I.MỤC TIÊU:
_ HS đọc và viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Đọc được các từ và câu ứng dụng.
_ Hs đọc trơi chảy, viết liền nét, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ao hồ giếng”
_ Yêu thích môn học. Có ý thức giữ gìn và bảo vệ nguồn nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Hộp đdtv, bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
øo chỗ chấm _HS làm bài và chữa bài _Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm _Có 8 quả lê, đã ăn heat 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả lê? _Phép tính: 8 – 4 = 4 Tiết 2-4 : Môn Tiếng Việt PPCT 121+122 : uông- ương I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. Đọc được các từ và câu ứng dụng. _ Đọc trôi chảy, viết liền nét, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng. _ Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Hộp hvtv, bảng con, vở tập viết, vở bài tập tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 2.Bài mới: _ Hôm nay, chúng ta học vần uông, ương. GV viết lên bảng uông, ương. a) Dạy vần: uông Nhận diện vần: - Phân tích vần uông - So sánh vần uông và vần uôn - Cho hs ghép vần uông Đánh vần, đọc trơn: * Vần: -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: _ Hs ghép tiếng: chuông _ Phân tích tiếng chuông _Cho HS đánh vần tiếng : chờ-uông-chuông - Cho HS đọc trơn - Giới thiệu tranh rút ra từ khóa. -Hs đọc : quả chuông -Hs đọc lại sơ đồ 1 ương Nhận diện vần: -Phân tích vần iêng _So sánh vần ương và vần uông ? -Cho hs ghép vần ương Đánh vần, đọc trơn: * Vần: -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: -HS ghép tiếng đường _Phân tích tiếng đường? _Cho HS đánh vần tiếng : đờ-ương-đương-huyền-đường. _Cho HS đọc trơn -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa -Hs đọc : con đường -HS đọc lại sơ đồ 2 -Hs đọc lại toàn bài b) Viết: _GV viết mẫu, hướng dẫn viết: uông: Điểm đặt bút nằm giữa dòng kẻ ngang1 và 2 viết chữ cái u nối liền với chữ cái ô, ng, đến điểm dừng bút của chữ cái g lia bút lên viết dấu phụ trên đầu chữ cái o ương: Hd tương tự vần uông quả chuông:Viết chữ cái q lối liền với vần ua lia bút lên trên dầu âm a đánh dấu phụ. Viết nối liền chữ cái ch với vần uông đén điểm dừng bút chữ cái g lia bút lên viết dấu phụ trên đầu chữ cái o con đường: Điểm đặt viết trên dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái c lối liền với vần on. Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết nối liiền chữ cái đ cao 4 ô liền bút viết vần ương. (Lưu ý hs độ cao của các con chữ) _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS c) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học. +Đánh vần tiếng. +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _GT câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Đồng ruộng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? +Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? +Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì? +Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn biết bác nông dân có những việc gì khác? +Em ở nông thôn hay thành phố? Em được thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa? +Nếu không có các bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai chúng ta có cái gì để ăn không? * Hướng dẫn Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng, cái kẻng, xà bẻng, củ riềng, bay liệng +Đọc câu ứng dụng: _Viết: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng _ Đọc theo GV _u, ô và ng -Khác: vần uông có thêm âm g -Hs ghép vần _Đánh vần: u-ô-ngờ-uông -Đọc: uông -Hs ghép tiếng -Aâm ch đứng trước vần uông đứng sau _CN, nhóm,lớp đánh vần _Đọc: chuông _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Hs phân tích -Giống: âm ng: Khác ươ,uô -Hs ghép vần. -Cn, tổ, nhóm đánh vần: ư-ơ-ngờ-ương -Đọc trơn: ương -Hs ghép tiếng -Aâm ch đứng trước, vần iêng đứng sau. -Cn, tổ, nhóm đánh vần -Đọc trơn: đường -CN, nhóm, lớp _Hs viết bảng con _CN, nhóm, lớp đọc từ ngữ ứng dụng _ Lần lượt phát âm: uông, ương, quả chuông, con đường _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: uông, ương, quả chuông, con đường _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời -Hs làm vào tập +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 57 Ngày soạn: 9 /11/2010 Ngày dạy : Thứ tư, ngày 17/11/2010 Tiết 1 : Môn Toán PPCT 54: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 -Thực hiện được phép tính cộng và trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Yêu thích môn học, tích toán cẩn thận, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 -Phiếu bài tập, vỏ, bảng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính(cột 1-2) _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả _Cho HS nhận xét: +Tính chất của phép cộng: 7 + 1 và 1 + 7 +Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1 + 7 = 8, 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1 Bài 2: Viết số _Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả Bài 3: _Cho HS tự làm và đọc kết quả Bài 4: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, _Rồi viết phép tính thích hợp Bài 5: _Hướng dẫn HS cách làm bài: +Ta tính cột bên phải: 5 + 2 = 7 +Vì 8 > 7; 9 > 7 nên ta nối c với số 8 và 9 2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả” _GV nêu: +1 cộng 7 +1 thêm 5 +8 trừ 3 +6 bớt đi 4 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 53: Phép cộng trong phạm vi 9 _Tính _Cho HS làm và chữa bài Tính _Làm và chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm bài và chữa bài _Có 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả táo? _8 – 2 = 6 _Cho HS làm bài và chữa bài _HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng Tiết 2-3 : Môn Tiếng Việt PPCT 123+124: ang- anh I.MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. Đọc được từ, câu ứng dụng: - Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng. - Yêu thích m6n học, tự tin trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _Hộp hvtv, bảng con, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 2.Bài mới: _ Hôm nay, chúng ta học vần ang ,anh. GV viết lên bảng ang, anh. a) Dạy vần: ang Nhận diện vần: - Phân tích vần ang - So sánh vần ang và vần an - Cho hs ghép vần ang Đánh vần, đọc trơn: * Vần: -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: _ Hs ghép tiếng: bàng _ Phân tích tiếng bàng _Cho HS đánh vần tiếng : bờ-ang-bang-huyền-bàng - Cho HS đọc trơn - Giới thiệu tranh rút ra từ khóa. -Hs đọc : cây bàng -Hs đọc lại sơ đồ 1 anh Nhận diện vần: -Phân tích vần anh _So sánh vần anh và vần ang ? -Cho hs ghép vần anh Đánh vần, đọc trơn: * Vần: -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: -HS ghép tiếng chanh _Phân tích tiếng chanh? _Cho HS đánh vần tiếng : chờ-anh-chanh _Cho HS đọc trơn -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa -Hs đọc : cành chanh -HS đọc lại sơ đồ 2 -Hs đọc lại toàn bài b) Viết: _GV viết mẫu, hướng dẫn viết: anh: Điểm đặt bút nằm dưới dòng kẻ ngang 3ø viết chữ cái a nối liền với chữ cái nh ang: Điểm đặt bút nằm dưới dòng kẻ ngang 3ø viết chữ cái a nối liền với chữ cái ng cây bàng:Viết chữ cái c lối liền với vần ây lia bút lên trên dầu âm a đánh dấu phụ. Viết nối liền chữ cái b với vần ang đén điểm dừng bút chữ cái g lia bút lên viết dấu phụ trên đầu chữ cái a cành chanh: Điểm đặt viết trên dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái c lối liền với vần anh lia bút lên đầu chữ cái a viết dấu huyền. Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái ch liền nét viết vần anh. (Lưu ý hs độ cao của các con chữ) _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS c) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học. +Đánh vần tiếng. +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _GT câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Buổi sáng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? +Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu? +Em quan sát thấy buổi sáng, những người trong nhà em đang làm những việc gì? +Buổi sáng em làm những việc gì? +Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng? Buổi sáng mùa đông hay mùa hè? +Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều? Vì sao? * Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: uông, ương, quả chuông, con đường , rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy +Đọc câu ứng dụng: _Viết: uông, ương, quả chuông, con đường _ Đọc theo GV _a và ng -Khác: vần ang có thêm âm g -Hs ghép vần _Đánh vần: a-ngờ-ang -Đọc: ang -Hs ghép tiếng -Aâm b đứng trước vần ang đứng sau _CN, nhóm,lớp đánh vần _Đọc:bàng _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Hs phân tích -Giống: âm a: Khác h,g -Hs ghép vần. -Cn, tổ, nhóm đánh vần: a-nhờ-anh -Đọc trơn: anh -Hs ghép tiếng -Aâm ch đứng trước, vần anh đứng sau. -Cn, tổ, nhóm đánh vần -Đọc trơn: chanh -CN, nhóm, lớp _Hs viết bảng con _CN, nhóm, lớp đọc từ ngữ ứng dụng _ Lần lượt phát âm: ang, anh, cây bàng, cành chanh _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời -HS làm bài +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 58 Ngày soạn : 11/11/2010 Ngày dạy :Thứ năm , ngày 19/11/2010 Tiết 1: Môn Toán PPCT 55: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC TIÊU: _Củng cố cho hs khái niệm về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 _Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Yêu thích môn học, tính toán chính xác, cẩn thận. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, ) -Bảng con, phiếu học tập, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “tám cộng một bằng mấy?” _GV viết bảng: 8 + 1 = 9 Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 8 = 9 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 Tiến hành tương tự phần a) c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 _Đọc lại bảng cộng _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính(làm cột 1,2,4) _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả Bài 3: Tính(làm cột 1) _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nhắc lại cách làm bài _Cho HS làm bài _Khi chữa bài cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 54: Phép trừ trong phạm vi 9 _HS nêu lại bài toán Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? _Tám cộng một bằng chín _HS đọc: Tám cộng một bằng chín _ 1 + 8 = 9 _HS đọc: 1 + 8 bằng 9 _Mỗi HS lấy ra 7 rồi thêm 2 hình vuông (9 hình tròn) để tự tìm ra công thức _HS đọc: 8 + 1 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 3 + 6= 9 7 + 2 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _Muốn tính 4 + 1 + 4 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 4 _Làm và chữa bài _Tranh a: Chồng gạch có 8 viên, đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên? 8 + 1 = 9 _Tranh b: Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? 7 + 2 = 9 Tiết 2 -3: Môn Tiếng Việt PPCT 125+126: inh - ênh I.MỤC TIÊU: _ HS đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. Đọc được từ, câu ứng dụng: _ Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. _ Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 2.Bài mới: _ Hôm nay, chúng ta học vần inh, ênh. GV viết lên bảng inh, ênh. Dạy vần: inh Nhận diện vần: - Phân tích vần inh - So sánh vần inh và vần in - Cho hs ghép vần inh Đánh vần, đọc trơn: * Vần: -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: _ Hs ghép tiếng: tính _ Phân tích tiếng tính _Cho HS đánh vần tiếng : tờ-inh –tinh –sắc tính - Cho HS đọc trơn - Giới thiệu tranh rút ra từ khóa. -Hs đọc : máy vi tính -Hs đọc lại sơ đồ 1 ênh Nhận diện vần: -Phân tích vần ênh _So sánh vần ênh và vần inh ? -Cho hs ghép vần ênh Đánh vần, đọc trơn: * Vần: -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: -HS ghép tiếng kênh _Phân tích tiếng kênh? _Cho HS đánh vần tiếng : k-ênh-kênh _Cho HS đọc trơn -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa -Hs đọc : dòng kênh -HS đọc lại sơ đồ 2 -Hs đọc lại toàn bài b) Viết: GV viết mẫu, hướng dẫn viết: inh: Điểm đặt bút nằm giữa dòng kẻ ngang1 và 2 viết chữ cái i nối liền với chữ cái nh ênh: Điểm đặt bút nằm trên dòng kẻ ngang1 viết chữ cái ê nối liền với chữ cái nh. Đến điểm dừng bút chữ cái h lia bút lên đánh dấu trên đầu chữ e máy vi tính : Viết chữ cái m liền viết với vần ay, lia viết lên đầu chữ cái a viết dấu phụ. Viết chữ cái v liền viết với chữ cái i.Viết chữ cái t lối liền với vần inh lia bút lên trên dầu âm i đánh dấu phụ. Chữ t cao 3 ô, chữ h, y cao 5 ô, các chữ còn lại cao 2 ô. Khoảng cách giữa các chữ một nét cong tròn dòng kênh:Viết chữ cái d cao 4 ô li nối liền với vần ong, lia bút lên đầu chữ cái o viết dấu sắc. Điểm đặt viết tiếp theo trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái k lối liền với vần ênh đến điểm dừng bút của chữ cái h lia bút lên đầu âm e viết dấu mũ.Chữ d cao 4 ô li, chữ k,h , g cao 5 ô các chữ còn lại cao 2 ô _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS c) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học. +Đánh vần tiếng. +Đọc từ _ GV giải thích. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong các máy ở tranh minh họa có những máy gì mà em biết? +Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu? +Máy nổ dùng làm gì? +Máy khâu dùng làm gì? +Máy tính dùng làm gì? +Em còn biết những máy gì nữa? Chúng dùng làm gì? *Hướng dẫn Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: ang, anh, cây bàng, cành chanh, buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành +Đọc câu ứng dụng: _Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh _ Đọc theo GV _i và nh -Khác: vần inh có thêm âm h -Hs ghép vần _Đánh vần: i-nhờ-inh -Đọc: inh -Hs ghép tiếng -Aâm t đứng trước vần inh đứng sau _CN, nhóm,lớp đánh vần _Đọc: máy vi tính _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Hs phân tích vần -Giống: âm nh: Khác ê,i -Hs ghép vần. -Cn, tổ, nhóm đánh vần: ê-nhờ-ênh -Đọc trơn: ênh -Hs ghép tiếng -Aâm k đứng trước, vần ênh đứng sau. -Cn, tổ, nhóm đánh vần -Đọc trơn: kênh -CN, nhóm, lớp _Hs viết bảng con -2 hs gạch chân vần vừa học. -Phân tích tiếng, đánh vần tiếng chứa vần mới _CN, nhóm, lớp đọc từ ngữ ứng dụng _ Lần lượt phát âm: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _CN, nóm,lớp _Tập viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời -Hs làm bài +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 59 Tiết 4: Môn Thủ Công PPCT14 : GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I.MỤC TIÊU: _HS biết cách gấp các đoạn thănng3 cách đều nhau. Gấp được các đoạn thẳng cách đều nhau theo đường kẻ. -Các nếp gấp có thể chưa phẳng, thằng. -Yêu thích giữ gìn sản phẩm, biết thu dọn giấy vụn. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC 1.Giáo viên: _ Mẫu gấp các nếp cách đều có kích thước lớn _ Quy trình các nếp gấp (hình phóng to) 2.Học sinh: _ Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở học sinh _ Vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho HS xem mẫu, hỏi: + Các nếp gấp như thế nào? _ Nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp: a) Gấp nếp thứ nhất: _ GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào mặt bảng _ Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu (chú ý khoảng cách ô đủ lớn để HS dễ quan sát) b) Gấp nếp thứ hai: _ GV ghim lại tờ giấy, mặt ngoài ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai. Cách gấp giống như nếp gấp thứ nhất. (h3) c) Gấp nếp thứ ba: _ GV lật tờ giấy và ghim lại mẫugấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước. (h4) d) Gấp các nếp gấp tiếp theo: _Thực hiện như gấp các nếp gấp trước.Nhấn mạnh: Mỗi lần gấp đều lật mặt giấyvà gấp vào 1 ô theo giấy kẻ ô (h5) 3. Học sinh thực hành: _ GV nhắc lại cách gấp theo qui trình mẫu _ GV đến từng bàn để quan sát và giúp đỡ những em còn lúng túng. -Gấp xong dán vào vở 4.Nhận xét- dặn dò: _ Nhận xét tiết học: + Sự chuẩn bị vật liệu và dụng cụ học tập + Thái độ học tập _ Đánh giá sản phẩm: + Kĩ
Tài liệu đính kèm: