A.Mục tiêu:
- HS nhận biết được vần :en, ên.
- Đọc được: :en, ên, lá sen, con nhện ; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được:en, ên, lá sen, con nhện .
- Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: “Bên phải, bên trái, bên trên bên dưới ”
* Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
- Bảng con
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
hận xét Nhắc nhở nề nếp viết H/s viết vở Thu vở chấm 4. Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Bài 43 (trang 48) I/ Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố về bảng cộng, trừ và làm tính cộng, trừ trong phạm vi 5. - Biết trừ hai số bằng nhau, cộng với số 0, trừ một số với 0. - Biết viét phép tính thích hợp. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép trừ trong phạm vi 5, trừ với số 0. 2/ Hướng dẫn ôn tập: a/ Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 5, một số trừ với 0. Hs xung phong đọc - nhận xét Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5 và trừ với số 0.. Hs đọc đồng thanh b/ Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" Bài 1: Tính Nhẩm - đọc kết quả Nhận xét - tuyên dương + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. Nêu cách thực hiện phép tính - ghi kết quả Làm bài - đọc kết quả 2 + 1 + 1 = ... ; 3 + 2 + 0 = ... ; .... Nhận xét - chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: Hướng dẫn hs nhẩm để tìm số điền vào ô trống 2 + = 5 4 - = 2 3 - = 0 .... Làm bài - nhận xét - chữa bài + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Cho hs quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính. + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Bài 4: Viết phép tính thích hợp Quan sát - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: a/ 2 + 3 = 5 b/ 5 - 2 = 3 Nhận xét - chữa bài. Bài 5: Số ? Hs nhẩm tìm kết quả điền vào ô trống để 2 vế có kết quả bằng nhau. 5 + 0 = 5 - 0 Nêu kết quả - nhận xét *Chấm bài Nhận xét tiết học: Thứ ba, ngày ..... tháng...... năm 20..... Học vần : Bài 48: in - un A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : in, un. - Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: in, un, đèn pin, con giun. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:“Nói lời xin lỗi” * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút -Đọc và viết các từ: áo len , khen ngợi, mũi tên, nền nhà, -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: (15 phút ) a.Nhận diện vần: in -GV viết lại vần in + Phát âm: -Phát âm mẫu in + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng pin và đọc pin -Ghép tiếng pin -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: đèn pin b.Nhận diện vần: un -GV viết lại vần yêu -Hãy so sánh vần in và vần un ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu un + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng giun và đọc -Ghép tiếng: giun -Nhận xét -Đọc từ khoá: con giun *Giải lao: 2 phút c.HDHS viết: ( 7 phút ) -Viết mẫu: Hỏi: Vần un tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần in tạo bởi mấy con chữ ? d.Đọc từ ngữ ứng dụng:( 6 phút ) -Đính từ lên bảng: Nhà in mưa phùn Xin lỗi vun xới -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (15 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: ( 8 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: ( 7 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ ai ? * Vì sao ban trong tranh mặt lại buồn như vậy ? *Khi làm bạn ngã em có nên xin lỗi không? 4. Củng cố, dặn dò:( 5 phút ) * Trò chơi: * câu cá + Cách chơi + Luật chơi * Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: in, un -HS đọc cá nhân: in -Đánh vần pờ-in-pin -Cả lớp ghép: pin -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần in có âm i ở trước, vần un có âm u ở trước. -Đọc cá nhân: un -Đánh vần gi-un-giun -Cả lớp ghép tiếng giun -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát múa tập thể -Viết bảng: - HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Nhận xét -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học. -Nghe hiểu -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: in, un, đèn pin, con giun -HS nói tên chủ đề:“Nói lời xin lỗi” + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Đạo đức: Nghiêm trang khi chào cờ I/ Mục tiêu: - Biết được tên nước , nhận biết được Quốc kì,Quốc ca của quốc Việt Nam. - Nêu được : Khi chào cờ cần phải mũ nón ,đứng nghiêm mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì vá yêu quý Tổ Quốc Việt Nam. *HS Khá Giỏi: -Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ Quốc Việt Nam. II/ Chuẩn bị: - Lá cờ Quốc Kì - Bài hát “Quốc ca” - Bút chì màu (nếu còn thời gian thì thi vẽ tranh) III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Hoạt động 1: (5 phút ) Khởi động: -GV tổ chức: Bắt bài hát -Kết luận: 2.Hoạt động 2:( 25 phút ) Quan sát tranh BT1 và đàm thoại. - GV nêu hệ thống câu hỏi: + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì + Các bạn đó là người là người nước nào ? * Kết luận: Hoạt động 3: ( 5 phút ) -Làm bài tập3 Tổng kết, dặn dò -Trò chơi: Đóng vai -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “Quốc ca” - Trả lời theo ý hiểu . -Chia nhóm -Trình bày ý kiến - Tự thực hành đóng vai theo tình huống trong tranh. - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: Bài 12: Nhà ở I/ Mục tiêu: - Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình. *HS khá giỏi :Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị, miền núi. II/ Chuẩn bị: 1/ GV chuẩn bị: - Bài hát: Cả nhà “Ba ngọn nến”. - Tranh minh hoạ phóng to . 2/HS chuẩn bị: - SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: (3 phút ) - Bắt bài hát: “Ba ngọn nến” - GV đặt vấn đề vào bài. + Bài hát đã gợi cho em cảm xúc gì? + Vậy trong gia đình gồm có những ai? II.Dạy học bài mới: Hoạt động 1: ( 10 phút ) * Đưa tranh: Quan sát tranh + Cho biết những ngôi nhà này ở thành phố, nông thôn hay miền núi ? + Ngôi nhà nào là nhà tầng, nhà nào là nhà ngói, nhà nào là nhà lá ? + Nhận xét xem nhà của các em đang ở giống ngôi nhà nào trong tranh ? + Ở lớp ta có bạn nào nhà tập thể. + GV giới thiệu thêm một số ngôi nhà: * Kết luận: . Hoạt động 2: ( 10 phút ) * Làm việc với SGK + GV chia nhóm 4 ( Câu hỏi ở SGV ) * Kết luận: Hoạt động 3:( 7 phút ) * Vẽ ngôi nhà mơ ước của em - Yêu cầu vẽ tranh về ngôi nhà. * Kết luận: Hoạt động 4: ( 5 phút ) * Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Đóng vai - Cả lớp hát bài: Ba là cây vàng ... thắp sáng một gia đình. - Cảm xúc về gia đình. - Trong gia đình có bố mẹ, các con. - HS nhắc lại đề bài. * Quan sát tranh, nêu nhận xét - HS làm việc theo cặp, thảo luận theo yêu cầu GV gợi ý. - HS từng nhóm lên trình bày. - HS nhận xét bổ sung * HS làm việc SGK - HS thảo luận nhóm 4 + Một vài HS nêu (5 đồ dùng) - Nhận xét, bổ sung - HS thi nhau vẽ rồi lên đình trên bảng - HS đính sản phấm lên bảng - Nhận xét * Ghi nhớ: * Một nhóm đóng vai theo tình huống. Thứ tư, ngày ..... tháng...... năm 20..... Toán : Phép cộng trong phạm vi 6 I/ Mục tiêu - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1; 2(cột 1,2,3); 3(cột 1,2); 4. *HSKG: Làm thêm bài 2(cột 4); 3(cột 3). II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1. 6 tam giác, 6 hình vuông.Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1.Bộ đồ dùng học Toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) 2 - 2 = 3 - 3 = 4 - 4 = 3 + 0 = 4 +0 = 5 + 0 = *GV nhận xét và ghi điểm II. Dạy - học bài mới: 1) Giới thiệu bài: (1 phút ) 2) Các hoạt động:( 25 phút) .Hoạt động 1: - HD hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng tronh phạm vi 6 a. Hướng dẫn hs thành lập công thức 5+1=6, 1+5=6 *Bước1: Đưa tranh và HDHS xem tranh. *Bước 2: Hướng dẫn hs đếm số hình tam giác cả 2 nhóm,rồi nêu GV viết bảng 5+1=6 *Bước 3: GV viết 1+5=6 b.HD hs thành lập các công thức 4+2=6, 2+4=6 và 3+3=6(tiến hành tương tự Hoạt động 3: -Thực hành: Bài 1: Hd hs sử dụng các công thức cộng trong phạm vi 6 để tìm kết quả *lưu ý viết thẳng cột Bài 2: -Hd hs làm bài (Cột 1,2,3) *Cột 4: Dành HS khá giỏi. Bài 3: -Hd cách làm ( Cột 1,2 ) *Cột 3: Dành HS khá giỏi. Bài 4: -Hd hs xem tranh rồi nêu bài toán, rồi viết phép tính III. Củng cố, dặn dò: (4 phút ) Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt 2 HS HS nhận xét Vài em nêu đề bài 5 và 1 là 6 hs tự viết vào chỗ chấm trong phép cộng 5+1=.. Đọc năm cộng một bằng sáu Hs tự viết 6 vào chỗ chấm trong phép cộng1+5= Đọc một cộng năm bằng sáu Hs làm bài -Hs làm rồi đọc kết quả -Hs làm bài sgk 4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = 3 hs làm bảng Nhận xét - chữa bài -HSkhá giỏi: nêu kết quả. Nêu cách làm 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 2 hs làm bảng Nhận xét - chữa bài -HSkhá giỏi: nêu kết quả. 2 + 2 + 2= ... 3 +3 +0 =... Câu a) 4 + 2 = 6 Câub) 3 + 3 =6 - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng - 2 nhóm chơi ( mỗi nhóm 2 em) - Chuẩn bị bài học sau Học vần: Bài 49: iên - yên A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : iên, yên. - Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:“Biển cả” * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Đọc và viết các từ: Nhà in mưa phùn Xin lỗi vun xới -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: (15 phút ) a.Nhận diện vần: iên -GV viết lại vần iên + Phát âm: -Phát âm mẫu iên + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng điện và đọc điện -Ghép tiếng điện -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: đèn điện b.Nhận diện vần: yên -GV viết lại vần yên -Hãy so sánh vần iên và vần yên ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu yên + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng yến và đọc yến -Ghép tiếng: yến -Nhận xét -Đọc từ khoá: con yến *Giải lao: (2 phút ) C.HDHS viết: 7 phút -Viết mẫu: Hỏi: Vần iên tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần yên tạo bởi mấy con chữ ? D.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút -Đính từ lên bảng: Cá biển yên ngựa Viên phấn yên vui -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: ( 15 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: (8 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: ( 7 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ ai ? * Em thường nghe nói biển có gì ? *Trên bãi biển thường có những gì? * Nước biển mặn hay ngọt ? 4. Củng cố, dặn dò:( 5 phút ) * Trò chơi: * câu cá + Cách chơi + Luật chơi * Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: iên, yên -HS đọc cá nhân: iên -Đánh vần đờ-iên-điên-nặng -điện -Cả lớp ghép:điện -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần iên có âm iê ở trước, vần yên có âm yê ở trước. -Đọc cá nhân: yên -Đánh vần -yên-sắc-yến -Cả lớp ghép tiếng yến -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát múa tập thể -Viết bảng: -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Nhận xét -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học. -Nghe hiểu -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: iên, yên, đèn điện , con yến -HS nói tên chủ đề: biển cả + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Học vần*: Ôn luyện: Bài 49 (trang 50) I Mục tiêu: - Hs đọc, viết được iên, yên; tiếng có vần iên, yên. - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp. - Điền được vần iên, yên vào chỗ chấm để tạo thành từ thích hợp. - Viết được từ:viên phấn, yên vui theo đúng qui trình chữ viết. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Tiếng Việt III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Hát múa tập thể 1.Giới thiệu bài ôn: Ôn luyện vần iên, yên. Hs viết và đọc lại bài 2.Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì? Bài 1 : Nối Gọi hs đọc các từ ở cột bên trái và cột bên phải. Đọc cá nhân - nhóm - lớp. Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp. Đọc câu đã nối. Nhận xét - chữa bài + Bài 2 yêu cầu gì ? Bài 2: Điền: iên hay yên Xem tranh chọn vần điền vào chỗ chấm để tạo thành từ thích hợp. Đọc từ đã hoàn chỉnh Nhận xét - chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Viết Đọc từ: viên phấn, yên vui Gv viết mẫu và nêu qui trình viết Nhắc nhở nề nếp viết Cho hs viết bài Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp Quan sát Viết bảng con Viết vở Chấm bài Nhận xét tiết học Thứ năm, ngày ..... tháng ...... năm 20..... Học vần Bài 50: uôn - ươn A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần :uôn, ươn. - Đọc được: uôn, ươn,chuồn chuồn,vươn vai ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uôn, ươn,chuồn chuồn,vươn vai. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:“ Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào” * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Đọc và viết các từ: cá biển , viên phấn, yên ngựa, yên vui. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút ) a.Nhận diện vần: uôn -GV viết lại vần uôn + Phát âm: -Phát âm mẫu uôn + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng chuồn và đọc chuồn -Ghép tiếng chuồn -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: chuồn chuồn b.Nhận diện vần: ươn -GV viết lại vần ươn -Hãy so sánh vần iên và vần yên ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ươn + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng vươn và đọc vươn -Ghép tiếng: vươn -Nhận xét -Đọc từ khoá: vươn vai *Giải lao: (2 phút ) c.HDHS viết: ( 7 phút ) -Viết mẫu: Hỏi: Vần uôn tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ươn tạo bởi mấy con chữ ? d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút ) -Đính từ lên bảng: cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: ( 15 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng b.Luyện viết: ( 8 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói:( 7 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ ai ? *Em đã trông thấy những loại , chuồn chuồn,châu chấu cào cào nào? * Giữa trưa có nên ra nắng bắt chuồn chuồn cào cào không? Vì sao? 4. Củng cố, dặn dò:( 5 phút ) * Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: uôn, ươn -HS đọc cá nhân: uôn -Đánh vần chờ-uôn- chuôn-huyền- chuồn . -Cả lớp ghép:chuồn -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần uôn có âm uô ở trước, vần ươn có âm ươ ở trước. -Đọc cá nhân: ươn -Đánh vần vờ -ươn -vươn -Cả lớp ghép tiếng vươn -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát múa tập thể Viết bảng: -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Nhận xét Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học. - Nghe hiểu -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: uôn,ươn,chuồn chuồn, vươn vai -HS viết vào vở: -HS nói tên chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu,cào cào + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chuẩn bị bài sau Toán Phép trừ trong phạm vi 6 I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm: bài 1; 2; 3(cột 1, 2); 4. *HSKG: Làm thêm bài 3(cột 3). II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán .Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5 phút -Tính: 6 = 2 + ; 5 - 2 = 5 = 3 + ; 5 - 0 = -Nêu một số trừ đi 0. -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới ( 25 phút ) a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1. Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. a.Hướng dẫn hs thành lập công thức 6 - 1 = 5, 6 - 5 = 1 b. Hướng dẫn hs thành lập công thức 6 - 2 = 4, 6 - 4 = 2,và 6 - 3 = 3 (tương tự) c.Hd hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" + Bài 3 yêu cầu làm gì ? -Làm cột 1,2 *Cột 3: dành cho HS khá giỏi. + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: (5 phút ) *Trò chơi: Lập bài toán nhanh nhất -Phổ biến cách chơi -Luật chơi -2 HS -1 HS Hoạt động cả lớp Hs qs tranh,nêu bài toán,viết phép tính để thành lập bảng trừ. Hs đọc các công thức trên bảng -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: Nêu cách tính, viết số thẳng cột 6 6 6 6 6 6 - - - - - - 3 4 1 5 2 0 .... .... .... .... .... .... Bài 2: Hs tham gia chơi Nhận xét - tuyên dương Bài 3: HS tự nêu cách tính. 6 - 4 - 2 = 6 - 2 - 1 = 6 - 2 - 4 = 6 - 1 - 2 = -HS khá giỏi làm cột 3 nêu kết quả. Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống bài toán. 6 - 1 = 5 6 - 2 = 4 - 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng Toán*: Ôn luyện: Bài 45 (trang 50) I/ Mục tiêu: - Hs thực hiện được phép trừ trong phạm vi 6 . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Biết so sánh các số trong phạm vi 6. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép trừ trong phạm vi 6 2/ Hướng dẫn ôn tập: a/ Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 6. Hs xung phong đọc - nhận xét Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6. Hs đọc đồng thanh b/ Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" Bài 1: Tính Nhẩm - đọc kết quả Nhận xét - tuyên dương + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 1 = ... 4 + 2 = ... 3 + 3 = ... 1 +... = 6 ... + 4 = 6 ... + 3 = 6 6 - 5 = 1 6 - 2 = ... 6 - 3 = ... 6 - 1 = ... 6 - 4 = ... 6 - ...= 3 Làm bài - đọc kết quả Nhận xét - chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. Nêu cách tính Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài 6 - 5 - 1 = ... 6 - 4 - 2 = .... 6 - 3 - 3 = .... 6 - 1 - 5 = ... 6 - 2 - 4 = ... 6 - 6 = ... + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Bài 4: Viết phép tính thích hợp Quan sát - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: a/ 6 - 2 = 4 b/ 6 - 1 = 5 + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn hs thực hiện phép tính mỗi vế rồi so sánh Nhận xét tiết học: Bài 5: Điền dấu >,<, = ? 6 - 5 ... 6 6 - 1 ... 4 + 1 6 - 4 ... 1 5 - 3 ... 5 - 2 5 - 2 ... 3 6 - 3 ... 6 - 2 Làm bài - nhận xét - chữa bài Học vần*: Ôn luyện: Tiết 2 (trang 77) Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần in, iên, yên.Nhận diện chữ hoa Y - Đọc được đoạn: Con chồn dối trá. - Viết đựợc câu: Yến báo tin vui cho mẹ. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Đọc tiếng Hướng dẫn hs đọc các tiếng, từ có vần in, iên, yên đánh dấu x vào vần in; tiếng , từ có vần iên đánh dấu x vào vần iên; tiếng từ có vần yên đánh dấu x vào vần yên. Đọc các tiếng có vần in: chín, tin. Đánh dấu x vào vần in. Đọc tiếng có vần iên: biển, điện, tiên. Đánh dấu x vào vần iên. Đọc tiếng có vần yên:yến, yên. Đánh dấu x vào vần yên. Đổi vở - kiểm tra chữa bài. Bài 2: Hướng dẫn đọc Con Chồn dối trá Chồn mơn trớn: - Ồ, chị chưa nghe tin gì sao? Từ nay mọi người đều phải ăn cỏ,không ăn lẫn nhau nữa. Vua Hổ đã yêu cầu như vậy mà. Chị yên trí đi. Gà liền bảo: - Kìa, tôi thấy hai con sói. Có lẽ bọn họchạy đến báo tin đấy. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần in,iên, yên: tin, yên, liền, tin. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Bài 3:Hướng dẫn viết Yến báo tin vui cho mẹ Giới thiệu chữ hoa Y Viết mẫu và nêu qui trình viết Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 80) I. Mục tiêu: - Hs biết làm tính cộng trong phạm vi 6. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học: VBTTH III. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hướng dẫn hs làm bài tập + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Lưu ý viết thẳng cột Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc Làm bài - đọc kết quả 4 5 3 2 1 6 + + + + + + 2 1 3 4 5 0 ... ... ... ... ... ... Nhận xét - chữa bài + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" Bài 2: Nhẩm rồi nêu kết quả Nhận xét - tuyên dương + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Gọi hs nêu cách làm Bài 3: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng Nêu cách làm Làm bài - đọc kết quả 2 + 2 + 2 = ... 1 + 2 + 3 = ... 3 + 3 + 0 = ... Nhận xét - chữa bài + Bài 4 yêu cầu làm gì? Bài 4:Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 4 + 2 = 6 + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Bài 5: Đố vui Nối số thích hợp với ô trống 7 5 6 < 6 + 0 Nêu kết quả - nhận xét - chữa bài Chấm bài * Nhận xét tiết học: Thứ sáu, ngày ..... tháng ...... năm 20..... Học vần : Bài 51: Ôn tập A.Mục tiêu: - HS đọc được các vần kết thúc bằng n; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. -Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần . *HS khá giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. * Chú ý: -Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS II/ Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần kể chuyện 2/HS chuẩn bị: - Bảng con - Bộ chữ biểu
Tài liệu đính kèm: