I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
-HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
-Đọc được các câu ứng dụng: Dù ai ba chân.
-Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
-HSKT đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
-Đọc được một số tiếng trong câu ứng dụng: Dù ai ba chân.
-Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
-GDMT
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
1 .On định: Hát
2. Bài kiểm:
- HS đọc và viết: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.
- HS đọc câu ứng dụng SGK.
3 .Dạy bài mới:
Lịch báo giảng tuần 14 Thứ ngày Tiết Môn Tên bài dạy HAI (22/11/10) HV HV T eng - iêng Phép trừ trong phạm vi 8 BA (23/11/10) HV HV T TN&XH uông - ương Luyện tập an toàn khi ở nhà TƯ (24/11/10) HV HV T ang- anh phép cộng trong phạm vi 9 NĂM (25/11/10) HV HV T Đ Đ inh - ênh Phép trừ trong phạm vi 9 đi học đều và đúng giờ SÁU (26/11/10) HV HV TC SHL Oân tập Gấp các đoạn thẳng cách đều Ngày dạy: Thứ hai ngày, 22 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 55. eng - iêng (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. -HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. -Đọc được các câu ứng dụng: Dù ai ba chân. -Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. -HSKT đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. -Đọc được một số tiếng trong câu ứng dụng: Dù ai ba chân. -Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. -GDMT II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. 1 .Oàn định: Hát 2. Bài kiểm: - HS đọc và viết: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. - HS đọc câu ứng dụng SGK. 3 .Dạy bài mới: TIẾT 1 a/ Giới thiệu bài: eng, iêng b/ Dạy vần * eng - Vần eng được cấu tạo từ: e và ng. -So sánh eng với ong - Đánh vần: e-ngờ-eng (CN-ĐT) - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT) e-ngờ-eng xờ-eng-xeng-hỏi-xẻng lưỡi xẻng * iêng (Quy trình tương tự) - Đánh vần và đọc: iêng, chiêng, trống chiêng c/ HS luyện viết vào bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng d/ Đọc từ ngữ ứng dụng: cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng - GV cho HS yếu,kt đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng - HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng có vần mới. - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu TIẾT 2 đ/ Luyện tập * Luyện đọc - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.kt - Luyện đọc câu ứng dụng: Dù ai ba chân + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu (Phân tích tiếng có vần mới) + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. - HS đọc bài trong SGK tr. 112, 113 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. * Luyện nói theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. ->GD học sinh biết giữ gìn vệ sinh mơi trường nước 4. Củng cố, dặn dò - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: eng, iêng - NX-DD. Tốn TIẾT 53. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8. I/ MỤC TIÊU. Giúp HS: -Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 8, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ -Bài1: HS TB-Y-KT -Bài2: HS TB-Y-KT -Bài3:cột1 HS TB-Y. còn lại HS K-G -Bài4: HS đại trà II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Sử dụng bộ đồ dùng dạyhọc Toán lớp 1. -Các mô hình phù hợp với nội dung bài học. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Oån định: Hát. 2.Bài kiểm: -GV gọi vài HS đọcbảng cộng trong phạm vi 8. -HS làm bảng con: 6 + = 8 + 6 = 8 3 + = 8 + 7 = 8 3. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 8. * Hoạt động 1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8. -GV hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 (bằng các mô hình). 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 và 8 – 6 = 2 HS đọc 8 – 3 = 5 và 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 * Hoạt động 2: Thực hành bài tập. -Bài 1: Tính +HS làm bài vào SGK. Chú ý thẳng cột. +HS yếu lên bảng làm bài. Sau đó sửa bài. -Bài 2: Tính (làm miệng) +HS tính nhẩm, đọc kết quả từng bài. -Bài 3: Tính (2 bước) +HS làm bài theo tổ. Mỗi tổ 3 phép tính (theo cột) +HS làm xong, sửa bài. -Bài 4: Viết phép tính thích hợp. +HS khá dựa vào tranh, nêu bài toán. +HS viết phép tính vào bảng con a/ 8 – 4 = 4 c/ 8 – 3 = 5 b/ 5 – 2 = 3 d/ 8 – 6 = 2 * Hoạt động 3: Củng cố. Dặn dò. -HS thi đua đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi8. -NX-DD. Ngày dạy: Thứ ba ngày, 23 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 56. uông - ương (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. -HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường. -Đọc được các câu ứng dụng: Nắng đã lên vui vào hội. -Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. -HSKTđọc được: uông, ương, quả chuông, con đường. -HSKTđọc được một số tiếng trong câu ứng dụng: Nắng đã lên vui vào hội. -Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. 1. Oàn định: Hát 2. Bài kiểm: - HS đọc và viết: cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. - HS đọc câu ứng dụng SGK. 3. Dạy bài mới: TIẾT 1 a/ Giới thiệu bài: uông, ương b/ Dạy vần * uông - Vần uông được cấu tạo từ: u ô và ng. - So sánh uông với iêng. - Đánh vần: u-ô-ngờ-uông (CN-ĐT) - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT) u-ô-ngờ-uông chờ-uông-chuông quả chuông *GV giúp đỡ HSKT đánh vần * ương (Quy trình tương tự) - So sánh ương với uông - Đánh vần và đọc ương, đường, con đường c/ HS luyện viết vào bảng con: uông, ương, quả chuông, con đường d/ Đọc từ ngữ ứng dụng: rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - GV cho HS yếu,KT đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng - HS giỏi đọc trơn - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu TIẾT 2 đ/ Luyện tập * Luyện đọc - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.KT - Luyện đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. vui vào hội + HS yếu,KT đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu.(phân tích tiếng mới) + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. - HS đọc bài trong SGK tr. 114, 115 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: uông, ương, quả chuông, con đường. * Luyện nói theo chủ đề: Đồng ruộng 4. Củng cố, dặn dò - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: uông, ương - NX-DD. Tốn TIẾT 54. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU. -Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ -Bài1:cột 1,2 HS TB-Y-KT -Bài2: HS TB-Y-KT -Bài3:cột 1,2 HS TB-Y-KT. cột 4 HS K-G -Bài4: HS TB-Y-KT II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Bảng, SGK. III/ CÁC HOẠT DỘNG DẠY-HỌC 1.Oån định: Hát 2.Bài kiểm: -Gọi 3HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8. -HS làm bảng con. 8 – 6 = 8 – 5 – 2 = 8 – 2 = 8 – 3 – 1 = 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. * Hoạt động 1: HS làm bài tập. -Bài 1: Tính. +HS tính nhẩm, nêu kết quả (nối tiếp) -Bài 2: Số. +HS làm bảng con. HS yếu,kt lên bảng làm. -Bài 3: Tính (2 bước) . +HS làm bài vào SGK. +HS làm xong, sửa bài. -Bài 4: Viết phép tính thích hợp. +GV cho HSTB tập đặt bài toán. +HS nêu phép tính thích hợp. 8 – 2 = 6 -Bài 5: Nối với số thích hợp. +HS khá giỏi làm bài trên bảng lớp. * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò. +HS thi đua 2 tổ (mỗi tổ 4 em) 6 + 2 = 8 + 0 = 8 – 0 = 8 – 4 = +NX-DD Tự nhiên và xã hội Tiết 14. AN TOÀN KHI Ở NHÀ. I/ MỤC TIÊU Giúp HS biết: -Kể tên 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu.Biết gọi người lớn khi cĩ tai nạn xảy ra -HS K-G nêu được cách xử lí đơn giản khi bỏng hoặc bị đứt tay II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Sưu tầm 1 số câu chuyện kể về những tai nạn đã xảy ra đối với các em nhỏ ngay trong nhà ở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Bài kiểm: Công việc ở nhà. Ở nhà bạn làm gì để giúp bố mẹ? 2.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: An toàn khi ở nhà. * Hoạt động 1: Quan sát. -GV hướng dẫn HS: +Quan sát các hình tr. 30 SGK. +Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì? +Dự kiến xem điều gì sẽ xảy ra với các bạn? +Trả lời câu hỏi tr. 30 SGK (HS yếu) -HS (cặp) làm việc theo hướng dẫn của GV. -Đại diện các nhóm trình bày. -Kết luận: SGV tr. 55. * Hoạt động 2: Đóng vai. -Chia nhóm 4 em. -GV giao nhiệm vụ cho các nhóm. -Các nhóm thảo luận. -Các trình bày phần chuẩn bị của nhóm. -Kết luận: SGV tr. 56. Ngày dạy: Thứ tư ngày, 24 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 57. ang - anh (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU -HS đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. -Đọc được các câu ứng dụng: “Không có chân có cánh Sao gọi là ngọn gió” -Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng. -HSKT đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. -Đọc được một số tiếng trong câu ứng dụng: “Không có chân có cánh Sao gọi là ngọn gió” -Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1. Oàn định: Hát 2. Bài kiểm: - HS đọc và viết: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. - HS đọc câu ứng dụng SGK. 3. Dạy bài mới: TIẾT 1 a/ Giới thiệu bài: ang, anh. b/ Dạy vần * ang - Vần ang được cấu tạo từ: a và ng. - So sánh ang với ong. - Đánh vần: a-ngờ-ang (CN-ĐT) - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT) a-ngờ-ang bờ-ang-bang-huyền-bàng cây bàng GV hướng dẫn HSKT đánh vần * anh (Quy trình tương tự) - So sánh anh với ang. - Đánh vần và đọc: anh, chanh, cành chanh c/ HS luyện viết vào bảng con: ang,anh, cây bàng, cành chanh. d/ Đọc từ ngữ ứng dụng: buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - GV cho HS yếu,KT đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng. - HS giỏi đọc trơn - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu TIẾT 2 đ/ Luyện tập * Luyện đọc - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.KT - Luyện đọc câu ứng dụng: “Không có ngọn gió” + HS yếu,KT đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, phân tích tiếng mới. + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. - HS đọc bài trong SGK tr. 116, 117 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh. * Luyện nói theo chủ đề: Buổi sáng. 4. Củng cố, dặn dò - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ang, anh - NX-DD. Tốn TIẾT 55. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I/ MỤC TIÊU. Giúp HS: -Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ -Bài1 : cột 1,2 HS TB_Y-KT -Bài2 : HS TB_Y-KT. HS K-G làm cột 3 -Bài3 : cột 1,2 HS TB_Y-KT -Bài4: HS TB_Y-KT II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Sử dụng bộ đồ dùng học Toán lớp 1. -Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Oån định: Hát 2.Bài kiểm: HS làm bảng con. 7 + 1 + 0 = 8 – 8 = 3 + 3 + 2 = 8 – 2 – 1 = 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 9. * Hoạt động 1:Thành lập bảng cộng trong phạm vi 9 (bằng mô hình) 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 và 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 và 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 và 4 + 5 = 9 * Hoạt động 2: Thực hành. -Bài 1: Tính (thẳng cột) +HS làm bài vào SGK (Dành cho HS yếu,kt) -Bài 2: Tính. +HS tính nhẩm, nêu kết quả -Bài 3:Tính +HSTB làm 2 cột. HS khá giỏi làm 3 cột -Bài 4: Viết phép tính thích hợp. +HS khá giỏi nêu bài toán. +Cả lớp viết phép tính vào bảng con a/ 8 + 1 = 9 b/ 7 + 2 = 9 * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò -HS thi đua đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. -NX-DD Ngày dạy: Thứ năm ngày, 25tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 58. inh - ênh (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. -HS đọc được:inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. -Đọc được các câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. -Viết được:inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. -HSKT đọc được:inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. -Đọc được một số tiếng trong câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. -Viết được:inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. 1. Oàn định: Hát 2. Bài kiểm: - HS đọc và viết: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. - HS đọc câu ứng dụng SGK. 3. Dạy bài mới: TIẾT 1 a/ Giới thiệu bài: inh, ênh b/ Dạy vần * inh - Vần inh được cấu tạo từ: i và nh. - So sánh inh với anh. - Đánh vần: i-nhờ-inh (CN-ĐT) - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT) i-nhờ-inh tờ-inh-tinh-sắc-tính máy vi tính GV hướng dẫn HSKT đánh vần * ênh (Quy trình tương tự) - So sánh ênh với inh. - Đánh vần và đọc: êânh, kênh, dòng kênh. c/ HS luyện viết vào bảng con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. d/ Đọc từ ngữ ứng dụng: đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương - GV cho HS yếu,kt đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng. - HS giỏi đọc trơn. - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu. TIẾT 2 đ/ Luyện tập * Luyện đọc - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.kt - Luyện đọc câu ứng dụng: “ Cái gì ngay ra” + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu. + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. - HS đọc bài trong SGK tr. 118, 119 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. * Luyện nói theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. 4. Củng cố, dặn dò - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: inh, ênh - NX-DD. Tốn TIẾT 56. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9. I/ MỤC TIÊU. Giúp HS: -Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 9 viết được phép tính thích hợp với hình vẽ -Bài1: HS TB-Y-KT -Bài2: HS TB-Y-KT ( cột 1,2,3) -Bài3: HS TB-Y-KT ( cột 1) còn lại HSK-G -Bài4: HS TB-Y-KT II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1. -các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Oån định: hát 2.Bài kiểm: -GV gọi vài HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9. -HS làm bảng con: 6 + 1 + 2 = 5 + 3 + 1 = 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 9 * Hoạt động 1: Hướng dẫn bảng trừ trong phạm vi 9 -Hướng dẫn HS thành lập bảng trừ trong phạm vi 9 (bằng mô hình) 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 9 – 2 = 7 và 9 – 7 = 2 9 – 3 = 6 và 9 – 6 = 3 9 – 4 = 5 và 9 – 5 = 4 Vài HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9. * Hoạt động 1:Thực hành bài tập -Bài 1: Tính +HS làm vào bảng con. GV cho HSTB-Y-KT lên bảng làm -Bài 2: Tính +HS tính nhẩm, nêu kết quả (nối tiếp) -Bài 3: Số? +HS làm vào SGK.GV hướng dẫn cách làm -Bài 4: Viết phép tính thích hợp +HS khá giỏi đặt đề toán. +Cả lớp viết phép tính vào bảng con 9 – 4 = 5 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò -HS học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 9 -NX-DD. Đạo đức Bài dạy: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ. (Tiết 1) I/ MỤC TIÊU. -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ -Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ -Biết được nhiệm vụ của HS phải biết đi học đều và đúng giờ -Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ -HS K-G biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Vở BT Đạo đức 1. -Tranh BT1. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. 1.ổn định: Hát. 2.Bài kiểm: GV nhận xét việc thực hiện nghiêm trang chào cờ ở đầu tuần. 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: đi học đều và đúng giờ (tiết 1) * Hoạt động 1: Quan sát tranh BT1 và thảo luận nhóm. -GV giới thiệu tranh BT1 và gợi ý. -HS làm việc theo nhóm đôi. -HS trình bày (kết hợp chỉ tranh). Nội dung tranh (SGV tr. 33) -Hỏi: Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ? Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao? -GV kết luận: SGV tr.33 * Hoạt động 2: HS đóng vai theo tình huống “Trước giờ đi học” (BT2) -GV phân 2HS ngồi cạnh nhau đóng vai 2 nhân vật trong tình huống. -Các nhóm chuẩn bị đóng vai. -Các nhóm đóng vai trước lớp. -HS nhận xét và thảo luận: Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn? Vì sao? * Hoạtđộng 3: HS liên hệ. -Bạn nào trong lớp mình luôn đi học đúng giờ? -Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? GV kết luận: SGV tr.34 * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. -GV nhận xét tiết học, dặn dò. Ngày dạy: Thứ sáu ngày, 26 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 59. ÔN TẬP (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. -HS đọc và viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh. -Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng: -Nghe- hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể Quạ và Công. - GDMT II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - Bảng ôn tr. 120 SGK. - Tranh minh họa cho các câu ứng dụng. - Tranh minh họa cho truyện kể Quạ và Công. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. 1. Oàn định: Hát 2. Bài kiểm: - HS đọc và viết: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. - HS đọc câu ứng dụng SGK 3. Dạy bài mới: TIẾT 1 a/ Giới thiệu bài: GV giới thiệu bảng ôn tr. 120 (lên bảng lớp). b/ Oân tập. * Các vần đã học. - HS chỉ chữ và đọc âm (HSTB, yếu) * Ghép âm thành vần - HS đọc vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở các dòng ngang. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV cho HS yếu đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng - HS giỏi đọc trơn * Tập viết từ ngữ ứng dụng vào bảng con: bình minh. Sau đó viết vào vở TV. TIẾT 2 đ/ Luyện tập * Luyện đọc - HS đọc các vần trong Bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng. Dành HSTB yếu. - Luyện đọc câu ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông Đội bông như thể đội mây về làng. + HS yếu đọc tiếng, cụm từ. HS khá giỏi đọc cả câu. - HS đọc bài trong SGK tr. 120, 121. * HS luyện viết bài vào vở Tập viết các từ còn lại. * Kể chuyện Quạ và Công. - Nội dung:SGV tr. 199. - GV kể diễn cảm, kèm theo tranh minh họa. - HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài. ->GDHS không nên vội vàng hấp tấp. Tham lam không làm được việc gì 4. Củng cố, dặn dò - HS đọc lại bài trong SGK. - NX-DD. Thủ cơng Tiết 14. GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU. I/ MỤC TIÊU - HS biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ, các nếp gấp chưa thẳng, phẳng -Với HS khéo tay gấp được các đoạn thẳng cách đều, các nếp gấp tương đối thẳng phẳng II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC +GV: -Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn. -Quy trình các nếp gấp. +HS: -Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở HS. -Vở thủ công. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Bài kiểm: GV kiểm tra dụng cụ học thủ công của HS. Nhận xét. 2.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài:Gấp các đoạn thẳng cách đều. * Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -GV cho HS quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều. -GV cho HS nhận xét. * Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu cách gấp. -GV hướng dẫn gấp nếp thứ nhất: GV gấp mép giấy vào 1ô theo đường dấu. -Hướng dẫn gấp nếp thứ 2. -Hướng dẫn gấp các nếp gấp tiếp theo. * Hoạt động 3: HS thực hành. -HS nhắc lại cách gấp theo quy trình mẫu, sau đó cho HS thực hiện gấp từng nếp. GV quan sát và giúp đỡ những em còn lúng túng. -HS gấp trên giấy nháp trước,sau đó gấp trên giấy màu. * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. -GV nhận xét chung tiết học. -Dặn dò: Chuẩn bị giấy vở HS có kẻ ô; giấy màu và hồ dán, 1 sợi chỉ. SINH HOẠT TUẦN 14 1/ Báo cáo hoạt động tuần 14 -Các tổ lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần 14 + Chuyên cần: + Hạnh kiểm: + Học tập: + Lớp trưởng nhận xét bổ sung + Tuyên dương cá nhân xuất sắc: + Nhắc nhở: GV tổng kết thi đua các tổ, xếp hạng: Tiếp tục tăng cường kiểm tra đối với những hs yếu-KT Kiểm tra vệ sinh cá nhân 2/ GV phổ biến nhiệm vụ tuần 15 - Học tập : thuộc bài và làm bài khi đến lớp , giúp đỡ HS yếu-KT học tập,tổ chức học theo nhóm -Giáo dục đạo đức cho HS - Đảm bảo an toàn giao thông. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Giữ vệ sinh lớp học và nhà ở - Học chương trình An toàn giao thông.Nha học đường - Các nội dung khác (nếu có)
Tài liệu đính kèm: