MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tớnh cộng trong phạm vi 7
- Viết được phép tính thích hợp với hỡnh vẽ.
- HS làm bài 1, bài 2 , bài 3 , bài 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng toỏn 1
anh. đạo đức : NGHIấM TRANG KHI CHÀO CỜ ( Tiết 2). I. Mục tiêu: - Biết được tờn nước, nhận biết được Quốc kỡ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam - Nờu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nún, đứng nghiờm mắt, nhỡn Quốc kỡ. - Thực hiện nghiờm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tụn kớnh Quốc kỡ và yờu quý Tổ quốc Việt Nam. - KNS : kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin , kĩ năng tự nhận thức II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ phúng to theo nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động Hs 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phỳt) - Lỏ cờ Việt Nam cú màu gỡ? - Ngụi sao ở giữa cú màu gỡ? Mấy cỏnh? - Khi chào cờ cỏc em đứng như thế nào? - GV nhận xét. 2. Bài mới : ( 25 phỳt) Hoạt động 1: Làm bài tập 3: + Cụ giỏo và cỏc bạn đang làm gỡ? + Bạn nào chưa nghiờm trang khi chào cờ? + Bạn chưa nghiờm trang ở chỗ nào? + Cần phải sửa như thế nào cho đỳng? Hoạt động 2: Làm bài tập 4 (vẽ lỏ Quốc kỡ). - GV hướng dẫn H vẽ lỏ Quốc kỡ vào giấy A4 hoặc tụ màu vào vở BT đạo đức. - GV giỳp đỡ những H gặp khú khăn khi vẽ để cỏc em hoàn thành nhiệm vụ của mỡnh. - Gọi H trưng bày bài vẽ đẹp. Hoạt động 3: Tổ chức cho H hỏt: “Lỏ cờ Việt Nam”. 3. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phỳt) - Gv nhận xét giờ học * Kiểm tra 2 học sinh . - H thảo luận cặp đụi, trả lời cõu hỏi. - H lắng nghe và vài em nhắc lại. - H thực hành bài vẽ của mỡnh. - Chọn bài đẹp trưng bày sản phẩm. - H hỏt theo hướng dẫn của GV. Luyện toán Làm BT vở BT, BTTN I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tớnh cộng trong phạm vi 7 - Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.. . Luyện tiếng việt I. Mục tiêu: - Củng cố cỏch đọc và viết cỏc vần, tiếng, từ cú chứa vần đó học: on, an, ăn, õn, ụn, ơn, in, un, iờn, yờn, uụn, ươn. . Thứ 3 ngày 22 thỏng 11 năm 2011 Học vần BÀI 52: ong - ông I. Mục tiêu: - Đọc được ong, ụng, cỏi vừng, dũng sụng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ong, ụng, cỏi vừng, dũng sụng. - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề. Đỏ búng. II. Đồ dùng dạy - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phỳt) - Đọc bài 51, viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn. 2. Bài mới : ( 30 phỳt) HĐ1: Nhận diện vần :ong - Gọi 1 H phõn tớch vần ong. - Cho H cả lớp cài vần ong. - GV nhận xột . - Cú ong, muốn cú tiếng vừng ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng vừng. - GV nhận xột và ghi bảng tiếng vừng. - GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lần. - Dựng tranh giới thiệu từ “cỏi vừng”. - Gọi đỏnh vần tiếng vừng, đọc trơn từ cỏi vừng. * Vần ông : (Tiến hành tương tự) HĐ2 : Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . HĐ3: Dạy từ ứng dụng. - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? 3. Củng cố - Dặn dò: * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp. *1 H phõn tớch vần ong. - Cả lớp thực hiện. - H quan sỏt trả lời. - H cả lớp cài tiếng vừng. - 1 H phõn tớch tiếng vừng. - Quan sỏt, lắng nghe. - Đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhúm, cả lớp. * HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con . * HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp . - HS tìm . Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc . (15 phỳt) a. Đọc bài trên bảng lớp. - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . HĐ 2: Luyện viết. ( 10 phỳt) - Hướng dẫn cách viết trong vở - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến HĐ 3 : Luyện nói.( 10 phỳt) - Cho H quan sỏt tranh minh hoạ để luyện núi theo cõu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gỡ? + Em thường đỏ búng hoặc xem búng ở đõu? + Em thớch đỏ búng khụng? Vỡ sao? 3. Củng cố, dặn dũ:( 5 phỳt) -Cho học sinh đọc bài trờn bảng lớp * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp . - HS đọc cá nhân . - HS tìm . * HS tập tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận . Toán : PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 7. I. Mục tiêu: - Thuoọc baỷng trửứ bieỏt laứm tớnh trửứ trong phaùm vi 7. - Vieỏt ủửụùc pheựp tớnh thớch hụùp vụựi hỡnh veừ - HS làm bài 1, bài 2, bài 3 (dũng 1), bài 4. II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dựng toỏn 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động H HĐBT 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phỳt) Tớnh: 5 + 1 + 1 = , 3 + 3 + 1 = 4 + 2 + 1 = , 3 + 2 + 2 = - GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : ( 30 phỳt) HĐ1: Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.( 15 phỳt) Bước 1: Hướng dẫn H thành lập cụng thức 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 - Hướng dẫn H quan sỏt mụ hỡnh đớnh trờn bảng và trả lời cõu hỏi: + GV đớnh lờn bảng 7 tam giỏc và hỏi: Cú mấy tam giỏc trờn bảng? + Cú 7 tam giỏc, bớt đi 1 tam giỏc. Cũn mấy tam giỏc? + Làm thế nào để biết cũn 6 tam giỏc? + Cho cài phộp tớnh 7 – 1 = 6. - GV nhận xột toàn lớp. - GV viết cụng thức : 7 – 1 = 6 trờn bảng và cho H đọc. - Cho H thực hiện mụ hỡnh que tớnh trờn bảng cài để rỳt ra nhận xột: 7 que tớnh bớt 6 que tớnh cũn 1 que tớnh. Cho H cài bảng cài 7 – 6 = 1 - GV viết cụng thức lờn bảng: 7 – 6 = 1 - Cho H đọc lại 2 cụng thức: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 Bước 2: Hướng dẫn H thành lập cỏc cụng thức cũn lại: 7 – 2 = 5 ; 7 – 5 = 2 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 tương tự như trờn. Bước 3: Hướng dẫn H bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 và cho H đọc lại bảng trừ. HĐ2: Thực hành:( 15 phỳt) Bài 1: H nờu yờu cầu bài tập. - GV hướng dẫn H sử dụng bảng trừ trong phạm vi 7 để tỡm ra kết quả của phộp tớnh. Bài 2: H nờu yờu cầu bài tập. - Cho H tỡm kết quả của phộp tớnh (tớnh nhẩm), Bài 3:(dòng 1) H nờu yờu cầu bài tập. - GV cho H nhắc lại cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức số cú dạng trong bài tập như: 7 – 3 - 2 thỡ phải lấy 7 - 3 trước, được bao nhiờu trừ tiếp đi 2. - Cho H làm bài và chữa bài ở bảng lớp. Bài 4: Viết phép tính thích hợp 3. Củng cố - Dặn dò: (5 phỳt) * 2 H lờn bảng làm bài tập, 1H nờu bảng cộng trong phạm vi 7. - H QS trả lời cõu hỏi. + 7 tam giỏc. - H nờu: 7 hỡnh tam giỏc bớt 1 hỡnh tam giỏc cũn 6 hỡnh tam giỏc. - Làm tớnh trừ, lấy bảy trừ một bằng sỏu. - Thực hiện trờn bảng cài. - Vài H đọc lại 7 – 1 = 6. - H thực hiện bảng cài của mỡnh trờn que tớnh và rỳt ra: 7 – 6 = 1 - Vài em đọc lại cụng thức. - H đọc lại theo nhúm, đồng thanh. 7 – 1 = 6 7 – 6 = 1 - H nờu: 7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1 7 – 2 = 5 , 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3 - H đọc lại bảng trừ * H thực hiện theo cột dọc ở VBT và nờu kết quả. * H làm miệng và nờu kết quả: - H khỏc nhận xột. * Nhắc lại cỏch tớnh. - H làm bài vào SGK bằng bỳt chỡ - 2 H lờn bảng chữa bài tập. HS K,G làm thêm dòng 2 bài 3 Luyện tiếng việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT ONG, ễNG I. Mục tiêu: -Củng cố cỏch đọc và viết vần : ong,ụng - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. .. Luyện tiếng việt LUYỆN VIẾT I. Mục tiêu: -Củng cố viết vần : ong,ụng. -Viết đỳng, đẹp đoạn trớch(từ đầu đến trong veo) - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Vở ụ li . Luyện toán PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiêu: -Thuoọc baỷng trửứ bieỏt laứm tớnh trửứ trong phaùm vi 7. - Vieỏt ủửụùc pheựp tớnh thớch hụùp vụựi hỡnh veừ II. Đồ dùng dạy học Vở bài tập toỏn , BTTN Thứ 4 ngày 23 thỏng 11 năm 2011 Toán : Luyện tập I. Mục tiêu: - Thửùc hieọn ủửụùc pheựp trửứ trong phaùm vi 7. - Học sinh làm bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 3), bài 4 (cột 1, 2). II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dựng toỏn 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS HĐBT 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phỳt) - Tớnh: 7 – 2 – 3 , 7 – 4 – 2 7 – 5 – 1 , 7 – 3 – 4 - GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : ( 30 phỳt) Bài 1: - Gọi H nờu yờu cầu của bài: ? Đối với phộp tớnh thực hiện theo cột dọc ta cần chỳ ý điều gỡ? Bài 2:(cột 1,2) Gọi H nờu yờu cầu của bài: - Gọi H theo bàn đứng dậy mỗi em nờu 1 phộp tớnh và kết quả của phộp tớnh đú lần lượt từ bàn này đến bàn khỏc. Bài 3(cột 1,3) - Gọi H nờu yờu cầu của bài. - Ở dạng toỏn này ta thực hiện như thế nào? - GV phỏt phiếu bài tập 3, cho H làm. - Gọi H chữa bài ở bảng lớp. Bài 4(cột 1,2) Bài 5: - H nờu yờu cầu của bài. - Cho H quan sỏt tranh. - Cho cả lớp viết phộp tớnh vào bảng con. 3. Củng cố dặn dò: ( 5 phỳt) - Nhận xét tiết học. * 2 hoùc sinh leõn baỷng thửùc hieọn * 1 H nờu yờu cầu bài tập. - H nờu: viết cỏc số thẳng cột với nhau. -H lần lượt làm cỏc cột bài tập 1. - 3 H lờn bảng chữa bài. * 1 H nờu yờu cầu của bài tập. - H thực hiện theo yờu cầu của GV. * H nờu:Điền số thớch hợp vào chố chấm. - Nhắc lại cỏch thực hiện bài toỏn - H làm bài vào phiếu học tập. - 6 H lờn bảng chữa bài (3H/1 bài). * 1 H nờu yờu cầu của bài tập. - Quan sỏt tranh rồi nờu bài toỏn. - H viết được cỏc phộp tớnh như sau: 3 + 4 = 7 , 4 + 3 = 7 , 7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3 HS K, G làm thêm cột 3 bài 2 HS K, G làm thêm cột 2 bài3 HS K, G làm thêm cột 3 bài 4 .. Học vần BÀI 53: ăng - âng I. Mục tiêu: - Đọc được ăng, õng, măng tre, nhà tầng; từ và cõu ứng dụng - Viết được ăng, õng, măng tre, nhà tầng. - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề: Võng lời cha mẹ. -KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo. Phỏt triển kĩ năng giao tiếp II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phỳt) - Đọc bài 52, viết bảng con : cỏi vừng, dũng sụng. - GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới :( 30 phỳt) HĐ1: Nhận diện vần :ăng a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phõn tớch vần ăng. - Cho H cả lớp cài vần ăng. - GV nhận xột . b) Đỏnh vần: - Cú ăng, muốn cú tiếng măng ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng măng. - GV nhận xột và ghi bảng tiếng măng. - GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lần. - Dựng tranh giới thiệu từ “măng tre”. - Gọi đỏnh vần tiếng măng, đọc trơn từ măng tre. * Vần âng : (Tiến hành tương tự) HĐ2 : Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . HĐ3: Dạy từ ứng dụng. - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? 3. Củng cố - Dặn dò:( 5 phỳt) - Gv nhận xét giờ học * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp. - 1 H phõn tớch vần ăng. - Cả lớp thực hiện. - H quan sỏt trả lời. - H cả lớp cài tiếng măng. - 1 H phõn tớch tiếng măng. - Quan sỏt, lắng nghe. - Đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhúm, cả lớp. * HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con . * HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp . - HS tìm . Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc . ( 15phỳt) a. Đọc bài trên bảng lớp. - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . HĐ 2: Luyện viết. ( 10 phỳt) - Hướng dẫn cách viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến HĐ 3 : Luyện nói. ( 10 phỳt) - Cho H quan sỏt tranh minh hoạ để luyện núi theo cõu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gỡ? + Em bộ trong tranh đang làm gỡ? + Em cú làm theo lời bố mẹ dặn khụng? + Đứa con ngoan là đứa con như thế nào? * Củng cố - Dặn dò: ( 5 phỳt) - Gv nhận xét giờ học * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp . - HS đọc cá nhân . - HS tìm . * HS tập tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận . Luyện tiếng việt õng,ăng I.MỤC TIấU: - Củng cố cỏch đọc và viết: vần ăng - õng. Tìm đúng tiếng có chứa vần ăng - õng -Làm tốt bài tập ở vở thực hành. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành. Luyện tiếng việt Làm BT vở BT, BTTN luyện toán Làm BT vở BT, BTTN I. Mục tiêu: - Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “Phộp trừ trong phạm vi 7 ” . - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành. II. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành . . Thứ 5 ngày 24 thỏng 11 năm 2011 Toán : PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 8. I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng. - Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 8. - Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẻ. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dựng toỏn 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐBT 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phỳt) - ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo choó chaỏm: 4 + = 7 7 - = 5 + 2 = 7 7 - = 3 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 Bước 1: Hướng dẫn H thành lập cụng thức 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 a)Hướng dẫn H quan sỏt mụ hỡnh đớnh trờn bảng và trả lời cõu hỏi: - GV đớnh lờn bảng 7 tam giỏc, hỏi: Cú mấy tam giỏc trờn bảng? + Cú 7 tam giỏc thờm 1 tam giỏc nữa là mấy tam giỏc? + Làm thế nào để biết là 8 tam giỏc? + Cho cài phộp tớnh 7 +1 = 8 - GV nhận xột toàn lớp. - GV viết cụng thức : 7 + 1 = 8 lờn bảng. b)Giỳp H quan sỏt hỡnh để rỳt ra nhận xột: 7 hỡnh tam giỏc và 1 hỡnh tam giỏc cũng như 1 hỡnh tam giỏc và 7 hỡnh tam giỏc. Do đú 7 + 1 = 1 + 7 - GV viết cụng thức lờn bảng: 1 + 7 = 8 rồi gọi H đọc. - Sau đú cho H đọc lại 2 cụng thức: 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8. Bước 2: Hướng dẫn H thành lập cỏc cụng thức cũn lại: 6 + 2 = 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8 tương tự như trờn. Bước 3: Hướng dẫn H bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 và cho H đọc lại bảng cộng. HĐ2: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - GV hướng dẫn H sử dụng bảng cộng trong phạm vi 8 để tỡm ra kết qủa của phộp tớnh. - Cần lưu ý H viết cỏc số phải thẳng cột. Bài 2: (cột 1,3,4) - Cho H tỡm kết quả của phộp tớnh (tớnh nhẩm), rồi đọc kết quả bài làm của mỡnh theo từng cột (cặp phộp tớnh). - GV lưu ý củng cố cho H về TC giao hoỏn của phộp cộng thụng qua vớ dụ cụ thể. Vớ dụ: Khi đó biết 1 + 7 = 8 thỡ viết được ngay 7 + 1 = 8. Bài 3: (dòng 1) - GV cho H nhắc lại cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức số cú dạng như trong bài tập như: 1 + 2 + 5 thỡ phải lấy 1 + 2 trước, được bao nhiờu cộng tiếp với 5. - Cho H làm bài và chữa bài trờn bảng lớp. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học * 2 H lờn bảng làm 2 cột của bài tập - H cả lớp theo dừi, nhận xột - H QS trả lời cõu hỏi. - 7 tam giỏc. - H nờu: 7 hỡnh tam giỏc thờm 1 hỡnh tam giỏc là 8 hỡnh tam giỏc. - Làm tớnh cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8. - Cài bảng cài: 7 + 1 = 8. - Vài H đọc lại 7 + 1 = 8. - H quan sỏt và nờu: 7 + 1 = 1 + 7 = 8 - H đọc lại cụng thức: CN, nhúm, cả lớp. - H nờu: 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8 3 + 5 = 8 - H đọc lại bảng cộng: Cả lớp, nhúm, cỏ nhận. * H nờu yờu cầu bài tập. - H thực hiện theo cột dọc ở VBT và nờu kết qủa. * H nờu yờu cầu bài tập. - H làm miệng và nờu kết quả. - H nờu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng. *H nờu yờu cầu bài tập. - H làm phiếu học tập. - H chữa bài trờn bảng lớp. H khỏc nhận xột bạn làm. HS K,G làm thêm cột 2 bài 2 HS K,G làm thêm dòng 2 bài 3 . Học vần: BÀI 54: ung – ưng I. Mục tiêu: - Đọc được ung, ưng, bụng sỳng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ung, ưng, bụng sỳng, sừng hươu. - Nhận ra ung, ưng trong tiếng, từ ngữ, trong sỏch bỏo bất kỡ. - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đốo. * T ích hợp mô trường: Từ khóa bông súng Liên hệ : Giáo dục HS tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phỳt) - Đọc bài 53, viết bảng con : măng tre, nhà tầng. - GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : ( 30phỳt) HĐ1: Nhận diện vần : ung a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phõn tớch vần ung. - Cho H cả lớp cài vần ung. - GV nhận xột . b) Đỏnh vần: - Cú ung, muốn cú tiếng sỳng ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng sỳng. - GV nhận xột và ghi bảng tiếng sỳng. - GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lần. - Dựng tranh giới thiệu từ “bụng sỳng”. - Gọi đỏnh vần tiếng sỳng, đọc trơn từ bụng sỳng - Gọi đọc sơ đồ trờn bảng. * Vần ưng ( Quy trỡnh tương tự) HĐ2 : Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . HĐ3: Dạy từ ứng dụng. - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? 3. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phỳt) -Đọc lại bài trờn bảng - Gv nhận xét giờ học * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp. - 1 H phõn tớch vần ung. - Cả lớp thực hiện. - H quan sỏt trả lời. - H cả lớp cài tiếng sỳng. - 1 H phõn tớch tiếng sỳng. - Đỏnh vần tiếng: CN, nhúm, cả lớp. - Quan sỏt, lắng nghe. - Đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhúm, cả lớp. * HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con . * HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp . - HS tìm . -Đồng thanh Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc .( 15 phỳt) a. Đọc bài trên bảng lớp. - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . HĐ 2: Luyện viết.( 10 phỳt) - Hướng dẫn cách viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến HĐ 3 : Luyện nói.( 10 phỳt) - Cho H quan sỏt tranh minh hoạ để luyện núi theo cõu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gỡ? + Em nào đó được đi rừng? Em hóy kể cho cỏc bạn nghe những gỡ em nhỡn thấy ở trong rừng? * Củng cố - Dặn dò: ( 5 phỳt) - Gv nhận xét giờ học * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp . - HS đọc cá nhân . - HS tìm . * HS tập tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận . Thứ 6 ngày 25 thỏng 11 năm 2011 tập viết : Chỳ cừu, rau non, thợ hàn , dặn dũ khụn lớn, cơn mưa. I. Mục tiêu: - Viết đỳng cỏc chữ: chỳ cựu, rau non, thợ hàn, dặn dũ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 10, vở viết, bảng . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ:( 5 phỳt) - Gọi 4 H lờn bảng viết. - Nhận xột bài cũ. B. Bài mới ( 30 phỳt) 1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. 2.GV hướng dẫn H quan sỏt bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi H đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - H viết bảng con. 3.Thực hành : - Cho H viết bài vào vở tập viết. - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết. C.Củng cố : ( 5 phỳt) - Gọi H đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xột tuyờn dương. - 4 H lờn bảng viết: Cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu, lớu lo, hiểu bài, yờu cầu. - H nờu tựa bài. - H theo dừi ở bảng lớp - Đọc nội dung bài viết: Chỳ cừu, rau non, thợ hàn, dặn dũ, khụn lớn, cơn mưa. - H tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ là: h, k, l. Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ là: d. Cỏc con chữ được viết cao 3 dũng kẽ là: t, cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn. - H viết bảng con 1 số từ khú. - H thực hành bài viết. - H đọc : Chỳ cừu, rau non, thợ hàn, dặn dũ, khụn lớn, cơn mưa. tập viết : con ong, cõy thụng, vầng trăng, cõy sung I. Mục tiêu: - Viết đỳng cỏc chữ: con ong, cõy thụng, vầng trăng, cõy sung . Kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 11, vở viết, bảng . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của H A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phỳt) - Gọi H lờn bảng viết; chuự cửứu ; thụù haứn - Nhận xột bài cũ. B. Bài mới ( 30 phỳt) 1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. 2.GV hướng dẫn H quan sỏt bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi H đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - H viết bảng con. 3.Thực hành : - Cho H viết bài vào vở tập viết. - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết. C. Củng cố :( 5 phỳt) - Gọi H đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xột tuyờn dương. - 2 H lờn bảng viết . - H nờu tờn bài học. - H theo dừi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết: con ong, cõy thụng, vầng trăng, cõy sung. - H tự phõn tớch - H viết vào bảng con. - H thực hành bài viết. - H đọc. Thủ cụng CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HèNH. I. Mục tiêu: - HS biết cỏc ký hiệu, quy ước về gấp giấy. - Bước dầu gấp được giấy theo ký hiệu, quy ước. II. Chuẩn bị: - Gv: Bài mẫu về cỏc ký hiệu quy ước về gấp hỡnh. - HS: Giấy nhỏp bỳt chỡ, vở thủ cụng. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức: Kiểm tra đồ dựng HS Bài mới: Giụựi thieọu baứi : Ghi ủeà baứi. Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu caực qui ửụực veà gaỏp hỡnh vaứ gaỏp hỡnh maóu: - Caựch tieỏn haứnh: Gv giụựi thieọu tửứng maóu kớ hieọu: 1. Kớ hieọu ủửụứng giửừa hỡnh: + Cho Hs quan saựt tranh vaứ hoỷi: - Kớ hieọu ủửụùc veừ ụỷ ủaõu? - ẹửụứng daỏu giửừa
Tài liệu đính kèm: