Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Trường Tiểu học Thị trấn Aí Tử

* Dạy vần ôn:

Bước 1: Nhận diện vần:

+ Vần ôn do âm nào tạo nên ? ( o và n) .

- So sánh vần ôn với vần on?

- HS ghép vần ôn, GV kiểm tra, giúp HS chậm.

Bước 2: Phát âm và đánh vần tiếng.

- GV đánh vần mẫu: ô -nờ- ôn , đọc ôn.

- HS đánh vần nối tiếp cá nhân, tổ, lớp.

- Thêm âmch trước vần ôn và dấu huyền để tạo tiếng mới

- HS ghép tiếng chồn, GV kiểm tra, giúp HS chậm. .

GV đánh vần mẫu:

chờ-ôn-chôn-huyền-chồn, chồn, đọc chồn .

- HS đánh vần nối tiếp cá nhân, tổ, lớp

- GV: tranh vẽ con gì? ( con chồn)

 GV ghi từ: con chồn. HS đoc cá nhân, nhóm.

- HS đọc lại bài ở bảng xuôi, ngược ( 3em)

*Dạy vần ơn: ( Quy trình tương tự vần ôn )

- So sánh vần ơn với on?

Bước 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.

- HS tìm tiếng, từ có vần ôn hay ơn .

 GV ghi bảng: ôn bài cơn mưa

 khôn lớn mơn mởn

- HS gạch chân, đánh vần & đọc trơn tiếng có vần mới.

- HS đọc từ mới cá nhân, nhóm.

GV giải thích từ: khôn lớn, mơn mởn.

 

doc 39 trang Người đăng honganh Lượt xem 1183Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Trường Tiểu học Thị trấn Aí Tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV nhận xét tiết học.
Tiếng việt T.C: RÈN CHỮ VIẾT .
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: (5’) 
MT: kiểm tra kiến thức đã học.
PP: Thực hành
Gv đọc, học sinh viết các từ ứng dụng:
 chuồn chuồn, vươn vai, cuộn dây.
1HS đọc câu ứng dụng bài 50.
GV nhận xét , tuyên dương nhắc nhở.
II.Bài mới:
Hoạt động 1:(15’)
 Rèn viết ở bảng con.
MT: 
-Rèn kỹ năng viết cho HS 
-Luyện HS viết đúng mẫu, đẹp .
PP: Thực hành, động não.
ĐD: Bảng con . 
HS lấy bảng con.
GV đọc vần, tiếng, từ. HS viết bài vào bảng.
uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai,
cuộn dây, con lươn
ý muốn, vườn nhãn
HS viết, GV theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu.
Gọi HS đọc cá nhân, tổ, lớp .
GV nhận xét, khen ngợi.
Hoạt động 2: (15’)
Rèn viết vào vở ô ly.
MT: Rèn kỹ năng đọc, viết cho HS.
PP:Quan sát, thực hành.
ĐD: Vở ô ly.
GV đọc âm, vần, tiếng, từ cho HS viết vào vở.
uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai,
cuộn dây, con lươn
ý muốn, vườn nhãn
HS viết mỗi vần( từ) một hàng.
GV theo dõi, giúp HS yếu, hướng dẫn HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng cỡ chữ,đẹp
HS đọc lại từ các em vừa viết.
GV chỉnh sửa cho HS.
GV chấm một số bài, nhận xét.
III. Dặn dò - nhận xét:(5’) 
MT: Ôn lại bài học.
GV nhắc nhỡ những HS viết chưa đúng về nhà luyện viết nhiều. 
Tuyên dương HS đúng, rõ ràng.
Chuẩn bị bài sau: 
Bài 51: Ôn tập.
GV nhận xét tiết học
Tiếng việt T.C: LUYỆN TẬP. 
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: (5’) 
MT: kiểm tra kiến thức đã học.
PP: Thuyết trình.
-Gv đọc, học sinh viết các từ ứng dụng:
Áo len, khen ngợi, nền nhà
-HS đọc câu ứng dụng bài 48.
-GV nhận xét , tuyên dương nhắc nhở.
II.Bài mới:
Hoạt động 1:(15’)
 Rèn viết ở bảng con
MT: 
-Rèn kỹ năng viết cho HS 
-Luyện HS viết đúng mẫu, đẹp .
PP: Thực hành, động não
Đồ dùng: Bảng con 
-HS lấy bảng con.
-GV đọc vần, tiếng, từ. HS viết bài vào bảng.
In, un, đèn pin, con giun
xin lỗi, mưa phùn,
nhà in, vun xới
-HS viết,GV theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu.
-Gọi HS đọc cá nhân, tổ, lớp .
-GV nhận xét, khen ngợi.
Hoạt động 2: (15’)
Rèn viết vào vở ô ly
MT: Rèn kỹ năng đọc, viết cho HS.
PP:Quan sát, thực hành
Đồ dùng: Vở ô ly
-GV đọc âm, vần, tiếng, từ cho HS viết vào vở.
In, un, đèn pin, con giun
xin lỗi, mưa phùn,
nhà in, vun xới
-HS viết mỗi vần( từ) một hàng.
-GV theo dõi, hướng dẫn HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng cỡ chữ,đẹp
-HS đọc lại từ các em vừa viết.
-GV chỉnh sửa cho HS.
-GV chấm một số bài, nhận xét.
III. Dặn dò - nhận xét:(5’) 
MT: Ôn lại bài học
-GV nhắc nhỡ những HS viết chưa đúng về nhà luyện viết nhiều. 
-Tuyên dương HS đúng, rõ ràng.
-Chuẩn bị bài sau: 
Bài 49: iên, yên.
-GV nhận xét tiết học.
Tiếng Việt T.C: LÀM BÀI TẬP.
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: (5’) 
MT: Kiểm tra kiến thức bài 47.
PP: Thực hành
Đồ dùng: Bảng con
-HS lên đọc bài 47 ở SGK.
-2 em đọc âm, tiếng, từ ứng dụng.
-2 em đọc câu ứng dụng.
-Luyện viết: Áo len, khen ngợi, nền nhà
-GV nhận xét bài viết của HS. 
II.Bài mới:
Hoạt động 1:(15’) 
Rèn đọc bài ở SGK
MT: Rèn kỹ năng đọc cho HS .
Luyện HS đọc to, rèn đọc cho HS yếu .
PP: Thực hành, động não
Đồ dùng: SGK 
-HS mở SGK bài 48.
-HS luyện đọc theo nhóm đôi bài trên .
-GV theo dõi để dạy cá nhân cho HS còn chậm.
-Gọi HS đứng dậy đọc bài cả lớp bình chọn bạn đọc to nhất và đúng.
-GV cho HS đọc đồng thanh lại một lần toàn bài 48.
-Tổ chức thi đua đọc giữa các tổ .
-GV nhận xét, khen ngợi.
Hoạt động 2: (15’)
 Rèn viết vào vở ô li.
MT: Rèn kỷ năng viết cho học sinh. 
PP:Quan sát, thực hành
Đồ dùng: Bảng lớp
-GV viết lên bảng, học sinh viết vào vở ô li.
Tô bún bò, đi nhún nhảy, trái chín cây.
 + Run như cầy sấy.
 + Vừa như in.
 + Đen như gỗ mun.
 + Bé ngồi bên cửa sổ.
 + Nhái bén đậu trên lá sen.
-Gọi HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
-GV chỉnh sửa cho HS.
III. Dặn dò - nhận xét: (5’)
MT: Ôn lại bài học.
-HS đọc lại bài in, un và bài ở bảng.
-GV nhắc nhỡ những HS đọc chưa đúng về nhà luyện đọc nhiều. 
-Tuyên dương HS đọc to, rõ ràng.
-Chuẩn bị bài sau: Bài 49: iên, yên.
-Nhận xét tiết học.
Tiếng việt T.C: LUYỆN VIẾT BÀI : IN UN.
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: (5’) 
MT: kiểm tra kiến thức đã học.
PP: Thuyết trình.
-Gv đọc, học sinh viết các từ ứng dụng:
Áo len, khen ngợi, nền nhà
-HS đọc câu ứng dụng bài 48.
-GV nhận xét , tuyên dương nhắc nhở.
II.Bài mới:
Hoạt động 1:(15’)
 Rèn viết ở bảng con
MT: 
-Rèn kỹ năng viết cho HS 
-Luyện HS viết đúng mẫu, đẹp .
PP: Thực hành, động não
Đồ dùng: Bảng con 
-HS lấy bảng con.
-GV đọc vần, tiếng, từ. HS viết bài vào bảng.
In, un, đèn pin, con giun
xin lỗi, mưa phùn,
nhà in, vun xới
-HS viết,GV theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu.
-Gọi HS đọc cá nhân, tổ, lớp .
-GV nhận xét, khen ngợi.
Hoạt động 2: (15’)
Rèn viết vào vở ô ly
MT: Rèn kỹ năng đọc, viết cho HS.
PP:Quan sát, thực hành
Đồ dùng: Vở ô ly
-GV đọc âm, vần, tiếng, từ cho HS viết vào vở.
In, un, đèn pin, con giun
xin lỗi, mưa phùn,
nhà in, vun xới
-HS viết mỗi vần( từ) một hàng.
-GV theo dõi, hướng dẫn HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng cỡ chữ,đẹp
-HS đọc lại từ các em vừa viết.
-GV chỉnh sửa cho HS.
-GV chấm một số bài, nhận xét.
III. Dặn dò - nhận xét:(5’) 
MT: Ôn lại bài học,
-GV nhắc nhỡ những HS viết chưa đúng về nhà luyện viết nhiều. 
-Tuyên dương HS đúng, rõ ràng.
-Chuẩn bị bài sau: 
Bài 49: iên, yên.
-GV nhận xét tiết học.
Tiếng Việt T.C: LUYỆN ĐỌC BÀI: IN UN.
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: (5’) 
MT: Kiểm tra kiến thức bài 47.
PP: Thực hành
Đồ dùng: Bảng con
-HS lên đọc bài 47 ở SGK.
-2 em đọc âm, tiếng, từ ứng dụng.
-2 em đọc câu ứng dụng.
-Luyện viết: Áo len, khen ngợi, nền nhà
-GV nhận xét bài viết của HS. 
II.Bài mới:
Hoạt động 1:(15’) 
Rèn đọc bài ở SGK
MT: Rèn kỹ năng đọc cho HS .
Luyện HS đọc to, rèn đọc cho HS yếu .
PP: Thực hành, động não
Đồ dùng: SGK 
-HS mở SGK bài 48.
-HS luyện đọc theo nhóm đôi bài trên .
-GV theo dõi để dạy cá nhân cho HS còn chậm.
-Gọi HS đứng dậy đọc bài cả lớp bình chọn bạn đọc to nhất và đúng.
-GV cho HS đọc đồng thanh lại một lần toàn bài 48.
-Tổ chức thi đua đọc giữa các tổ .
-GV nhận xét, khen ngợi.
Hoạt động 2: (15’)
 Rèn đọc bài ở bảng lớp
MT: Rèn kỷ năng nhận mặt chữ cho HS, kỷ năng đọc 
PP:Quan sát, thực hành
Đồ dùng: Bảng lớp
-GV viết lên bảng: 
Tô bún bò, đi nhún nhảy, trái chín cây.
 + Run như cầy sấy.
 + Vừa như in.
 + Đen như gỗ mun.
 + Bé ngồi bên cửa sổ.
 + Nhái bén đậu trên lá sen.
-Gọi HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
-GV chỉnh sửa cho HS.
III. Dặn dò - nhận xét: (5’)
MT: Ôn lại bài học.
-HS đọc lại bài in, un và bài ở bảng.
-GV nhắc nhỡ những HS đọc chưa đúng về nhà luyện đọc nhiều. 
-Tuyên dương HS đọc to, rõ ràng.
-Chuẩn bị bài sau: Bài 49: iên, yên.
-Nhận xét tiết học.
Tiếng Việt T.C: LUYỆN ĐỌC BÀI: UÔN ƯƠN.
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: (5’) 
MT: Kiểm tra kiến thức bài 49.
PP: Thực hành
Đồ dùng: Bảng con
-HS lên đọc bài 49 ở SGK.
-2 em đọc âm, tiếng, từ ứng dụng.
-2 em đọc câu ứng dụng.
-Luyện viết: Cá biển, viên phấn, yên vui
-GV nhận xét bài viết của HS. 
II.Bài mới:
Hoạt động 1:(15’) 
Rèn đọc bài ở SGK
MT: Rèn kỹ năng đọc cho HS .
Luyện HS đọc to, rèn đọc cho HS yếu .
PP: Thực hành, động não
Đồ dùng: SGK 
-HS mở SGK bài 50.
-HS luyện đọc theo nhóm đôi bài trên .
-GV theo dõi để dạy cá nhân cho HS còn chậm.
-Gọi HS đứng dậy đọc bài cả lớp bình chọn bạn đọc to nhất và đúng.
-GV cho HS đọc đồng thanh lại một lần toàn bài 50.
-Tổ chức thi đua đọc giữa các tổ .
-GV nhận xét, khen ngợi.
Hoạt động 2: (15’)
 Rèn đọc bài ở bảng lớp
MT: Rèn kỷ năng nhận mặt chữ cho HS, kỷ năng đọc 
PP:Quan sát, thực hành
Đồ dùng: Bảng lớp
-GV viết lên bảng: 
uốn dẻo, vườn táo, đầu nguồn.
bãi biển, đàn kiến, yên xe
miền núi, chiến đấu, đàn kiến
 + Đàn yến bay lượn trên trời.
 + Đàn bò sữa trên sườn đồi.
 + Mẹ đi chợ về muộn.
-Gọi HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
-GV chỉnh sửa cho HS.
III. Dặn dò - nhận xét: (5’)
MT: Ôn lại bài học
-HS đọc lại bài uôn, ươn và bài ở bảng.
-GV nhắc nhỡ những HS đọc chưa đúng về nhà luyện đọc nhiều. 
-Tuyên dương HS đọc to, rõ ràng.
-Chuẩn bị bài sau: Bài 51: Ôn tập.
-Nhận xét tiết học.
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG.
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: (5’)
MT: KT VBT của HS.
ĐD: bảng con.
Kiểm tra vở bài tập của HS.
GV nhận xét.
II.Bài mới:
Hoạt động 1: (20’)
HS làm bài tập ở vở Bài tập Toán
MT: -Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0.
-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
PP: Động não, thực hành.
ĐD: Vở bài tập Toán.
GV nêu bài tập. Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1,2). bài 4 ở VBT.
Hs mở VBT theo dõi và nêu yêu cầu của từng bài tập.
Bài 1: Tính và ghi kết quả.
Bài 2: (cột 1).Tính kết quả của dãy tính.
Bài 3: (cột 1,2).Điền số vào ô trống.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
HS làm bài GV theo dõi, hướng dẫn HS còn lúng túng 
GV dạy cá nhân cho HS yếu toán hoàn thành bài tập. 
* HS khá, giỏi làm thêm bài tập 5 và các cột khác của bài tập 2,3.
Hoạt động 2: (10’)
Chấm chữa bài cho HS
MT: Kiểm tra kết quả làm bài của HS
PP: Quan sát, thực hành, Hỏi đáp.
ĐD: VBT.
 -Tranh bài tập 4 VBT.
Bài 1: Gọi HS đứng tại chỗ nêu kết quả của bài .
GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 2: Gọi HS đứng tại chỗ nêu cách tính và kết quả của bài .GV chốt lại.
Bài 3: Yêu cầu HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. HS tự kiểm tra vở lẫn nhau, nêu nhận xét.
Bài 4: GV đính tranh bài tập 4 lên bảng.
HS nêu bài toán (2 em).
HS nêu câu trả lời (2 em).
HS nêu phép tính cần điền: 2 + 3 = 5 ; 5 - 2 = 3.
Bài 5: Điền số vào ô trống.
Gọi 1 em lên điền, lớp nhận xét .
GV nhận xét bài làm của HS.
III.Củng cố dặn dò:(5’)
MT: Củng cố bài học.
-GV nhận xét chung tiết học.Tuyên dương HS làm bài tôt.
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong phạm vi 6.
Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6.
Tên các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: ( 5 /)
MT:Kiểm tra KT đã học.
PP: thực hành.
ĐD: B.con.
HS làm bảng con:
..... + 3 = 5 .... = 4 + 1
..... - 3 = 2 .... = 5 - 3
GV kiểm tra, nhận xét.-HS đọc lại từng phép tính.
II.Bài mới:
Hoạt động 1:( 10 /)
Hướng dẫn thành lập bảng cộng trong phạm vi 6
MT:HS lập được và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
PP: Quan sát, thực hành, giao tiếp.
ĐD: mô hình thành lập bảng cộng trong phạm vi 6, Vật liệu.
GV giới thiệu và ghi đề bài.
Thành lập công thức 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6 .
HS quan sát tranh SGK; HS nêu bài toán: chẳng hạn:“ Nhóm bên trái có 5 htg, nhóm bên phải có 1 htg. Hỏi tấy cả có bao nhiêu htg?”.
HS đếm rồi nêu câu trả lời ,vài em nhắc lại: 
“5 htg và 1 htg là 6 htg”. “5 và 1 là 6”.
HS ghi phép tính vào bảng con.HS đọc phép tính;
GV ghi bảng: 5 + 1 = 6; HS đọc lại.
HS qs hình vẽ để rút ra nhận xét:
“5 htg và 1 htg ” cũng như : “1 htg và 5 htg ”, 
do đó : “ 5 + 1 cũng bằng 1 + 5” .
HS đọc phép tính, GV ghi bảng: 1 + 5 = 6. HS đọc lại.
HS đọc lại: (cá nhân, nhóm) 2 phép tính đó.
Thành lập công thức:
4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6, 3 + 3 = 6 .(Tiến hành tương tự)
HS thao tác vật liệu.
HS nhìn vào trực quan nêu bài toán bằng 2 cách.
HS nêu câu trả lời bằng 2 cách: Chẳng hạn:
“ 4 hv thêm 2 hv là 6 hv”, “ 2 hv thêm 4 hv là 6 hv”.
“ 3 hình tròn thêm 3 hình tròn là 6 hình tròn”
HS ghi phép tính vào bc, nêu phép tính, 
GV ghi bảng : 4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6, 3 + 3 = 6 
HS đọc lại tất cả các phép tính, nhận xét kết quả.
*GV kết luận: Đây là bảng cộng trong phạm vi 6.
HS đọc các công thức cộng trong phạm vi 6
Hoạt động 2: ( 20 /)
Luyện tập.
MT: Biết làm tính cộng trong phạm vi 6;
-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
PP: Động não, thực hành
ĐD: VBT.
GV nêu bài tập. Bài 1, bài 2( cột 1,2,3), Bài 3(cột 1,2) bài 4 ở VBT.
Hs mở VBT theo dõi và nêu yêu cầu của từng bài tập.
HS làm bài tập, GV theo dõi, HD cá nhân cho HS yếu.
Lưu ý: Bài 1; Tính theo cột dọc.(viết kq phải thẳng cột).
 Bài 2: Tính chất giao hoán. 
* HS khá, giỏi làm thêm BT5 & các cột khác của BT 2,3 
GV chấm một số bài, nhận xét .
III.Củng cố-dặn dò:( 5 /)
MT:Củng cố kiến thức vừa học.
HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.
GVNX chung tiết học, tuyên dương HS học tập tốt.Về học bài, xem trước bs : Phép trừ trong PV6
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6.
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: (3’) 
MT: Kiểm tra kiến thức cũ.
HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.
GV nhận xét.
II.Bài mới:
Hoạt động 1: (12’) 
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 6
MT: -Hình thành khái niệm phép trừ.
-Nắm được :
6 - 1 = 5 ; 6 - 5 = 1
6 - 2 = 4; 6 - 4 = 2
6 - 3 = 3.
PP: Quan sát, thực hành hỏi đáp.
ĐD: mô hình thành lập bảng trừ trong phạm vi 6, Vật liệu: que tính.
GV giới thiệu bài, ghi bảng.
Bước1: Hướng dẫn thành lập phép trừ: 
6 - 1 = 5 ; 6 - 5 = 1
HS quan sát tranh SGK.
HS nêu bài toán.
HS nêu câu trả lời.
HS trả lời, vài em nhắc lại
HS ghi phép tính vào bảng con.
HS đọc phép tính, GV ghi bảng:
6 - 1 = 5 ; Vậy 6 - 5 = ? Vì sao?
HS đọc lại: cá nhân, nhóm.
Sáu trừ một bằng năm, sáu trừ năm bằng một.
Bước2: Hướng dẫn thành lập phép trừ: 
6 - 2 = 4; 6 - 4 = 2
HS thao tác vật liệu.
Thành lập tương tự hoạt động 1.
HS đọc: 6 - 2 = 4; 6 - 4 = 2
HS đọc cá nhân, nhóm.
HS quan sát nhận xét cả hai công thức giống nhau chỗ nào?
HS đọc lại cả 4 công thức:
6 - 1 = 5 ; 6 - 5 = 1 ; 6 - 2 = 4; 6 - 4 = 2
Bước3: Hướng dẫn thành lập phép trừ: 6 - 3 = 3.
HS thao tác vật liệu
Thành lập tương tự hoạt động 1
- HS đọc: 6 - 3 = 3.
HS đọc cá nhân, nhóm
HS đọc lại cả 5 công thức:
6 - 1 = 5 ; 6 - 5 = 1 ; 6 - 2 = 4; 6 - 4 = 2;6 - 3 = 3.
Hoạt động 4: (20’) 
Luyện tập
MT: Củng cố bảng trừ trong phạm vi 6
PP: Động não, thực hành
ĐD: VBT.
GV nêu BT: Bài 1, bài 2, Bài 3(cột 1,2) bài 4 ở VBT.
Hs mở VBT theo dõi và nêu yêu cầu của từng bài tập.
HS làm bài tập, GV theo dõi, HD cá nhân cho HS yếu.
Lưu ý: Bài 1; Tính theo cột dọc.(viết kq phải thẳng cột).
 Bài 2: mqh giữa phép cộng và phép trừ. 
* HS khá, giỏi làm thêm BT5 & cột 3 của BT 3 .
GV chấm một số bài, nhận xét .
III.Củng cố-dặn dò(5’) 
MT: Củng cố hệ thống bài
Trò chơi thi lập bảng trừ.
Lớp theo dõi bình chọn.
GV nhận xét tuyên dương.
Về học bài,xem bài sau:Luyện tập.
Toán: LUYỆN TẬP .
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: (5’)
MT: Kiểm tra KTđã học.
HS đọc lại bảng cộng , trừ trong phạm vi 6.
GV nhận xét.
II.Bài mới:
Hoạt động 1: (20’)
HS làm bài tập ở vở Bài tập Toán
MT: -Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
PP: Động não, thực hành.
ĐD: Vở bài tập Toán.
GV nêu bài tập: dòng 1 các Bài 1,2,3,4 và bài 5 ở VBT.
Hs mở VBT theo dõi và nêu yêu cầu của từng bài tập.
Bài 1: (dòng 1 )Tính và ghi kết quả theo cột dọc.
Bài 2: (dòng 1) Tính kết quả của dãy tính.
Bài 3: (dòng 1) Điền dấu >, <, =.
Bài 4: (dòng 1)Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
HS làm bài GV theo dõi, hướng dẫn HS còn lúng túng 
GV dạy cá nhân cho HS yếu toán hoàn thành bài tập. 
* HS khá, giỏi làm thêm các dòng còn lại của bài tập 1, 2, 3, 4 /trang 51 
Hoạt động 2: (10’)
Chấm chữa bài cho HS
MT: 
Kiểm tra kết quả làm bài của HS
PP: 
Quan sát, thực hành, Hỏi đáp
ĐD:VBT.
 -Tranh bài tập 5.
Bài 1: Gọi HS đứng tại chỗ nêu kết quả của bài .
GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 2: Gọi HS đứng tại chỗ nêu cách tính và kết quả của bài .GV chốt lại.
Bài 3: HS tự kiểm tra vở lẫn nhau, nêu nhận xét.
Bài 4: Yêu cầu HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
Gọi 6 em lên điền số, lớp nhận xét .
Bài 5: GV đính tranh bài tập 5 lên bảng.
HS nêu bài toán (2 em).
HS nêu câu trả lời (2 em).
HS nêu phép tính cần điền: 6 - 3 = 3.
GV chấm một số bài, nhận xét .
III.Củng cố dặn dò:(5’)
MT: Củng cố bài học.
GV nhận xét chung tiết học.
Tuyên dương HS làm bài tốt.
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: 
 Phép cộng trong phạm vi 7.
Toán T.C: LÀM BÀI TẬP .
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: (5’)
MT: Kiểm tra việc học của HS .
ĐD: bảng con.
Kiểm tra vở bài tập của HS.
HS viết vào bảng con: 
-
-
-
+
+
 5 5 3 0 4
 0 0 3 4 0
 .... .... ..... ..... .....
GV nhận xét.
II.Bài mới:
Hoạt động 1: (20’)
HS làm bài tập ở vở ô li.
MT:
-Thực hiện được phép + , phép trừ các số đã học
 Phép cộng với số 0;
 phép trừ một số cho số 0; trừ hai số bằng nhau.
PP: Động não, thực hành.
ĐD: Vở bài tập Toán.
GV ra bài tập. HS khá, giỏi làm hết các bài tập sau.
HS TB, yếu làm bài 1a,2, 3(cột 1,2)., bài 4(cột 1)
HS lấy vở ô ly làm bài tập vào vở.
Bài 1: Tính theo cột dọc
+
+
-
-
+
-
+
a. 4 3 5 0 1
 0 3 0 1 0
 .... .... ..... ..... .....
-
+
-
b. 4 5 5 3 4
 1 3 1 2 3
 .... .... ..... ..... .....
Bài 2: Tính theo hàng ngang.
2 + 3 = 4 + 1 = 1 + 2 = 4 + 0 =
3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 1 = 0 + 4 =
Bài 3: Tính kết quả của dãy tính.
2 + 1 + 2 = 3 + 0 + 1 = 4 - 2 - 1 =
5 - 3 + 2 = 5 - 2 - 2 = 5 - 0 - 4 =
Bài 4: Điền dấu >, <, = thích hợp .
4 + 1 ... 4 5 - 1 ... 0 3 + 0 ... 3
4 + 1 ... 5 5 - 4 ... 2 3 - 0 ... 3
GV dạy cá nhân cho HS yếu toán . 
Hoạt động 2: (10’)
Chấm chữa bài cho HS
MT: 
Kiểm tra kết quả làm bài của HS.
PP: Quan sát, thực hành, Hỏi đáp.
ĐD:Vở ô li. 
Bài 1: Gọi HS lên bảng làm.
GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 2: Gọi HS đứng tại chỗ nêu kết quả của bài
GV chốt lại.
Bài 3: Gọi HS đứng tại chỗ nêu cách tính và kết quả .GV chốt lại.
Bài 4: HS tự kiểm tra vở lẫn nhau, nêu nhận xét. 
GV nhận xét bài làm của HS.
III.Củng cố dặn dò:(5’)
MT: Củng cố bài học.
-GV nhận xét chung tiết học.Tuyên dương HS làm bài tôt.
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: 
Bài 43: Luyện tập chung.
Toán T.C: LÀM BÀI TẬP .
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: ( 5 /)
MT:Kiểm tra kiến thức đã học.
PP: Thực hành.
ĐD: Bảng con.
HS làm bảng con:
+
+
+
+
+
5 1 2 4 3
1 5 4 2 3
 ..... .... .... .... ....
GV kiểm tra, nhận xét.HS đọc lại các phép tính.
II.Bài mới:
Hoạt động 1:(20/) 
HS làm bài tập
MT:
 Củng cố lại bảng cộng, trong phạm vi đã học.
PP:
Thực hành, động não.
Đồ dùng: 
Vở luyện toán
GV ra bài tập. HS khá, giỏi làm hết các bài tập sau.
HS TB, yếu làm bài 1,2,(cột 1,2). 3, (cột 1)bài 4a.
HS lấy vở ô ly làm bài tập vào vở.
Bài 1: Tính:
+
+
+
+
+
5 2 3 1 0
1 4 3 5 6
 ..... .... .... .... ....
Bài 2: Tính:
4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 2 =
2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = 3 + 3 =
Bài 3: Tính: 
 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 2 + 2 +2 =
 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 3 + 3 +0 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
 a b
GV theo dõi nhắc nhở, dạy cá nhân.
Hoạt động 2: (10’) 
Chấm chữa bài.
MT: Đánh giá lại kết quả của HS.
PP: Thực hành , đánh giá.
Gọi HS lên bảng chữa bài tập 1.
(lưu ý viết kết quả thẳng cột)
Gọi HS đọc kết quả bài 2, lớp nhận xét.
HS nêu cách tính và kết quả bài 3, lớp nhận xét.
HS xung phong lên viết phép tính bài 4.
HS nhận xét bài bạn. 
GV chấm ½ bài ở lớp, GV nhận xét .
III.Củng cố - dặn dò: (5’) 
MT: 
Củng cố lại hệ thống bài.
Trò chơi thi trả lời nhanh.
GV đặt ra một số phép tính, HS thi đua trả lời.
GVnhận xét tiết học
Toán T.C: LÀM BÀI TẬP .
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: (5’)
MT: Kiểm tra KTđã học
HS đọc lại bảng cộng , trừ trong phạm vi 6.
GV nhận xét.
II.Bài mới:
Hoạt động 1: (20’)
HS làm bài tập ở vở luyện toán.
MT: -Luyện tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
-Luyện viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
PP: Động não, thực hành.
ĐD: Vở bài tập Toán.
GV ra bài tập. HS khá, giỏi làm hết các bài tập sau.
HS TB, yếu làm bài 1, 2, (cột 1,2). 3, (cột 1)4 (cột 1). Bài 5 a.
HS lấy vở ô ly làm bài tập vào vở.
Bài 1: Tính:
-
+
-
+
+
5 2 3 1 0
1 4 3 5 6
 ..... .... .... .... ....
Bài 2: Tính kết quả của dãy tính: 
4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 2 + 2 -2 =
3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 3 - 3 +0 =
Bài 3: Điền dấu >, <, =.
6 - 3 ... 4 6 – 1 ... 5 4 + 2 ... 6
6 - 2 ... 4 6 – 2 ... 3 4 - 2 ... 6
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
... + 3 = 6 3 + ...= 6 ...+ 3 = 5
... + 4 = 6 6 - ...= 4 6 - .. = 6
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
 a b
HS lần lượt làm các bài tập.
GV theo dõi nhắc nhở, dạy cá nhân.
Hoạt động 2: (10’)
Chấm chữa bài cho HS.
MT: Kiểm tra kết quả làm bài của HS
PP: Quan sát, thực hành, Hỏi đáp
ĐD: Bài tập.
Bài 1: Gọi HS đứng tại chỗ nêu kết quả của bài .
GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 2: Gọi HS đứng tại chỗ nêu cách tính và kết quả của bài .GV chốt lại.
Bài 3: HS tự kiểm tra vở lẫn nhau, nêu nhận xét.
Bài 4: Yêu cầu HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.-Gọi 6 hs lên điền số, lớp NX 
Bài 5: -HS nêu bài toán ,HS nêu câu trả lời 
HS nêu phép tính cần điền: 6 - 2 = 4; 6 - 1 = 5.
GV chấm một số bài, nhận xét .
III.Củng cố dặn dò:(5’)
MT: Củng cố bài học.
GV nhận xét chung tiết học.-Tuyên dương HS làm bài tốt. Bài sau: Phép cộng trong pv7.
Toán T.C: LÀM BÀI TẬP .
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
I.Bài cũ: (5’)
MT: Kiểm tra KTđã học.
-HS đọc lại bảng cộng , trừ trong phạm vi 6.
-GV nhận xét.
II.Bài mới:
Hoạt động 1: (20’)
HS làm bài tập ở vở luyện toán.
MT: -Luyện tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
-Luyện viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
PP: Động não, thực hành.
ĐD: Vở bài tập Toán.
-GV ghi bài lên bảng.
-Yêu cầu HS nắm được yêu cầu của từng bài.
Bài 1: Tính:
-
-
+
+
+
5 6 4 6 3
 1 3 2 5 3
 ..... .... .... .... ....
Bài 2: Tính kết quả của dãy tính.
1 + 3 + 2 = 6 - 3 - 1 = 6 - 1 - 2 =
3 + 1 + 2 = 6 - 3 - 2 = 6 - 1 - 3 =
Bài 3: Điền dấu >, <, =.
2 + 3 ... 6 3 + 3 ... 6 4 + 2 ... 5
2 + 4 ... 6 3 + 2 ... 6 4 - 2 ... 5
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
... + 2 = 5 3 + ...= 6 ...+ 5 = 5
... + 5 = 6 3 + ...= 4 6 + .. = 6
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
-HS lần lượt làm các bài tập.
-GV theo dõi nhắc nhở, dạy cá nhân.
Hoạt động 2: (10’)
Chấm chữa bài cho HS
MT: Kiểm tra kết quả làm bài của HS
PP: Quan sát, thực hành, Hỏi đáp
ĐD:Bài tập.
Bài 1: Gọi HS đứng tại chỗ nêu kết quả của bài .
GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 2: Gọi HS đứng tại chỗ nêu cách tính và kết quả của bài .GV chốt lại.
Bài 3: HS tự kiểm tra vở lẫn nhau, nêu nhận xét.
Bài 4: Yêu cầu HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.-G

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(27).doc