Giáo án Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2013-2014 - Cao Hữu Sinh

Thứ / ngày Tiết Môn Tên bài dạy

THỨ HAI

 1 Đạo đức Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (t2)

 2 Toán Ôn tập về phép cộng về phép trừ

 3 Tập đọc Tìm ngọc

 4 Tập đọc Tìm ngọc

THỨ BA

1 Kể chuyện Tìm ngọc

 2 Toán Ôn tập phép cộng và phép trừ

 3 Chính tả Tìm ngọc (Nghe viết)

THỨ TƯ

1 Tập đọc Gà “ Tỉ tê” với gà

 2 Toán Ôn tập phép trừ và phép cộng (tiếp theo)

 3 LT & Câu Từ ngữ về vật nuôi; Câu kiểu Ai thế nào?

THỨ NĂM

1 Tập viết Chữ hoa Ô, Ơ, Ơn sâu nghĩa nặng

 2 Toán Ôn tập về hình học

 3 TN & XH Phóng tranh té ngã khi ở trường

 4 Thủ công Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe

THỨ SÁU

 1 Chính tả Gà “ Tỉ tê “ với gà (tập chép)

 2 Toán Ôn tập về đo lường

 3 TLV Ngạc nhiên thích thú. Lập thời gian biểu

 4 SHTT Sinh hoạt lớp

 

doc 27 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2013-2014 - Cao Hữu Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc đồng thanh và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2, 3 .
- Bỏ tiền ra mua rắn rồi thả rắn đi .
- Rắn chính là con của Long Vương 
- Một viên ngọc quí .
- Người thợ kim hồn .
- Vì anh ta biết đĩ là viên ngọc quý .
- Rất buồn .
- Mèo bắt chuột, nĩ sẽ khơng ăn thịt nếu tìm được ngọc .
- Chĩ làm rơi ngọc và bị một con cá lớn đớp mất 
- Rình bên sơng , thấy cĩ người đánh được con cá lớn , mổ ruột cá cĩ ngọc , mèo liền nhảy tới ngoạm ngọc chạy .
- Mèo đội trên đầu .
- Khơng , vì bị một con quạ đớp lấy ngọc rồi bay lên cây cao .
- Giả vờ chết để lừa quạ .
- Quạ mắc mưu , liền van lạy trả lại ngọc .
- Chàng trai vơ cùng mừng rỡ .
- Thơng minh , tình nghĩa .
- Hai em đọc lại cả bài .
- Chĩ mèo là những con vật gần gũi , thơng minh , tình nghĩa .
- Phải sống đồn kết, tốt với mọi người xung quanh ,biết yêu thương vật nuơi. 
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ơn tiếp 
------------------------------------------ 
Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013
Kể chuyện:
TÌM NGỌC
I. Yêu cầu 
- Biết dựa vào tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. 
- Rèn kĩ năng nhìn tranh kể chuyện cho HS.
- Giáo dục HS yêu thương , chăm sĩc vật nuơi vật nuơi .
* Ghi chú HS khá, giỏi biết kể lại được tồn bộ câu chuyện.
II. Chuẩn bị: Tranh ảnh minh họa. 
III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Bài cũ : 
- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện : “Con chĩ nhà hàng xĩm “ .
- Gọi 3 em lên đĩng vai kể lại câu chuyện 
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
 2.Bài mới 
 Phần giới thiệu 
- Hơm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã học qua bài tập đọc tiết trước “Tìm Ngọc”
* Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh 
- GV hướng dẫn HS bằng câu hỏi gợi ý
* Kể lại tồn bộ câu chuyện 
- Yêu cầu 6 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện .
- Mời 1 em kể lại tốn bộ câu chuyện 
3. Củng cố dặn dị 
- Nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe.Chuẩn bị bài tuần 18.
- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi em một đoạn .
- 3 em lên kể lại câu chuyện .
- 1 em nêu ý nghĩa của câu chuyện .
- Vài em nhắc lại tựa bài
- Chuyện kể : “ Tìm Ngọc “ 
- Quan sát và lần lượt kể lại từng phần của câu chuyện .
- 6 em lần lượt kể mỗi em kể một bức tranh về 1 đoạn trong nhĩm .
- Đại diện các nhĩm lên kể chuyện 
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay nhất
- 6 em kể tiếp nhau đến hết câu chuyện 
- Nhận xét theo yêu cầu .
- 1 em kể lại câu chuyện .
- Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người khác nghe .
-------------------------------------
ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ( Tiết 2 )
I. Yêu cầu 
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- BT cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a,c), Bài 4.
- HS khá giỏi làm bài: Bài 1, 2, 3, 4, 5
II. Chuẩn bị : Bảng con , vở 
III. Các hoạt động dạy học	
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Bài cũ:
 + - 
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
Bài 1: Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm 
 12 – 6 = 6 6 + 6 = 12
 9 + 9 = 18 13 – 5 = 8
 14 – 7 = 7 8 + 7 = 15
 17 – 8 = 9 16 – 8 = 8
Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
 + - + -
Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
Bài 4: Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Bài tốn cĩ dạng gì ?
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài làm.
 Bài 5: Trò chơi: Thi viết phép cộng có tổng bằng một số hạng
Phát cho mỗi đội chơi 1 viên phấn, yêu cầu các đội xếp thành hàng sau đó các thành viên trong đội lần lượt lên bảng ghi phép tính vào phần bảng của đội mình theo hình thức tiếp sức. Sau 5 phút đội nào ghi được nhiều hơn là đội thắng cuộc.
3. Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập. Chuẩn bị tốt bài sau.
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con
- Tính nhẩm, H làm tiếp sức
- Theo dõi nhận xét bài bạn .
- Đọc yêu cầu đề bài . HS làm bảng con
+ - + -
 95 58 100 46
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Điền số thích hợp vào ơ trống .
- HS làm theo nhĩm
17 
 - 3 - 6 
 17 - 9 = 8 15 – 6 = 9 
 16 – 9 = 7 14 – 8 = 6
 16 – 6 – 3 = 7 14 – 4 – 4 = 6
- 3 em lên bảng làm bài .
- Đọc đề .
 60 l 
Thùng to 
Thùng nhỏ 22 l 
 ? l
 Bài giải 
 Số dầu thùng nhỏ đựng là : 
 60 - 22 = 38 ( l ) 
 Đ/S : 38 l
- HS thi đua.
- Hai em nhắc lại ND bài vừa luyện tập 
- Về học bài và làm các bài tập cịn lại 
------------------------------ 
Chính tả(Nghe- viết) :
TÌM NGỌC
I. Yêu cầu 
- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tĩm tắt câu chuyện Tìm ngọc 
- Làm đúng BT2, BT(3)a/ b, hoặc BT chính tả phân biệt r / d / gi .
- Giáo dục HS giữ vở sạch ,viết chữ đẹp .
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn bài tập chép .
III. Các hoạt động dạy học	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : Gọi 3 em lên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hướng dẫn tập chép :
- Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
- Ai tặng cho chàng trai viên ngọc ?
- Nhờ đâu mà chĩ và mèo lấy được viên ngọc quý ?
- Chĩ và mèo là những con vật thế nào ?
- Đoạn văn cĩ mấy câu ?
- Trong bài cĩ những chữ nào cần viết hoa ? Vì sao?
- Đọc cho học sinh viết các từ khĩ vào bảng con 
- Nhận xét đánh giá .
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở 
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
- Đọc lại để học sinh dị bài , tự bắt lỗi 
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .
b. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : Treo bảng phụ .Gọi 1 em đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh tự làm bài 
- Mời 3 em lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được .
Bài 3 : Treo bảng phụ .Gọi 1 em đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh tự làm bài 
- Mời 2 em lên làm bài trên bảng .
3.Củng cố- dặn dị
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới 
- Ba em lên bảng viết các từ thường mắc lỗi ở tiết trước: ngồi ruộng , nối nghiệp , nơng gia , quản cơng .
- Nhận xét các từ bạn viết .
- Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu bài
- Long Vương .
- Nhờ sự thơng minh và nhiều mưu mẹo 
- Rất thơng minh và tình nghĩa .
- Cĩ 4 câu .
- Các tên riêng và các chữ cái ở đầu câu.
- Hai em thực hành viết các từ khĩ trên bảng: Long Vương , mưu mẹo , tình nghĩa , thơng minh 
- Lắng nghe GV đọc và chép bài
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì 
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
Điền vào chỗ trống ui hay uy . 
- Ba em lên bảng làm bài .
- Chàng ... thủy cung , được ... ngọc quí 
- Mất. ... an ủi chủ .
- Chuột chui vào tủ , lấy viên ngọc cho Mèo . Chĩ và Mèo vui lắm.
- Điền vào chỗ trống r / d hay gi .
- Hai em lên bảng làm bài .
- Lên rừng , dừng lại , cây giang . rang tơm .
- Lợn kêu eng éc , hét to , mùi khét 
- Các em khác nhận xét chéo .
- Nhắc lại nội dung bài học .
- Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .
------------------------------------ 
Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013
Tập đọc
GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ.
I. Yêu cầu 
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu ND : Loài gà cũng có tình cảm với nhau : che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người (trả lời được các CH trong SGK)
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa sách giáo khoa 
 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc 
III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
 1. Kiểm tra bài cũ 
 - Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài “ Tìm Ngọc”. 
2. Bài mới Phần giới thiệu 
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu bản: Gà “ tỉ tê” với gà .
a. Luyện đọc 
- Đọc mẫu diễn cảm tồn bài .
- Yêu cầu đọc từng câu trong bài .
- Luyện đọc nối tiếp đoạn 
- Yêu cầu học sinh đọc và ngắt các câu dài .
- Gọi học sinh nêu nghĩa các từ mới .
- Yêu cầu tiếp nối đọc từ đầu cho đến hết bài trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa 
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhĩm 
- Hướng dẫn đọc các cụm từ khĩ .
* Thi đọc: Mời các nhĩm thi đua đọc 
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
* Đọc đồng thanh: Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài 
 b. Tìm hiểu bài
- Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi 
 Gà con biết trị chuyện với mẹ từ khi nào?
- Gà mẹ nĩi chuyện với con bằng cách nào?
- Gà con đáp lại mẹ thế nào ?
- Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu mẹ ?
- Gà mẹ báo cho con biết khơng cĩ chuyện gì nguy hiểm bằng cách nào ?
 ...cĩ mồi ngon?
3. Củng cố dặn dị : 
- Gọi 2 em đọc lại bài .
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?
- Lồi gà cũng cĩ tình cảm yêu thương đùm bọc như con người . 
- Nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Hai em đọc bài “ Tìm Ngọc“ và trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu.
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như GV lưu ý .
- HS đọc nối tiếp từng câu, tìm tiếng từ khĩ đọc như : Gõ mỏ , phát tín hiệu , dắt bầy con 
- Hai đến ba HS đọc.
- Từ khi gà con đang nằm trong trứng ,/ gà mẹ đã nĩi chuyện với chúng / bằng cách gõ mỏ lrrn vỏ trứng ,/ cịn chúng / thì phát tín hiệu / nũng nịu đáp lời mẹ .//
- Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Đoạn 1 : Từ đầu đến lời mẹ . 
- Đoạn 2 : Khi mẹ ... đến mồi đi .
- Đoạn 3 : Gà mẹ vừa bới ... nấp mau 
- Đoạn 4 : Phần cịn lại . 
- Đọc từng đoạn trong nhĩm .
- Lắng nghe, nhận xét 
- Các nhĩm thi đua đọc bài, đọc đồng thanh và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm bài 
- Từ khi cịn nằm trong trứng .
- Gõ mỏ lên vỏ trứng .
- Phát tín hiệu nũng nịu đáp lại .
- Nũng nịu .
- Kêu đều đầu “ cúc ...cúc ... cúc “
- Khi mẹ “ cúc ...cúc ... cúc “ đều 
- Hai em đọc lại bài .
- Mỗi lồi vật đều cĩ tình cảm riêng giống như con người / Gà cũng biết nĩi bằng thứ tiếng riêng của nĩ .
- Nhiều em nêu theo ý của mình .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
--------------------------------- 
Toán 
ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (Tiết 3)
I. Yêu cầu :
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
- BT cần làm : Bài 1 (cột 1,2,3) ; Bài 2 (cột 1,2) ; Bài 3,4
- HS khá giỏi làm: Bài 1, 2, 3, 4, 5
II. Các hoạt động dạy học 	
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.Bài cũ:
100 100 100 100
 7 5 35 28
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1: Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
 5 + 9 8 + 6 3 + 9 14 – 7 
 9 +5 6 + 8 3 + 8 16 – 8 
 ....... ....... ....... .......
Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
 + + 
Bài 3. Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
 x + 16 = 20 x - 28 = 14 
 x = 20 - 16 x = 28 +14 
 x = 4 x = 42
- Nhận xét ghi điểm từng em .
Bài 4. Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Bài tốn cĩ dạng gì ?
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 5:
Treo bảng phụ và đánh số từng phần
Yêu cầu HS quan sát và kể tên các hình tứ giác ghép đôi.
Hãy kể tên các hình tứ giác ghép ba.
Hãy kể tên các hình tứ giác ghép tư.
Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài 
3. Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập 
- Chuẩn bị bài ơn tập về hình học .
- HS làm bảng con
 - Tính nhẩm .
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn .
- Đọc yêu cầu đề bài 
- HS làm bảng con. 2 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Đọc yêu cầu đề bài 
- HS làm theo nhĩm
- Đọc đề .
- Anh cân nặng 50 kg.Em nhẹ hơn 16 kg 
- Em cân nặng bao nhiêu kg ?
- Dạng tốn ít hơn .
- 1 em lên bảng làm bài . 
 50 kg
Anh nặng 
Em nặng 16 kg 
 ? kg
 Bài giải 
 Em cân nặng là : 
 50 - 16 = 34 ( kg ) 
 Đ/S : 34 kg
HS quan sát và nêu: Hình ( 1 + 2 
- Hình ( 1+2+4), hình (1+2+3)
Hình ( 2+3+4+5 ).
Có tất cả 4 hình tứ giác.
D. 4
- Nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
------------------------------- 
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUƠI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I. Yêu cầu 
- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1) ; bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3).
II. Chuẩn bị : Tranh minh họa bài tập đọc - Thẻ từ ở bài 1 .Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và 3 .
III. Các hoạt động dạy học 	
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 3 em lên bảng đặt câu về từ chỉ đặc điểm .
 2. Bài mới: 
- Giới thiệu bài
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu về Từ chỉ đặc điểm của lồi vật. Câu kiểu Ai thế nào? .
a. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Treo bức tranh lên bảng 
1. Trâu khỏe 2. Thỏ nhanh 
3. Rùa chậm 4. Chĩ trung thành .
- Nhận xét bài làm 
Bài 2: Mời một em đọc nội dung bài tập, đọc cả câu mẫu .
- Đẹp như tiên , cao như sếu , khỏe như voi, nhanh như giĩ , chậm như rùa , hiền như bụt , trắng như tuyết , xanh như lá cây ,đỏ như máu .
Bài 3: Yêu cầu một em đọc đề bài
- Gọi học sinh đọc câu mẫu 
- Yêu cầu làm việc theo cặp .Sau đĩ làm bài vào vở.
- Chấm bài nhận xét 
3. Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học bài xem trước bài tuần 18 
- Mỗi học sinh đặt 1 câu trong đĩ cĩ các từ chỉ đặc điểm .
- Lắng nghe.
- Một em đọc đề chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng với đặc điểm của nĩ
- HS làm theo nhĩm đơi, lớp đọc thầm theo .
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Thêm hình ảnh so sánh vào sau các từ dưới đây. HS làm theo nhĩm 4
 - Đại diện nhĩm trình bày- các nhĩm khác nhận xét bổ sung
- Một em đọc đề bài .
- HS làm vào vở
- Mắt con mèo nhà em trịn như hịn bi ve .
Tồn thân nĩ phủ một lớp lơng màu tro mượt .
 Như nhung , như tơ , như bơi mỡ ...
- 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra lẫn nhau .
- Hai em nêu lại nội dung vừa học 
- Về nhà học, làm các bài tập cịn lại .
-------------------------------------
Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013
CHỮ HOA Ơ , Ơ
I. Yêu cầu : 
- Viết đúng hai chữ hoaƠ, Ơ(1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ- Ơ hoặc Ơ), chữ và câu ứng dụng: Ơn( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Ơ n sâu nghĩa nặng( 3 lần) 
- Rèn kĩ năng viết đúng, nhanh .
- Giáo dục HS viết đẹp ,giữ vở sạch.
II. Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa Ơ , Ơ đặt trong khung chữ, cụm từ ứng dụng .
 Vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy học	
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ O và từ Ong
- Nhận xét đánh giá .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
- Hơm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa Ơ , Ơ và một số từ ứng dụng cĩ chữ hoa Ơ , Ơ
a. Hướng dẫn viết chữ hoa 
* Quan sát số nét quy trình viết chữ Ơ , Ơ
- Chữ Ơ, Ơ cĩ chiều cao bao nhiêu , rộng bao nhiêu ?
- Dấu của chữ Ơ giống hình gì ?
- Viết nét phụ của chữ Ơ như thế nào ? 
- Dấu phụ của âm Ơ giống hình gì ?
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ Ơ , Ơ cho học sinh như hướng dẫn trong sách giáo viên .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
* Yêu cầu viết bảng con 
- Yêu cầu viết chữ hoa Ơ , Ơ vào khơng trung và sau đĩ cho các em viết vào bảng con .
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
- Yêu cầu một em đọc cụm từ .
- So sánh chiều cao chữ Ơ và chữ n ?
- Những chữ nào cĩ chiều cao bằng chữ Ơ ?
- Khi viết chữ Ơn ta viết nét nối giữa âm Ơ và âm n như thế nào ? 
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng ?
- Theo dõi sửa cho học sinh . 
b. Hướng dẫn viết vào vở 
- Theo dõi chỉnh sửa.
c. Chấm chữa bài 
- Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 
3. Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà hồn thành nốt bài viết trong vở .
- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu 
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
- HS quan sát 
- Cao 5 li và rộng 4 li 
- Chiếc nĩn úp .
- Gồm 2 đường thẳng , 1 đường kéo từ dưới lên , một đường kéo từ trên xuống nối nhau ở đường ngang 7 úp xuống giữa đỉnh âm O
- Quan sát theo hướng dẫn 
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào khơng trung sau đĩ bảng con .
- Đọc : Ơn sâu nghĩa nặng .
- Chữ Ơ cao 2,5 li .chữ n cao 1 li. 
- Chữ g .
- Từ điểm cuối của chữ Ơ lia bút viết chữ n 
- Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o) 
- Viết vào vở tập viết 
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
- Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : Ơn chữ hoa P 
------------------------------------- 
MÔN: TOÁN
Tiết: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. Mục tiêu
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết vẽ hình theo mẫu.
- BT cần làm : Bài 1, 2, 4.
- HS khá giỏi làm: Bài 1, 2, 3, 4
II. Chuẩn bị
GV: SGK. Thước, bảng phụ.
HS: Vở bài tập, thước.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
Sửa bài 3, 5.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Ôn tập
Ÿ Phương pháp: Trực quan, thực hành.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1: Bài này có thể tổ chức thành trò chơi thi tìm hình theo yêu cầu.
Bảng phụ: Vẽ các hình trong phần bài tập
Hỏi: Có bao nhiêu hình tam giác? Đó là những hình nào?
Có bao nhiêu hình vuông? Đó là hình nào?
Có bao nhiêu hình chữ nhật? Đó là hình nào?
Hình vuông có phải là hình chữ nhật không?
Có bao nhiêu hình tứ giác?
Hình chữ nhật và hình vuông được coi là hình tứ giác đặc biệt.Vậy có bao nhiêu hình tứ giác?
Yêu cầu HS nhắc lại kết quả của bài.
Bài 2:
Yêu cầu HS nêu đề bài ý a.
Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm.
Yêu cầu HS thực hành vẽ và đặt tên cho đoạn thẳng vừa vẽ.
Tiến hành tương tự với ý b.
v Hoạt động 2: Vẽ hình theo mẫu.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, thực hành.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 3:
Hỏi: Bài toán yêu cầu ta làm gì?
3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào?
Hướng dẫn: Khi dùng thước để kiểm tra thì 3 điểm thẳng hàng sẽ cùng nằm trên mép thước.
Hãy nêu tên 3 điểm thẳng hàng
Yêu cầu HS kẻ đường thẳng đi qua 3 điểm thẳng hàng.
Bài 4:
Yêu cầu quan sát hình và tự vẽ.
Hình vẽ được là hình gì?
Hình có những hình nào ghép lại với nhau?
Yêu cầu HS lên bảng chỉ hình tam giác, hình chữ nhật có trong hình
4. Kết luận : (3’)
Nhận xét tiết học. Biểu dương HS học tốt. Nhắc nhở các em chưa chú ý.
Dặn dò HS ôn lại các kiến thức đã học về hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông, hình tứ giác, 3 điểm thẳng hàng. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Chuẩn bị: Ôn tập về Đo lường.
- Hát
- 2 HS lên bảng thực hiện. HS sửa bài.
Quan sát hình.
Có 1 hình tam giác. Đó là hình a.
Có 2 hình vuông. Đó là hình d và hình g.
Có 1 hình chữ nhật là hình e.
Hình vuông là hình chữ nhật đặt biệt. Vậy có tất cả 3 hình chữ nhật.
Có 5 hình tứ giác. Đó là hình b, c, d, e, g.
- HS nêu.
Vẽ đọan thẳng có độ dài 8 cm.
Chấm 1 điểm trên giấy. Đặt vạch 0 của thuớc trùng với điểm vừa chấm. Tìm độ dài 8 cm trên thước sau đó chấm điểm thứ 2. Nối 2 điểm với nhau ta được đoạn thẳng dài 8 cm.
2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
Là 3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng.
Thao tác và tìm 3 điểm thẳng hàng với nhau.
3 điểm A, B, E thẳng hàng.
3 điểm B, D, I thẳng hàng
3 điểm D, E, C thẳng hàng.
Thực hành kẻ đường thẳng
Vẽ hình theo mẫu
Hình ngôi nhà.
Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật ghép lại với nhau.
Chỉ bảng.
--------------------------------------------
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
	 PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRUỜNG
I. MỤC TIÊU: 
- KĨ tªn nh÷ng ho¹t ®éng dƠ ng·, nguy hiĨm cho b¶n th©n vµ cho ng­êi kh¸c khi ë tr­êng
- Biết cách xử lí khi bản thân hoặc người khác bị ngã.
 - Giáo dục HS có ý thức phòng tránh ngã khi ở trường. 
* GDKNS: KN Kiên định ; KN Ra quyết định.
II. CHUẨN BỊ: Các hình vẽ trong SGK, giấy.
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Trị chơi.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Các thành viên trong nhà trường.
Hãy kể các thành viên trong trường em?
Họ có nhiệm vụ gì?
GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: “Phòng tránh ngã khi ở trường”
Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
* Kể tên những hoạt động hay trò chơi dễ gây ngã và nguy hiểm.
GV yêu cầu HS nêu những trò chơi nguy hiểm
GV ghi lên bảng
Yêu cầu HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4 trong SGK 
HS thảo luận nhóm đôi, nói những hoạt động của các bạn trong từng hình
GV phân tích mức độ nguy hiểm của từng hoạt động
Chốt: Chạy đuổi nhau trong trường, chạy và xô đẩy nhau ở cầu thang, trèo cây, với cành qua cửa sổ trên lầu  là rất nguy hiểm không chỉ cho bản thân mà đôi khi còn gây nguy hiểm cho bạn khác.
Hoạt động 2: Lựa chọn trò chơi bổ ích .
* Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường.
GV phát cho 6 nhóm mỗi nhóm 1 phiếu bài tập được viết trên giấy rô ki
Yêu cầu các nhóm điền vào những hoạt động nên hay không nên làm để giữ an toàn cho mình và người khác
Hoạt động nên 
tham gia
Hoạt động không nên tham gia
Chốt: Cần tham gia các hoạt động vui chơi không gây nguy hiểm để phòng tránh tai nạn.
GDKNS: Nên và khơng nên làm gì để đề phịng té ngã? 
4. Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị bài: “Thực hành: Giữ trường học sạch đẹp”
- Nxét tiết học
HS nêu
Thảo luận nhĩm
HS nêu: đánh nhau, xô ngã
HS thảo luận nhóm
Đại diện các 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 17.doc