – 7 = 2 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán, phép tính thích hợp theo nhóm đôi. - HS thảo luận và đại diện một số nhóm trình bày, một HS nêu bài toán, HS khác nêu phép tính. - GV ghi bảng : 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 – HS đọc phép tính. c. Phép trừ 9 – 3 = 6 và 9 – 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 và 9 – 5 = 4 - GV tổ chức cho HS thực hiện tương tự. - GV tổ chức cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 9 bằng cách xóa dần các phép tính. - HS đọc lại bảng trừ. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - 3HS làm bảng lớp – Lớp làm vở. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4 – Đại diện các nhóm dán kết quả lên bảng. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 9 7 4 3 8 4 2 5 6 1 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi. - HS đại diên một số nhóm trình bày – nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chữa bài. 9 - 4 = 5 4.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính trừ trong phạm vi 9. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9. I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập trong vở BT trang 60. - Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài theo nhóm vào vở BT – 2HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 9 – 3 – 2 = 4 9 – 4 – 5 = 0 9 – 4 – 1 = 4 9 – 8 – 0 = 1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát tranh làm bài vào vở BT - nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 Bài 5: Số? - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT – Nêu kết quả. - GV cùng HS nhận xét, chữa bài lên bảng. 3. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?-----------------
Tài liệu đính kèm: